Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de The Tich Khoi Lang Tru Tran Dinh Cu
Chuyen de The Tich Khoi Lang Tru Tran Dinh Cu
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 3. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ......................................................................... 3
DẠNG 1. KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG ................................................................................ 4
DẠNG 2. KHỐI LĂNG TRỤ ĐỀU .................................................................................. 18
DẠNG 3. KHỐI LĂNG TRỤ XIÊNG .............................................................................. 23
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
qua các đỉnh này ta dựng các đường thẳng song song cắt ( ') tại A1' ,A'2 ,...,A 'n .
Hình bao gồm hai đa giác A1A2 ...An ,A'1 A'2 ...A'n và các hình bình hành A1A2 A'2 A1' ,...
Được gọi là hình lăng trụ. Kí hiệu là: A1A2 ...An .A'1 A'2 ...A'n .
A2 A3
A4
A1
A5
A'3
A'2
A'4
A'1
A'5
'
Nhận xét:
Các mặt bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau
Các mặt bên là các hình bình hành
Hai đáy hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau
2. Hình lăng trụ đứng - hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật và hình lập phương
a) Hình lăng trụ đứng: là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy. Độ dài cạnh
bên được gọi là chiều cao của hình lăng trụ. Lúc đó các mặt bên của hình lăng trụ
đứng là các hình chữ nhật
b) Hình lăng trụ đều: là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Các mặt bên của
lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau. Ví dụ: hình lăng trụ tam giác đều, tứ
giác đều... thì ta hiểu là hình lăng trụ đều
c) Hình hộp : Là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành
d) Hình hộp đứng: là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành
e) Hình hộp chữ nhật: là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật
f) Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông được
gọi là hình lập phương (hay hình chữ nhật có ba kích thước bằng nhau được gọi là
hình lập phương)
Nhận xét:
Hình hộp chữ nhật hình lăng trụ đứng (Có tất cả các mặt là hình chữ nhật
Hình lập phương hình lăng trụ đều (tất cả các cạnh bằng nhau)
Hình hộp đứng hình lăng trụ đứng (mặt bên là hình chữ nhật, mặt đáy là
hình bình hành)
3. Thể tích khối lăng trụ:
V B.h : Với B là diện tích đáy và h là chiều cao
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
2V A'
V. Trong các khối chóp dưới đây, khối chóp có thể tích
3
là: I
A. A.A'B'C' B. C'.ABC
B C
C. A'.BCC'B' D. I.ABB'A'
A
AB 3a;AD 2a;AA' 2a như hình vẽ. Thể tích của khối D'
C'
A’.ACD’ là:
A. a3 B. 2a3
A B
C. 3a3 D. 6a3
D C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AC 3a,BC a,ACB 1500 , đường thẳng
1
B'C tạo với mặt phẳng ABB' A ' một góc thỏa mãn sin . Thể tích khối lăng trụ
4
ABC.A’B’C’ là:
a3 105 a3 105 a3 339 a3 339
A. B. C. D.
28 14 14 28
Hướng dẫn giải
Ta có B' C'
1
SABC AC.BC.sin ACB
2 A'
1 3a2
a 3.a.sin1500
2 4
Kẻ CH AB CH ABB' A'
nên B’H là hình chiếu vuông góc
của B’C lên ABB' A ' B C
Câu 5. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 1200 .
Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 600 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.
8 3
a ;
3 3
a ; a3 3 3
A. B. C. ; D. a ;
3 8 8 8
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
1 a
A 'K A 'C'
2 2
a 3
AA ' A 'K.tan 60 0
600
B' K C'
2
3a3
VABC.A'B'C' AA '.SABC . A'
8
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC a ,
5
AA ' a 2 và cos BA 'C . Tính thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
6
a3 6 a3 3 3a3 6 3a3 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Đặt AB x thì A'B2 A'C2 x2 2a2 B a C
cos BA 'C
2A ' B.A 'C
2x2 4a2 a2 5
xa C'
B'
2 x 2a 2 2 6
a2 3
A'
Suy ra ABC đều nên SABC
4
a3 6
Vậy thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là V
4
Vậy chọn đáp án A.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
a 2 2
BAD 450 , AA' . Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là
2
a3 2 1 a3 2 1 a3 2 1 a3 2 1
A. B. C. D.
2 2 2 4 2
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
A. 27 cm 3 B.
27
2
cm 3 C.
