You are on page 1of 96

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

a a
b
3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C SA SB  SC  C
   
VS .ABC SA SB SC B
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó
là đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình
bát diện đều.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh bên Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. A C

b) Hình chóp có 1 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D

H
B C

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D

B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là đoạn S .ABCD có tâm đa giác đáy S

thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO.
của tam giác đều. A D

O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B c r b
 S ABC  2 2 2
abc ha
  p.r
4R R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB. A
1 1 1
 2
 2
 và AH 2  HB  HC .
AH AB AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường B H M C
Cho ABC và đặt
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn
2
ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R. A
sin A sin B sin C

   cos A
2
  b  c a
2 2

 a 2
 b 2
 c 2
 2 bc cos A c b

 2bc

 a 2  c2  b2

 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2 2   B a
 C
 2ac M


2
  a b c
  cos C
2 2

 c 2  a 2  b 2  2ab cos C


 2ab

 2
AB  AC 2
BC 2

  AM 2  

 2 4

 BA2  BC 2 AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN   2
 

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

  CK 2
  A


 2 4

 AM AN MN

 MN  BC    k M N
 AB AC BC
 Định lý Thales:   AM 
2 

 S AMN 
     k 2
B C

 S ABC  AB 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy


Câu 1. (Mã 101-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .
Thể tích khối chóp S. ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Câu 3. (Mã 103 - 2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Câu 4. (Mã 104-2022) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể
tích khối chóp S. ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích khối chóp
đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 6. (Đề Minh Họa 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
3 4 3 8
A. 8a . B. a 3 . C. 4a . D. a 3 .
3 3
Câu 8. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a3 .
6 2 3

Câu 9. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7a 2 và chiều cao h  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 10. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a3 . D. a 3 .
2 3
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 14. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a3 D. V 
6 4 3
Câu 16. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Câu 17. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 18. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a3
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 19. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên
SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 21. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC 
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V  1200 B. V  960 C. V  400 D. V 
3
Câu 22. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a .
6 2 3
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 24. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và
AD  4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp
S. ABCD bằng
4 2a 3 2 2a3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
3 2 3
Câu 25. (Sở Cần Thơ 2019) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Câu 26. (Sở Nam Định 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 2 6
Câu 27. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , SA  AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 28. (Nguyễn Khuyến HCM-2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Câu 29. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hình chóp S. ABC có diện tích đáy là a2 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
3 a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 30. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
3 2a3 2a3 2a3
A. V  2a . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3
Câu 31. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
1
A. V  a3 . B. V  3a 3 . C. V  a3 . D. V  2a 3 .
3
Câu 32. (THPT Hàm Rồng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 33. (THPT Cộng Hiền - 2019) Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Câu 34. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  AB  2a , BC  3a . Tính thể tích của S. ABC là
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 35. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD
bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 36. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S. ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB  2 a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của khối chóp
S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a3 3
A. 4a3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 4. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 15 a3 15 2a 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD

a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA  , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính theo a thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 4 6
Câu 8.   120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp S. ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi  là góc giữa SC và
3
mặt đáy, tính tan  .

3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Câu 10. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 2
Câu 2. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 4 12 12
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
3 3 3
a 3 a a a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Câu 4. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 5. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14 a3 2a3 14 a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 6. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a
cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a 3 B. V  2a 3 C. V  3a 3 D. V  6a3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng

a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài
cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a3 3 10a3 2 8a3 3 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 6
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
  90 , tính thể tích V của
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a  a  0 các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3a3 1 3
A. a3 . B. 2a3 . C.. D. a .
3 2 2 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a
2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
12 12
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
3 3 4
Câu 22. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023

4 7a3 4a 3 4 7a 3
A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là
230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB  SC 
VS .AB C  A
tích:    
VS .ABC SA SB SC C
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.

Trang 1
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B

b) Hình chóp có 1 mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D

vuông góc với đáy. B


H

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D

phẳng đáy. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là S .ABCD có tâm đa giác đáy S

đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) R
B a C
H

Trang 2
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB.
A
1 1 1
   2
và AH  HB  HC .
AH 2 AB 2 AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho ABC và đặt B H M C
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi).
2
Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R.
sin A sin B sin C A

 2 2
  b  c a
  cos A
2

 a 2  b 2  c 2  2bc cos A

 2bc c b

 a 2
 c2  b2
  cos B
 Định lý hàm cos:  b 2  a 2  c 2  2ac cos B  

 2ac a

   a b c B
2 2 2 C

 c 2
 a 2
 b 2
 2ab cos C  cos C  M


 2ab

 AB 2  AC 2 BC 2

 AM 2  

 2 4

 BA2
 BC 2
AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN 2   

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

 CK 2
 


 2 4
A

 AM AN MN

 MN  BC    k

 AB AC BC M N
 Định lý Thales:   AM 
2 

 S AMN 
     k 2
  AB 
 S ABC

B C

Trang 3
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4

Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2

Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3 3a 3 a3
A. V  3a B. V  C. V  a3 D. V 
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a 3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB  a , ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9

Trang 4
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4a 3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Câu 8. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc
  BCD
BAD   90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt đáy.

20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 10. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC  a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a ,
a
AD  2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .

Trang 5
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 14. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a3 6a3 6a3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Câu 17. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
 SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
4 3
thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3

Trang 6
Câu 4. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S. ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD 
3
3 2 4 8
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
4 3 3 3
Câu 5. (Gia Bình 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 8. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 9. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm
H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a3
. B. V  . C. V  8 2a3 . D. V  .
3 9
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của
a3
BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M

Trang 7
là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
2
vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo
3
o
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a
thể tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 4
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể
tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 16. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a ,

BAC  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
8 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC ) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của
SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB
khối chóp S. ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3

Trang 8
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, 
ABC  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là
450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 12 6

Dạng 3. Thể tích khối chóp đều


Câu 1. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích
khối chóp S. ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Câu 5. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với  . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S. ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2 a 3 2 .
3 8 6
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , cạnh AB  a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là

Trang 9
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a 3 8a3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB và  SCD
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3

Dạng 4. Thể tích khối chóp khác


Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V  7a3 B. V  14a3 C. V  a D. V  a 3
3 2
CÂU 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
 
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
60. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
   900 , góc giữa (SAB ) và (SCB) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SAB  SCB
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 5.   SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC   300 . Tính thể tích
khối chóp S. ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  SB  a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3

Trang 10
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a, BAD   60, SO  ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
  60 , SO   ABCD  và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 48 12 8
  60 , gọi I là giao điểm AC
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
39 x3 39 x3 39 x3 39 x3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
  SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .

Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có SA  a, AB  a 3 , AC  a 2 . Góc   600 ,


SAB
  900 , C
BAC  AS  1200 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABC có AB  7 cm, BC  8cm, AC  9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
 cm3  . B. 20 3  cm 3  . C.
2
 cm3  . D. 72 3  cm 3  .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB  13a , AC  14a , BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V  28 3a . B. V  112 3a . C. V  84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  6 , AC  4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V  16 7 B. V  C. V  16 2 D. V 
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S. ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
   60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 . Thể tích khối chóp S . ABC là

Trang 11
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24

Trang 12
Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C SA SB  SC  C
   
VS .ABC SA SB SC B
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó
là đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình
bát diện đều.

Trang 1
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh bên Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. A
C

b) Hình chóp có 1 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D

H
B C

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D

B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là đoạn S .ABCD có tâm đa giác đáy S

thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO.
của tam giác đều. A D

O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB. A
1 1 1
 2
 2
 và AH 2  HB  HC .
AH AB AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường B H M C
Cho ABC và đặt
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn
2
ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R. A
sin A sin B sin C

   cos A
2
  b  c a
2 2

 a 2
 b 2
 c 2
 2bc cos A c b

 2bc

 a 2  c2  b2

 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2 2   B a
 2ac C

 2 2 2
M

   a b c
 c 2  a 2  b 2  2ab cos C  cos C 


 2ab

 2
AB  AC 2
BC 2

  AM 2  

 2 4

 BA2  BC 2 AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN   2
 

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

  CK 2
  A


 2 4

 AM AN MN

 MN  BC    k M N
 AB AC BC
 Định lý Thales:   AM 2 

 S 
 AMN
    k 2
B C

 S  AB 
  ABC

Trang 3
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Mã 101-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp S . ABC là V  B.h  .10.3  10 .
3 3
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .
Thể tích khối chóp S. ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
1 1
VS . ABC  hB  3.10  10 .
3 3
Câu 3. (Mã 103 - 2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 11. B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
VS . ABC  .S .h  .6.5  10
3 3
Câu 4. (Mã 104-2022) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể
tích khối chóp S. ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
1
Thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC  .5.6  10 .
3
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp là V  Bh  .7.6  14 .
3 3
Câu 6. (Đề Minh Họa 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
1 1
V  Bh  .6.5  10 .
3 3
2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
Trang 4
3 4 3 3 8 3
A. 8a . B. a . C. 4a . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn D
2 1 1 8
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a là: V  B.h  .8a 2 .a  a 3
3 3 3
Câu 8. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a3 .
6 2 3

