You are on page 1of 41

Đại số tuyến tính

1
Chương 0

Bài tập

0.1 Tập hợp - Quan hệ - Ánh xạ

BÀI TẬP

1) Cho A, B, C là ba tập hợp tùy ý. Chứng minh rằng:


a) A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C).
b) A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
c) A \ (A \ B) = A ∩ B.
d) A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ C.
e) A ∪ (B \ A) = A ∪ B.
f) A \ (B ∪ C) = (A \ B) ∩ (A \ C).
g) A \ (B ∩ C) = (A \ B) ∪ (A \ C).

2) Cho E, F là hai tập hợp. Biết rằng A ⊂ E, B ⊂ F, chứng minh rằng


A × B ⊂ E × F.

3) Chứng minh rằng:


a) A ∩ B ̸= ∅ ⇔ (A × B) ∩ (B × A) ̸= ∅.

3
4 CHƯƠNG 0. BÀI TậP

b) (A × C) ∩ (B × D) = (A ∩ B) × (C ∩ D).

4) Cho A, B, C là các tập con của tập hợp E. Chứng minh rằng B = C
nếu A ∩ B = A ∩ C và A ∪ B = A ∪ C.

5) Cho ánh xạ f : X → Y, A ⊂ X, B ⊂ X. Chứng minh rằng


a) f (A ∪ B) = f (A) ∪ f (B).
b) f (A ∩ B) ⊂ f (A) ∩ f (B). Hãy chỉ ra ví dụ không xảy ra dấu "=".

6) Cho ánh xạ f : X → Y, A ⊂ Y, B ⊂ Y. Chứng minh rằng


a) f −1 (A ∪ B) = f −1 (A) ∪ f −1 (B).
b) f −1 (A ∩ B) = f −1 (A) ∩ f −1 (B).
c) f −1 (A \ B) = f −1 (A) \ f −1 (B).

7) Cho f : X → Y và g : Y → Z là các ánh xạ giữa các tập hợp. Gọi A


là tập con của X và C là tập con của Z. Chứng minh rằng:
a) g(f (A)) = (g ◦ f )(A).
b) (g ◦ f )−1 (C) = f −1 (g −1 (C)).

1 1
8) Cho ánh xạ f : R \ {0} → R bởi công thức f (x) = x3 + 3
+x+ .
x x
Hãy tìm f −1 (3), Imf và f −1 ([0, 1]).

1
9) Cho các ánh xạ f : R\{0} → R, g : R → R bởi công thức f (x) = x+
x
x
và g(x) = . Hãy tìm Imf, Img và Im(g ◦ f ).
1 + x2

10) Cho A là một tập con của tập


( hợp E. Ta định nghĩa hàm đặc trưng
0 nếu x ̸∈ A
f của tập A như sau: f (x) = . Chứng minh rằng các
1 nếu x ∈ A
hàm sau cũng là các hàm đạc trưng của các tập hợp nào đó:
a) 1 − f,
0.1. TậP HợP - QUAN Hệ - ÁNH Xạ 5

b) f g và f + g − f g với g là hàm đặc trưng của tập con B trong E.

f g
11) Cho X −→ Y −→ X là các ánh xạ giữa các tập hợp thỏa mãn
g ◦ f = Id. Chứng minh rằng f là đơn ánh và g là toàn ánh.

12) Cho các ánh xạ f : X → Y, g : Y → Z. Gọi h = g ◦ f là hàm hợp.


Chứng minh rằng
a) Nếu h là toàn ánh thì g là toàn ánh.
b) Nếu h là đơn ánh thì f là đơn ánh.
c) Hãy chỉ ra các ví dụ chứng tỏ rằng các kết luận ngược lại của a)
và b) là không đúng.

13) Cho các ánh xạ f1 , f2 : X → Y, g : Y → Z. Chứng minh rằng:


a) Nếu g là đơn ánh và g ◦ f1 = g ◦ f2 thì f1 = f2 .
b) Nếu với mọi f1 , f2 mà từ g ◦ f1 = g ◦ f2 ta luôn suy ra f1 = f2 , thì
g là một đơn ánh.
c) Hãy chỉ ra các ví dụ chứng tỏ rằng các kết luận ngược lại của a)
và b) là không đúng.

14) Cho tập hợp A gồm n phần tử và tập hợp B gồm m phần tử.
a) Có bao nhiêu ánh xạ f : A → B.
b) Có bao nhiêu đơn ánh g : A → B.
c) Có bao nhiêu toàn ánh h : A → B.

15) a) Tồn tại hay không song ánh f : N → Z?


b) Cho 0 < n ∈ N cố định. Tồn tại hay không song ánh g : N →
N × {1, 2, . . . , n}?
c) Tồn tại hay không song ánh h : N → N × N?
d) Tồn tại hay không song ánh p : N → Q?

16) Cho a < b là hai số thực. Khi đó chứng minh rằng các tập sau có
6 CHƯƠNG 0. BÀI TậP

cùng lực lượng: (a, b), [a, b], (a, b], R+ , R.

17) Chứng minh rằng tập hợp Q \ {0} cùng với phép nhân hai số hữu tỷ
lập thành một nhóm. Nhóm này có giao hoán không?.

18) Cho X là một tập hợp. Chứng minh rằng tập hợp Bij(X) gồm các
song ánh từ X vào chính nó cùng với phép hợp thành các ánh xạ lập
thành một nhóm. Hãy chỉ ra rằng nhóm này không giao hoán nếu X có
nhiều hơn 2 phần tử.

19) Cho G là một nhóm và H là một tập con G. Chứng minh rằng H là
một nhóm con của G nếu H thỏa mãn các điều kiện sau:
a) H ̸= ∅
b) a, b ∈ H =⇒ ab−1 ∈ H.

20) Cho G là một nhóm cùng với các nhóm con H1 , H2 ⊂ G. Chứng minh
rằng H1 ∪ H2 là một nhóm con của G khi và chỉ kho hoặc H1 ⊂ H2 hoặc
H2 ⊂ H1 .

21) Cho G là một nhóm abel hữu hạn có n phần tử. Chứng minh rằng
với mọi g ∈ G, ta có g n = 1.

22) Chứng minh rằng tập các số nguyên cùng với các phép toán cộng và
nhân hai số nguyên là một vành.

23) Chứng minh rằng tập các đa thức cùng với các phép toán cộng và
nhân hai đa thức là một vành.

√ √
24) Chứng
√ √ minh rằng Q( 2) := {a + b 2 : a, b ∈ Q} là một trường và
3 ̸∈ Q( 2).

25) Cho K là một trường hữu hạn. Với n ∈ N và a ∈ K, ta kí hiệu:


na = a + a + . . . + a là tổng n lần a.
0.1. TậP HợP - QUAN Hệ - ÁNH Xạ 7

a) Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương n sao cho na = 0 với
mọi a ∈ K.
b) Chọn số n nguyên dương nhỏ nhất tỏa mãn (a), chứng minh rằng
n là số nguyên tố. Số n này được gọi là đặc số của trường K.
8 CHƯƠNG 0. BÀI TậP
Chương 1

Không gian vectơ

1.1 Không gian vectơ

BÀI TẬP

1) Chứng minh rằng R, C là các Q− không gian vectơ.

2) Cho a < b là hai số thực. Xét xem trong các tập hợp sau tập hợp nào
là một không gian vectơ trên R với phép cộng và phép nhân (với một số
thực) thông thường.
a) Tập các ánh xạ từ [a, b] vào R.
b) Tập L[a, b] các hàm thực khả tích trên [a, b].
c) Tập C ∞ (a, b) các hàm thực khả vi vô hạn lần.
d) Tập các hàm thực bị chặn trên [a, b].
e) Tập các hàm thực không bị chặn trên [a, b].
f) Tập các hàm thực f thoả mãn f (a) = 0.
g) Tập các hàm thực f thoả mãn f (a) = c với c là một số thực cho
trước.
h) Tập các hàm thực đơn điệu tăng trên [a, b].

9
10 CHƯƠNG 1. KHÔNG GIAN VECTơ

3) Kí hiệu R+ là tập các số thực dương. Chứng tỏ rằng tập hợp này lập
thành không gian véctơ thực với hai phép toán được định nghĩa như sau:
Với x, y ∈ R+ và k ∈ R thì
a) Phép cộng x + y := xy (phép nhân thông thường).
b) Phép nhân k · x := xk .

