You are on page 1of 19

Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian làm bài: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

ĐỀ ÔN TRÚNG TỦ LẦN 2 - 2020


B. Đáp Án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D D C B A B A C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C B B D C A C C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D A A A D D B C A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D A D C B B C C A B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án B D D A B A C C C C

B. Lời Giải Chi Tiết

Câu 1: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  x  2 yi    2  i   1  3i  0 với i là đơn vị ảo.


A. x  3; y  2 . B. x  1; y  3 . C. x  1; y  2 . D. x  1; y  1 .
Lời giải:
Ta có:  x  2 yi    2  i   1  3i  0
 x  1   2 y  4 i  0
x 1  0  x  1
 
2 y  4  0 y  2
 Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông cân tại
B và AC  2a . Góc giữa SC và  SAB  bằng
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Lời giải:

1 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Do ABC vuông cân tại B nên


AB  BC  2a
Mặt khác SAB vuông tại A ta có
SB  SA2  AB 2  6a
Ta có
CB  AB, CB  SA  CB   SAB 
︿ ︿
 
 SC ,  SAB    CSB
 
︿ 2 1 ︿
tan CSB    CSB  300
6 3
 Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Diện tích mặt cầu  S 
bằng
A. 8 . B. 64 . C. 16 . D. 32 .
Lời giải:
2
Bán kính mặt cầu  S  là R  12   1  22   2   2 2 .
2
Diện tích mặt cầu là S  4 R 2  4. 2 2    32 .
 Chọn đáp án D.
Câu 4: Bất phương trình 4 x 1  10.2 x  6  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc  2020; 2020 ?
A. 2018 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2019 .
Lời giải:
x 1 x 2
Ta có 4  10.2  6  0  4t  10t  6  0 * với t  2 x , t  0
1 1 1
Khi đó *  t  3  t   t   2 x   2 x  21  x  1 .
2 2 2
Mà x   2020; 2020 do đó 1  x  2020 .
 Các giá trị nguyên của x là 0;1;...; 2020 .
Vậy có 2021 nghiệm nguyên x thuộc đoạn  2020; 2020 .
 Chọn đáp án C.
1
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số y  2 x 2  5 x  là
x
2 x3 5 x2 2 x3 5x 2
A.   ln x  C . B.   ln x  C .
3 2 3 2
2 x3 5x 2 2 x3 5 x2 1
C.   ln x  C . D.   2 C .
3 2 3 2 x
Lời giải:
 1 2 x3 5 x2
Ta có:   2 x 2  5 x  dx    ln x  C
 x 3 2
 Chọn đáp án B.
mx  4
Câu 6: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  1;   là
xm
A.  2; 1 . B.  2;1 . C.  2; 4  . D.  2; 1 .
Lời giải:

2 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

m2  4
D   \ m ; y  2
 x  m
 2  m  2  y  0  m 2  4  0
Để   hàm số đồng biến trên khoảng  1;   khi  
 m  1  m  1 m  1
 2  m  1 .
 Chọn đáp án A.

Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 20 học sinh?
A. 220 . B. C202 . C. A202 . D. 20 2 .
Lời giải:
Số cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 20 học sinh bằng số các tổ hợp chập 2 của 20 phần tử.
Vậy có tất cả C202 cách.
 Chọn đáp án B.
x 1
Câu 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   H  và các trục tọa độ. Khi đó giá
x 1
trị của S bằng
A. S  2 ln 2  1 . B. S  ln 2  1 . C. S  ln 2  1 . D. S  1  2 ln 2 .
Lời giải:
x 1
Xét phương trình y  0   0  x  1.
x 1
x 1
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  0, x  1 có diện tích là
x 1
1 1 1
x 1 x 1  2  1
S dx    dx     1  dx    x  2 ln  x  1  0  2 ln 2  1 .
0
x 1 0
x 1 0
x 1
 Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là R , chiều cao h và đường sinh l . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho
1
A. S xq  4 R 2 . B. S xq  2 Rh. C. S xq   Rl. D. S xq   R 2 h.
3
Lời giải:
 Chọn đáp án C.
1
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và x
2019
. f  x  dx  2 .
0
1
2020
Tính giá trị của x . f   x  dx.
0