Lời giải

Chọn D

1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: V  B.h  5a 2 .a  a 3 .
3 3 3
Câu 9. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7a 2 và chiều cao h  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a3 .
6 2 3
Lời giải
Chọn C
1 1 7
Thể tích khối chóp V  Bh  7a 2 .a  a 3 .
3 3 3
Câu 10. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
Lời giải
Chọn D
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng V  B.h  .3a 2 .a  a 3 .
3 3
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có công thức thể tích khối chóp V  .B.h  .3.4  4 .
3 3
Câu 12. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C.
1
Thể tích của khối chóp V  Bh  4
3

Trang 5
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  Bh  .3.2  2 .
3 3
Câu 14. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
V  B.h  6a 2 .2a  4a 3
3 3
Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a 3 D. V 
6 4 3
Lời giải
Chọn D

Ta có SA   ABCD   SA là đường cao của hình chóp


1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD : V  SA.S ABCD  .a 2.a 2  .
3 3 3
Câu 16. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Lời giải
Chọn A

1
Ta có BC 2  AB2  AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC  24 , V  SABC .SA  32
3

Trang 6
Câu 17. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Lời giải
Chọn D

1 2a 3
Ta có S ABCD  a 2 . VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3 3
Câu 18. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a3
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Lời giải

a3
1 3V 3.
VS . ABC  .SABC .SA  SA  S . ABC  2 4 a 3.
3 S ABC a 3
4
Câu 19. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C

Ta có SA là đường cao hình chóp

Trang 7
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 
4
1 a2 3 a3
Vậy thể tích cần tìm là: VS . ABC  . .a 3  .
3 4 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên
SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Lời giải
Chọn D

a2 3 1 a2 3 a3 3
S ABC   VS . ABC  .a.  .
4 3 4 12
Câu 21. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC 
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Tính thể tích của tứ diện
ABCD .
1300
A. V  1200 B. V  960 C. V  400 D. V 
3
Lời giải
Chọn C

1 1 1
Ta có V ABCD  AD. AB.BC  10.10.24  400
3 2 6
Câu 22. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a .
6 2 3
Lời giải
1 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: S ABC  AB. AC  2a.2a  2a 2 .
2 2
3
1 1 2a
Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  SA.S ABC  .a.2a 2  .
3 3 3
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Trang 8
a3 3 a3 3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Lời giải

Ta có BC 2  AC 2  AB 2  3a 2  BC  a 3 .
1 1 1 1 a3 3
Vậy VS . ABC  SABC .SA  . AB.BC.SA  .a.a 3.a  .
3 3 2 6 6
Câu 24. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và
AD  4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng
4 2a 3 2 2a3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A

Diện tích đáy hình chữ nhật là S  AB  AD  3a  4 a  12 a 2 (đvdt)


1 1
Thể tích của hình chóp có đáy hình chữ nhật là V  Sh  12 a 2  a 2  4 2a 3 .
3 3
3 2 3
Câu 25. (Sở Cần Thơ 2019) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tich khối chóp là V  . chiều cao. diện tích đáy  .
3 3
Câu 26. (Sở Nam Định 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 2 6
Trang 9
Lời giải

Chọn A
1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC  SA  S ABC   2a   a 2  .
3 3 2 3
Câu 27. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , SA  AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Lời giải
Chọn B

1 a3
Thể tích của khối chóp S . ABC : VS . ABC  SA.S ABC  .
3 6
Câu 28. (Nguyễn Khuyến HCM-2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và
OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Lời giải
Chọn B

Trang 10
1 1 1 a3
Ta có: V  SOBC .OA  . .OB.OC.OA  .
3 3 2 6
2
Câu 29. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
1 a3 3
Áp dụng công thức V  Bh ta có V  .
3 3
Câu 30. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
3 2a3 2a3 2a3
A. V  2a . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3
Lời giải
Chọn D

1 1 a3 2
VS . ABCD  SA.S ABCD  a 2.a 2  .
3 3 3
Câu 31. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
1
A. V  a 3 . B. V  3a3 . C. V  a3 . D. V  2a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
S

3a

A a
B

D C

Diện tích đáy ABCD là S ABCD  a 2 .


Vì SA   ABC  nên chiều cao của khối chóp là SA  3a .
1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .S ABCD .SA  .a 2 .3a  a 3 .
3 3
Trang 11
Câu 32. (THPT Hàm Rồng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a3 3 . C. . D. .
12 3 4
Lời giải
Chọn C

Khối chóp S . ABCD có chiều cao h  a 3 và diện tích đáy B  a 2 .


1 a3 3
Nên có thể tích V  .a 2 .a 3  .
3 3
Câu 33. (THPT Cộng Hiền - 2019) Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định
đúng là A, B, C; khẳng định sai là D.
Câu 34. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  AB  2a , BC  3a . Tính thể tích của
S. ABC là
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn C

1 1
V  . AB.BC .SA  2a 3 .
3 2
Câu 35. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Trang 12
Lời giải
Chọn C
1
Theo đề, ta có thể tích hình chóp S . ABCD là V  .S ABCD .SD .
3
1 8
ABCD là hình chữ nhật nên S ABCD  AB.BC  4a 2 . Vậy VS . ABCD  .4 a 2 .2 a  a 3
3 3
Câu 36. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S.ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9
Lời giải
Chọn B

1 1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC  .SA.SABC  SA. . AB.BC  .a.a.a  .
3 3 2 6 6
Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB  2 a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB suy ra SH  a 3


1 2
AB  2a  BC  2a  S ABC   2a   2a 2
2
1 1 2a 3 3
VS . ABC  .S ABC .SH  2a 2 a 3 
3 3 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
Trang 13
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Lời giải

Kẻ SH  AC , H  AC H suy ra SH   ABCD  .
a 3
AC  2a , tam giác SAC vuông ở S , góc SAC  60 nên SA  a, SC  a 3, SH  .
2
1 2 a 3 a3 3
Thể tích hình chóp là V 
3
 
a 2 .
2

3
.
Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của
khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB , ta có SH  AB .


Mà  SAB    ABCD  theo giao tuyến là đường thẳng AB nên SH   ABCD  .
1 1 2 2a 3 4a 3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V  S ABCD .SH  .  2a  .  .
3 3 2 3
Câu 4. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 15 a3 15 2a 3
A. V  2a .
3
B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3
Lời giải
Chọn C

Trang 14
Gọi H là trung điểm AB .
Theo đề, tam giác SAB cân tại S nên suy ra SH  AB .
Mặt khác, tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra SH   ABCD .
Xét tam giác SHA vuông tại H .
a
2
a 15
SH  SA  AH  2a   
2 2 2
 2  2
Diện tích hình vuông là S ABCD  a2 .
1 a3 15
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SH .S ABCD  .
3 6
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn B

Trong mặt phẳng  SAB  .Gọi H là trung điểm của AB .


SAB đều  SH  AB.
Ta có:
SH  AB 

 SAB    ABC   AB   SH   ABC  .

 SAB    ABC  
3a
SAB đều AB  a 3  SH  .
2
ABC là tam giác vuông cân tại C  AB 2  AC 2  BC 2  BC  3a 2  a 2  a 2.
1 3a 1 a3 2
VS . ABC  a 2.a  .
3 2 2 4

Trang 15
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn B
Hình vẽ minh họa

a 3
Gọi H là trung điểm AB thì SH  AB và SH 
2
 SAB    ABCD 

Ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  . Suy ra SH là đường cao của hình chóp.
 SH  AB

Diện tích đáy S ABCD  a 2
1 1 a 3 2 a3 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là VABCD  SH .S ABCD  .a 
3 3 2 6
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA  , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính
2
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 4 6
Lời giải

Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AC .
1 a 2
Ta có SO  AC  suy ra SAO là tam giác đều.
2 2
a 6
 SH  .
4
1 a 6 2 a3 6
Vậy V  . .a  .
3 4 12

Trang 16
Câu 8.   120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp
S.ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Lời giải
Chọn D

a 3
Gọi H là trung điểm AB , ta có SH  AB và SH  .
2
 SAB    ABC 

Khi đó  SAB    ABC   AB  SH   ABC  .
 SH  AB

1 1 a 3 1 2 a3
Thể tích khối chóp V  SH .SABC  . . .a .sin120  .
3 3 2 2 8
a3
Vậy V  .
8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi  là góc
3
giữa SC và mặt đáy, tính tan  .