4) Trong R2 cho hai tập E = {(x, y) | 2x + 3y = 0} và


F = {(x, y) | 5x − 4y + 2 = 0}. Hãy chỉ ra rằng tập E cùng với phép cộng
và phép nhân với một số thực thông thường là một không gian vectơ
nhưng F thì không.

5) Cho E là một không gian vectơ thực. Xét tập E × E = {(x, y) | x, y ∈


E}. Hãy chỉ ra rằng tập E × E là một không gian vectơ phức với các
phép toán sau:
(x1 , y1 ) + (x2 , y2 ) = (x1 + x2 , y1 + y2 ) và
(a + ib)(x, y) = (ax − by, ay + bx) với mọi a, b ∈ R.

6) Cho V = K × K với phép toán xác định như sau:


(a, b) + (c, d) = (a + c, b + d) và k · (a, b) = (ka, 0).
Chứng tỏ rằng V không là không gian véctơ. Từ đó suy ra tiên đề 8 là
không thể bỏ được.

7) Hãy chỉ ra rằng tiên đề 8 có thể thay thế được bởi tiên đề sau: Phương
trình λ · x = 0 đúng nếu và chỉ nếu λ = 0 hoặc x = 0.

1.2 Tổ hợp tuyến tính-Hệ vectơ độc lập


tuyến tính và hệ vectơ phụ thuộc tuyến
tính
BÀI TẬP
1.2. Tổ HợP TUYếN TÍNH-Hệ VECTơ ĐộC LậP TUYếN TÍNH VÀ Hệ VECTơ PHụ

1) Chứng minh rằng các vectơ sau độc lập tuyến tính trong các R− không
gian vectơ R2 .
a) (1; -1) và (0; 3).
b) (-1; 1) và (1; 2).
c) (5; -3) và (-4; 7).

2) Trong R− không gian vectơ R2 , hãy biểu diễn vectơ X thành tổ hợp
tuyến tính của hai vectơ A và B.
a) X = (1; 0), A = (1; 1), B = (0; 1).
b) X = (2; 1), A = (1; −1), B = (1; 1).
c) X = (1; 1), A = (2; 1), B = (−1; 0).

3) Trong R− không gian véc tơ R2 , cho hai véctơ (a, b) và (c, d). Chứng
minh rằng nếu ad − bc = 0 thì hai véc tơ phụ thuộc tuyến tính. Nếu
ad − bc ̸= 0 thì hai véctơ này độc lập tuyến tính.

4) Chứng minh rằng các véctơ sau độc lập tuyến tính trong các R− không
gian véc tơ R3 và C− không gian véctơ C3 .
a) (1; 1; 1) và (0; 1; -1).
b) (-1; 1; 0) và (0; 1; 2).
c) (1; 1; 0), (1; 1; 1) và (0; 1; -1).
d) (0; 1; 1), (0; 2; 1) và (1; 5; 3).

5) Chứng minh rằng trong Q− không gian véc tơ R các véctơ sau độc
lập tuyến tính.
a) 1 và π.

b) 1 và 2.
√ √
c) 1 , 2, 3.
√ √
d) 1 , 2, 3, π.
12 CHƯƠNG 1. KHÔNG GIAN VECTơ

6) Xét xem trong không gian C[a, b] các hàm số thực liên tục trên đoạn
[a, b], hệ véctơ nào sau đây độc lập tuyến tính:
a) (t − 1)2 , (t − 2)2 , (t − 3)2 .
b) 1, et , e−t .
c) sin x, sin 2x, · · · , sin kx, (k ∈ Z+ ).
d) at, a2 t, a3 t, · · · , ak t, (k ∈ Z+ , a ∈ R+ )?

7) Trong không gian véctơ R4 , hệ véctơ nào sau đây là độc lập tuyến
tính:
a) (1; 0; 0; 0); (0; 1; 0; 0); (0; 0; 1; 0); (0; 0; 0; 1).
b) (0; 1; 1; 1); (1; 1; 1; 0); (1; 1; 0; 1); (1; 0; 1; 1).
c) (1; 2; 3; 4); (2; 3; 4; 5); (3; 4; 5; 6); (4; 5; 6; 7).
d) (0; 1; 1; 1); (1; 1; 1; 0); (1; 1; 0; m); (1; 0; m; 1), m là tham số thực.

8) Trong Q3 cho hệ gồm ba véctơ (1, 2, −3); (−1, 1, −2), (2, 5, k), k ∈ Q.
Tìm k để hệ véctơ trên độc lập tuyến tính.

9) Cho hệ véctơ α1 , α2 , · · · , αn độc lập tuyến tính trong K-không gian


véctơ V. Chứng minh rằng hệ véctơ α1 , α1 −α2 , α2 −α3 , · · · , αn−1 −αn , n ∈
Z+ cũng là một hệ véctơ độc lập tuyến tính.

10) Giả sử α1 , α2 , · · · , αn là một hệ véctơ độc lập tuyến


Pntính trong R-
không gian véctơ V và aij ∈ R, 1 ≤ i, j ≤ n. Đặt βi = j=1 aij αj (1 ≤
i ≤ n). Chứng minh rằng:
a) Nếu aij = 0 với mọi i < j thì β1 , β2 , · · · , βn không độc lập tuyến
tính khi và chỉ khi a11 · a22 · · · ann = 0.
P
b) Nếu với mỗi i ∈ {1, ..., n} ta luôn có |aii | > i̸=j |aji | thì β1 , β2 , · · · , βn
độc lập tuyến tính.
P
c) Nếu với mỗi i ∈ {1, ..., n} ta luôn có |aii | > i̸=j |aij | thì β1 , β2 , · · · , βn
độc lập tuyến tính.
d) {β1 , β2 , · · · , βn } độc lập tuyến tính khi và chỉ khi ma trận A = (aij )
1.3. HạNG CủA MộT Hệ HữU HạN VÉCTơ 13

khả nghịch.

1.3 Hạng của một hệ hữu hạn véctơ

BÀI TẬP

1) Trong không gian véctơ R3 tìm hạng và một hệ vectơ độc lập tuyến
tính tối đại của hệ véctơ sau:
a) (1; 0; 0); (0; 1; 2); (2; 1; 2); (2; 3; 6).
b) (0; 1; 2); (1; 2; 3); (−1; −1; −1); (1; 4; 7).

2) Trong không gian véctơ R4 tìm hạng và một hệ vectơ độc lập tuyến
tính tối đại của hệ véctơ sau:
a) (1, 0, 0, 0); (0; 1; 0; 0); (0; 0; 1; 0); (0; 0; 0; 1), (1; 2; 3; 4).
b) (0, 1, 2, 3); (1, 2, 3, 4); (2, 3, 4, 5); (3; 4; 5; 6); (4; 5; 6; 7).

3) Trong C[a, b] tìm hạng của hệ véctơ sau đây:


a) t2 − 2t, t2 − 3t, t2 − 4t, t2 − 5t.
b) sin x, cos x, sin 2x, cos 2x, sin 3x, cos 3x.

4) Trong R3 cho hệ gồm ba véctơ

{(0, −2, 5); (1, 2, −3); (−1, 1, −2), (2, 5, k)}, k ∈ R.

Tuỳ theo k hãy tính hạng của hệ véctơ trên.

5) Cho hệ véctơ α1 , α2 , · · · , αn bất kì trong K−không gian véctơ V. Gọi


β1 , β2 , · · · , βm là các tổ hợp tuyến tính của các véctơ α1 , α2 , · · · , αn .
Chứng minh rằng hạng của hệ véctơ β1 , β2 , · · · , βm không vượt quá hạng
của hệ véctơ α1 , α2 , · · · , αn .

6) Giả sử α1 , α2 , · · · , αn và β1 , β2 , · · · , βm là hai hệ véctơ trong R-không


14 CHƯƠNG 1. KHÔNG GIAN VECTơ

gian véctơ V. Chứng minh rằng hạng của hệ véctơ


α1 , α2 , · · · , αn , β1 , β2 , · · · , βm
không vượt quá tổng các hạng của các hệ véctơ
α1 , α2 , · · · , αn và β1 , β2 , · · · , βm .