27
4
cm 3
D.
27
8
cm 3
Hướng dẫn giải
9
A B
cm2
3
9
V SABC .h .3
2
27
2
cm3 .
A'
D C M
A'
B'
N
M B
A'
N
D' C'
D' C'
Thể tích khối chóp D’.DMN bằng thể tích khối chóp D.D’MN
Ta có SD'MN SA'B'C'D' SD'A'M SD'C'N SB'MN
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
ab ab ab 3ab
ab
4 4 8 8
1 1 3ab abc
Thể tích khối chóp D’.DMN là: V1 SD'MN .DD' . .c
3 3 8 8
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là V abc
V1 1
. Vậy chọn đáp án C.
V 8
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác cân tại A,
AB AC a, BAC . Gọi M là trung điểm của AA’, tam giác C’MB vuông. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. a3 sin . cos B. a3cos. sin
C. a3cot. sin D. a3 tan . cos
Hướng dẫn giải
C'
Diện tích đáy của khối lăng trụ là: A'
1
S a2 sin
2
M B'
2
x
Đặt A'A x . Ta có: BM C' M a2 ,
4
BC' BC2 x2 A α C
Trong đó BC 2asin . Tam giác C’MB
2 B
vuông tại M, ta có:
2
x2
2 a2 BC2 x2 x2 4a2 2 2asin x2 4a2 cos x 2a cos Thể tích
4 2
của khối lăng trụ là V a3 sin . cos .
Vậy chọn đáp án A.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B,
AB a, BC 2a, AA' 3a . Mặt phẳng qua A vuông góc với CA’ lần lượt cắt các đoạn
thẳng CC’ và BB’ tại M và N. Diện tích tam giác AMN là
a2 14 a2 14 a2 14 a2 14
A. B. C. D.
6 3 9 7
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
1
VA'.AMN VM.A'AN VM.A'AB VC.A'AB AA '.SABC VA'.AMN a3
3
3a3 a2 14
Vì vậy SAMN . Vậy chọn đáp án B.
9a 3
14
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, AB a, AD a 3 , khoảng cách từ A đến
a
mặt phẳng (A’BD) bằng . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
2
a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
A. B. C. D.
8 2 4 8
Giải
Gọi K là hình chiếu của A lên BD, H D' C'
là hình chiếu của A lên A’K
A' B'
BD AK
Vì BD AKA '
BD AA '
BD AH H
Mà AH A'K AH A'BD
D C
a
AH K
2 A B
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
AH A'A AK A'A AB AD2
1 4 1 1 8 a 6
Suy ra A'A
A'A 2 2
a 2
a 3a 2
3a 3 4
a 6 3a 3 2
Vậy VABCD.A'B'C'D' A'A.AB.AD .a.a 3 .
4 4
Vậy chọn đáp án C.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và
AB a, AC a 3 , mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ là
a3 3 2a3 3 3a3 2 3a3 2
A. B. C. D.
4 3 7 7
Hướng dẫn giải
1 a2 3
A' C'
Ta có SABC AB.AC .
2 2
B'
Gọi M là hình chiếu của A trên
BC.
Suy ra BC A' MA
C
A
A' MA A' BC , ABC 30 0
M
Do B
a 3 a
AM AA ' AM tan 300
2 2
a a2 3 a3 3
Vậy VABC.A'B'C' AA '.SABC . .
2 2 4
Vậy chọn đáp án A.
