You are on page 1of 3

1

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

1. Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng:


a) (A ∩ B)\C = A ∩ (B\C).
b) (A ∪ B)\C = (A\C) ∪ (B\C).
c) A\(B\C) = (A\B) ∪ (A ∩ C).
d) (A\B) ∪ (B\C) ∪ (C\A) ∪ (A ∩ B ∩ C) = A ∪ B ∪ C.
2. Xét xem các đẳng thức sau có đúng không?
a) (A × B) ∩ (C × D) = (A ∩ C) × (B ∩ D).
b) (A × B) ∪ (C × D) = (A ∪ C) × (B ∪ D).
3. Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng:
a) A ⊕ A = ∅.
b) A ⊕ ∅ = A.
c) A ⊕ B = B ⊕ A.
d) A ⊕ B = (A ∪ B)\(A ∩ B).
e) (A ⊕ B) ⊕ C = A ⊕ (B ⊕ C).
f) A ∩ (B ⊕ C) = (A ∩ B) ⊕ (A ∩ C).
4. Cho các tập hợp A, B, C. Chứng minh rằng:
(
A∩C ⊂B∩C
⇔ A ⊂ B.
A\C ⊂ B\C

5. Cho A và B là hai tập hợp. Chứng minh rằng: A\(A\B) = B khi và chỉ khi
B ⊂ A.
6. Các tập hợp dưới đây được xác định bằng cách chỉ rõ dấu hiệu đặc trưng. Hãy
xác định các tập hợp đó bằng cách liệt kê:
a) A = {x ∈ N|x có hai chữ số và chữ số hàng chục của x bằng 3}.
b) B = {x ∈ N|x là ước của 24}.
.
c) C = {x ∈ N|x .. 5}.
7. Cho X = {a, b, c}. Hãy liệt kê các phần tử của P(X).
8. Cho A = {x ∈ R||x| ≥ 5} và B = {x ∈ R| − 6 ≤ x < 0}.
Hãy xác định các tập A ∪ B, A ∩ B, A\B, B\A, CR (A), CR (B).
9. Xác định xem quan hệ R trên tập hợp các con người trên Trái Đất có là phản
xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu không, với (a, b) ∈ R nếu và chỉ nếu:
a) a cao hơn b.
b) a và b sinh cùng ngày.
c) a và b cùng tên.
d) a và b có cùng ông.
10. Cho tập hợp X = {1, , 2, 3, 4, 5} ⊂ N.
2

Trên X xét quan hệ hai ngôi R như sau:


aRb ⇔ a + b là số chẵn.
a) Hãy liệt kê tất cả các phần tử của quan hệ R.
b) Quan hệ R có những tính chất nào.
11. Xét quan hệ hai ngôi R trên N2 như sau:
∀(m1 , n1 ), (m2 , n2 ) ∈ N2 , (m1 , n1 )R(m2 , n2 ) ⇔ m1 + n2 = m2 + n1 .
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N2 . Hãy chỉ ra tập hợp
thương.
12. Trên Z × N∗ , xét quan hệ hai ngôi sau:
∀(z1 , n1 ), (z2 , n2 ) ∈ Z × N∗ , (z1 , n1 )R(z2 , n2 ) ⇔ z1 n2 = z2 n1 .
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên Z × N∗ . Hãy chỉ ra tập hợp
thương.
13.Trên tập hợp R các số thực, xét quan hệ hai ngôi R như sau:
∀x, y ∈ R, xRy ⇔ x3 − y 3 = x − y.
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương. Tìm các lớp tương đương và
tập hợp thương.
14. Xét quan hệ R trên tập hợp R các số thực như sau:
∀a, b ∈ R, aRb ⇔ a3 ≤ b3 .
Chứng minh rằng R sắp thứ tự toàn phần tập hợp R.
Nếu xét quan hệ S trên tập hợp R như sau thì S có là một quan hệ thứ tự hay
không?
∀a, b ∈ R, aSb ⇔ a2 ≤ b2 .

15. Xét tập hợp N∗ với quan hệ thứ tự chia hết và X = {2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}.
Hãy tìm các phần tử lớn nhất, nhỏ nhất, chặn trên, chặn dưới, cận trên, cận dưới,
tối đại, tối tiểu của X.
16. Cho ánh xạ f : R −→ R xác định bởi f (x) = x2 − 3x + 1. Hãy tìm f ([−1, 2]),
Imf , f −1 , f −1 ([−1, 1]).
17. Chứng minh rằng các ánh xạ sau là song ánh và tìm ánh xạ ngược của chúng:
ex − e−x
a) f : R −→ R cho bởi f (x) = .
2
ex + e−x
b) f : [0, +∞) −→ [1, +∞) cho bởi f (x) =
2
18. Cho ánh xạ f : X −→ Y, A ⊂ X, B ⊂ X, C ⊂ Y, D ⊂ Y. Chứng minh rằng:
a) A ⊂ f −1 (f (A)).
b) C ⊃ f (f −1 (C)).
c) A ⊂ B kéo theo f (A) ⊂ f (B).
d) C ⊂ D kéo theo f −1 (C) ⊂ f −1 (D).
3

19. Chứng minh rằng nếu f : A −→ A là một toàn ánh và f of = f thì f là ánh
xạ đồng nhất.
20. Chứng minh rằng nếu có một song ánh từ X đến Y và một song ánh từ X
đến Z thì có một song ánh từ Y đến Z.

You might also like