1.4 Cơ sở, số chiều của không gian véctơ

BÀI TẬP

1) Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào lập thành một cơ sở của R3 ?.
a) (2; 4;-4), (3;5;-2).
b) (1;0;-1), (3; 0; -3), (-2; 0; 2), (5; 0; -5).
c) (1; 1;1), (1; 2; 3), (3;-2;1).
d) (1; 1; 2), (1; 2; 5), (5; 8; 17).

2) Hệ véctơ nào sau đây là cơ sở của không gian véctơ R4 ? Khi hệ véctơ
đó là cơ sở của R4 , hãy tìm toạ độ của véctơ (4; 3; 2; 1) trong cơ sở đó.
a) (1; 1; 0; 0); (0; 1; 1; 0); (0; 0; 1; 1); (1; 0; 0; 1).
b) (0; 1; 1; 1); (1; 1; 1; 0); (1; 1; 0; 1); (1; 0; 1; 1).
c) (0; 1; 2; 3); (1; 2; 3; 4); (2; 3; 4; 5); (3; 4; 5; 6).

3) Tính chiều của các không gian véctơ sau và chỉ ra một cơ sở của không
gian véctơ đó :
a) R-không gian véctơ C.
b) C-không gian véctơ C.
c) K-không gian véctơ Kn .
d) K-không gian véctơ tích V × W , trong đó V, W là các K-không
gian véctơ với chiều lần lượt là m và n.
1.4. Cơ Sở, Số CHIềU CủA KHÔNG GIAN VÉCTơ 15

4) Chứng minh rằng V là không gian véctơ chiều vô hạn nếu với mỗi n
đều tồn tại một hệ n véctơ độc lập tuyến tính trong V .

5) Chứng minh rằng R là Q− không gian véctơ chiều vô hạn.

6) Giả sử α1 , α2 , · · · , αn là một cơ sở của R-không gian véctơ V. Chứng


minh rằng hệ véctơ α1 , α1 −2α2 , α2 −3α3 , · · · , αn−1 −nαn , (n ∈ Z+ ) cũng
là một cơ sở của V .

7) Chứng minh rằng tập nghiệm của phương trình

x1 + 2 · x2 + 3 · x3 + · · · + n · xn = 0 (n ∈ Z+ ; x1 , x2 , · · · , xn ∈ R)

là một R-không gian véctơ. Hãy tìm một cơ sở và số chiều của không
gian véctơ đó.

8) Cho (xα )α∈A và (yβ )β∈B là hai cơ sở của không gian véctơ V . Hãy thiết
lập một song ánh giữa hai tập A và B.

9) Hãy bổ sung thêm các véctơ trong R4 vào hệ véctơ sau để ta được một
cơ sở của của không gian véctơ R4 ?
a) (1; 1; 0; 0); (0; 1; 1; 0); (0; 0; 1; 1).
b) (0; 1; 1; 1); (1; 1; 1; 0).

10) Tìm k để hệ véctơ sau là một cơ sở của của không gian véctơ R4 ?
a) (1; 1; 0; 0); (0; 1; 1; 0); (0; 0; 1; 1); (1; 1; 1; k).
b) (0; 1; 1; 1); (1; 1; 1; 0); (1; −1; −1; 1), (0; 1; k; k + 1).

11) Giả sử rằng S là một hệ véctơ độc lập tuyến tính trong không gian
véctơ hữu hạn chiều V và T là một cơ sở của V. Chứng minh rằng có
một tập con của T để cùng với S tạo thành một cơ sở của V.

12) Trong không gian véctơ thực Pn [x] tất cả các đa thức hệ số thực có
16 CHƯƠNG 1. KHÔNG GIAN VECTơ

bậc ≤ n, xét hai hệ véctơ pi và qi được xác định như sau:

pi (x) = xi , qi (x) = (x − a)i (a ∈ R, 0 ≤ i ≤ n).

Chứng minh rằng hai hệ véctơ trên là các cơ sở của Pn [x]. Hãy biểu diễn
cơ sở pi theo qi .

13) Cho S là một tập bất kì. Xét tập các ánh xạ f : S → Kn sao cho
f (x) = ⃗0 với hầu hết x ∈ S trừ hữu hạn phần tử với phép toán cộng hai
ánh xạ và nhân một ánh xạ với một số thuộc K. Hãy chỉ ra tập trên là
một K-không gian véctơ (kí hiệu là C(S, Kn )). Hãy tìm một cơ sở của
không gian véctơ đó.

14) Cho không gian véctơ phức n chiều V. Khi đó V cũng được xem như
là không gian véctơ thực. Xét một cơ sở (z1 , z2 , · · · , zn ) của không gian
phức V. Chứng minh rằng z1 , z2 , · · · , zn , iz1 , iz2 , · · · , izn là một cơ sở của
không gian véctơ thực V.

1.5 Không gian véctơ con và không gian


véctơ thương

BÀI TẬP

1) Trong không gian véctơ R3 xét không gian véctơ con V gồm tất cả
các véctơ (x1 ; x2 ; x3 ) thoả mãn x1 + x2 − x3 = 0. Xác định một cơ sở của
V. Xác định cơ sở của không gian véctơ thương R3 /V.

2) Trong không gian véctơ R4 xét không gian véctơ con V gồm tất cả các
véctơ (x1 , x2 , x3 , x4 ) thoả mãn x1 + 2x2 = 3x3 + 4x4 . Hãy chỉ ra rằng các
véctơ α = (3, 0, 1, 0) và β = (0, 4, 0, 2) là các véctơ độc lập tuyến tính
trong V và từ hai véctơ trên bổ sung để được một cơ sở của V. Xác định
cơ sở của không gian véctơ thương R/V.

3) Trong R3 cho các không gian véctơ con


1.5. KHÔNG GIAN VÉCTơ CON VÀ KHÔNG GIAN VÉCTơ THươNG17

U =< (1; 0; −1), (1; 2; 0), (2; 2; −1) > và V =< (1; 0; 2), (2; −1; 1) > .
a) Tìm dim(U + V ), dim(U ∩ V ), dim(R3 /(U ∩ V )).
b) Tìm một cơ sở của U + V, U ∩ V và R3 /(U ∩ V ).

4) Cho V là không gian véctơ con cüa R[t], không gian các đa thức với
hệ số thực sinh bởi các đa thức sau:

f1 = t3 − 2t2 + 4t + 1, f2 = 2t3 − 3t2 + 9t − 1,


f3 = t3 + 6t − 5, f4 = 2t3 − 5t2 + 7t + 5.

Tìm một cơ sở của V và chiều của V. Bổ sung cho cơ sở đó để được


cơ sở của không gian véctơ các đa thức bậc không vượt quá 3.

5) Trong R4 cho các không gian véctơ con


U =< (1; 1; 0; −1), (1; 2; 3; 0), (2; 3; 3; −1) > và
V =< (1; 2; 2; −2), (2; 3; 2; −3), (1; 3; 4; −3) > .
a) Tìm dim(U + V ), dim(U ∩ V ), dim(R4 /(U ∩ V )).
b) Tìm một cơ sở của U + V, U ∩ V và R4 /(U ∩ V ).

6) Trong R5 cho các không gian véctơ con


U =< (2, 3, −1, 3, 4); (2, 5, −2, 5, 3); (3, 4, 0, −1, 10) > và
V =< (2, 4, 1, 3, 2); (2, 6, −5, 7, 4); (3, 6, 4, 3, 2) >
Tìm một cơ sở của U + V, U ∩ V và R5 /(U ∩ V ).

7) Hãy chỉ ra rằng một không gian véctơ hữu hạn chiều không thể là hợp
hữu hạn các không gian con thực sự của nó.

8) Cho U, V1 , V2 là các không gian véctơ con của không gian véctơ hữu
hạn chiều V. Chứng minh rằng

(U ∩ V1 ) + (U ∩ V2 ) ⊂ U ∩ (V1 + V2 ).

Tìm ví dụ để bao hàm thức xảy ra thực sự (tức là vế trái là không gian
18 CHƯƠNG 1. KHÔNG GIAN VECTơ

véctơ con thực sự của vế phải).