3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Lời giải
Chọn D
.
Dựng SH  AB , do  SAB    ABCD  theo giao tuyến AB nên SH   ABCD     SCH
1 1 4a 3
Ta có VS . ABCD  SH .S ABCD  SH .4a 2   SH  a .
3 3 3
Do  SAB cân tại S nên H là trung điểm của AB  HC  BH 2  BC 2  a 5 .
  SH  a  5 .
 tan   tan SCH
HC a 5 5

Trang 17
Câu 10. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải

2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC  
AB 2  AC 2  a 2  a 3   2a .
H là trung điểm của BC nên BH  a .
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH  SB 2  HB 2  a 2   a2  a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC  AB. AC  a 2 3 .
2 2
1 1 1 2 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V  SH .S ABC  .a. .a 3  .
3 3 2 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 2
Lời giải
S

A
B

H
D C
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S. ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a và
SA  SB  SC  SD  a .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH   ABCD  nên SH là chiều cao của khối chóp
S. ABCD . Tính SH :
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2  a 2  a 2 .
AC a
Nhận thấy AC 2  SA2  SC 2 nên tam giác SAC vuông tại S . Suy ra SH   .
2 2
Diện tích đáy của khối chóp S. ABCD là S ABCD  a 2 .
Trang 18
1 1 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .S ABCD .SH  .a .  .
3 3 2 6
Câu 2. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 4 12 12
Lời giải
Chọn D

Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam giác
2 a2 a 3 2 2a 3 a 3
đáy. Theo định lý Pitago ta có AI  a   , và AO  AI   .
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO  4a 2   .
3 3
1 1 a 3 11a 11a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V  . a .  .
3 2 2 3 12
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Lời giải
Chọn B

  45
+  SA;  ABC    SAO
a 3
+ SO  AO. tan 45 
3
1 1 a 3 a 2 3 a3
+ V  .SO.S ABC  . . 
3 3 3 4 12
Câu 4. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng

Trang 19
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S . ABCD và I tâm của đáy ta có:
SA  SC  BA  BC  DA  DC  SAC  BAC  DBC  SAC; BAC; DAC lần lượt
vuông tại S , B, D .
1 1
I là trung điểm của AC suy ra SI  AC  2a. 2  a 2
2 2
3
1 1 2 4 2a
VS . ABCD  S ABCD .SI   2a  .a 2 
3 3 3
Câu 5. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14 a3 2a 3 14a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải
Chọn D

2
2 2
a 2 
2 a 14
Chiều cao của khối chóp: SI  SA  AI  4 a   
 2  2
 
1 1 a 14 2 14a3
Thể tích khối chóp: V  SI .SABCD  . a 
3 3 2 6
Câu 6. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a
cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Lời giải

Trang 20
Ta có S ABCD  4a 2 ; SO  SB 2  OB 2  5a 2  2a 2  a 3
1 a 3.4a 2 4 3a3
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  
3 3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a 3 B. V  2a 3 C. V  3a3 D. V  6a 3
Lời giải
Chọn D

2

Diện tích đáy là: S ABCD  AB 2  a 6   6a 2 .

Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy  ABCD  là SD   SDO
,  ABCD   SDO   60 0
1 1 1
ABCD là hình vuông suy ra DO  BD  AB 2  a 6. 2  a 3.
2 2 2

Xét tam giác vuông SOD : SO  DO.tan SDO  a 3.tan 600  3a.
1 1
Vậy VS . ABCD  .SO.S ABCD  .3a.6a 2  6a 3.
3 3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Lời giải

Gọi H là tâm của tam giác đều ABC .


a 3
Khi đó SH   ABC  , BH  .
3
   60
Theo đề bài ta có:  SB,  ABC    SBH .
a 3
Xét SBH vuông tại H . Có SH  BH .tan 60  . 3 a.
3
Trang 21
1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích VS . ABC  SH .S ABC  a.  .
3 3 4 12
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài
cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a3 3 10a 3 2 8a3 3 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi O  AC  BD thì SO  a 2 .
Tam giác SOA vuông tại O và SA  a 6 nên OA  SA2  SO 2  2a  AC  BD  4a .
1 AC.BD 1 4a.4a 8a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V  .SO.  .a 2.  .
3 2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC  SH   ABC  .

a 3
Gọi M là trung điểm của cạnh BC  AM  BC , AM   SA  a 3 .
2
2
2 2 a 3 2a 6
Xét tam giác SAH vuông tại H  SH  SA  AH  2 2
a 3   .
3 2
 
3
.
 

1 1 a 2 3 2a 6 a 3 2
Ta có: VS . ABC  .S ABC .SH  . .  .
3 3 4 3 6
Trang 22
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Lời giải

Chọn A
3 3
Có BCD đều cạnh 3  BE   BH  3 .
2
2
ABH vuông tại H  AH  AB 2  BH 2  32   3  6.

1 1 3 3 9 3
S BCD  .BE.CD  . .3  .
2 2 2 4
1 1 9 3 9 2
 VABCD  . AH .S BCD  . 6.  .
3 3 4 4
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 6
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm hình vuông ABCD , ta có: SO   ABCD  .


2
2 2
a 2 a 14
2
Trong tam giác SOC vuông tại O có: SO  SC  OC   2a      .
 2  2

1 1 a 14 2 a 3 14
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6

Trang 23
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Chọn B

Gọi O  AC  BD. Do hình chóp S.ABCD đều nên SO   ABCD  suy ra OA là hình chiếu
  600 .
vuông góc của SA trên mp  ABCD    SA,  ABCD     SA, OA  SAO
a 2 a 6 a2
Ta có SO  AO.tan 600  . 3 ; S BCD  .
2 2 2
2 3
1 1 a 6 a a 6
Từ đó, VSBCD  SO.S BCD  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Lời giải
Chọn C

  60 .
Gọi M là trung điểm BC , Góc giữa mặt bên  SBC  và mặt phẳng  ABCD là góc SMO

Xét SOM có OM 
a    a. 3  a 3
, SMO  60 thì SO  OM .tan SMO
2 2 2
3
1 a 3
Nên VS . ABCD  .SO.S ABCD  (đvtt). Đáp án được chọn là C.
3 6

Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC  90 , tính thể tích V của
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
Lời giải
Trang 24
Chọn C
S

D C

H
A B

Ta có: S ABCD  a 2 .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD . Tam giác ASC là tam giác vuông, H là trung điểm của
AC a 2
AC nên SH   .
2 2
1 1 a 2 a3 2
Vậy VS .ABCD  S ABCD .SH  .a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Lời giải
Chọn A

  60 .
Gọi O là tâm của đáy thì SO  ( ABCD ) . Suy ra SDB
DB 3 a 6
SDB đều nên SO   .
2 2
1 1 a 6 a3 6
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  S ABCD .SO  a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Lời giải
Chọn B

Trang 25
Gọi G là tâm của tam giác đều ABC và M là trung điểm BC .
  45 .
Theo giả thiết góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 suy ra SMG
3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM  a và GM  AM  .
2 3 6

Xét tam giác SGM có tan SMG  SG  tan 45  SG  SG  GM  a 3


GM GM 6
3
1 1 3 2 a 3 a
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC  S ABC .SG  . a. 
3 3 4 6 24
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a  a  0 các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 3 3a3 1 3
A. a . B. 2a . C. . D. a .
3 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ dưới đây.

