Professional Documents
Culture Documents
1
V= S.h
3
Khối chóp Với S là diện tích đáy, h là chiều cao
khối chóp C
A
Sđáy
A' C'
V = S.h h B'
Khối lăng trụ Với S là diện tích đáy, h là chiều cao
lăng trụ
A C
Sđáy
D' C'
V = a.b.c
A' B'
Khối hộp chữ Với a, b, c là ba kích thước của hình
nhật hộp D C
A
B
D' C'
V = a3 A' B'
Với a là độ dài cạnh của hình lập
Khối lập phương
phương
D C
A B
A' C'
V=
h
3
S+S'+ SS' B'
Khối chóp cụt Với S, S’ là diện tích hai đáy, h là
chiều cao khối chóp cụt A C
B
Chú ý
Hình chóp đều Hình lăng trụ đều
Là hình chóp có đáy là đa giác đều và các Là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác
cạnh bên bằng nhau, hình chiếu vuông góc đều, các cạnh bên bằng nhau và vuông
của đỉnh trên mặt đáy trùng với tâm góc với mặt đáy.
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
S A' C'
h B'
A
D
A C
Sđáy
O
B C B
2. Tỉ số thể tích
Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB,
S
SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ khác với S. Khi đó:
VS.A'B'C' SA' SB' SC'
= . . A'
VS.ABC SA SB SC
C'
B'
A C
Một số lưu ý khi xác định đường cao của khối chóp
Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với mặt đáy thì cạnh đó chính là đường cao.
Khối chóp có một mặt bên vuông góc với mặt đáy thì đường cao của hình chóp là đường
thẳng thuộc mặt bên, kẻ từ đỉnh và vuông góc với giao tuyến của mặt bên và mặt đáy.
Khối chóp có hai mặt kề nhau cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến của hai mặt đó
chính là đường cao của khối chóp.
Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên cùng tạo với đáy các góc
bằng nhau thì chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Khối chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy các góc bằng nhau thì chân đường cao
là tâm đường tròn nội tiếp đáy.
Một số lưu ý khi tính diện tích đa giác đáy
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
AB2 AC2 BC2 (Định lí Pitago) A
AH.BC AB.AC
AB2 BH.BC; AC2 CH.BC
AH2 BH.CH
1 1 1 B C
2
2 2 H
AH AB AC
Hệ thức lượng trong tam giác thường
a2 b2 c2 2bc.cos A (Định lí côsin) A
a b c
2R (Định lí sin)
sin A sinB sinC b
c
(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam ABC)
B C
a
Công thức tính diện tích tam giác bất kì
1 1 abc
S a.ha ab.sinC p.r p p a p b p c
2 2 4R
NGUYỄN THỊ LANH 11
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
a bc
với p nửa chu vi của tam giác;
2
R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó
a2 3 a 3
Chú ý: Diện tích tam giác đều cạnh a là: S , với đường cao h .
4 2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
chóp và SA = 2a ; 2a
1 1 a2
Diện tích đáy : SABC BA BC a a .
2 2 2
Vậy thể tích của khối chóp là A C
1 1 a 2 a3
VS.ABC SA SABC 2a .
3 3 2 3 a
B
Đáp án A
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB = a 3 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
a3 2 a3 2a3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 6
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, em có SA ABCD S
2
Diện tích đáy là: SABCD = a.a = a .
Vậy thể tích của khối chóp là: B
a
C
1 1 a3 2
VS.ABCD SA.SABCD .a 2.a2 .
3 3 3
Đáp án A
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BAC 600 và cạnh bên
SA vuông góc với đáy, SA = a 3. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
4a3 a3 2a3 3 2a3
A. V . B. V= . C. V . D. V .
3 2 3 3
Hướng dẫn giải
Em có: SA ABC S
SA là đường cao của hình chóp.
BC a 3
Xét ABC vuông tại B nên tanBAC
AB
BC AB.tan600 a 3.