Câu 14. Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh đáy bằng a, đường chéo BC’
của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ theo a.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
3 8 6 4
Hướng dẫn giải
Gọi I’ là trung điểm của A’B’, thì
A' C'
C'I' A'B' (do ABC đều)
C'I' AA' C'I' ABB'A' suy I'
phẳng (ABB’A’)
Suy ra I' BC' 300 . Ta có
a 3 C' I ' A C
C' I ' , BC' a 3 300
2 sin 300 a
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
a3 6
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: V CC'.SABC .
4
Vậy chọn đáp án D.
Câu 15. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác ABC vuông cân tại A
có cạnh BC a 2 và biết A ' B 3a . Tính thể tích khối lăng trụ
A. a3 2 a3 6 a3 6 a3 6
B. C. D.
8 6 4
Hướng dẫn giải
Ta có ABC vuông cân tại A nên A'
C'
AB AC a B'
AA' AB
Trong A
a
AA' 2a 2 .
B
Vậy V AA'.SABC a3 2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 16. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a 4 và biết
diện tích tam giác A' BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 8 8 3 C. 8 3 D. 3
B.
3
Hướng dẫn
Gọi I là trung điểm BC . Ta có ABC đều nên
AB 3
AI 2 3 , AI BC A ' I BC
2
1 2S
SA'BC BC.A ' I A ' I A'BC 4
2 BC
AA' (ABC) AA' AI .
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Vậy A'B,(ABC) ABA ' 60o .
A. 3a3 3 B. 2a3 6 C. a3 3 D. a3 6
AB
AC' B AC' 3a
t an30o
Trong AA'C' : AA' AC'2 A'C'2 2a 2
a2 3
ABC là nửa tam giác đều nên SABC .
2
Vậy V a3 6 . Vậy chọn đáp án D.
Câu 19. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B với BA BC a ,biết A ' BC hợp với đáy ABC một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ.
3a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
2 2 3 3
Hướng dẫn
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 12
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Ta có A' C'
B'
o
(A ' BC),(ABC) ABA ' 60
1 a2 a3 3
SABC BA.BC . Vậy V B
2 2 2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 20. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh x . Mặt
A'BC tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A' BC bằng 8. Tính thể tích khối
lăng trụ
x3 3 B. 3x3 3 C. x3 3 x3
A. D.
3 3
Hướng dẫn giải
ABC đều AI BC mà AA' ABC nên A'I BC .
Vậy A'BC , ABC A'IA 30 0 A' C'
2x 3 B'
Ta có BC x AI x 3 . Ta có
2
2 AI 2x 3
A' AI : A' I AI : cos 30 0 2x A 30o C
3 3
x I
0 3
A'A AI tan30 x . Ta có VABC.A'B'C' x 3.
B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
3a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6
A. B. C. D.
2 3 2 3
Hướng dẫn giải
Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
a2 3
và SABCD = 2SABD =
2
a 3
Theo đề bài BD' = AC = 2 a 3
2
DD'B DD' BD'2 BD2 a 2
a3 6
Vậy V = SABCD.DD' = .
2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường
chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính tổng diên tích của các mặt bên
của lăng trụ .
a2 6 a3 6 a2 6 4a2 6
A. B. C. D.
2 3 4 3
Hướng dẫn giải
Ta có ABCD A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên ta có:
DD' (ABCD) DD' BD
và BD là hình chiếu của BD' trên ABCD .
Vậy góc [BD';(ABCD)] = DBD' 300
a 6
BDD' DD' BD.tan 300
3
4a2 6
S = 4SADD'A' = . Vậy chọn đáp án D.
3
Câu 24. Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD =
60o biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích của hình hộp
A. 3a3 a3 3a3 D. a3
B. C.
4 2
Hướng dẫn
ABD đều cạnh a
B' C'
a2 3
SABD
4 A'
D'
2
a 3
SABCD 2SABD B C
2 30
o
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
4a 6
ABC BC AC2 AB2 .
3
16a3 2
Vậy V AB.BC.A A ' .Vậy chọn đáp án C.