9) Giả sử U, W là hai không gian véctơ con của không gian véctơ hữu
hạn chiều V thoả mãn điều kiện dim(U + W ) = dim(U ∩ W ) + 1. Chứng
minh rằng U + W trùng với một trong hai không gian véctơ con U, W ,
còn U ∩ W trùng với không gian còn lại.

10) Cho E là không gian véctơ chiều n. Đặt Fi (i = 1, · · · , k) là các


không gian con sao cho dim Fi ≤ r (i = 1, · · · , k), ở đó r < n là số
nguyên dương. Chỉ ra rằng có một không gian con F ⊂ E với chiều n − r
sao cho F ∩ Fi = {⃗0} (i = 1, · · · , k).

11) Tìm các không gian véctơ con E1 , E2 , E3 của R3 sao cho:
i) Ei ∩ Ej = ⃗0 (i ̸= j)
ii) E1 + E2 + E3 = R3
iii) Tổng trong (ii) không là tổng trực tiếp.

12) Một không gian véctơ con E1 của E được gọi là có đối chiều n, ký
hiệu là codimE1 = n, nếu không gian véctơ thương E/E1 có chiều n.
Cho E1 , F1 là hai không gian con chiều hữu hạn và E2 , F2 là không gian
con b tuyến tính của E1 , F1 , tức là E1 ⊕ E2 = E và F1 ⊕ F2 = F .
a) Hãy chỉ ra rằng dim E2 = codimE1 , dim F2 = codimF1 .
b) Chứng minh rằng E1 ∩ F1 có chiều hữu hạn và

codim(E1 ∩ F1 ) ≤ dim E2 + dim F2 .

13) Với các khái niệm như bài 12, xây dựng một biểu diễn E = H1 ⊕ H2
sao cho H1 có chiều hữu hạn và
i) H1 ⊂ E1 ∩ F1
ii) H2 ⊃ E2 + F2 .
Chứng minh rằng: H2 = E2 ⊕ (E1 ∩ H2 ) và H2 = F2 ⊕ (F1 ∩ H2 ).

14) Cho U là một không gian véctơ con của không gian véc tơ hữu hạn
chiều V. Chứng minh rằng tồn tại không gian véc tơ con W của V sao
1.5. KHÔNG GIAN VÉCTơ CON VÀ KHÔNG GIAN VÉCTơ THươNG19

cho V = U ⊕ W. Hỏi rằng W có duy nhất không?

15) Cho V = V1 ⊕ V2 và U ⊂ V . Chứng tỏ rằng (U ∩ V1 ) + (U ∩ V2 ) là


tổng trực tiếp nhưng có thể xảy ra trường hợp U ̸= (U ∩ V1 ) ⊕ (U ∩ V2 ).

16) Cho tổng trực tiếp V = V1 ⊕ V2 ⊕ . . . ⊕ Vr và cho Si là một cơ sở


của Vi với 1 ≤ i ≤ r. Chứng minh rằng Si đôi một không giao nhau và
∪ri=1 Si là một cơ sở của V.
20 CHƯƠNG 1. KHÔNG GIAN VECTơ
Chương 2

Ma trận và ánh xạ tuyến tính

2.1 Ánh xạ tuyến tính và ma trận của ánh


xạ tuyến tính

BÀI TẬP

1) Các ánh xạ từ K3 vào chính nó nào sau đây là ánh xạ tuyến tính?
a) (x1 , x2 , x3 ) 7→ (x1 , x2 − x1 , x3 − x1 ).
b) (x1 , x2 , x3 ) 7→ (x1 x2 , x2 , x3 ) (λ ∈ K).
c) (x1 , x2 , x3 ) 7→ (x3 , 0, x1 + x2 + x3 ).

2) Tìm tham số λ, (λ ∈ K) để ánh xạ từ K3 sau đây là ánh xạ tuyến


tính?
a) (x1 , x2 , x3 ) 7→ (λx21 , x2 , 0).
b) (x1 , x2 , x3 ) 7→ (0, λx1 x2 , x2 ).
c) (x1 , x2 , x3 ) 7→ (x3 , 0, λ2 − λ).

3) Các ánh xạ từ K4 vào chính nó nào sau đây là ánh xạ tuyến tính? Khi
đó tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính đó trong cơ sở chính tắc.

21
22 CHƯƠNG 2. MA TRậN VÀ ÁNH Xạ TUYếN TÍNH

a) (x1 , x2 , x3 , x4 ) 7→ (x1 x2 , x2 − x1 , x3 , x4 ).
b) (x1 , x2 , x3 , x4 ) 7→ (λx2 , x2 − x1 , x3 , x4 ) (λ ∈ K4 ).
c) (x1 , x2 , x3 , x4 ) 7→ (0, x3 , x2 , x1 + x2 + x3 + x4 ).

4) Xét trong không gian véctơ thực tất cả các hàm giá trị thực liên tục
trên [a, b]. Chỉ ra rằng ánh xạ φ cho bởi công thức φ : x(t) 7→ t · x(t) là
ánh xạ tuyến tính.

5) Cho A ∈Mat(m, n, K). Chứng tỏ rằng các ánh xạ


φ : Mat(n, k, K) → Mat(m, k, K) và ψ :Mat(k, m, K) →Mat(k, n, K)
xác định bởi công thức: φ(B) = AB và ψ(B) = BA là các ánh xạ
tuyến tính. Khi k = m = n, hãy tìm điều kiện cần và đủ của A để hai
ánh xạ trên bằng nhau.

6) Cho đa thức cố định P = ni=0 ai ti , (ai ∈ R) và dạng tuyến tính f bất


P

P V. Ta định nghĩa hàm P (f ) : E → R cho bởi


kì trên không gian véctơ
công thức P (f )(x) = ni=0 ai (f (x))i . Tìm điều kiện cần và đủ của P sao
cho P (f ) là một dạng tuyến tính.

7) Cho ánh
 xạ tuyến
 tính f : R2 → R2 có ma trận trong cơ sở chính tắc
−2 3
là A = . Tìm ma trận của f trong cơ sở (1; 1); (1; 2).
1 0
3 3
8) Cho  tính f : R → R có ma trận trong cơ sở chính tắc là
 ánh xạ tuyến
2 −7 3
A = 3 −9 4 . Tìm ma trận của f trong cơ sở (0; 1; 1); (1; 1; 0); (1; 0; 1).

1 −5 3
3 2
9) Cho ánh xạ tuyến tính  f : R → R có ma trận trong các cơ
2 −1 1
sở chính tắc là M = . Tìm ma trận của f trong cơ sở
0 −2 3
{(0; 1; 1); (1; 1; 0); (1; 0; 1)} và {(1; 1); (−1; 1)}.
2.2. HạT NHÂN, ảNH CủA MộT ĐồNG CấU. ĐơN CấU, TOÀN CấU VÀ ĐẳNG Cấ

2.2 Hạt nhân, ảnh của một đồng cấu. Đơn


cấu, toàn cấu và đẳng cấu

BÀI TẬP

1) Tìm ảnh và hạch của các ánh xạ tuyến tính từ R2 vào R3 sau đây:
a) f (x1 , x2 ) = (x1 + x2 , x2 , x2 ).
b) f (x1 , x2 ) = (0, x1 , x2 ).
c) f (x1 , x2 , x3 ) = (x2 , x1 , x2 − x1 ).

2) Tìm ảnh và hạch của các ánh xạ tuyến tính từ R3 vào R2 sau đây:
a) f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 − x2 , x1 + x3 ).
b) f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 + x3 , x2 + x3 ).
c) f (x1 , x2 , x3 ) = (x3 , 0).

3) Tìm ảnh và hạch của các ánh xạ tuyến tính từ K4 vào K3 sau đây:
a) f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x1 − x2 , x1 + x2 , x3 + x4 ).
b) f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x1 , x1 , x1 ).
c) f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x4 , x1 + x3 , x2 ).

4) Tìm ảnh và hạch của các ánh xạ tuyến tính từ K4 vào K5 sau:
a) φ(x1 , x2 , x3 , x4 ) = (5x1 − x2 , x1 + x2 , x3 , x4 , x1 ).
b) φ(x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x1 + x2 + 7x3 + x4 , 2x3 + x4 , x1 , x2 , x1 − x2 ).