A C
1 1 a2 3 600
SABC AB BC a a 3 .
2 2 2
a
1 1 a 2 3 a3
VS.ABC SA SABC a 3 . B
3 3 2 2
Đáp án B
Câu 4: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA = a, SA vuông góc với
đáy, góc tạo bởi cạnh bên SC với mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 2 a3 3
A. V a 6. D. V a 3.
3 3
B. V . C. V .
6 3
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ABC vuông cân tại B, BA = BC = a S
AC BA BC a 2
2 2
Em có: SA ABC
Góc giữa SC và ABC chính là góc giữa SC, AC
Vận dụng
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD 3a , hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABCD.
2a3 a3 a2 8a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 3 3
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB;
S
Em có: SH ABCD
SH là đường cao của hình chóp.
Do đó SH HD.
B
SH = SD2 -DH2 = SD2 - AD2 + AH2 = 2a 3a
C
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy ABC một góc bằng 600. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3 2a3 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 3 4 3
Hướng dẫn giải
a 3 a2 3 S
Gọi I là trung điểm của BC, AI ,SABC .
2 4
BC AI
Em có BC SAI BC SI;
BC SA
SBC ABC BC A
C
Áp dụng vào bài em có: SI SBC ,SI BC 600
a I
AI ABC , AI AC B
Góc giữa SBC và ABC chính là góc giữa SI và AI
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a 2 , SA = SB = SC.
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3 a3 a3
A. V a 3.
3
B. V . C. V . D. V .
3 3 6
1 1
SABC AB AC a 2 a 2 a2 .
2 2
1 1 a3 3
VS.ABC SH SABC a 3 a2 . Đáp án B
3 3 3
* Nâng cao
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a,
CD = a, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh
AD. Biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD .Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD.
3a3 15 a3 15 a3 5 2a3 15
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 15 5
Hướng dẫn giải
SBI ABCD S
SCI ABCD SI ABCD
SBI SCI SI
2a a
Em có: SABCD 2a 3a2 ;
2
A E B
Kẻ IK BC, BC SI BC SIK BC SK
I
Góc giữa SBC và ABCD chính là góc giữa 600
K
SK và IK hay SKI 600. D C
1 1
SABI AB IA 2a a a2
2 2
1 a2 3a2
Mặt khác em tính được: SCDI CD.ID ;SICB SABCD SABI SCDI ;
2 2 2
AB CD
2
BC CE2 EB2 AD2 a 5
2SICB 3a 5 3 15a
IK ; SI IK tan600 .
BC 5 5
1 3 15a3
VS.ABCD SI SABCD . Đáp án A
3 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a 3. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
2a3 a3 a3
A. V 2a 3.
3
B. V . C. V . D. V .
3 4 3
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V
của tứ diện AMNP.
7 2a3 28a3
A. V a3 . B. V . C. V 7a3 . D. V .
2 3 3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Chiều cao
h của hình chóp đã cho là
3 3 3
A. h a. B. h a. C. h a. D. h 3a.
6 2 3
Câu 14: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a có thể tích là
a3 3 a3 33 a3 11 a3 11
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 12
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 450. Tính theo a thể
tích của khối chóp S.ABCD.
2a3 a3 2 a3
A. V 2a 3.
3
B. V
. C. V . D. V .
3 3 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 300. Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABCD.
6a3 a3 a3 3
A. V a 3.
3
B. V . C. V . D. V .
18 6 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD biết rằng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.
3 2a3 3 4 3a3
A. V a3 . B. V . C. V 2 3a3 . D. V .
2 3 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt
phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SB 2a 3 và SBC 300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a.