3
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a
3 , cạnh A/B = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ
3a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6
A. B. C. D.
2 4 2 2
Hướng dẫn
* Tam giác ABC vuông tại B A/ C/
BC = AC2 AB2 a 2 B/
1 a2 2
SABC AB.BC 2a
2 2
* Tam giác A/AB vuông tại A
A a 3 C
/ / 2 2
A A A B AB a 3 a
a3 6
B
/
* V SABC .A A .
ABC.A / B/C / 2
Vậy chọn đáp án C.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,
BC a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng
trụ.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. B. C. D.
9 4 3 6
Hướng dẫn giải
Ta có A/A (ABC)
A/ C/
/
(A BC) (ABC) BC
B/
AB BC Mà AB = hc(ABC)A / B nên
A/B BC 2a
(A / BC),(ABC) A / BA 300
* Tam giác ABC vuông tại B
C
1 a2 2 A 30 0
SABC AB.BC a
a 2
2 2
B
a 3
* Tam giác A/AB vuông tại A A / A AB.tan 300
3
a3 6
* V SABC .A / A . Vậy chọn đáp án D.
ABC.A / B/C / 6
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a 3 , AD = a, AA’ = a, O là
giao điểm của AC và BD. Tính thể tích khối OBB’C’.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
9 4 3 12
1 1 a 2 a 3 a3 3
VO BB 'C ' S BB 'C ' .OM . . A'
B'
3 3 2 2 12
C'
Vậy chọn đáp án D. D'
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện
ACB’D’.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
2 6 3 4
Hướng dẫn giải
Hình lập phương được chia thành: khối ACB’D’ và bốn
khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD, AB’A’D’. A B
thể tích.
1 1 1
V1 . a 2 .a a3
A' B'
Khối CB’D’C’ có
3 2 6
C'
1 1
VACB ' D ' a3 4. a3 a3
6 3
Vậy chọn đáp án C.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bằng a. E là trung điểm cạnh AC,
mp(A’B’E) cắt BC tại F. Tính thể tích khối CA’B’FE
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
5 4 16 15
Hướng dẫn giải
Khối CA’B’FE: phân ra hai khối A
E B
CEFA’ và CFA’B’. I F
C
Khối A’CEFcó đáy là CEF, đường
cao A’A nên
1
VA 'CEF SCEF . A ' A A'
B'
3 J
C'
1 a2 3 a3 3
SCEF S ABC VA 'CEF
4 16 48
Gọi J là trung điểm B’C’.
1
Ta có khối A’B’CF có đáy là CFB’, đường cao JA’ nên VA ' B 'CF SCFB' . A ' J ;
3
1 a2 1 a 2 a 3 a3 3
SCFB' SCBB ' VA ' B 'CF
2 4 3 4 2 24
a3 3
Vậy : VCA'B'FE . Vậy chọn đáp án C.
16
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
1
bằng . Vậy chọn đáp án A.
2
Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm cạnh AA’. Mặt
phẳng (MBC) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích cua hai phần đó bằng:
1 1 1 3
A. ; B. ; C. ; D.
3 5 6 5
Hướng dẫn giải
Mặt phẳng (MBC) chia khối lăng trụ thành hai A' C'
1 1 1
Ta có: VM.ABC . h.SABC VABC.A'B'C M
3 2 6
5
Suy ra: VMA'B'C'BC V
6 ABC.A'B'C' A C
1
Tỉ số thể tích cua hai phần đó bằng: . Vậy ta chọn đáp án B.
5
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
a 6
. Thể tích khối tứ diện ACA’B’ là
2
a3 2 a3 2 a3 a3 2
A. B. C. D.
8 4 8 2
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
1
VACA'B' VC.AA'B' SAA'B' .d C, AA ' B'
A' C'
3
B'
Ta có CM AB (vì tam giác ABC là tam
a 6
giác đều) 2
CM d C, AA' B'
A C
M a
1 1 1 B
VACA'B' SAA'B' .CM . AA '.A ' B'.CM
3 3 2
1 a 6 a 3 a3 2
. .a.
6 2 2 8
Vậy chọn đáp án A.