Xét khối chóp trên ta thấy hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của hình
thoi ABCD .
Mặt khác SA  SB  SC  SD và góc hợp bởi các cạnh bên bằng 45 nên ta có các tam giác
vuông cân tại O bằng nhau: SOA  SOB  SOC  SOD .
Suy ra hình thoi ABCD là một hình vuông diện tích đáy bằng S ABCD  a 2 .
1 a 2
Chiều cao của hình chóp trên là: SO  OD  BD  .
2 2
1 1 a 2 2 a3
Suy ra thể tích khối chóp bằng VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 3 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a

Trang 26
2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
12 12
Lời giải
Chọn B

a 3 a 3 a 6
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM   BH  . AH  AB 2  BH 2 
2 3 3
2
a 3
Do đáy BCD là tam giác đều cạnh a  S BCD  .
4
1 a2 3 a 6 2 3
Vậy thể tích tứ diện đều là VABCD  .  a
3 4 3 12
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Lời giải
Chọn A

Giả sử hình chóp tứ giác đều là S . ABCD . Gọi O là giao điểm của BD và AC .
  60 , AC  a 2  OA  a 2
Ta có SO   ABCD  , SAO .
2
a 6 S
Khi đó SO  AO.tan SAO 2
, ABCD  a .
2
1 a3 6
Thể tích khối chóp là V  SO.S ABCD  .
3 6
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là

Trang 27
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
3 3 4
Lời giải
Chọn A

  60 .
□ Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì SO  ( ABC ) . Suy ra SAO
2 3 2a 3
□ AO  .2a.  , SH  AO.tan 60  2a .
3 2 3
2

□ Diện tích ABC là S ABC 


 2a  3
 a2 3 .
4
1 2a 3 3
□ Thể tích khối chóp S . ABC là V  S ABC .SO  .
3 3
Câu 22. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

4 7a 3 4a 3 4 7a3
A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Lời giải
Chọn D
2
Diện tích đáy S ABCD   2a   4a 2 .
S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD  .
h  SO  SA2  AO 2  9a 2  2a 2  a 7 .
1 4a 3 7
Vậy VS . ABCD  Sh  .
3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m ,
cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .

Trang 28
Lời giải
Chọn A

Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 230 m ; chiều cao SH  147 m.
1 1
 
Thể tích của nó là: VS . ABCD  .S ABCD .SH  . 2302 .147  2592100 .
3 3
3
Vậy thể tích Kim tự tháp là 2592100 m .

Trang 29
Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB  SC 
VS .AB C  A
tích:    
VS .ABC SA SB SC C
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.

Trang 1
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B

b) Hình chóp có 1 mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D

vuông góc với đáy. B


H

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D

phẳng đáy. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là S .ABCD có tâm đa giác đáy S

đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) R
B a C
H

Trang 2
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB.
A
1 1 1
   2
và AH  HB  HC .
AH 2 AB 2 AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho ABC và đặt B H M C
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi).
2
Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R.
sin A sin B sin C A

 2 2
  b  c a
  cos A
2

 a 2  b 2  c 2  2bc cos A

 2bc c b

 a 2
 c2  b2
  cos B
 Định lý hàm cos:  b 2  a 2  c 2  2ac cos B  

 2ac a

   a b c B
2 2 2 C

 c 2
 a 2
 b 2
 2ab cos C  cos C  M


 2ab

 AB 2  AC 2 BC 2

 AM 2  

 2 4

 BA2
 BC 2
AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN 2   

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

 CK 2
 


 2 4
A

 AM AN MN

 MN  BC    k

 AB AC BC M N
 Định lý Thales:   AM 
2 

 S AMN 
     k 2
  AB 
 S ABC

B C

Trang 3
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4

Lời giải
Chọn A
S

A C

M
B
Gọi M là trung điểm BC thì AM  BC và SA  BC nên BC  ( SAM ).
Kẻ AH  SM tại H thì AH   SBC  . Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng

 a 3
ASH   ASM  45 . Do đó, SAM vuông cân ở A và SA  AM  .
2
1 a 3 a 2 3 a3
Suy ra VS . ABC     .
3 2 4 8

Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
Trang 4
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2
Lời giải
Chọn A

Ta có BC  AB, BC  SA  BC  AH . Kẻ AH  SB  AH   SBC  .
a 2
 
Suy ra d A;  SBC   AH 
2
.

1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
 2
  SA  a .
AH SA AB2
1 a3
Vậy VSABCD  SA.SABCD  .
3 3

Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a3 B. V  C. V  a3 D. V 
3 3
Lời giải
Chọn.C

Ta có S ABCD  3a 2 .
 SBC    ABCD   BC

Vì  BC  SB   SBC   
 SBC  ,  ABCD     .
SB; AB   SBA

 BC  AB   ABCD 
  60o
Vậy SBA
SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o   SA  AB.tan 60o  a 3
AB
Trang 5
1 1
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 3.a 3  a 3 .
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a 3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Lời giải
Chọn B

+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: SABCD  a2


  300 .
+) Chứng minh được BC   SAB   góc giữa SC và (SAB) là CSB
  tan 300  1 BC
+) Đặt SA  x  SB  x 2  a2 . Tam giác SBC vuông tại B nên tan CSA 
3 SB
2 2
Ta được: SB  BC 3  x  a  a 3  x  a 2 .
1 1 2a3
Vậy VSABCD  .SA.SABCD  .a 2.a 2  (Đvtt)
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Lời giải
Chọn B

Ta có:
+  ABC vuông cân tại C , AB  4a suy ra
AC  BC  2a 2.
1
Do đó: S ABC  AC .BC  4a 2 .
2
+ SA   ABC   SA  AB  ABC vuông tại A
2 2
SA  SB 2  AB 2   6a    4a   2a 5.
+ Khối chóp S . ABC có SA   ABC 
1 1 8a 3 5
 V  S ABC .SA  4a 2 .2a 5 
3 3 3
Trang 6
a3 a3 5
Vậy tỷ số:  3
 .
3V 3.8a 5 40
3
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB  a , 
ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9
Lời giải
Chọn A

AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , 
ACB  60  BC  0
 a
tan 60 3

SB,  ABC    
SB, AB   45 0
nên tam giác SAB vuông cân tại S  SA  AB  a
1 1 1 1 3 a3 3
VS . ABC  S ABC .SA  . BA.BC .SA  a.a a
3 3 2 6 3 18
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4a 3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Lời giải
Chọn C

Kẻ AE  BD
   60
SBD  ,  ABCD    SEA 0

Xét ABD vuông tại A


AD. AB 2a 2 2a 5
AE   
AD 2  AB 2 a 5 5
Xét SAE vuông tại A
2a 5 2a 15
SA  AE.tan 600  . 3
5 5
Khi đó thể tích S . ABCD
1 1 2a 15 4a 3 15
V  SA.S ABCD  . .2a 2 
3 3 5 15

Trang 7
Câu 8. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc
  BCD
BAD   90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt đáy.

20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Lời giải

1 1
Có: VS . ABCD  .SA.S ABCD  66 3  .9.S ABCD  S ABCD  44 3
3 3
1 1
Suy ra AB. AD  BC.CD  44 3  5 AD  3CD  44 . (1)
2 2
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có:
AB2  AD2  BD2  BC 2  CD2  CD2  AD2  48 (2)
 AD  4
Từ (1) và (2) suy ra 
 AD  47
 2
47 44
AD  không thỏa mãn do từ (1) ta có: AD   AD  4 .
2 5
Trong tam giác ABD , dựng AH  BD lại có SA  BD  BD  SH .
.
Vậy góc giữa  SBD  và đáy là góc SHA
AB. AD 20 273   AH  20 273 .
Dễ tính BD  91, AH   , cot SHA
BD 91 SA 819

Trang 8
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải

  300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3
2
 4a  3 4 a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC    .  .
 3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9
Câu 10. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC  a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Lời giải
Chọn B

Vì hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Mà  SAB    SAD   SA nên
SA   ABCD  .

Trang 9
2 2
Ta có: AC  a 2 ; SA  SC 2  AC 2  a 3  a 2  a.
1 1 a3
Thể tích khối chóp S.ABCD là: VS . ABCD  SA.S ABCD  a.a 2  .
3 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Lời giải
Chọn B

Trong  ABC kẻ CH  AB  CH   SAB   CH  SB 1 .


BC  AB 2  AC 2  a 3 ,
BH .BA  BC 2 ,
3a a 3
 BH  , CH  BC 2  BH 2  .
2 2
Trong  SAB kẻ HK  SB  CK  SB 2  .
Từ 1 ,  2   HK  SB .
  60 .
Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là CKH
a
, BK  BH 2  HK 2  a 2 .
Trong vuông  CKH có HK  CH .cot 60 
2
SA AB 2a a
SAB ∽ HKB  g.g  nên    SA 
HK BK a 2 2
1 1 a 1 a3 6
Thể tích hình chóp S . ABC là V  SA.S ABC  . .a. 3.a  .
3 3 2 2 12

Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 a3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 9 3
Trang 10
Lời giải
Chọn C

 Gọi I là trung điểm BC .


+ Do ABC cân tại A nên BC  AI
+ Mặt khác do SA  ( ABC )  BC  SA
Suy ra BC  SI .
  45 .
Do đó góc giữa ( SBC ) và đáy chính là góc SIA
  60 , suy ra IA  IB a
 Xét AIB vuông tại I có IB  a , IAB  .
tan 60 3
a  a
SAI vuông tại A có IA  , SIA  45 nên SAI vuông cân tại A , do đó SA  IA  .
3 3
1 1 1 a3
 Thể tích của khối chóp S . ABC là V  SABC .SA  . BC. AI .SA  .
3 3 2 9
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a ,
a
AD  2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có

 AH  SD
 a
  AH   SCD  AH  d  A,  SCD  . Suy ra AH  .

