Professional Documents
Culture Documents
KHOA TOÁN
NGUYỄN DƯƠNG HOÀNG
BÀI TẬP
NHẬP MÔN
TOÁN CAO CẤP
2
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
3
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
.
aS4 b ⇔ a..b
aS5 b ⇔ a \ b
aS6 b ⇔ a, b nguyên tố cùng nhau.
a) Liệt kê các phần tử của mỗi quan hệ
b) Biểu diễn các quan hệ đó trên mặt phẳng tọa độ.
Đề 13. Trên tập Z, xét tính chất của các quan hệ sau đây:
a) aRb nếu a+b lẻ.
b) aSb nếu a+b Chẵn.
Đề 14. Gọi X là tập các học sinh trong một lớp. Trên X xác định các quan
hệ: aS1 b nếu a và B cùng năm sinh, aS2 b nếu a, b cùng giới tính.
a) Chứng tỏ S1 , S2 là quan hệ tương đương.
b) Xác định tập thương X/S1 và X/S2 .
Đề 15. Gọi X là tập hợp các điểm trong mặt phẳng và O ∈ X là một điểm
cố định. Xét quan hệ ARB nếu O, A, B thẳng hàng.
a) Chứng tỏ R không là quan hệ tương đương trên X.
b) Chứng tỏ R là quan hệ tương đương trên X ∗ = X \ {0}.Xác định
tập thương X ∗ /R.
Đề 16. Trên tập N 2 , xét quan hệ R sau đây:
∀(m1 , n1 ), (m2 , n2 ) ∈ N 2 , (m1 , n1 )R(m2 , n2 ) ⇔ m1 + n2 = m2 + n1
Chứng minh rằng R là quan hệ tương đương trên N 2 . Hãy chỉ ra tập
thương.
Đề 17. Trên tập Z × N ∗ , xét quan hệ R sau đây:
∀(m1 , n1 ), (m2 , n2 ) ∈ Z × N ∗ , (m1 , n1 )R(m2 , n2 ) ⇔ m1 .n2 = m2 .n1
Chứng minh rằng R là quan hệ tương đương trên Z × N ∗ . Hãy chỉ
ra tập thương.
Đề 18. Trên tập X = R2 xét quan hệ sau (x1 , y1 )S(x2 , y2 ) nếu |y1 | = |y2 |
a) Chứng tỏ S là quan hệ tương đương trên X.
b) Xác định tập thương X/S và minh họa trên mặt phẳng tọa độ.
4
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
Đề 19. Kí hiệu X là tập các điểm trên mặt phẳng và O ∈ X là một điểm cố
định. Trên X xét quan hệ M <N nếu OM = ON
a) Chứng tỏ < là quan hệ tương đương trên X.
b) Xác định lớp tương đương chứa điểm A ∈ X
c) Mô tả tập thương X/<.
Đề 20. Trên R xét quan hệ :
aSb nếu a3 ≤ b3
aT b nếu a2 ≤ b2
Chứng tỏ S là quan hệ thứ tự toàn phần trên R còn T không là quan
hệ thứ tự trên R
Đề 21. Tìm miền xác định của ánh xạ cho bởi các biểu thức sau:
r
2+x
a) f (x) = (x + 1)
2−x
2
x − 3x − 2
b) f (x) = ln
x−1
π
c) f (x) = ln(sin )
2
Đề 22. Cho một ví dụ về ánh xạ f : N → N là
a) Đơn ánh nhưng không toàn ánh.
b) Vừa toàn ánh vừa đơn ánh nhưng khác ánh xạ đồng nhất
c) Không đơn ánh cũng không toàn ánh.
Đề 23. Chứng minh rằng nếu f : A → A là một toàn ánh và f ◦ f = f thì f
là ánh xạ đồng nhất.
Đề 24. Cho ánh xạ f : A → B X và Y là các tập con của A, S và T là tập
con của B. Chứng minh rằng:
a) f (X ∪ Y ) = f (X) ∪ f (Y )
b) f (X ∩ Y ) = f (X) ∩ f (Y )
c) f (A \ X) =⊃ f (A) \ f (X)
5
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
Đề 25. Giả sử n là một số tự nhiên cho trước, f là một ánh xạ từ tập N đến
chính nó được xác định bởi:
(
n − k nếu k < n
f (x) =
n + k nếu k ≥ n
f có phải là đơn ánh, toàn ánh, song ánh không?
Đề 26. Cho ánh xạ
f :R → R
x 7→ x2 − 3x + 2
Hãy xác định:
a) f (0), f (1), f (−1)
b) f −1 (0), f −1 (1), f −1 (−1)
c) Imf, f ((0; +∞)), f ([2, +∞))
d) f −1 ([0; +∞), f −1 ((−∞, 0])
Đề 27. Xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh của các ánh xạ sau. Trường
hợp f là song ánh thì tìm ánh xạ ngược của nó.
a)
f :R → R
x 7→ x5 − 1
b)
f :R → R
x 7→ x2 − 3x + 3
c)
f :R \ {2} → R
3x − 1
x 7→
x−2
d)
f :[1, +∞) → [−5, ∞)
x 7→ x2 − 2x − 4
6
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
Đề 28. Cho ánh xạ f : X → Y . Trên tập X xét quan hệ xSy nếu f (x) = f (y)
a) Chứng minh S là một quan hệ tương đương trên X
b) Mô tả tập thương X/S. Chứng tỏ rằng có một đơn ánh từ X/S.
