You are on page 1of 4

DẠNG BÀI TẬP ÔN LUYỆN THI OLYMPIC CẤP

TRƯỜNG 2017-2018
1. Dẫy số

n n n
a) Cho xn     ; lim xn
n 1 n  2
2 2
n  n n
2

n
4
b) Cho xn   ; lim xn
k 1 4 k  12 2
k  5 n 

2. Giới hạn

A  lim  2 x  3
ctg ( x  2)

x 2

cos  x
B  lim 1  x  2
x 1


C  lim  tan x  2
x


x
2

3. Tìm và phân biệt điểm gián đoạn

 ( x  1) 2 , x  1,

a) f ( x)  3cos  x,  1  x  2,
 5 x , x  2.


 x 1 , x  1
b) f ( x )  
 sin  x, x  1

4. Tính đạo hàm

2x 1
a) y  , y(n)  ?
x  4x  3
2
b) y  x3 sin 2 x, y(n)  ?

c) f (x)  x(x  1)(x  2)...(x  2017), f '(1)  ?

5. Xét tính khả vi cảu hàm số trên R

e2 x  1, x  0,

a) f ( x)   x  2 cos x, 0  x  1,
 3cos(x  1), x  1.

 1
 x sin , x  0
b) f ( x)   x

0, x  0.

6. Tìm các đường tiệm cận

x2  1
a) y 
x2  3

 t3
 x 
b)  1  t 2

y  4
 1 t
7. Định lý giá trị trung bình cho lớp hàm khả vi

2017
a) Giả sử hàm số f liên tục trên [0, ), f (x)  0,  x  0 và lim f (x)  .
x  2018
CMR tồn tại số c0 sao cho f (c)  c .
b) Cho f là hàm liên tục trên đoạn [a,b], khả vi trong khoảng (a,b) và có f (a)  f (b)  0.
Chứng minh rằng với mọi số thực   R bất kì luôn tồn tại c  ( a, b) sao cho
 f  c   f (c)  0.
c) Cho f là hàm liên tục trên đoạn [0,1], khả vi trong khoảng (0,1) và có f (0)  0, f (1)  1.
Chứng minh rằng với mọi số thực   (0,1) bất kì luôn tồn tại x1 , x2  (0,1), x1  x2 sao cho
 1
  1.
f ( x1 ) f ( x2 )

d) Cho f là hàm liên tục trên đoạn [a,b], khả vi trong khoảng (a,b) với b  a  4 . Chứng minh
rằng tồn tại c  (a, b) sao cho f (c)  1  f 2 (c).

e) Cho hàm f :[0,1]  R là hàm tăng và khả vi với f  là hàm giảm.

Dãy  xn n 1 được xác định bởi

1 1 1 1 1 1
xn  2
f ( )  2 f ( )  ...  2 f ( ), n  N .
1 1 2 2 n n

Chứng minh rằng dãy  xn  là dỹ hội tụ.

8. Tính tích phân

 1 1 1 
a) lim    ...  
n  n  1 n3 n  (2n  1) 

12013  22013  32013...  n2013


lim
b) n  n2014

c) Cho f là hàm chẵn liên tục trên đoạn [a, a], g là hàm liên tục nhận giá trị dương
trên đoạn [a, a] và g (  x )  1
, x    a, a . Chứng minh rằng:
g ( x)
a a
f ( x)
 dx   f ( x)dx.
 a 1  g ( x) 0


Áp dụng tính: 2 cos x
 dx.

 1 x 1  x
2
2

9. Định lý trung bình tích phân

a) Cho f và g xác định trên [0,1]


2
1  1 2 1

  f (x) g(x) dx    f (x) dx  g (x) dx.


2
Chứng minh rằng
0  0 0

b) Cho f là hàm liên tục trên [a,b] và  f (x)dx.


a

Chứng minh rằng tồn tại điểm c  (a, b) sao cho:


c
 f (x) dx  f (c).
a

10. Ứng dụng khai triển Taylor, Maclau rin

a) Tìm a sao cho đẳng thức sau đúng với mọi x thuôc lân cận điểm 0

ln(1  x)  x  a x 2
b) Cho f khả vi 2 lần trong khoảng (0,1) và có f (0)  f (1)  0, min f (x)  1.
x[0,1]
Chứng minh rằng max f (x)  8.
x[0,1]

c) Cho f khả vi trên [a,b] và giả sử rằng f (a)  f (b)  0 . Chứng minh rằng nếu tồn
tại f  trong khoảng (a,b) thì tồn tại điểm c  (a, b) sao cho:
4
f (c)  f (b)  f (a) .
(b  a) 2

You might also like