 AH  CD
 2
SAD vuông tại A có đường cao AH nên
1 1 1 1 1 1 15 2a 15
2
 2 2
 2 2
 2
 2  SA  .
AH SA AD SA AH AD 4a 15

Trang 11
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy V  AB. AD.SA  a.2a.  a .
3 3 15 45
Câu 14. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Lời giải
Chọn A

Gọi O  AC  BD .
AO  BD  SO  BD . Nên góc của  SBD và ABCD là góc SOA   600 .
1 1 1 1 1
VS . ADN  .VS . ADC  .VS . ABCD và VS . AMN  . VS . ABC  VS . ABCD .
2 4 2 2 8
3
 VS . ADMN  VS . ADN  VS . AMN  VS . ABCD .
8
  a 2 tan 600  a 6  V 1 a3 6
SA  AO. tan SOA S . ABCD  S ABCD .SA  .
2 2 3 6
3 a3 6 a3 6
 VS . ADMN  .  .
8 6 16
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Lời giải
Chọn C

Gọi O  AC  BD , gọi H là hình chiếu của A lên SO .


Vì O là trung điểm của AC nên d  C ,  SBD    d  A,  SBD  

Trang 12
Ta có: BD  AC; BD  SA  BD   SAC    SBD    SAC  ;
SO   SAC    SBD 
a 3
AH  SO  AH   SBD   AH  d  A,  SBD    d  C ,  SBD   
3
a 2
Ta có: AO  .
2
1 1 1
Trong tam giác SAO : 2
 2  SA  a .
AH SA AO 2
1 a3
VSABCD  .S ABCD .SA  .
3 3
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a3 6a3 6a3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Lời giải
Chọn B

Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên DA  AB và
  30 .
DA  SA . Suy ra DA   SAB  . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng  SAB  là DSA

Ta có SA  AD.cot 30  a 3
1 1 3 3
V  .SA.S ABCD  .a 3.a 2  a .
3 3 3
Câu 17. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
 SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12
Lời giải
Chọn C

Trang 13
Vì hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy nên SA  mp  ABCD  .
a 3
Ta có tam giác ABC đều cạnh a , gọi I là trung điểm của BC khi đó: AI 
2
  600 .
Và góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là SIA
SA   SA  AI tan  60 0   SA  3a .
Xét tam giác SAI ta có:
AI
 
 tan SIA
2
1  a 3 a2 3
Ta có diện tích đáy ABCD là: S ABCD  2S ABC  2  AI .BC   a .
2  2 2
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Thể tích của chóp S . ABCD là: V  SA.S ABCD  . .  .
3 3 2 2 4

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB , SAB cân tại S  SH  AB


 SAB    ABCD  

 SAB    ABCD   AB   SH   ABCD 

SH   SAB  ; SH  AB 

   45o   SHC vuông cân tại H


SC;  ABCD    SCH
Trang 14
a2 a 5
 SH  HC  BC 2  BH 2  a 2   ; S ABCD  AB 2  a 2
4 2
1 1 a 5 a3 5
 VS . ABCD  .S ABCD .SH  a 2 . 
3 3 2 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Lời giải
Chọn A

Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB và CD .


Suy ra SH   ABCD  và     30 .
SCD  ,  ABCD   SKH 
SH a 3 1 3a
Xét SHK vuông tại H , có HK   :  .
tan 30 2 3 2
1 1 a 3 3a a 3 3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  . .a.  .
3 3 2 2 4
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
4 3
thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của AD . Nên SH  AD


 SAD    ABCD 

 SAD    ABCD   AD  SH   ABCD 
 AD  SH

Ta có: S ABCD  2a 2
3
3V 3. 4a
 SH   3  2a
2
S ABCD 2a
Gọi I là hình chiếu của H lên SD
d  B;  SCD    d  A;  SCD    2d  H ;  SCD    2IH

Trang 15
a 2
2a.
SH .HD SH .HD 2 2
Mà IH     a
SD SH 2  HD 2 a 2 3
2
2
  
2 a  
 2 
4
Vậy d  B;  SCD    a
3
Câu 4. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD 
3
3 2 4 8
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
4 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S
 SI  AD
SI  AD
Ta có   SI   ABCD 
 SAD    ABCD 
 SI là đường cao của hình chóp.
Theo giả thiết
1 4 1
VS . ABCD  .SI .S ABCD  a3  SI .2a 2  SI  2a
3 3 3
Vì AB song song với  SCD 
 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD  
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD .
SI  DC  IH  SD
Mặt khác   IH  DC . Ta có   IH   SCD   d  I ,  SCD    IH
 ID  DC  IH  DC
1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : 2  2  2  2  2  IH 
IH SI ID 4a 2a 3
4
 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD    a .
3
Câu 5. (Gia Bình 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Lời giải
Chọn D

Trang 16
Giả sử AB  a . Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH   ABCD 
Ta có
        1 2
 
SA.BD  SH  HA BA  BC  HA.BA  a 2
 
 1  
 1 7
 
 a 2 2. cos SA, BD  a 2  cos SA, BD 
2
2 2

 sin  SA, BD  
8
1 1a 3 2 3 3 3 3
VSABCD  SH . AB. AD  .a  a  VSABD  a
3 3 2 6 12

1 3 3 1 7 3 3
 SA.BD.d  SA,BD  .sin  SA, BD   a  a.a 2. 21.  a a7
6 12 6 8 12
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Lời giải

  .
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH   ABCD  ,  SC ,  ABCD    SCH
x2 x2 15
Đặt AB  x , ta có: HC  BH 2  BC 2   a 2 , SH  HC.tan    a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH  . Vậy ta có:  a2 .   xa.
2 4 5 2

S ABCD 
 AD  BC  . AB  3a 2 ; S  2 S  a 2 ; V 
1
SH .S 
a3 3
.
ACD ABCD S . ACD ACD
2 2 3 3 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Lời giải
Trang 17
Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD  .
a 2 a 17
Xét  BCH vuông tại B , có: CH  4a 2   .
4 2
a 17 a 34
Xét  SHC vuông cân tại H , có: SH  ; SC  .
2 2
17a 2 a 2 3 2
Xét  SAH vuông tại H , có: SA    a.
4 4 2
Xét  ABC vuông tại B , có: AC  a 2  4a 2  a 5 .
89 2
 S SAC  a .
4
1 a 3 17 1 a 3 17
V
Ta có: S . ABCD  V  . SH . S ABCD  V
; S . ACD  V  .
3 3 2 6
1 a 3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM  VS . ACD  . Mà VS . MAC  .d .S SAC  a .d  d  .
2 12 3 12 89
Câu 8. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải

2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC  
AB 2  AC 2  a 2  a 3   2a .
H là trung điểm của BC nên BH  a .

Trang 18
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH  SB 2  HB 2  a 2   a2  a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC  AB. AC  a 2 3 .
2 2
1 1 1 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V  SH .S ABC  .a. .a 2 3  .
3 3 2 6
Câu 9. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm
H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a . C. V  8 2a3 .
3
B. V  . D. V  .
3 9
Lời giải

SH 2  HD.HA  3HD2  SH  3HD



  SH

tan SDH  DH  3
Có: 
SA SA
   3  SD   2a  DA  SD 2  SA2  4a .

   SA SD 3


tan SDH

 SD
1
DH  DA  a .
4
 SH SH SH
Tam giác SHC có tan SCH  tan 30   HC   3a .
HC HC tan 30
Tam giác DHC có DC  DH 2  HC 2  2 2a
1 1 8 6a 3
Vậy VS . ABCD  SH . AD.DC  . 3a.4a.2 2a 
3 3 3
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của
a3
BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Lời giải
Chọn D

Trang 19
Gọi M là trung điểm của CD thì ta có ABMD là hình vuông cạnh a do đó
BC  BD  a 2  CD 2  4 a 2  BC 2  BD 2 do đó tam giác BCD vuông cân tại B .
Gọi H là trung điểm của BD thì SH   ABCD  .
a3
6.
Khi đó VS . BCD
1 1
 SH . BD.BC  SH  6 a 6.
2
3 2 2a 2
Hạ HI  SB .
Vì ABMD là hình vuông nên H là trung điểm của AM và ta có AMCB là hình bình hành do đó
AH //BC  d  A;  SBC    d  H ;  SBC    HI .
1 1 1 4 2 8 a 6 a 6
Khi đó 2
 2
 2
 2  2  2  HI  hay d  A;  SBC    .
HI SH HB 6a a 3a 4 4
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M
là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Lời giải
Chọn D

1 1
Ta có S ABM  S ABCD  a 2 .
2 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD 
2
a a 5
IB  IA2  AB 2     a 2 
2 2

Trang 20
Ta có IB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp  ABCD    SB ,  ABC D     SB , IB   60
a 15
Ta có SI  IB.tan 60 
2
1 1 a 15 a 2 a 3 15
 VS . ABM  .SI .S ABM  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
2
vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo
3
với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC .


CN CH 1
N  CM :    HN //AM . Mà
CM CA 3
ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .
Nên  
SBC  ;  ABC   SN   60 o .
; HN  SNH
a 3 1 a 3
Do ABC đều nên AM   HN  AM  .
2 3 6

SHN vuông tại H có SH  HN .sin SNH   a 3 .sin 60o  a .


6 4
2 3
1 1 a a 3 a 3
VS . ABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 4 4 48
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a
thể tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 4
Lời giải
Chọn B.

Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều nên SH  AB


 SAB    ABC  

 SAB    ABC   AB   SH   ABC 

SH   SAB  , SH  AB 
Vậy SH là chiều cao của khối chóp S. ABC .
2
ABC vuông tại A , ta có: AC  BC 2  AB 2  a 3  a2  a 2

1 1 a2 2 a 3
S ABC  AB. AC  .a.a 2  , SH 
2 2 2 2
1 1 a 2 2 a 3 a3 6
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .S ABC .SH  . .  .
3 3 2 2 12

Trang 21
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể
tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6
Lời giải
Chọn A
S

A C

a 3   a
2
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: AC  BC 2  AB 2  2
a 2 .
1 1 a2 2
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  . AB. AC  .a.a 2  .
2 2 2
Gọi H là trung điểm đoạn AB thì SH  AB . Vì  SAB   ABC  và  SAB   ABC   AB nên
SH   ABC  . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp S.ABC .

Tam giác SAH vuông tại H nên SH  SA.sin SAH   a.sin 60  a 3 .
2
2 3
1 1 a 2 a 3 a 6
Thể tích khối chóp S. ABC là: V  .S ABC .SH  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn D

Trang 22
Đặt AB  x  0 , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , AD .
Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SM chính là đường cao của
x x 3 x2
hình chóp S.ABCD và BM  , SM   CM  a 2 
2 2 4
15
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   suy ra
5
SM 15 3 3 3 x2 
  SM 2  CM 2  x 2   a 2    x  a
CM 5 5 4 5 4 
1
Dễ thấy ABCN là hình vuông nên CN  a  S ACD  AD.CN  a 2
2
3
1 1 a 3 2 a 3
Vậy VS . ACD  SM .SACD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 16. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a ,
  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
BAC
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
8 2
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH  AB ( vì tam giác SAB là tam giác đều).
 SAB    ABC 

 SAB    ABC   AB  SH   ABC  .

 SH   SAB  ; SH  AB
a 3
Nhận thấy SAB là tam giác đều cạnh a  SH  .
2
Trang 23
1 a2 3
S ABC  AB. AC.sin1200  .
2 4
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .SH .S ABC  . .  .
3 3 2 4 8
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
S

A B

30°
I
M

D C

+ Trong tam giác đều SAD gọi I là trung điểm AD  SI  AD  SI  ( ABCD) .


+ Gọi M là trung điểm BC  BC  IM (1) .
Mặt khác do SI  ( ABCD)  BC  SI (2) .
Từ (1), (2) suy ra BC  SM .
  30 .
+ Vậy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) chính là góc SMI
SI
+ Xét tam giác vuông SIM có IM   3a (vì tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a nên
tan 30
SI  a 3 ).
1 1
Vậy, thể tích của khối chóp S . ABCD là V  S ABCD .SI  AD.BC.SI  2a3 3 .
3 3
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của
SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB
khối chóp S .ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3
Lời giải
Chọn D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AB .

Trang 24
Do  SAB    ABCD  và  SAB    ABCD   AB nên SH   ABCD  .
 SH
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin SAB  SH  sin 300.SA  a.
SA
Mặt khác: S ABCD  AD2  a2 .
1 1 a3
Nên VS . ABCD   S ABCD .a   a 2 .a  
3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, 
ABC  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là
450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 12 6
Lời giải
Chọn B

+Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , H  BC .


+    450  SHA vuông cân  SH  HA.
SA,( ABC )   SAH
1 1 1 
+ VS . ABC  S ABC .SH  . AH . AB.BC.sin ABC
3 3 2
1 a2
 . AH .a .a 3.sin 600  AH . .
6 4
+ Vmin  AH min  AH  BC tại H .
AH a 3 a 3 a 2 a3 3
+ sin 
ABH   AH  a.sin 600   Vmin  .  .
AB 2 2 4 8

Dạng 3. Thể tích khối chóp đều


Câu 1. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải

Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của BC .


SO  BC   600 .
Ta có  nên  SOM   BC , suy ra  SCD  ,  ABCD     SM , OM   SMO
OM  BC
1 a a 3
Có OM  BC  , SO  OM tan 600  .
2 2 2

Trang 25
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Lời giải

.
Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và  ABCD  là MNH
a 10
Ta có HN  CN 2  CH 2  2CN .CH .cos 450  .
4
a 10 a 30
Suy ra MH  HN .tan 600  . 3 .
4 4
a 30
Do đó SO  2MH  .
2
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A

Xét hình chóp đều S.ABCD như hình vẽ


Kẻ OE  BC  E là trung điểm BC và BC   SOE 
Do đó BC  SE
Xét SOE vuông tại O , ta có
SE 2  SO 2  OE 2
 SE  SO 2  1
Mặt khác

Trang 26
S xq  4 SSBC
1
 4 3  4. .SE.BC
2
 4 3  2. SO 2  1.2
 SO  2  x  0 
1 1 4 2
VS . ABCD  .SO.S ABCD  . 2.22  (đvtt)
3 3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Lời giải
Chọn A
S

D E

A C

Gọi F là trung điểm SE  BD  DF ; gọi AB  x


2 AS 2  2 AC 2  SC 2 2a 2  2 x 2  a 2 a 2  2 x 2
Ta có BE 2  BD 2  AE 2   
4 4 4
2 2 2
a  2 x a
2a 2  
2 2 BS 2  2 BE 2  SE 2 2
2
4  9a  4 x
2
BF  
4 4 16
2
5 BD
BF 2  BD 2  DF 2  BF 2 
4
2 2 2 2
9a  4 x 5 a  2x 2
  .  9a 2  4 x 2  5a 2  10 x 2  4a 2  6 x 2  x  a
16 4 4 3
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
2
2
2 x 3
2 a 7
2
 SH  SA  AH  a   .  
3 2  3
x2 3 a2 3
Tam giác ABC đều có cạnh là x  SABC  
4 6
2 3
1 1 a 7 a 3 a 21
Vậy VS . ABC  SH .SABC  . . 
3 3 3 6 54
Hoặc sử dụng công thức tính thể tích chóp tam giác ABC đều có cạnh bên bằng a , cạnh đáy bằng
x
2 2
2a 2a
2 2 2 3a 2  3
x . 3a  x 3  a 21
VS . ABC   3
12 12 54
Trang 27
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . .
C. D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn B
S

450
A
B

H
D a C

Vì S.ABCD là hình chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và chân đường cao H trùng với tâm
của hình vuông ABCD .
Diện tích đáy của khối chóp S. ABCD là S ABCD  a 2 .
Nhận thấy HA là hình chiếu vuông góc của SA trên  ABC  . Vì thế
 . Suy ra SAH
SA,  ABC    SA, HA  SAH   45 .

a 2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2 . Suy ra HA  .
2
Tam giác SHA vuông tại H và có SAH  45 nên là tam giác vuông cân tại H . Suy ra
a 2
SH  HA  .
2
1 1 a 2 a3 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là: V  .S ABCD .SH  .a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với  . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S. ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn A

BD  AC 
Ta có:   BD   SAC   BD  SC
BD  SO 

Trang 28
Mà  P   SC   P  // BD
SG SB 2
Trong  SAC  , gọi G  AC   SO  GB  // BD   
SO SB 3
Suy ra G là trọng tâm SAC  C  là trung điểm SC
3 6
Nên SAC là tam giác đều cạnh AC  a 2  SO  a 2. a
2 2
3
1 1 a 6 a 6
 VSABCD  S ABCD .SO  a 2 . 
3 3 2 6
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2a 3 2 .
3 8 6
Lời giải
Chọn A

Dựng hình chóp tứ giác đều S . ABCD thỏa mãn các điều kiện đề bài với O  AC  BD
  45
Theo giả thiết ta có AB  2a , SA tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 suy ra SAO
ABCD là hình vuông cạnh 2a nên tính được AC  2 2a  OA  a 2
  45 suy ra SO  OA  a 2
Tam giác SOA vuông cân tại O vì có SO  OA, SAO
1 1 4a 3 2
Vậy thể tích khối chóp là V  S ABCD .SO  4a 2 .a 2 
3 3 3
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn C

Gọi O  AC  BD.