5) Cho C là không gian các hàm liên tục f :R R → R. Xét ánh xạ


t
φ : C → C xác định bởi công thức φ : f (t) 7→ 0 f (s)ds. Chứng minh
rằng Imφ gồm tất cả các hàm khả vi liên tục và Kerφ là 0. Chứng tỏ
rằng φ là đơn ánh nhưng không song ánh.

6) Cho f : E → F, g : E → G là các ánh xạ tuyến tính. Chứng minh


24 CHƯƠNG 2. MA TRậN VÀ ÁNH Xạ TUYếN TÍNH

rằng điều kiện cần để tồn tại ánh xạ tuyến tính h : F → G để g = h ◦ f


là kerf ⊂ kerg. Điều kiện đủ có đúng không?

7) Cho V, W là hai không gian véctơ hữu hạn chiều. Chứng tỏ rằng:
a) Nếu dim V < dim W thì không có toàn cấu từ V lên W.
b) Nếu dim V > dim W thì không có đơn cấu từ V vào W.
c) Với bất kì ánh xạ tuyến tính f, g đi từ V sang W ta đều có

dim(Im(f + g)) ≤ dim(Imf ) + dim(Img).

8) Cho f : V → W là một đơn cấu. Chứng minh rằng với mọi không
gian véctơ con U của V thì dim U = dim f (U ).

9) Cho f : E → F là một ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian véctơ.
a) Xét R(f ) là không gian các ánh xạ tuyến tính g : F → E sao cho
g ◦ f = 0. Chứng minh rằng f đơn ánh thì R(f ) = 0.
b) Xét L(f ) là không gian các ánh xạ tuyến tính g : F → E sao cho
f ◦ g = 0. Chứng minh rằng f toàn ánh thì L(f ) = 0.

10) Cho f : E → F, g : F → G là hai ánh xạ tuyến tính giữa các không


gian véctơ hữu hạn chiều. Chứng minh rằng:
a) hạng(g ◦ f ) ≤ min{hạng(f ); hạng(g)}.
b) hạng(f ) + hạng(g) ≤ hạng(g ◦ f ) + dim F.

11) Cho f, g : E → F là hai ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véctơ
hữu hạn chiều. Chứng minh rằng:

| hạng(f ) − hạng(g) |≤ hạng(f + g) ≤ hạng(f ) + hạng(g).

2.3 Tự đồng cấu và tự đẳng cấu

BÀI TẬP
2.3. Tự ĐồNG CấU VÀ Tự ĐẳNG CấU 25

1) Tìm một cơ sở và số chiều của Im và Ker của các tự đồng cấu trong
R3 sau:
a) f (x1 , x2 , x3 ) = (2x1 − x2 − x3 , −x1 + 2x2 − x3 , −x1 − x2 + 2x3 ).
b) f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 , x1 + x3 , 2x1 + x2 + x3 ).
c) f (x1 , x2 , x3 ) = (x3 , x1 + x2 − 3x3 , x1 + x2 − 2x3 ).

2) Hỏi trong các tự đồng cấu trong K4 sau đây, tự đồng cấu nào là đẳng
cấu?
a) f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x1 − x2 + x3 , x1 + x2 − x4 , x3 + x4 , x4 ).
b) f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x1 , x1 − x3 , x1 + x4 , x2 ).
c) f (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x4 , x1 + x2 , x1 + x3 , x4 ).

3) Tự đồng cấu φ ∈ End(R3 ) có ma trận


 
15 −11 5
20 −15 8
8 −7 6

trong cơ sở chính tắc. Hãy tìm ma trận của φ trong cơ sở gồm α


⃗1 =
(2, 3, 1), α
⃗ 2 = (3, 4, 1), α
⃗ 3 = (1, 2, 3).

4) Tự đồng cấu φ ∈ End(C3 ) có ma trận


 
1 −18 15
−1 −22 20
1 −25 22

trong cơ sở gồm các véctơ α ⃗ 1 = (8, −6, 7), α


⃗ 2 = (−16, 7, −13), α
⃗3 =

(9, −3, 7). Tìm ma trận của φ trong cơ sở gồm các véctơ β1 = (1, −2, 1),
β⃗2 = (3, −1, 2), β⃗3 = (2, 1, 2).

5) Cho V là không gian véctơ hữu hạn chiều và f ∈ End(V ) thoả mãn
f 2 = 2f + idV . Chứng minh rằng f là một đẳng cấu.

6) Cho V là không gian véctơ hữu hạn chiều và f ∈ End(V ) thoả mãn
26 CHƯƠNG 2. MA TRậN VÀ ÁNH Xạ TUYếN TÍNH

f 2 = f . Chứng minh rằng V = Imf ⊕ Kerf.

7) Cho V là không gian véctơ hữu hạn chiều và f ∈ End(V ) thoả mãn
f 3 = f . Hỏi ta có thể kết luận V = Imf ⊕Im(f −idV )⊕Im(f +idV ) không?

8) Cho V là không gian véctơ vô hạn chiều. Hỏi một tự đồng cấu của V
là đơn cấu thì có là đẳng cấu không?

9) Cho f, g là hai tự đồng cấu của không gian véctơ V thoả mãn các điều
kiện sau:
i) f + g = Id,
ii) f ◦ g + g ◦ f = 0,
iii) f 2 = f và g 2 = g.
Chứng minh rằng V = Imf ⊕ Img. Hãy tổng quát hóa cho trường hợp
n tự đồng cấu.

10) Cho f, g là hai tự đồng cấu của không gian véctơ V. Hỏi các mệnh
đề sau mệnh đề nào đúng?
a) g ◦ f = f ◦ g = 0 thì f = 0 hoặc g = 0.
b) f ◦ g = 0 thì g ◦ f = 0.
Trong các trường hợp mệnh đề sai, hãy thêm điều kiện có thể để ta được
mệnh đề đúng.

11) Cho f, g là các tự đồng cấu của không gian véctơ V có chiều n. Chứng
minh rằng:
a) hạng(g ◦ f ) + hạng(f ◦ g) ≤ hạng(f ) + hạng(g).
b) hạng(f ) + hạng(g) ≤ hạng(g ◦ f ) + n.

12) Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Chứng minh rằng:


a) hạng(AB) + hạng(BC) ≤ hạng(B) + hạng(ABC).
b) hạng(A) + hạng(B) ≤ hạng(AB) + n.
2.4. KHÔNG GIAN VÉCTơ ĐốI NGẫU 27

13) Ta gọi một phép chiếu trong không gian véctơ V là một tự đồng
cấu P của V thoả mãn P 2 = P. Trong không gian véctơ V xét m phép
chiếu Pi (i = 1, · · · , m) sao cho ImPi = W (i = 1, · · · , m) với W là một
không gian véctơ con cố định trong V. Gọi λi (i = 1, · · · , m) là các phần
tử thuộc K. Chứng minh rằng:
P P
a) Nếu i λi ̸= 0 thì Im i λi Pi = W.
P P
b) i λi Pi là một phép chiếu khác 0 trong V nếu và chỉ nếu i λi = 1.

2.4 Không gian véctơ đối ngẫu

BÀI TẬP

1) Cho S = {⃗x1 , ⃗x2 , · · · , ⃗xn } là một cơ sở của V và T = {⃗y1 , ⃗y2 , · · · , ⃗ym }


là một cơ sở của W . Gọi e(ij là ánh xạ tuyến tính từ V vào W xác định
⃗yi nếu k = j
bởi công thức eij (⃗xk ) = . Chứng minh rằng hệ véctơ
0 nếu k ̸= j
{eij } (1 ≤ i ≤ m, 1 ≤ j ≤ n) lập thành một cơ sở của Hom(V, W ).

2) Cho V là một không gian véctơ hữu hạn chiều và f1 , f2 , · · · , fn là một


cơ sở của V ∗ . Chứng minh rằng có thể chọn được một cơ sở ⃗e1 , ⃗e2 , · · · , ⃗en
của V để fi = ⃗e∗i với mọi i = 1, · · · , n.