2a3 3 a3
A. V 2a 3. C. V a 3.
3 3
B. V . D. V .
2 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, ABC 600 ; hình
chiếu vuông góc của S trên cạnh BC là điểm H sao cho BC = 4BH, góc giữa SA và đáy bằng 600
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 7 a3 7 a3 21 a3 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
36 24 12 12
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SH 2a 3. Tính theo a thể tích khối chóp S.CDNM.
a3 3 5a3 3 2a3 3 5a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 24 24
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi điểm M thuộc cạnh AB sao
cho MA = 2MB và hình chiếu vuông góc của S trên mặt ABC là trung điểm của CM. Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
a3 7 a3 7 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 14 24 14
Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và CD bằng a 3 . Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng
a3 3 4a3 3
A. V . B. V . C. V a3 3. D. V 4a3 3.
3 3
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 6 a3 2 2a3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 2.
3 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 26: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
a3 a3 3 3 a3
A. V . B. V a3 . C. V . D. V .
2 9 3
Câu 27: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể
tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14. B. x 6. C. x 2 3. D. x 3 2.
Câu 28: Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC , tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
1 3 2 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 2 3
ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15 16 17 18 19
C C D D C D C A D
20 21 22 23 24 25 26 27 28
D B A B B C D D B
Câu 12:
Do AB, AC, AD đôi một vuông góc nên em có: D
1 1 1
VA.BCD AD.SABC AD.AB.AC 4a.6a.7a 28a3 .
3 6 6 N
1 A
SMNP SBCD . C
4
M
Vậy thể tích của khối tứ diện AMNP là: B
1 1 1 1
VA.MNP .d A, MNP .SMNP .d A, MNP . .SBCD VA.BCD 7a3 .
3 3 4 4
Đáp án C
Câu 13:
Em có: AB BC CA 2a,VS.ABC a3 .
2a
2
3
Diện tích của tam giác đều cạnh 2a: SABC a2 3.
4
1 3V 3a3
Áp dụng công thức về thể tích: VS.ABC h.SABC h 2 a 3.
3 SABC a 3
Đáp án D
Câu 14:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, S.ABC là chóp tam S
SA SB SC 2a
giác đều AB AC BC a 2a
SG ABC
SG là đường cao của hình chóp.
A C
a2 3 a 3
Em có: SABC ; AM
4 2 a G
M
2 a 3
AG AM .
3 3 B
a2 a 11
SG SA2 AG2 4a2 ;
3 3
1 1 a 11 a2 3 a3 11
VS.ABC SG SABC . Đáp án D
3 3 3 4 12
Câu 15:
SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ABCD .
1 1 a3 2
VS.ABCD SA SABCD a 2 a2 .
3 3 3
Đáp án C A D
450
B a C
Câu 16:
Theo giả thiết em có SA ABCD SA AD, S
Mà AD AB AD SAB . 300
1 1 a3 3
VS.ABCD SA SABCD a 3 a
2
.
3 3 3
Đáp án D
Câu 17:
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. S
2a 3
SI a 3
2
2a
SI AD
A
Trong SAD , SAD ABCD SI ABCD . B
0
30
SAD ABCD AD J
I
Em có: SBC ABCD BC. D C
Góc giữa SBC và ABCD chính là góc giữa SJ với IJ hay SJI 300.
SI SI
Xét SIJ vuông tại I tanSJI IJ 3a
IJ tan300
1 1 1
VS.ABCD SI SABCD SI AD IJ a 3 2a 3a 2a3 3.
3 3 3
Đáp án C
Câu 18:
Hạ SH BC (H BC), em có: S
SH BC
SBC ABC SH ABC 2a 3
SBC ABC BC
300 4a
SH SB.sinSBC 2a 3.sin300 a 3 B C
H
1 1 3a
SABC BA BC 3a 4a 6a2 .
2 2 A
1 1
VS.ABC SH SABC a 3 6a2 2a3 3. Đáp án A
3 3
Câu 19:
Em có: SH ABC S
AH là hình chiếu của SA trên ABC
Góc giữa SA và ABC chính là góc giữa SA và AH
a a 3
Gọi D là trung điểm của AB, DA ,CD , D
2 2
H
2 2 B
HA AB a.