CD // AB
Ta có   d CD, SA  d CD,  SAB   d  D,  SAB   2 d O,  SAB .
 AB   SAB 

 S

OK  AB

Kẻ 
3a
  OH   SAB   OH  d O,  SAB   .

OH  SK
 2 H

1 1 1
Xét  SOK : 2
 2
  SO  3a. A K B
OH SO OK 2
O
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : V  S ABCD .SO  12 a 3 . D C

3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh AB  a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Trang 29
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SO   ABC  .
Do S. ABC là hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Góc giữa cạnh SC với đáy là góc giữa hai đường thẳng SC và OC hay chính là góc SCO  . Theo
  45  SOC vuông cân tại O .
bài ra ta có SCO
2 a 3 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên CO  SO  .  .
3 2 3
a2 3
Diện tích đáy: S ABC  .
4
1 1 a 2 3 a 3 a3
Thể tích của khối chóp V  S ABC .SO  .  .
3 3 4 3 12
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a3 8a3 8 2a3 4 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , ta có SO   ABCD  .


1 1
Xét tam giác SOA vuông tại O có SA  2a, AO  AC  .2a 2  a 2 .
2 2
2
Suy ra SO  SA2  AO 2   2a 
2

 a 2  a 2.

1 1 2 4a 3 2
Vậy VS . ABCD  .SO.S ABCD  .a 2.  2a   .
3 3 3
Câu 11. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB và  SCD
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3
Lời giải

Trang 30
S

A D

J O I

B C

Chọn B
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của cạnh CD và AB .
Vì S . ABCD đều nên SO   ABCD .
S   SAB    SBC 

Ta có:  .


 AB // CD
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB và  SCD là đường thẳng d đi qua S và song song
với AB, CD .
Hơn nữa, tam giác SCD là tam giác cân tại S có SI là đường trung tuyến đồng thời là đường cao
nên SI  d .

 SAB   SCD


Ta có: 
 SAB   SCD   d  SI   SAB  .



SI   SCD , SI  d

Mà SJ   SAB nên SI  SJ .
Dễ thấy SOI  SOJ c.g.c .
Suy ra SJ  SI .Như vậy tam giác SIJ vuông cân tại S .
AC
Ta có: AC  4a  AB  BC  IJ   2a 2 .
2
Xét tam giác SIJ vuông cân tại S , có:

 IJ 2a 2

 SI  SJ    2a

 2 2 .



SO.IJ  SJ .SI  SO.2a 2  2a.2a  SO  a 2

1 1
 
8 2 3
2
Thể tích khối chóp đều S . ABCD : VS . ABCD  SO.S ABCD  a 2. 2a 2  a .
3 3 3

Dạng 4. Thể tích khối chóp khác


Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , C D , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .

Trang 31
28 3 7 3
A. V  7a3 B. V  14a3 C. V  a D. V  a
3 2
Lời giải
Chọn A

1 1 1
Ta có VABCD  AB. AD. AC  6a.7a.4a  28a 3
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy SMNP  S MNPD  S BCD  VAMNP  VABCD  7a 3 .
2 4 4
Câu 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
 
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
60. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Lời giải
Chọn C

1 1
S ABC  AB. AC  .a 2.a 2  a 2 .
2 2
a
BC  2 a, IA  a, IH  .
2
a2 5a 2 a 5
Tam giác HIC vuông tại I ta có HC 2  HI 2  IC 2  a2   HC  .
4 4 2
  SH  SH  HC .tan SCH
tan SCH   a 5 . 3  a 15 .
HC 2 2
3
1 1 a 15 2 a 15
Vậy VS . ABC  .SH .S ABC  . .a  .
3 3 2 6
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
  SCB
SAB   900 , góc giữa (SAB ) và (SCB) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Trang 32
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng (ABC ) lấy D nằm trên đường trung trực của AC sao cho SD  (ABC ) và
  BAD
BCD   900  SAB  SCB   900

BC 2
Gọi O  AC  BD  BD   2a 3  CD  a 3
OB
 
Dựng AM  SB , do SAB  SCB  CM  SB  ((SAB),(SCB))  (AM,CM )
 OC
+ Nếu AMC  600  MC   3a  BC vô lí vì tam giác MBC vuông tại M
sin300
 OC 3a 2 3a 6
+ Nếu AMC  1200  MC  0
 3  SC   SB 
sin60 2 2
a 6 1 1 9a 2 3 a 6 9a 3 3
SD  SB 2  BD 2   VS .ABC  .S ABC .SD  . . 
2 3 3 4 2 8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm BC .


Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD 

VSGCD SG 2 2
  suy ra VSGCD  VSMCD (1).
VSMCD SM 3 3
Mặt khác:
1 1
Hình chóp S . ABCD và S .MCD có chung đường cao SO và S MCD  S BCD  S ABCD
2 4

Trang 33
1
nên VSMCD  VS . ABCD (2).
4
1
Từ (1) và (2) suy ra: VSGCD  VS . ABCD
6
2 1 1 2 2
Mặt khác SO  SA 2  AO 2  , VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .1  .
2 3 3 2 6
2
Vậy VSGCD  .
36
Câu 5.   SAB
Cho hình chóp S.ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC   300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A

Ta có:
.
SC 2  SA2  AC 2  2 SA. AC.cos SAC
3
 SC 2  48  16  2.4 3.4. .
2
 SC  4 .
.
SB 2  SA2  AB 2  2 SA. AB.cos SAB
 SB  4 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .
Ta có:
SBC cân tại S ,  ABC cân tại A .
 SM  BC
  BC   SAM  .
 AM  BC
Kẻ SH  AM .
Mà BC   SAM   BC  SH .
Vậy, SH   ABC  .

Ta có, SM  SC 2  MC 2  15  AM .
Nên SAM cân tại M  MN  SA .
Ta có:
MN  AM 2  AN 2  3 ;
MN .SA 4 15
MN .SA  SH . AM  SH   ;
AM 5
1 1 1 4. 15
SABC  AM .BC  15 . Do đó: VS . ABC  .SH .S ABC  . 15.  4.
2 3 3 5
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Lời giải
Trang 34
Chọn A
Áp dụng công thức thể tích khối tứ diện gần đều:
2 390
VS . ABC 
12
 a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2   a 2  b 2  c 2  
4
.

Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  SB  a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD theo đề bài ta có: SA  SB  a 2 nên hình
chiếu H của S lên đáy nằm trên đường thẳng IJ . Dễ thấy CD  ( SIJ) .
Suy ra d  A, ( SCD)  d  I , ( SCD)  d  I , SJ   a .
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI  a suy ra SI  d  I , SJ   a  SI  ( SCD) .

a. 2a   a 2
2

Trong tam giác vuông SIJ ta có: SH .IJ  SI .SJ  SH  SI .SJ  


a 3.
IJ 2a 2
3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  1 S ABCD . AH  1 .4a 2 . a 3  2 3a .
3 3 2 3
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a, BAD   60, SO  ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Lời giải
Chọn A

  60 nên BD  a, AC  a 3 .
Từ giả thiết hình thoi ABCD có AB  a, BAD
Dựng OK  CD, ( K  CD ) .
Ta có SO  ( ABCD )  SO  CD và OK  CD nên CD   SOK   CD  SK .
  60 .
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) là góc SKO

Trang 35
  90) có 1 1 1 1 1 16
Trong tam giác vuông OCD, (COD      2
OK 2
OC 2
OD 2
 a 3  2
 a  2
3a
   
 2   2 

a 3
 OK  .
4
  a 3 .tan 60  3a .
  90) có SO  OK .tan SKO
Trong tam giác vuông SOK , ( SOK
4 4
2
AC.BD a 3.a 3a
Diện tích hình thoi ABCD là: S ABCD    .
2 2 2
1 1 3a 2 3a 3a3
Vậy VS . ABCD  .S ABCD .SO  . .  .
3 3 2 4 8
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn D

