You are on page 1of 4

Chương 1: Mở đầu

1.1 Số học
Bài 1.1 Tìm các số nguyên s, t sao cho 9s − 12t = 3. Cặp s, t tìm được có phải duy nhất
không?

Bài 1.2 Tìm các số nguyên s, t sao cho 5s + 14t = 1. Chỉ ra rằng cặp s, t tìm được không
phải duy nhất.

Bài 1.3 Biết mã số xuất bản ISBN-10 là một dãy gồm 10 ký tự a1 a2 . . . a10 thỏa mãn ∑10
i =1 iai ≡
0 (mod 11) trong đó a1 , . . . , a9 là các chữ số, a10 có thể là các chữ số, hoặc là ký tự ’X’ để
biểu diễn giá trị 10. Xác định xem 0669039254 có phải là một ISBN-10 hợp lệ hay không?

1.2 Tập hợp


Bài 1.4 Cho các tập hợp như trong hình dưới đây. Hãy xác định:

a) A \ B c) A ∪ ( X \ B)

b) A∆B d) Phần bù của tập A∆B trong tập X.

Bài 1.5 Cho A = {1, 2, 3}, B = { x, y, 2}, C = { a, x }. Tính:

1
Chương 1 MI2150-VMP

a) B ∪ C d) A∆( B ∪ C )

b) A∆B

c) B × A e) A × ( B∆C )

Bài 1.6 Viết biểu thức tập hợp xác định phần tô màu trong hình dưới đây

Hình 1.1: Hình 1.2:

Bài 1.7 Các khẳng định dưới đây đúng hay sai?

a) A ∪ ( B ∩ A) = A d) A ∩ ( B∆C ) = ( A∆B) ∩ ( A∆C )

b) A ∪ B = A∆B∆( A ∩ B)

c) A∆( B ∩ C ) = ( A∆B) ∩ ( A∆C ) e) A ∪ ( B∆C ) = ( A∆B) ∪ ( A∆C )

Bài 1.8 Trường ĐHBK thực hiện khảo sát trên 1000 sinh viên. Thống kê 1000 phiếu thu
được cho thấy: 800 sinh viên thường xuyên đi học muộn; 370 sinh viên thường xuyên
không nghe giảng bài; 300 sinh viên thường xuyên không làm bài tập. Kết quả khảo sát
cũng cho thấy số lượng sinh viên thường xuyên đi học muộn và không nghe giảng bài là
150; 250 sinh viên thường xuyên đi học muộn và không làm bài tập; 50 sinh viên thường
xuyên không nghe giảng và không làm bài tập; 20 sinh viên thường xuyên đi học muộn,
không nghe giảng và không làm bài tập. Hỏi số liệu thu được có phù hợp không?

Bài 1.9 Trong một kỳ bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân tại Hà Nội
có 97 % cử tri đi bỏ phiếu bầu ĐBQH, 95 % đi bỏ phiếu bầu ĐBHĐND. Hỏi có ít nhất bao
nhiêu phần trăm cử tri đi bỏ phiếu bầu cả ĐBQH và ĐBHĐND?

1.3 Quan hệ
Bài 1.10 Cho X = { x ∈ R | 0 ≤ x ≤ 1}. Hỏi A có phải là một quan hệ, quan hệ tương
đương, quan hệ thứ tự hay không biết A = {( x, y)| x, y ∈ X } trong đó:

2
Chương 1 MI2150-VMP

a) y = x + 1 d) y = e x .

b) y = sin x. e) x = y3 .

c) y = x3 . f) x2 + y2 = 1

Bài 1.11 Hãy xác định một quan hệ, một quan hệ tương đương, một quan hệ thứ tự trên
tập X sau:

a) X = {1, 2, 3, 4, 5, 6}

b) X là tập các ma trận vuông thực cấp hai.

Bài 1.12 Trong không gian màu RGB, mỗi điểm ảnh (pixel) mang một màu được mô tả bởi
một bộ ba giá trị số nguyên (r, g, b) nằm trong đoạn [0, 255]. Trong một số bài toán xử lý
ảnh, hai điểm ảnh được coi là có cùng màu sắc nếu tổng bình phương độ lệch của 3 giá trị
màu nhỏ hơn ngưỡng e cho trước.

a) Hãy định nghĩa một quan hệ hai ngôi S trên tập hợp các điểm ảnh của một bức ảnh
cho trước để mô tả việc so sánh màu sắc này.

b) Quan hệ vừa định nghĩa có những tính chất gì?

Bài 1.13 Cho tập X gồm tất cả các điểm thuộc mặt phẳng.

a) Hãy định nghĩa một quan hệ thứ tự S trên X. Tập X có là tập được sắp toàn phần theo
S không?

b) Hãy định nghĩa một quan hệ tương đương ∼ trên X. Xác định các lớp tương đương
theo quan hệ đó.

1.4 Ánh xạ
Bài 1.14 Cho các ánh xạ f , g, h từ R tới R xác định bởi: f ( x ) = x − 2; g( x ) = sin 3x; h( x ) =
2x Hãy xác định các ánh xạ sau:

a) f ◦ g d) ( f ◦ g) ◦ h

b) g ◦ h e) ( g ◦ h) ◦ f

c) f ◦ f f) ( f ◦ h) ◦ g

3
Chương 1 MI2150-VMP

Bài 1.15 Ánh xạ nào dưới đây là song ánh từ R vào R? Xác định ánh xạ ngược của các song
ánh đó.

a) f ( x ) = 2x + 3 c) f ( x ) = sin x

b) f ( x ) = | x | d) f ( x ) = 2x

You might also like