3) Cho f : V → W là ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian véctơ hữu
hạn chiều. Chứng minh rằng:
a) f là đơn cấu khi và chỉ khi f ∗ là toàn cấu.
b) f là toàn cấu khi và chỉ khi f ∗ là đơn cấu.
c) f là đẳng cấu khi và chỉ khi f ∗ là đẳng cấu.

4) Cho f : V → W là ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian véctơ hữu
hạn chiều. Chứng minh rằng:
hạng(f ) = hạng(f ∗ ).
28 CHƯƠNG 2. MA TRậN VÀ ÁNH Xạ TUYếN TÍNH

5) Cho V và W là hai không gian véctơ và φ ∈ Hom(V, W ). Chứng minh


rằng ánh xạ
φ∗ : W ∗ → V ∗ cho bởi φ∗ (f ) = f ◦ φ
là một ánh xạ tuyến tính. Hơn nữa φ là đơn ánh (tương ứng toàn ánh)
khi và chỉ khi φ∗ là đơn ánh (tương ứng toàn ánh).

6) Cho V, W là hai không gian véctơ hữu hạn chiều và f ∈Hom(V, W ).


Chứng minh rằng hạng(f ) = hạng(f ∗ ).

7) Cho V là một không gian véctơ chiều n và f1 , f2 , · · · , fm là các dạng


độc lập tuyến tính trong V ∗ . Chứng minh rằng

dim(Kerf1 ∩ · · · ∩ Kerfm ) = n − m.

BÀI TẬP

1) Giải các hệ phương trình sau:


 
 x1 + 3x2 + 4x3 = 1  x1 − x2 + 5x3 = 0
a) x1 − 2x2 + x3 = 2 b) x1 + x2 − 3x3 = 1
x1 + x2 + 2x3 = 3 2x1 − 3x2 + x3 = 6
 

 3x1 − 2x2 + 3x3 = 5

 3x1 + 2x2 + 2x3 + x4 = 1

2x1 + 2x3 − x4 = 4

c) x1 + x2 − x3 − 3x4 = 0 d)
x2 + x3 + x4 = 8
2x1 − x2 + 2x3 + 2x4 = −1
 

x1 − x3 + 2x4 = −3



 2x1 − x2 − x3 + 3x4 = −1
−2x1 − 2x2 + x3 + 12x4 = 10

e)

 4x1 − x2 − 2x3 + x4 = 5
−6x1 + x2 + 3x3 + x4 = 9

2) Giải và biện luận các hệ phương trình sau:


 
 ax1 + ax2 + ax3 = a  x1 + ax2 + x3 = 0
a) x1 + ax2 + ax3 = 1 b) x1 + x2 + ax3 = 1
x1 + x2 + ax3 = 1 ax1 + x2 + x3 = a
 
2.4. KHÔNG GIAN VÉCTơ ĐốI NGẫU 29

 ax1 + x2 = 0
 x1 + x2 + x3 = 0


x1 + ax2 + x3 = 0

c) ax1 + bx2 + cx3 = 0 d)
 2 x2 + ax3 + x4 = 0
a x 1 + b2 x 2 + c 2 x 3 = 0


x3 + ax4 = 0

3) Giải hệ phương trình :



x1 + x2 + x3 + x4 = 0 
x1 + 2x2 + 3x3 = 6


x2 + x3 + x4 + x5 = 0

 

2x 2 + 3x3 + 4x4 = 9

 

x3 + x4 + x5 + x6 = 0

 

 3x3 + 4x4 + 5x5 = 12

 

·····················

a) b) ·····················
x998 + x999 + x1000 + x1001 = 0
98x98 + 99x99 + 100x100 = 297

 

x999 + x1000 + x1001 + x1 = 0

 

99x99 + 100x100 + x1 = 200

 

x1000 + x1001 + x1 + x2 = 0

 

100x100 + x1 + 2x2 = 103

 
x1001 + x1 + x2 + x3 = 0

4) Tìm số chiều của không gian nghiệm của các hệ phương trình sau:

 3x1 + 2x2 + 3x4 − x5 = 0
 x1 + 2x2 + 2x3 + x4 − x5 = 0


x1 − x2 + 2x3 − x4 = 0

a) x1 + x2 + x3 − 3x4 + 2x5 = 0 b)
−3x2 + x3 + x4 + 2x5 = 0
2x1 − x2 + x3 + 2x4 − 3x5 = 0
 

x1 − x3 + 4x4 − 3x5 = 0

5) Tìm hệ nghiệm cơ bản và một nghiệm riêng của các hệ phương trình
sau:

 3x1 + 2x2 + 3x4 − x5 = 3
 x1 + 2x2 + 2x3 + x4 − x5 = 1


x1 − x2 + 2x3 − x4 = 0

a) x1 + x2 + x3 − 3x4 + 2x5 = 1 b)
−3x2 + x3 + x4 + 2x5 = −2
2x1 − x2 + x3 + 2x4 − 3x5 = 2
 

x1 − x3 + 4x4 − 3x5 = 4

6) Cho hệ phương trình tuyến tính


 a11 x1 · · · + a1n xn = b1
············
an1 x1 · · · + ann xn = bn

trong đó aij , bk ∈ Z. Tìm điều kiện của aij để hệ phương trình trên có
nghiệm nguyên với mọi bk ∈ Z.
30 CHƯƠNG 2. MA TRậN VÀ ÁNH Xạ TUYếN TÍNH


 ax1 + bx2 + bx3 + · · · + bxn = 0
 cx1 + ax2 + bx3 + · · · + bxn = 0


7) Cho hệ phương trình sau cx1 + cx2 + ax3 + · · · + bxn = 0
······························




cx1 + cx2 + cx3 + · · · + axn = 0

Tìm điều kiện của a, b, c để hệ phương trình trên có nghiệm không


tầm thường.

8) Cho hệ phương trình Ax = b, trong đó A ∈Mat(n; Q) và b ∈ Qn . Chứng


minh rằng nếu hệ đã cho có nghiệm thì luôn có ít nhất một nghiệm hữu tỉ.

9) Cho hệ phương trình tuyến tính



 a11 x1 · · · + a1n xn = b1
············ (aij , bi ∈ R)
am1 x1 · · · + amn xn = bm

Tìm điều kiện về hạng của ma trận A = (aij ) sao cho hệ phương trình
trên có nghiệm với mọi bi ∈ R.
 
λ 1 0
 λ 1 
 
. . . .
10) Cho ma trận A =  .  với λ ̸= 0. Sử dụng hệ phương
 
.
 
 λ 1
0 λ
−1
trình để tìm A .
Chương 3

Cấu trúc của một tự đồng cấu

3.1 Không gian con riêng của một tự đồng


cấu tuyến tính

BÀI TẬP

1) Tìm các giá trị riêng và các véctơ riêng của các ánh xạ tuyến tính có
ma trận sau:
     
1 −3 −3 1 4 7 1 2 1
a) A = 6 −6 −4 b) B = 2 5 8 c) C = 2 −1 1
3 −5 −3 3 6 9 1 2 1

2) Tìm các giá trị riêng và các véctơ riêng của tự đồng cấu tuyến tính f
trong R3 cho bởi biểu thức sau:
a) f (x1 , x2 , x3 ) = (2x1 + x2 − 2x3 ; 5x1 + 3x2 − 3x3 ; −x1 + 2x2 ).
b) f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 + x3 ; x1 + x2 + x3 ; −2x1 + x2 + x3 ).
Với từng trường hợp ở trên, hãy chỉ ra các không gian con bất biến
một chiều của f.

3) Chứng minh rằng nếu mọi véctơ khác ⃗0 đều là véctơ riêng của tự đồng
cấu φ thì φ = k · id (k ∈ K).

31
32 CHƯƠNG 3. CấU TRÚC CủA MộT Tự ĐồNG CấU

4) Cho tự đẳng cấu ψ của K-không gian véctơ V . Chứng minh rằng nếu
λ là giá trị riêng của ψ thì λ−1 là giá trị riêng của ψ −1 .

5) Chứng tỏ rằng giao và tổng của các không gian con bất biến cũng là
các không gian con bất biến.

6) Cho φ, ψ là hai tự đồng cấu của không gian véctơ V giao hoán với
nhau. Chứng minh rằng nếu W là không gian con bất biến của φ thì
ψ(W ) cũng là không gian con bất biến của φ. Hãy chỉ cụ thể trong
trường hợp W là Kerψ và Imψ.