Dựng hình bình hành ABCD . Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) .
Dựng đường thẳng d đi qua O , vuông góc với BC và cắt BC , AD lần lượt tại H , M .
Khi đó AD , BC  ( SHM ) .
Trong SHM , dựng HK  SM ( K  SM ) và MN  SH ( N  SH ) .
Ta có MN  SH và MN  BC nên MN  ( SBC ) .
a 15
Vì vậy MN  d ( M , ( SBC ))  d ( A, ( SBC ))  .
5
a 15
Do BC / /  SAD nên d ( BC , SA)  d ( BC , ( SAD ))  d ( H , ( SAD ))  HK . Suy ra HK .
5
Do SHM có hai đường cao MN  HK nên cân tại S . Suy ra O là trung điểm của MH .
a 3 a 3
Ta có MH  d ( AD, BC )  d ( A, BC )  (do ABC đều, cạnh bằng a ). Suy ra MO  .
2 4
Xét hai tam giác đồng dạng MKH và MOS , ta có
a 3 a 15

KH MK MO.KH 4 5 a 3
  SO    .
SO MO MK  a 3   a 15 
2 2 2
   
 2   5 

Trang 36
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V  SO SABC     .
3 3 2 4 8
  60 , SO   ABCD  và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 48 12 8
Lời giải
Chọn D

  60 , nên tam giác BCD đều cạnh a


Do ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
2
a 3
Ta có S ABCD  AB. AD.sin BAD
2
a 3 1 a 3
Gọi E là trung điểm CD và I là trung điểm ED . BE  , OI  BE  . BE  CD nên
2 2 4
OI  CD .
Nên góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt đáy là góc SIO  , suy ra SIO   60 .
3a
SO  OI .tan 60  .
4
1 1 a 2 3 3a a 3 3
Vậy thể tích V của khối chóp S. ABCD là V  S ABCD .SO  .  .
3 3 2 4 8
  60 , gọi I là giao điểm AC
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
39 x3 39 x3 39 x3 39 x3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
Lời giải
Chọn C

x
Tam giác ABD đều cạnh x  BD  x  IH 
4
Trang 37
x 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC : AC  x 2  x 2  2 x.x.cos120  x 3  IC 
2
x 2 3x 2 x 13
Xét tam giác IHC vuông tại I : HC  IH 2  IC 2   
16 4 4
   SC ,  ABCD  45 nên tam giác SHC vuông cân
Do tam giác SHC vuông tại H , có SCH
x 13
tại H . Suy ra: HC  SH 
4
1 1 1 x 13 x3 39
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD  . . AC.BD.SH  .x 3.x. 
3 2 6 4 24
  SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Vì ABC cân tại A (do AB  AC  4 ) nên AM  BC .
1
AM  AC 2  MC 2  15 ; SABC  AM .BC  15 .
2
SAB  SAC c  g  c nên SB  SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt
phẳng  ABC  suy ra H  AM .
Áp dụng định lí cosin cho SAB , ta có: SB 2  SA2  AB 2  2 SA. AB.cos 30  16  SB  4 .
SMB vuông tại M nên SM  SB 2  MB 2  15 .
  SM  AM  SA   3 .
2 2 2
Áp dụng định lí cosin cho SAM , ta có cos SMA
2.SM . AM 5
  1 cos 2 SMA  . 4
 sin SMA
5
  15. 4  4 15 .
 SH  SM .sin SMA
5 5
1 1 4 15
Vậy VS . ABC  SABC .SH  . 15.  4.
3 3 5
Cách 2:

Trang 38
Áp dụng định lí cosin cho ABC , ta có
AB 2  AC 2  BC 2 7
cos A   .
2 AB. AC 8
abc
Sử dụng công thức V  1 cos 2   cos 2   cos 2   2 cos  cos  cos 
6
7
2
AB. AC.SA 7
V  1 cos 2 30 cos 2 30    2 cos 30.cos 30.  4 .
6 
8 8

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA  a, AB  a 3 , AC  a 2 . Góc   600 ,


SAB
  900 , C
BAC  AS  1200 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn B

Lấy trên cạnh AB ; AC lần lượt các điểm M ; P sao cho AS  AM  AP  a .


Ta có: SM  a ; MP  a 2 ; SP  a 3  SMP vuông tại M .
Do AS  AM  AP  a  Hình chiếu của A trên đáy  SMP là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác SMP , là H .
1 1 a2 2
Ta có: SSMP  .SM .MP  .a.a 2  .
2 2 2
 a 3 
2
 SP 
2
a3 2
AH  SA     a 2  
a 1
2
   VASMP  SSMP . AH  .
 2   2  2 3 12
VA.SBC AB AC a3 2 a3 3
Ta lại có:  .  6  VS . ABC  VA.SBC  6.VA.SMP  6.  .
VA.SMP AM AP 12 6
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S.ABC có AB  7 cm, BC  8cm, AC  9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .

Trang 39
20 3 63 3
A.
3
 cm3  . B. 20 3  cm 3  . C.
2
 cm3  . D. 72 3  cm 3  .
Lời giải
Chọn A

AB  BC  AC
Ta có p   12  cm  .
2
Diện tích tam giác ABC là S  p  p  AB  p  AC  p  BC   12 5  cm2 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  .
Gọi K , N , M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, BC , CA .
  SNH
Theo bài ra ta có SKH   SMH
  30 .
Ta có SKH  SNH  SMH vì
  SHN
SHK   SHM  90 ,
SH chung,
  SNH
SKH   SMH  30 .
Suy ra KH  NH  MH .
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
S
Khi đó KH  NH  MH  ABC  5  cm  .
p
15
SH  HK tan 30   cm  .
3
1 1 15 20 3
Thể tích khối chóp S. ABC là V  SH .SABC  .12 5.
3 3 3

3
cm3 .  
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB  13a , AC  14a , BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V  28 3a . B. V  112 3a . C. V  84 3a . D. 84a 3 .
Lời giải
Chọn B

Trang 40
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  .
Gọi M , N , K lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh BC, AC, AB .Khi đó,ta có các tam giác
SHK , SHM , SHN bằng nhau  HM  HN  HK  r ,với r là bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác ABC .
AB  BC  CA 13  14  15
Ta có nửa chu vi của tam giác ABC là p    21 .
2 2
Ta có: S ABC  p  p  AB  p  BC  p  AC   21. 21  13 21  14  21  15  84 .
S ABC 84
Mà. S ABC  pr  r    4  HM
p 21
   60  SH  r.tan 60  4 3
Ta lại có:   SBC  ,  ABC    SMH
1
 VS . ABC  .84.4 3  112 3 .
3
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  6 , AC  4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V  16 7 B. V  C. V  16 2 D. V 
3 3
Lời giải
Chọn D

 Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) .


Do SA  SB  SC nên SHA  SHB  SHC (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
 HA  HB  HC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên H là trung điểm AC .

Trang 41
1
Suy ra HA  HC  AC  2  SH  SA2  HA2  4 2
2
AC 2
 Ta có: BA  BC  2 2
2
1 1 1 16 2
3

3 2
 
Vậy VS . ABC  .S ABC .SH  . 2 2 2 2 .4 2 
3
.

Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
   60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 . Thể tích khối chóp S. ABC là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải

  60 suy ra tam giác BSC đều  BC  a .


Ta có SB  SC  a , BSC
Lại có SA  SC  a , 
ASC  90 suy ra tam giác ASC vuông cân tại S  AC  a 2 .
Mặt khác, SA  SB  a , 
ASB  120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASB , ta được:
2 2 2
AB  SA  SB  2SA.SB.cosASB   3a 2  AB  a 3 .
Xét tam giác ABC có BC 2  AC 2  a2  2a2  3a2  AB2 suy ra tam giác ABC vuông tại C .
1 a2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC  AC.BC  .
2 2
Gọi O là trung điểm của cạnh AB suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà SA  SB  SC  SO   ABC  .
2
2
 3a 
2 a
2
Xét tam giác vuông ASO vuông tại O có SO  SA  AO  a     .
 2  2
1 1 a 2 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  .SABC .SO  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B

Trang 42
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC , BC , AB .
1 3 h 3
Đặt SH  h  VS . ABC  .h.  .
3 4 12
2S 6VS . ABC h 3 30
Ta có AP  SAB  2S SAB   :  h 10
AB d  C ;  SAB   2 20
Tương tự, tính được HM  2 h, HN  h
 PH  SP 2  SH 2  3h
1 3 3
Ta có S ABC  S HAB  S HAC  S HBC   HP  HM  HN   3h   h 
2 4 12
3 3 1
Vậy VS . ABC  .  .
12 12 48

Trang 43
Trang 44

You might also like