You are on page 1of 3

1. Cho ma trận A thỏa A3 = 2In. Chứng minh rằng ma trận B = A2 – 2A + 2In khả nghịch.

2. Cho các ma trận A, B thỏa mãn AB2 = A – B.


a) Chứng minh rằng các ma trận In ± B khả nghịch và tìm (In ± B)-1
b) Chứng minh rằng AB = BA
3. Cho ma trận
3.

a) Tìm A.AT.
b) Chứng minh rằng A khả nghịch. Tìm A-1.
4. Cho A và B là các ma trân vuông thực, cấp n ≥ 2, thỏa mãn điều kiện AB + A + B = 0.
a) Chứng minh rằng AB = BA.
b) r(A) = r(B)
5. Cho A là ma trận vuông cấp n thỏa mãn A2 = A + B + BA. Chứng minh rằng AB = BA.
6. Cho M, N là các ma trận thỏa mãn:

Chứng minh rằng NM khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo của NM.
7. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
a)

b)
c)
1 a 1 1 ... 1
1 1 a 1 ... 1
C 1 1 1 a ... 1
...
1 1 1 ... 1 a

9. Cho các ma trận vuông cấp n sau. Tìm X để AX = B

10. Chứng minh rằng nếu A là ma trận vuông cấp n với A2 = I thì r(A + I) + r(I – A) = n
11. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2023. Chứng minh rằng nếu AB = 0 thì ít nhất một trong
hai ma trận A + AT, B + BT là suy biến.
12. Cho P và Q là hai ma trận vuông cấp n thỏa mãn: P2 = P, Q2 = Q và I – (P + Q) là ma trận
khả nghịch. Chứng minh rằng r(P) = r(Q)
13. Tìm hạng của ma trận sau:
a)
1 a a... a
a 1 a ... a
A
... ... ... ...
a a ... 1 a

b)
a b b ... b
b a b ... b
A b b a ... b
...
b b b ... a
14. Cho A là ma trận vuông thỏa mãn điều kiện A2023 = 0.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có rankA = rank(A + A2 + … + An)

You might also like