3 3
2a a a a 7
DH HA DA , HC HD2 CD2 ,
3 2 6 3
a 21 a2 3
SH HC tan600 ,SABC .
3 4
1 1 a 21 a2 3 a3 7
VS.ABC SH SABC .
3 3 3 4 12
Đáp án D
Câu 21:
Em có: SH ABCD , suy ra SH là đường cao của S
1
khối chóp VS.CDNM SH.SCDNM .
3
1 1 2a 3
SCDNM SABCD SAMN SBCM AB2 AM.AN BM.BC
2 2 A
N D
2 2 2
a a 5a
a2 . H
8 4 8 M
1 1 5a2 5 3a3
VS.CDNM SH SCDNM 2a 3 . a C
3 3 8 12 B
Đáp án B
Câu 22:
Gọi H là trung điểm của CM SH ABC . S
Câu 23:
Em có CD//AB CD// SAB S
d CD,SA d CD, SAB d C, SAB 2d O, SAB
d CD,SA
a 3
d O, SAB
2 2
Gọi I là trung điểm của AB SI AB (SAB cân tại S).
H A D
Dựng OH SI, khi đó em có:
I
OH AB AB SOI
O
OH SAB
OH SI B C
a 3
d O, SAB OH
2
1 1 1 OH.OI
Tam giác SOI vuông tại O em có : 2
2 2 SO a 3.
OH SO OI OI2 OH2
1 4 3a3
Vậy VS.ABCD a 3.4a 2 . Đáp án B
3 3
Câu 24:
BC BA S
Em có: BC SAB BC SB
BC SA
SB là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt
phẳng SAB
Góc giữa SC và SAB chính là góc giữa SC
A B
và SB hay CSB 300.
Xét CSB vuông tại B,
BC BC D C
tanCSB SB a 3
SB tan300
Xét SAB vuông tại A,
SA SB2 AB2 a 2, SABCD a.a a
2
1 1 a3 2
VS.ABCD SA SABCD a 2 a
2
. Đáp án B
3 3 3
Câu 25:
Em thấy BC2 AC2 AB2 ABC vuông tại A
1 1
Nên SABC AB AC 6 8 24
2 2
1 1
VS.ABC SA SABC 4 24 32. Đáp án C
3 3
Câu 26:
VS.ABCD 2VS.ABC S
1 1 1
VS.ABC SA SABC SA BA BC
3 3 2
K
1 1 1
VS.ABCD 2 SA BA BC SA BA BC
3 2 3
A B
Trong SAB , hạ AK SB.
BC BA
Em lại có: BC SAB BC AK
BC SA D C
a 2
AK SBC d A, SBC AK
2
SAB vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng tỏng tam giác vuông em được:
1 1 1 2 1 1
2
2 2 2 2 2 SA a
AK SA AB a SA a
1 1 a3
VS.ABCD SA BA BC a a a .
3 3 3
Đáp án D
Câu 27:
Gọi M, N là trung điểm của AB, CD. A
ABC cân tại C nên AB MC.
ABD cân tại D nên AB MD. x
1 1
AB MCD VABCD AM.SMCD BM.SMCD M
3 3
1
AB SMCD
3 B D
x2
CBA DBA c c c MC MD 12
4 2 3 N
MCD cân tại M.
x2 C
MN CD,MN CM2 CN2 9
4
1 x2
SMCD MN.CD 3. 9
2 4
3 x2 3 x x2 3 x2 x2
VABCD x 9 2 9 9 3 3 Theo BĐT Cauchy
3 4 3 2 4 3 4 4
x x2
Đẳng thức xảy ra 9 x 3 2. Đáp án D
2 4
Câu 28:
Bài toán áp dụng: Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt
lấy ba điểm A’, B’, C’ khác với S. Khi đó
Chứng minh
Gọi H’ và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A’ và A trên mặt phẳng
A’H’AH
Câu 52: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMCN với khối tứ diện ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
NGUYỄN THỊ LANH 27
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
B D
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện ABA’C’ và V2
V1
là thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
A. . B. . . C. D. .
4 3 5 3
Hướng dẫn giải
Cách 1: Giả sử diện tích đáy của hình lăng trụ là S, B
A
chiều cao là h, thể tích khối lăng trụ là V.
