Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB SC
VS .AB C A
tích:
VS .ABC SA SB SC C
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B
bên vuông góc với mặt bên (SAB) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên A
của SAB.
D
vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên
thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D
phẳng đáy. B C
đoạn thẳng nối đỉnh và tâm đáy là giao điểm của hai
của đáy. Đối với hình chóp đường chéo hình vuông
đều đáy là tam giác thì tâm ABCD thì có đường cao là
là trọng tâm G của tam giác SO. A D
đều.
O
B C
a3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2
Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a3 a3
A. V 3a3 B. V C. V a3 D. V
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a 3 6 a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB a , ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
18 12 2 3 9
20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 10. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng SC a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD a 3 . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D. VS . ABCD .
3 3 9
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB 2a , AC a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC 2a , BAC 120 , biết
SA ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a ,
a
AD 2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S . ABC có AB 7cm, BC 8cm, AC 9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên ABC thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
cm3 . B. 20 3 cm3 . C.
2
cm3 . D. 72 3 cm 3 .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên SAB , SAC , SBC tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB 13a , AC 14 a , BC 15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V 28 3a . B. V 112 3a . C. V 84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V 16 7 B. V C. V 16 2 D. V
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA SB SC a ,
60 và
ASB 120 , BSC ASC 90 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB là
4 10
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/