Câu 4. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và A’D bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5. Vẽ
AK A'D K A'D . Lúc đó độ dài AK là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
AB∥A'B' AB∥ A'B'D
B' C'
d A, A' B' D d AB,A'D
A' D'
Vậy AK d A, A' B' D d AB,A' D 2 . Vậy chọn đáp án B.
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (ABC’)
hợp với mặt phẳng (BCC’B’) một góc . Diện tích xung quanh của khối lăng trụ là
3 3a2 3a2 3 3a2 3a2
A. B. C. D.
tan2 3 tan2 3 tan2 3 tan2 3
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
BC, BC’.
A'
Ta có AH BCC'B' AH BC' , do đó
a 3 α H
Tam giác AKH vuông tại H và AH C
2 B
a
a 3
nên AK A
2sin
Đặt AA' x . Xét tam giác C’AB có:
C'A CB x2 a2 , AB a .
a 3 a 3
Nên từ AK ta tính được x
2sin tan2 3
3 3a2
Diện tích xung quanh của khối lăng trụ Sxq .
tan2 3
Vậy chọn đáp án C.
Câu 6. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a .
Tính thể tích khối lăng trụ này
A. 8a3 B. 9a3 C. 18a3 D. 21a3
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
2 2 2
B' D' AB' AD' 2AB'.AD'.cos
2AB'2 2AB'2 cos A'
B'
h
O
h2 (1 cos )
2
x .
cos
h3 (1 cos )
Vậy V = x2.h = .Vậy chọn đáp án C.
cos
Câu 9. Tính thể tích lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết (ABC’) hợp với đáy góc 600 và diện tích
tam giác ABC ' bằng 3a2
6 3 3 6 3 3 6 3 3 6 3
A. a B. a C. a D. a
4 8 4 2
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
(ABC'),(ABC) (CH,C' H)
CHC' 600
A C
2 2
SABC' 3a HC'.AB 2 3a (1) H
B
Xét HCC' vuông tại C:
HC
HC' AB 3 (2)
cos600
3 2 1 3
CC' HC'.sin 60 0 a; SABC 2 AB
2
sin 60 0 a2
2 2
Từ (1),(2) AB a 2;HC' a 6
3 6
V ABC.A ' B'C' SABC.CC' a3 (đvtt). Vậy chọn đáp án C.
4
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
1
VB'.BCD h.SBCD A'
3 D'
1 1
h.SABCD VABCD.A'B'C'D'
6 6
Hay V 6V1 . B
C
Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích V. Trên đáy A'B'C' lấy điểm M
bất kỳ. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng
V 2V V 3V
A. ; B. ; C. ; D.
2 3 3 4
Hướng dẫn giải
Ta có: A'
C'
M
1 1 B'
VM.ABC h.SABC V .
3 3
Vậy ta chọn đáp án C
C
A
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC a 3, BC 3a , ACB 300 . Cạnh
bên hợp với mặt phẳng đáy góc 600 và mặt phẳng A ' BC vuông góc với mặt phẳng
ABC . Điểm H trên cạnh BC sao cho HC 3BH và mặt phẳng A ' AH vuông góc với
mặt phẳng ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
A
Suy ra A'AH 600
AH2 AC2 HC2 2AC.HC.cos30 0 a2 AH a
A ' H AH.tan 600 a 3 B H C
3a2 3 9a3
VABC.A'B'C' SABC .A ' H .a 3
4 4
A'O ABC
B'
a 3 2 a 3
Ta có AM , AO AM
2 3 3
a2 a 6
A 'O AA '2 AO2 a2 ; C
3 3 A
O
a2 3
M
SABC B
4
a2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’: V SABC .A 'O . .
4 3 4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB a, ACB 300 ; M là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ
bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của
BM. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
3a3 3 a3 3 C. 3a3 3 D. a3 3
A. B.
4 4
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 24
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
AC 2a, MA MB AB a H
a 3 3a B
AH A'H
2 2
1 1 a2 3 3a a2 3 3a3 3
SABC BA.BC a.a 3 VABC.A'B'C' .