V2 VA'B'C'.ABC S.h C
V2 VB.A'B'C' VC'.ABC VABA'C'
1 1
Trong đó: VB.A'B'C' S.h; VC'.ABC S.h
3 3
1 1 V 1 B'
V1 VABA'C' S.h V2 1 . A'
3 3 V2 3
Đáp án B C'
1 1
Cách 2: VB.AA'C' VB.ACC' VC'.ABC d C', ABC .SABC VABC.A'B'C'
3 3
VB.AA'C' 1 V
1.
VABC.A'B'C' 3 V2
Vận dụng
Câu 54: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = 2a, SA vuông góc với đáy.
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB, SC. Tính thể tích
của khối chóp A.BCNM.
a3 3 3 a3 3 3 a3 3 a3 2 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
50 25 50 25
Hướng dẫn giải
Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABC.
9 9 a3 3 3a3 3
VA.BCNM V . Đáp án A
25 25 6 50
1
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho SM SA. Mặt phẳng
3
qua M và song song với mặt đáy lần lượt cắt SB, SC, SD tại N, P, Q. Tỉ số thể tích của
khối chóp S.MNPQ với khối chóp S.ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 81 27
Hướng dẫn giải
Do qua M và song song với mặt đáy nên em kẻ MNAB N SB ;
NPBC P SC ; PQCD Q SD chính là MNPQ .
VS.MNPQ VS.MNP VS.MQP . S
VS.MNP SM SN SP 1 1
Em có: VS.MNP VS.ABC . M Q
VS.ABC SA SB SC 27 27
P
VS.MQP SM SQ SP 1 1 N
và VS.MQP VS.ADC .
VS.ADC SA SD SC 27 27 A D
1 1 1
VS.MNP VS.MQP VS.ABC VS.ADC VS.ABC VS.ADC .
27 27 27
1 C
VSMNPQ .VSABCD . Đáp án D B
27
Chú ý: Em nhớ rằng, bài toán chỉ áp dụng cho khối chóp tam giác. Còn với khối chóp tứ
giác, ngũ giác, lục giác,… em cần chia ra thành các khối chóp tam giác và áp dụng công thức.
Nâng cao
Câu 56: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy
góc 600. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và
cắt SD tại F. Thể tích khối chóp S.AEMF là
2a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
13 6 6 6 18
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, I là giao điểm của SO với AM.
Em có: BD AEMF BDEF S
VS.AEMF VS.AMF VS.AME ;
1 1 a3
VS.ABCD SO SABCD OA tan60 a2 .
3 3 6 M
SM 1
Em có ; O , M là trung điểm của AC, SC; E
SC 2
I F
AM cắt SO tại I nên I là trọng tâm tam giác SAC. B C
SI 2
.
SO 3 O
SF 2 A
Mà I EF; EFBD nên . D
SD 3
V SA SM SF 1 1
S.AMF VS.AMF VS.ACD .
VS.ACD SA SC SD 3 3
1 1
Tương tự em có VS.AME VS.ACB VS.AEMF VS.AME VS.AFM VS.ACB VS.ADC
3 3
1 a3 a3 6
VS.AEMF VS.ABCD . Đáp án D
3 3 6 18
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 57: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB,SC.
Lấy A’ là điểm thuộc SA thỏa mãn SA 3SA'. Tính thể tích khối chóp S.A’B’C’ theo V.
1 1 1 1
A. VS.A'B'C' V . B. VS.A'B'C' V . C. VS.A'B'C' V . D. VS.A'B'C' V .
12 6 2 8
Câu 58: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V’ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh
V'
là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V' 1 V' 1 V' 2 V' 5
A. . B. . C. . D. .
V 4 V 2 V 3 V 8
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều cạnh
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi J là trung điểm cạnh SD. Tính thể tích
khối tứ diện ACDJ theo a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 8 24 6
Câu 60: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng ABCD bằng 600.
Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Tính thể tích khối chóp H.ACD.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 9 12
Câu 61: Cho hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
A'A 2a, A’C = 3a. Gọi M là trung điểm của A’C’ và I là giao điểm của AM và A’C. Thể tích
khối tứ diện IABC là
4a3 4a3 a3 15 2a3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
Câu 62: Cho hình lăng trụ A’B’C’.ABC có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho , . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA' 2 BB' CC' 3
2 9 20 11
A. V . B. V. C. V. D. V.
3 16 27 18
Câu 63: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2, SA vuông góc với
đáy, SA = a. Gọi G là trọng tâm SBC, mặt phẳng qua AG và song song với BC cắt SC, SB
lần lượt tại M, N. Thể tích của khối chóp S.AMN là
5a3 4a3 3a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 64: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AB SA a, AD a 2, SA
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của AC và
BM. Thể tích của khối chóp ANIM theo a là
a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. a3 3. C. . D. .
12 3 72
Câu 65: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA a hình
AC
chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn thẳng AC sao cho AH .
4
Gọi CM là đường cao tam giác SAC M SA . Thể tích khối tứ diện SMBC là
a3 3 a3 5 a3 14 a3 33
A. . B. . C. . D. .
8 13 48 36
Câu 66: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp A.GBC.
NGUYỄN THỊ LANH 31
CHUYÊN ĐỀ 1: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
A. V 3. B. V 4. C. V 6. D. V 5.
Câu 67: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, góc tạo bởi giữa SC và
mặt phẳng SAB bằng 300. Mặt phẳng P qua A và vuông góc với SC chia hình chóp thành
V1
hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 2.
3 2
Câu 68: Cho tứ diện S.ABC có M và N là các điểm thuộc các cạnh SA, SB sao cho
SM 1 SN
, 2. Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần.
MA 2 NB
V
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A và V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 .
V2
4 5 5
A. . B. . C. 2. D. .
9 9 4
Câu 69: Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD, mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua C’ của
SC'
cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC
1 2 5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Câu 70: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện thành 2 khối
đa diện, trong đó khối đa diện đỉnh A có thể tích V. Tính V.
7 2a3 11 2a3 13 2a3 2a3
A. . B. . C. . D .
216 216 216 18
ĐÁP ÁN
57 58 59 60 61 62 63
A B C D A D D
64 65 66 67 68 69 70
D C B B C C B
SA' 1 S
Theo giả thiết em có SA 3SA' .
SA 3
SB' SC' 1 A'
Do B’ và C’ là trung điểm của SB, SC nên .
SB SC 2 C'
Câu 58:
Gọi M, N, P, G, F, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, BD, AD, AC, AB.
Cách 1:
1 1 1
Em có: V' 2VN.MPGF 2 2VN.MPG 4VG.MNP 4 VA.MNP 2. VA.BCD V.
2 4 2
1
(Do G là trung điểm của AD, SMNP SBCD )
4
V' 1 A
Suy ra: . Đáp án B
V 2
V AE AF AG 1 1 1 1
Cách 2: Xét A.EFG . . . . . E G
VA.BCD AB AC AD 2 2 2 8
1 F
VA.EFG V.
8 B D
P
1
Tương tự em có: VB.EPM VC.MNF VD.NPG V. M N
8
1 V V' 1 C
V' V 4. V .
8 2 V 2
Câu 59:
Gọi H là trung điểm AB. Do SAB đều nên SH ⏊ AB
Mà SAB ABCD ; SAB ABCD AB nên SH ABCD .
a 3 S
Vì SAB đều cạnh a nên SH ;
2
1 1 a 3 2 a3 3 J
VS.ABCD .SH.SABCD a .