7) Cho hai tự đồng cấu tuyến tính f, g của một không gian véctơ. Chứng
minh rằng f ◦ g và g ◦ f có cùng tập giá trị riêng.
 
3 −2 0
8) Cho ma trận A = −2 3 0 . Tìm giá trị riêng và véctơ riêng
0 0 0
100
của ma trận A .

9) Giả sử f là tự đồng cấu tuyến tính của không gian véctơ V. Giả sử
U = U1 ⊕ U2 ⊕ · · · ⊕ Um là tổng trực tiếp của các không gian véctơ con
bất biến của φ. Chứng minh rằng φ(U ) = φ(U1 ) ⊕ φ(U2 ) ⊕ · · · ⊕ φ(Um ).

10) Cho f là một tự đồng cấu của Kn và có n giá trị riêng phân biệt.
Tìm số các không gian con bất biến của f.

3.2 Tự đồng cấu chéo hoá được

BÀI TẬP

1) Tìm các giá trị riêng và véctơ riêng của các tự đồng cấu sau trong
không gian R3 rồi chỉ ra tự đồng cấu đó có chéo hóa được không?
a) f (x1 , x2 , x3 ) = (2x1 + x2 , x2 − x3 , 2x2 + 4x3 ).
3.3. Tự ĐồNG CấU LUỹ LINH 33

b) f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 − 2x3 , x1 − 2x2 + x3 , 2x1 − x2 − x3 ).


 ′
 x1 = 2x1 + x2 + x3
c) f có biểu thức tọa độ : x′ = x1 + 2x2 + x3
 ′2
x3 = x1 + x2 + 2x3

2) Trong các ma trận sau ma trận nào chéo hóa được?


 
    1 −1 −1 −1
2 −1 −1 3 1 −1 −1 1 −1 −1
a) −1 2 −1
  b) 7 5 −1 c) 

−1 −1 1 −1

−1 −1 2 6 6 −2
−1 −1 −1 1

3) Cho ma trận  
−3 −4 2
A= 2 4 2
0 2 −1
Chứng minh rằng A là một ma trận chéo hóa được. Tìm ma trận khả
nghịch C sao cho C −1 · A · C là ma trận chéo.

4) Cho k ma trận thực vuông A1 , · · · Ak giao hoán với nhau và các ma


trận này đều chéo hóa được. Chứng minh rằng tồn tại ma trận khả nghịch
C sao cho C −1 · Ai · C là ma trận chéo với mọi i.

3.3 Tự đồng cấu luỹ linh

BÀI TẬP

1) Cho ma trận  
−1 0 1
A =  1 −1 −3 .
0 1 2
Chứng minh rằng A là ma trận lũy linh và đưa A về dạng chính tắc.

2) Chứng minh rằng mọi ma trận lũy linh khác 0 đều không chéo hóa
được.
34 CHƯƠNG 3. CấU TRÚC CủA MộT Tự ĐồNG CấU

3) Cho A là ma trận vuông phức. Chứng minh rằng A là ma trận lũy


linh khi và chỉ khi mọi giá trị riêng của A đều bằng 0.

4) Cho f là một tự đồng cấu lũy linh của K−không gian véctơ n chiều.
Chứng minh rằng:
a) Mọi giá trị riêng của f bằng 0.
b) Bậc lũy linh của f không lớn hơn n.

5) Cho A là ma trân vuông lũy linh. Chứng minh rằng I − A và I + A


là ma trận khả nghịch.

3.4 Ma trận chuẩn Jordan của tự đồng cấu

BÀI TẬP

1) Tìm dạng chuẩn tắc Jordan của các ma trận sau:


     
2 6 −15 1 −3 3 1 −3 4
a) 1 1 −5
  b) −2
 −6 13 (c) 4 −7 8
1 2 −6 −1 −4 8 6 −7 7
2) Tìm dạng chuẩn tắc Jordan của các ma trận sau:
 
1 1 0 0  
−2 a 0 0
0 1 0
a) 
2 b) 0 a 0 , a ̸= 0.
0 0 1
a 0 a
−2 −1 −1 −1
3) Tìm dạng chuẩn Jordan cüa ma trận A thỏa mãn A2 = A.

3.5 Định lý Cayley-Hamilton, đa thức cực


tiểu
BÀI TẬP
3.5. ĐịNH LÝ CAYLEY-HAMILTON, ĐA THứC CựC TIểU 35

1) Trong Mat(n × n, C) ta xét hai ma trận A và B không có giá trị riêng


chung.
a) Cho PA là đa thức đặc trưng của A. Chứng minh răng PA (B) là
ma trận khả nghịch.
b) Cho M ∈ Mat(n × n, C) thỏa mãn AM = M B.
i) Chứng minh rằng với mọi k là số nguyên dương, ta có Ak M =
k
MB .
ii) Từ đó suy ra M PA (B) = 0.
iii) Chứng minh rằng M là ma trận không.
c) Xét tự đẳng cấu f của Mat(n × n, C) định nghĩa bởi f (M ) =
AM − M B. Chứng minh rằng f là một tự đẳng cấu của Mat(n × n, C).
2) Cho A là ma trận vuông cấp n với hệ số trong K (K là R hoặc C), PA
là đa thức đặc trưng của A và P là một đa thức trong K[X].
a) Chứng minh rằng nếu PA và P không nguyên tố cùng nhau thì
P (A) không khả nghịch.
b) Chứng minh rằng nếu các đa thức PA và P nguyên tố cùng nhau,
thì P (A) khả nghịch.
c) Xét ma trận A sau đây
 
1 0 0
A = 0 −1 1 .
0 −1 0
Các ma trận A, A2 + A và A2 − A có khả nghịch không?

3) Cho E là K−không gian véc tơ chiều n (∞ > n ≥ 1, K là R hoặc C),


f là một tự đồng cấu của E và Pf (X) là đa thức đặc trưng của f. Ký
hiệu P (X) là một ước bất khả quy của Pf (X) và r là số nguyên lớn nhất
sao cho P r chia hết P và R là đa thức thỏa mãn Pf = P r .R.
a) Cho Pmin,f là đa thức tối tiểu của f. Chứng minh rằng tồn tại
số nguyên s với 1 ≤ s ≤ r và một đa thức S chia hết R thỏa mãn
Pmin,f = P s S.
b) Chứng minh các bao hàm sau
Ker(P s (f )) ⊂ Ker(P r (f )), Ker(S(f )) ⊂ Ker(R(f )).
36 CHƯƠNG 3. CấU TRÚC CủA MộT Tự ĐồNG CấU

c) Chứng minh các đẳng thức sau

Ker(P s (f )) = Ker(P r (f )), Ker(S(f )) = Ker(R(f )).

d) Chứng minh rằng s là số nguyên k nhỏ nhất thỏa mãn

Ker(P k (f )) = Ker(P r (f )).

3.6 Thuật toán tìm cơ sở để ma trận có


dạng chuẩn
Chương 4

Không gian véctơ Euclid

4.1 Tích vô hướng và không gian véctơ Eu-


clid

BÀI TẬP

1) Xét không gian véctơ R3 với cơ sở {⃗e1 , ⃗e2 , ⃗e3 }. Trong các dạng song
tuyến tính được xác định sau đây dạng song tuyến tính nào là một tích
vô hướng?
a) φ(x1⃗e1 + x2⃗e2 + x3⃗e3 , y1⃗e1 + y2⃗e2 + y3⃗e3 ) = x1 y1 + 2x2 y2 + 3x3 y3 .
b) ψ(x1⃗e1 + x2⃗e2 + x3⃗e3 , y1⃗e1 + y2⃗e2 + y3⃗e3 ) = x1 y1 − 2x1 y2 + 5x3 y3 .
c) µ(x1⃗e1 + x2⃗e2 + x3⃗e3 , y1⃗e1 + y2⃗e2 + y3⃗e3 ) = 5x1 y1 − 2x1 y2 − 4x2 y3 +
3x2 y2 + x3 y3 .
d) φ(x1⃗e1 + x2⃗e2 + x3⃗e3 , y1⃗e1 + y2⃗e2 + y3⃗e3 ) = x1 y1 + x2 y2 + x3 y3 +
1
(x1 y2 + x2 y3 + x3 y1 + x1 y3 + x2 y1 + x3 y2 ).
3

2) Chứng tỏ rằng không gian véctơ R2 cùng với dạng song tuyến tính
φ((x1 , x2 ), (y1 , y2 )) = x1 y1 + 2x2 y2 + 3x2 y2
là một không gian Euclid. Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn của nó.