2 2 2 2 2 4
Vậy chọn đáp án A.
a 10
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB 2a, AC a, AA ' , BAC 1200 . Hình
2
chiếu vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a và tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACC’A’).
a3 3 3a3 3a3 3 D. a3 3
A. B. C.
4 4 4
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm BC. Từ giả
thiết suy ra C' H ABC . Trong A' C'
a 7
BC a 7 CH C H B
2 a
1200
2a
a 3
C' H C'C2 CH 2
A
2
3a3
Suy ra thể tích lăng trụ V C' H.SABC . Vậy chọn đáp án B.
4
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình
chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C
2
tạo với mặt phẳng đáy một góc với tan . Thể tích khối chóp A’.ICD là
5
a3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
6 6 3 3
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 25
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
a 5 2 A
A ' I IC.tan A 'CI IC.tan . a
D
2 5
1 1 a2 a3
Thể tích khối chóp A’.ICD là: VA'.ICD A ' I.SICD a. (đvtt)
3 3 2 6
Vậy chọn đáp án A.
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4.
Khoảng cách giữa cạnh CC’ và mặt (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Hướng dẫn giải
Dựng khối hộp ABCD.A’B’C’D’ ta A' D'
1
có: VABC.A'B'C' V
2 ABCD.A'B'C'D' B'
C'
và DCC’D’.
VABCD.A'B'C'D' SABB'A' .h
B C
Vậy
trong đó
h d CDD'C' , ABB' A' d CC', ABB' A' 7
1
và SABB'A' 4 VABC.A'B'C' .4.7 14 . Vậy chọn đáp án C.
2
Câu 9. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và
7
A ' A A ' B A 'C a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là
12
a3 a3 3 3a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 8 4
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 26
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
7a2 a2 a
A ' J AA '2 AJ2 I
12 4 3 B C
H
1 1 a 3 a 3 Ja
HJ CJ . A ' H A ' J2 HJ2
3 3 2 6 2 A
a a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: V A ' H.SABC .
2 4 8
Vậy chọn đáp án B.
Câu 10. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB AC a , BAC 1200 và
AB’ vuông góc với đáy (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
300 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
a3 3 8a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 8 2
Hướng dẫn giải
Ta có K
B'
2 2 2 2
BC AB AC 2AB.ACcosA 3a A' C'
BC a 3
Gọi K là hình chiếu của B’ lên
A’C’, suy ra A'C' AB'K
A
Do đó: a a
1200
AKB' A' B'C' , AA'C' 30 0 B C
a 3
Trong tam giác A’KB’ có KA' B' 600 , A' B' a nên B'K A ' B'sin 600 . Suy ra
2
a
AB' B'K.tan 300 .
2
a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V AB'.SABC .
8
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A,
AB AC a, BAC 1200 , hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam
giác ABC, cạnh bên AA' 2a . Thể tích của khối lăng trụ là
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 27
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
3a3 3 3a3 a3 a3 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Gọi H là tâm của đáy, M là trung điểm B' C'
a 3
AM ABsin 600 BC a 3
2
Áp dụng định lý sin ta có:
H
BC M
HA R a, B C
0
2sin120
A ' H A ' A 2 AH 2 a 3 A
1 0 a2 3 3a3
SABC AB.ACsin120 . Vậy VABC.A'B'C' A ' H.SABC
2 4 4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB' a , góc giữa đường thẳng BB’ và
mặt phẳng (ABC) bằng 600 , tam giác ABC vuông tại C và BAC 600 . Hình chiếu vuông
góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối
tứ diện A’.ABC là
3a3 9a3 a3 9a3
A. B. C. D.
208 208 108 108
Hướng dẫn giải
Gọi D là trung điểm AC, G là trọng
B' C'
tâm tam giác ABC
B'G ABC B' BG 600 A'
a 3
B'G BB'sin B' BG ;
2
a 3a
BG BD
2 4 B
600
C
Trong ABC ta có: G D
AB 3 A
BC ,
2
AB AB
AC CD
2 4
3AB2 AB2 9a2
BC2 BD2 BD2
4 16 16
3a 13 3a 13 9a2 3
AB , AC , SABC
13 26 104
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 28
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
1 9a3
Thể tích khối tứ diện A’.ABC là: VA'.ABC B'G.SABC .