3 3 2 6
1 a3 3
VS.ACD VS.ABCD .
2 12 A D
1 3
a 3 H
Em lại có: VD.ACJ VS.ACD O
2 24 B C
(Vì J là trung điểm của SD)
Đáp án C
Câu 60:
1
Kẻ HKSA HK ABCD HK ACD VH.ACD HK.SACD .
3
1 1
SACD AD DC a 2a a2 .
2 2
Em có SA ABCD nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên ABCD .
Góc giữa SB và ABCD chính là góc giữa SB, AB hay SBA 600.
SA AB.tan600 a 3
a 3
AH (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
2
a
HB (Trong tam giác vuông, cạnh đối diện với góc 300 bằng nửa cạnh huyền)
2
AHB vuông tại H, đường cao HK nên sử dụng hệ thức S
a 3
lượng em tính được HK .
4
1 1 a 3 2 a3 3 H
Vậy VH.ACD HK SACD a .
3 3 4 12
A 600 B
Đáp án D K
D C
Câu 61:
A'AC vuông tại A nên AC A'C2 AA'2 a 5. B' C'
M
2 2
BC AC AB 2a (Định lí Pitago)
2 2a
A'
Xét AA'C' có I là trọng tâm nên IA AM.
3 I
3a
V AI AB AC 2
A.IBC .
VA.MBC AM AB AC 3
B C
2 2 2 1
VIABC VMABC VA'ABC .AA'.SABC a
3 3 3 3 A
2 1 4a3
.2a. .a.2a . Đáp án A
9 2 9
Câu 62:
1 1 2
Vì VA'ABC VABC.A'B'C' V VA'.B'C'CB V VM.B'C'CB
3 3 3
1
Đặt: V1 VM.NPCB d M, CC'B'B .SNPCB
3
1 2 2 22 4
d M, CC'B'B SCC'B'B VM.CC'B'B . V V. A' B'
3 3 3 33 9
C'
1 11 1
V2 VM.ABC d M, ABC .SABC . d A', ABC .SABC V. N
3 3 2 6 M
4 1 11
VABC.MNP V1 V2 V V V. Đáp án D P
9 6 18 A B
Câu 63:
SG 2 S
Gọi I là trung điểm BC. Do G là trọng tâm SBC .
SI 3
SM SN SG 2
BC MN BC .
SB SC SI 3 N
VS.AMN SA SM SN 4 A
G a 2
. C
VS.ABC SA SB SC 9 M
I
4 4 1 2a3
VS.AMN VS.ABC SA.SABC Đáp án D B
9 9 3 27
Câu 64:
Theo giả thiết ta suy ra I là trọng tâm ABD.
AI 2 AI 1 1
. Áp dụng tỉ số thể tích em có: VAIMN VA.CDN .
AO 3 AC 3 6
1
VA.CDN VN.ACD và VN.ACD VS.ACD (Vì N là S
2
trung điểm của SC)
1
VA.IMN VS.ACD
12
N
1 1 1 a3 2
Mà VS.ACD SA SACD a a.a 2 .
3 3 2 6
A B
a3 2 I
VA.IMN Đáp án D
72 M O
D
C
Câu 65:
P SC
Vì P BD A D
BD SC
B O
Mà BD SBD P SBD MQ BD. C
CB SA
Có CB SAB
CB AB
SB là hình chiếu vuông góc của SC trên SAB .
Góc giữa SC và mặt SAB chính là góc giữa SC, SB hay CSB 300.
V1 VS.AMN SA SM SN SM SN
Em có V1 2VS.AMN ;V 2VS.ABC
V VS.ABC SA SB SC SB SC
2
SN SA
Trong SAC vuông tại A, đường cao AN, ta có: SA2 SN.SC
SC SC
Vì CB SAB CB SB SBC vuông tại B
Em cũng có MN SC SMN vuông tại N
2
SM SN SM SN.SC SA2 SA
SNM SBC g.g 2
SC SB SB SB2 SB SB
3 SC SC2
Trong SBC: SB SC; AB BC SA2 SB2 AB2 .