Đề 29. Cho ánh xạ f : A → B. Chứng minh rằng:
a) f là đơn ánh khi và chỉ khi với mọi tập X và với mọi g, g 0 : X →
A, f ◦ g = f ◦ g 0 kéo theo g = g 0
b) f là toàn ánh khi và chỉ khi với mọi tập Y và với mọi h, h0 : B →
Y, h ◦ f = h0 ◦ f kéo theo h = h0
Đề 30. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số
a) Các chữ số không cần khác nhau.
b) Các chữ số khác nhau.
c) Số đầu và số cuối trùng nhau, khác với 3 số giữa.
Đề 31. Bảy người (A,B,C,D,E,F,G) lên một đoàn tàu có 10 toa. Hỏi có bao
nhiêu cách lên:
a) Một cách tùy ý.
b) Mỗi người một toa khác nhau.
c) A và B lên cùng một toa, những người khác tùy ý.
Đề 32. Trong một cuộc liên hoan của một lớp học, tất cả mọi người đều bắt
tay nhau và người ta đếm được tất cả 1225 cái bắt tay. Hãy tìm số
người của lớp đó.
Đề 33. Có thể vẽ được bao nhiêu tam giác từ n điểm trên mặt phẳng, trong
đó có m điểm cùng nằm trên một đường thẳng d và ngoài ra mọi bộ
ba điểm không cùng nằm trên đường thẳng d thì không thẳng hàng.
Đề 34. Một lớp học có 20 nam, 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 người trực
lớp.
a) Một cách tùy ý.
b) Có đúng một nữ.
c) Có ít nhất một nữ.
d) Có nhiều nhất hai nữ.
7
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
Đề 35. Trên một đường tròn cho n điểm A1 , A2 , · · · , An . Hỏi lấy các điểm
này làm đỉnh thì:
a) Xác định được bao nhiêu tam giác.
b) Xác định được bao nhiêu tứ giác lồi.
c) Xác định được bao nhiêu đa giác lồi.
Đề 36. Có bao nhiêu cách phân phối 9 đồ vật khác nhau vào 3 hộp khác
nhau sao cho hộp thứ nhất chứa 2 đồ vật, hộp thứ hai chứa 3 đồ vật
và hộp thứ ba chứa 4 đồ vật.
Đề 37. Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ta có thể ghi được bao nhiêu số
tự nhiên thỏ mãn một và chỉ một trong các điều kiện sau đây:
a) Có 5 chữ số và là số chẵn.
b) Có 5 chữ số khác nhau.
c) Có 5 chữ số và chia hết cho 5.
d) Có 5 chữ số đồng thời mỗi chữ số ở mỗi hàng lớn hơn chữ số ở
hàng liền trước nó.
8
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
9
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
d) ((p ∧ q) ∨ (p ∧ q)) ∧ p = 0
Đề 6. Chứng minh các công thức sau đây hằng đúng, sau đó viết chúng
dưới dạng luật
a) p ∧ (p ∨ q) ⇒ q
b) (p ⇒) ∧ (p ⇒ q) ⇒ q
c) (p ⇒ q) ∧ (p ⇒ q) ⇒ p
Đề 7. Tìm miền đúng trên các hàm mệnh đề xác định trên R các số thực.
a) 2x + 1 > 3x
b) 5x2 − 4x − 1 ≤ 0
c) 3x2 + 5x + 10 > 0
d) x2 + 3x + 4 ≤ 0
Đề 8. Tìm miền đúng trên các hàm mệnh đề xác định trên N các số tự
nhiên.
a) n chia hết cho 2 và 3.
b) n là ước của 15.
c) n chia hết cho 5.
d) n(2n2 − 3n + 1) = 0
Đề 9. Tìm miền đúng hàm mệnh đề hai biến xác định trên R các số thực.
Biểu diễn chúng trên mặt phẳng tọa độ.
a) x = y
b) xy ≥ 0
c) x ≤ y
d) |x + y| = 1
Đề 10. Cho hai hàm mệnh đề xác định trên R:
P (x) : x − 3 ≥ 0; Q(x) : x2 − 7x + 10 ≤ 0
Hãy tìm miền đúng của các hàm mệnh đề:
P (x) ∧ Q(x); P (x) ∨ Q(x), P (x) ⇒ Q(x); P (x) ⇔ Q(x)
10
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
11
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
12
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
13
Nhập môn toán cao cấp TS Nguyễn Dương Hoàng
Hỏi có bao nhiêu em học sinh giải được cả ba bài toán của đề kiểm
tra.(20 em).
Đề 26. Có 10 người đi họp. Mỗi người quen với ít nhất là 5 người khác.
Chứng tỏ rằng, nếu cần sắp xếp 4 người vào một bàn tròn gồm 4
chỗ ngồi thì có thể xếp sao cho người nào cũng ngồi giữa hai quen
của mình.
Đề 27. Hãy nêu những ví dụ suy luận trong toán học hoặc trong cuộc sống
có vận dụng những quy tắc suy luận sau:
p ⇒ q), p p ⇒ q, q
a) b)
q p
p ⇒ q, q ⇒ r p ∨ q, p
c) d)
p⇒r q
Đề 28. Chứng minh rằng một số bằng tích của ba số tự nhiên liên tiếp thì
chia hết cho 6.
Đề 29. Chứng minh trong một tam giác có nhiều nhất một góc tù. Hãy nêu
quy tắc suy luận sử dụng trong chứng minh đó.
Đề 30. Chứng minh rằng với mọi n ∈ N ∗
n(n + 1)
1) 1 + 2 + · · · + n =
2
n(n + 1) 2
2) 13 + 23 + · · · + n3 = (1 + 2 + · · · + n)2 = [ ]
2
1 1 1 n
3) + + ··· + =
1.2 2.3 n(n + 1) n(n + 1)
4) (1 + a)n ≥ 1 + na (a > −1)
14