3 208
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a 3
và hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích của
khối lăng trụ đó.
3a3 a3 3 3a3 3 a3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của cạnh BC A' C'
3a2 3a
AH A ' A2 AH2 3a2
4 2
A C
a2 3
H
SABC nên B
4
3a a2 3 3a3 3
VABC.A'B'C' A ' H.SABC .
2 4 8
1 a3 2
Vậy thể tích của khối chóp: VC.ABA' CO.SABA'
3 12
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 29
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
a3 2
Mà VABC.A'B'C' 3VC.ABA' nên thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: VABC.A'B'C'
4
. Vậy chọn đáp án C.
Câu 15. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a, BAD 600 , BAA ' 900 ,
DAA ' 1200 . Thể tích khối hộp là
a3 a3 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
2 4 4 2
Hướng dẫn giải
a 0 1 a2 2
Ta có AH AA ' cos60 , SA'BD BA '.BD ,
2 2 2
a3 2
Do đó thể tích khối tứ diện A’.ABD là VA'.ABD .
12
a3 2
Ta đã biết VABCD.A'B'C'D' 6VA'.ABD nên VABCD.A'B'C'D' .
2
Vậy chọn đáp án D.
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cho BAA' 450 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 2 a3 2 a3 a3
A. B. C. D.
4 8 8 4
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 30
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
OE AB
B'
A 'O AB do A 'O ABC
AB A 'OE AB A ' E
a a 2 B
Suy ra A ' E EA , AA '
2 2
Tam giác vuông A’OE (vuông tại O) có:
2
2 2 a2 1 a 3
2 a2 3a2 6a2 a 6
A 'O A ' E OE . A 'O
4 3 2 4 36 36 6
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’:
a2 3 a 6 a3 2
V SABC .A 'O . . Vậy chọn đáp án B.
4 6 8
Câu 18. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết
cạnh bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o . Tính thể tích lăng trụ.
3a3 3 a3 3 3a3 a3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Hướng dẫn giải
Ta có C'H (ABC) CH A'
C'
là hình chiếu của CC' trên (ABC) B'
2 a B H
a2 3
SABC = .
4
3a3 3
Vậy V = SABC.C'H = . Vậy chọn đáp án A.
8
Câu 19. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với
đáy ABC một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 4 8 2
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 31
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Ta có A'O (ABC) OA
là hình chiếu của AA' trên (ABC). A' C'
3 4x 2
AA' 2 A' N 2 HM
3
Mà HM = x.cot 450 = x
3 4x 2 3
Nghĩa là x = x .
3 7
3
Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x = 3. 7. 3 .Vậy chọn đáp án A.
7
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 32
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Câu 22. Cho lăng trụ ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , hình chiếu
vuông góc của A/ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A/A
hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 6a3 B. 8a3 C. 4a3 D. 2a3
Giải
* Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm của tam giác ABC
Ta có A/G (ABC)
A/ C/
/
GA = hc(ABC)A A
B/
A / A,(ABC) A / AG 300
* Tam giác ABC đều cạnh 2a 3
3 2 30 0
SABC 2a 3 . 3a2 3
4 A
G
C
M
* Tam giác A/AG vuông tại G có 2a 3
B
2 2 3
A 300 ,AG AM .2a 3. 2a
3 3 2
2a 3
A / G AG.tan 300 .Vậy V / / / SABC .A / A 6a3 .
3 ABC.A B C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 33
Chuyên đề: Hình học không gian Chủ đề 3: Thể tích khối lăng trụ
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo
động lực cho tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn
NGÂN HÀNG
Lưu ý:
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ
dùng với mục đích cá nhân, không được bán lại hoặc
chia sẻ cho người khác.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 34