2 2 2
2
1 2 1
V
V1 2 SC 1 V1 1
3 Đáp án B
V 3 3 V2 V 1 V 2
SC.SC
2 3
Câu 68:
Thiết diện của và tứ diện là hình thang MNPQ với MQNPSC;
SM CQ 2 BN BP 1
Và ,
SA CA 3 SB BC 3
Đặt V VS.ABC ; V1 VMNPQCS ; V2 VMNPQAB V V1 ; V1 VS.CQP VS.MPQ VS.MNP
1 1
VS.AQP d S, APQ .SAPQ S d P, AQ .AQ
2 2 4
Em lại có: 3 APQ
2 . .
V 1 1
d S, ABC .SABC SABC d B, AC .AC 3 3 9
3 2
VS.MPQ VM.SPQ MS 1 S
VS.APQ V A.SPQ AS 3
VS.APQ S APQ SAPQ S APC AQ CP 2 2 4 M
V S ABC SAPC S ABC AC CB 3 3 9
1 4 4 N
VS.MPQ . V V
3 9 27
VS.MNP SM SN 1 2 2 B A
VS.ABP SA SB 3 3 9 2 1 2
VS.MNP . V V
VS.ABP S ABP BP 1 9 3 27
V S ABC BC 3 C
2V
4V 4V 2V 2V V1
V1 3 2. Đáp án C
9 27 27 3 V2 V 2V
3
Câu 69:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, SO AC' I , BI SD D'
Mặt phẳng ABC' chia khối chóp S.ABCD thành hai phần S.ABC’D’ và ABC’D’CD
1
và VS.ABC'D' V ABC'D'DC VS.ABCD
2
SC' VS.AD'C' SD' SC' 2
Đặt x, 0 x 1; em có . x
SC VS.ADC SD SC
x2
VS.AD'C' x2VS.ADC VS.ABCD . S
2
VS.ABC' SC' x
x VS.ABC' xVS.ABC VS.ABCD .
VS.ABC SC 2 D' C'
x2 x
VS.ABC'D' VS.ABC' VS.AC'D' VS.ABCD .
2
I
1 x2 x 1
Mà VS.ABC'D' VS.ABCD C
2 2 2 B
1 5 O
x2 x 1 0 x (Do x > 0) A D
2
Đáp án C
Câu 70:
Gọi O là trọng tâm ABC, do ABCD là tứ diện đều nên AO là đường cao của tứ diện
2
2 a 3 6a
AO AD OD a .
2 2
2
3 2 3
6a
d B; ACD d E; ACD E
3
Gọi NE CD P ; ME AD Q.
CP 2 D
Em có: P là trọng tâm EBC nên
CD 3 Q
AQ 2 P
và Q là trọng tâm EBA nên .
AD 3 M
B A
VAMNCPQ VE.AMNC VE.ACPQ
O
Tính VE.AMNC N
2a 6
d E, AMNC d E, ABC 2d D; ABC C
3
SBMN BM BN 1 3 3 3a2
SAMNC SABC SBMN SABC
SBAC BA BC 4 4 16
1 1 2 6 a2 3 13 2a3
VE.AMNC d E, AMNC SAMNC a
3 3 3 16 8
Tính VE.ACPQ
6
d E, AQPC d E, ADC d B; ACD a
3
SDQP DQ DP 1 1 1 8 8 3a2 2a2 3
SACPQ SDAC SDQP SDAC
SDAC DA DC 3 3 9 9 9 4 9
1 1 6 2 2 2 2a3
VE.ACPQ d E, ACPQ SACPQ a a 3
3 3 3 9 27
11 2a3
V VE.AMNC VE.ACPQ . Đáp án B
216
‘‘Làm chủ môn Toán lớp 12 Hình Học ’’ của cô Nguyễn Thị Lanh