37
38 CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉCTơ EUCLID

3) Chứng tỏ rằng không gian véctơ R3 cùng với dạng song tuyến tính
1
φ((x1 , x2 , x3 ), (y1 , y2 , y3 )) = x1 y1 +x2 y2 +x3 y3 + (x1 y2 +x2 y3 +x3 y1 +
2
x1 y3 + x2 y1 + x3 y2 )
là một không gian Euclid. Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn của nó.

4) Cho a, b, c, d ∈ R. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c, d để không gian


véctơ R2 cùng với dạng song tuyến tính
φ((x1 , x2 ), (y1 , y2 )) = ax1 y1 + bx1 y2 + cx2 y1 + dx2 y2
là một không gian Euclid.

5) Chứng tỏ rằng không gian C[a, b] các hàm số thực liên tục trên đoạn
[a, b] lập thành một không gian Euclid vô hạn chiều với tích vô hướng
Rb
⟨f, g⟩ = a f (t)g(t)dt.

6) Cho V1 , V2 là hai không gian véctơ con của không gian Euclid hữu hạn
chiều thỏa mãn dim V1 < dim V2 . Chứng minh rằng trong V2 ta có thể
tìm được một véctơ khác ⃗0 trực giao với V1 .

7) Cho E là một không gian Euclid hữu hạn chiều và ⃗e1 , ⃗e2 , · · · , ⃗em là
một hệ véctơ trực chuẩn.
a) Chứng minh rằng với mọi ⃗v ∈ E ta có m v , ⃗ei ⟩2 ≤ ⟨⃗v , ⃗v ⟩2 .
P
i=1 ⟨⃗

b) ChứngPtỏ rằng ⃗e1 , ⃗e2 , · · · , ⃗em là cơ sở của E khi và chỉ khi với mọi
⃗v ∈ E ta có m v , ⃗ei ⟩2 = ⟨⃗v , ⃗v ⟩2 .
i=1 ⟨⃗

8) Cho E1 , E2 là hai không gian con của không gian Euclid hữu hạn
chiều. Chứng minh rằng
(E1 + E2 )⊥ = E1⊥ ∩ E2⊥ và (E1 ∩ E2 )⊥ = E1⊥ + E2⊥

9) Hãy xác định Kerf ⊥ và Imf ⊥ của các tự đồng cấu trong không gian
Euclid R3 có ma trận sau:
4.2. ÁNH Xạ TUYếN TÍNH TRựC GIAO 39
     
1 −3 −3 1 4 7 1 2 1
a) A = 6 −6 −4 b) B = 2 5 8 c) C = 2 −1 1
3 −5 −3 3 6 9 1 2 1

10) Tìm Kerf ⊥ và Imf ⊥ của ánh xạ tuyến tính giữa các không gian véctơ
Euclid f : R3 → R4 có biểu thức sau:
a) f (x1 , x2 , x3 ) = (2x1 +x2 −2x3 ; 5x1 +3x2 −3x3 ; 7x1 +4x2 −5x3 ; −3x1 −
2x2 + x3 ).
b) f (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 + x3 ; x1 + x2 + x3 ; −2x1 + x2 + x3 ; 0).

11) Trong không gian Euclid R3 , hãy trực chuẩn hóa Gram - Schmidt
các cơ sở sau
a) {⃗e1 = (1; 1; 0); ⃗e2 = (0; 1; 1); ⃗e3 = (1; 0; 1)}.
b) {⃗e1 = (−1; 1; 2); ⃗e2 = (3; −1; 1); ⃗e3 = (1; 0; −1)}.
c) {⃗e1 = (1; 2; 0); ⃗e2 = (−2; 0; 1); ⃗e3 = (1; −1; 1)}.

4.2 Ánh xạ tuyến tính trực giao

BÀI TẬP

1) Cho E1 là không gian con của không gian Euclid E. Chứng tỏ rằng
hạn chế của một ánh xạ đẳng cự từ E vào F trên E1 cũng là một ánh
xạ đẳng cự.

2) Cho E và F là hai không gian Euclid hữu hạn chiều. Tìm điều kiện
cần và đủ để có ánh xạ đẳng cự từ E vào F .

3) Cho E1 là không gian con của không gian Euclid E. Chứng tỏ rằng
mọi ánh xạ đẳng cự từ E1 vào E đều có thể mở rộng thành một ánh xạ
đẳng cự từ E vào E.

4) Hãy tìm ví dụ chứng tỏ có ánh xạ từ không gian Euclid E vào chính


nó bảo toàn độ dài của véctơ nhưng không là ánh xạ đẳng cự.
40 CHƯƠNG 4. KHÔNG GIAN VÉCTơ EUCLID

5) Cho f là ánh xạ đẳng cự từ không gian Euclid E chiều n vào chính


nó. Chứng minh rằng tồn tại αij ∈ R; i, j = 1, · · · n sao cho ma trận của
f trong cơ sở trực chuẩn nào đó có dạng

 
cos α11 cos α12 ... cos α1n
 cosα21 cos α22 ... cos α2n 
A=
 ...
.
... ... ... 
cosαn1 cos αn2 ... cos αnn

4.3 Vài nét về không gian unita

BÀI TẬP

1) Chứng tỏ rằng không gian véctơ C2 cùng với


φ((x1 , x2 ), (y1 , y2 )) = x1 y1 + 2x1 y2 + 3x2 y2
là một không gian unita. Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn của nó.

2) Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian con trong không gian unita
C3 sinh bởi u1 = (1; i; i) và u2 = (i, 1, 0).

3) Chứng minh rằng trong không gian unita U ta có


 
1
⟨x, y⟩ = | x + y |2 − | x − y |2 +i | x + iy |2 −i | x − iy |2 .
4

4) Chứng minh rằng trong không gian Euclid (hay unita) ta có


| ⟨x, y⟩ |=| x | . | y | khi và chỉ khi x, y phụ thuộc tuyến tính.

5) Chứng minh rằng nếu F là không gian con hữu hạn chiều của không
gian Euclid (unita) V thì (F ⊥ )⊥ = V và V = F ⊥ ⊕ F.
4.4. DạNG TOÀN PHươNG 41

4.4 Dạng toàn phương

BÀI TẬP

1) Tìm k để các dạng toàn phương sau xác định dương


a) x21 + x22 + kx23 + 2x1 x2 − 4x1 x3 − 2x2 x3 .
b) 2x21 + x22 + x23 + 2kx1 x2 + 2x1 x3 .
c) x21 + 2x22 + 3x23 − 2x1 x2 − 4kx1 x3 − 6x2 x3 .

2) Đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc


a) x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 + 4x1 x3 + 4x2 x3 .
b) x1 x2 + x1 x3 + x3 x1 .
c) x21 + 2x22 + x23 + 4x1 x2 + 4x1 x3 + x2 x3 .

3) Cho dạng toàn phương

H = f12 + f22 + . . . + fp2 − fp+1


2 2
− . . . − fp+q ,

trong đó fi là các dạng tuyến tính thực đối với các biến x1 , x2 , . . . , xn .
Chứng minh rằng chỉ số quán tính dương của H không vượt quá p và chỉ
số quán tính âm không vượt quá q.

4) Tìm tất cả các tham số λ để cho các dạng toàn phương sau xác định
dương.
a) x21 + x22 + 5x23 + 2λx1 x2 − 2x1 x3 + 4x2 x3 .
b) x21 + 4x22 + x23 + 2λx1 x2 + 10x1 x3 + 6x2 x3 .

5) Chứng minh rằng nếu có thể đưa mỗi dạng toàn phương H và K
về dạng kia bằng một phép biến đổi tuyến tính (không nhất thiết khả
nghịch) thì các dạng này tương đương nhau.

You might also like