1
A. 4040. B. 4040. C. 4038. D. .
1010
Lời giải:
2020 2019
u  x du  2020.x dx
Đặt  
dv  f   x  dx v  f  x 
1
1 1
Ta có:  x 2020 . f   x  dx  x 2020 . f  x    2020.x 2019 . f  x  dx
0
0 0
 12020. f 1  02020. f  0   2020.2  4040.

3 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

 Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho log 2 m  a và A  log m  8m  với 0  m  1 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
3a 3 a
A. A   3  a  a . B. A   3  a  a . C. A  . D. A  .
a a
Lời giải:
log 2  8m  log 2 8  log 2 m 3  a
A   .
log 2 m log 2 m a
 Chọn đáp án D.
 
4 4
Câu 12: Xét  sin 2 x.ecos 2 x dx , nếu đặt u  cos 2 x thì  sin 2 x.ecos 2 x dx bằng
0 0
1 1 1 0
u u 1 1
A.  u.e du . B. 2  e du . C.  eu du . D.  eu du .
0 0
20 21
Lời giải:
1
Ta có u  cos 2 x  du  2 sin 2 xdx  sin 2 xdx   du
2

Khi x  0  u  1; x  u0
4

4 0 1
1 u
cos 2 x 1
 sin 2 x.e dx  
 e du   eu du .
0
21 20
 Chọn đáp án C.
x  3 y 1 z 1
Câu 13: Trong không gian oxyz cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng  :   . Viết phương
1 4 2
trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M và chứa đường thẳng 
A. 4 x  y  4 z  7  0. B. 4 x  y  4 z  9  0. C. 4 x  y  4 z  7  0. D. 4 x  y  4 z  9  0.
Lời giải: 
Ta có véctơ chỉ phương của  là v  (1; 4; 2) , lấy điểm N (3;1; 1)  ; MN  (1;0; 1) . Khi đó
  
véctơ pháp tuyến của ( ) là: n   MN , v   (4;1; 4) .
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) là 4( x  2)  1( y  1)  4( z  0)  0  4x  y  4z  9  0
 Chọn đáp án B.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y   x 4  4 x 2 . B. y   x 4  4 x 2 . C. y   x 3  2 x . D. y  x3  2 x .

Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đồ thị có dạng như hình cong bên làm hàm trùng phương, nên ta loại đáp
án C và D.

4 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Xét hàm số y   x 4  4 x 2 , y '  4 x3  8 x, y '  0  4 x 3  8 x  0  x  0 , vậy hàm số này chỉ có


một cực trị nên loại đáp án A
Xét hàm số y   x 4  4 x 2
x  0

Ta có y '  4 x 3  8 x, y '  0  4 x 3  8 x  0   x  2 .
x   2

Suy ra đồ thị hàm số trên có 3 cực trị. Vậy đồ thị hàm số trên là của hàm số y   x 4  4 x 2
 Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  ;0  và  0;   có bảng biến thiên như sau:

x  0 1 
y   
2 


1 2

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
x  2 y z 1
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
3 4 1
A. Q  8;8; 1 . B. M  1;; 4; 2  . C. N  5; 4; 2  . D. P  2; 4; 1 .
Lời giải:
Thay toạ độ lần lượt các điểm Q, M , N , P vào phương trình đường thẳng d ta có điểm N là điểm
thuộc d .
 Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2a 2 . Đường cao SA  3a . Thể tích
khối chóp S . ABC là
A. V  2a 3 . B. V  a 3 C. V  3a 3 . D. V  6a 3 .
Lời giải:

5 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 1
VS . ABC  S ABC .SA  .2a 2 .3a  2a 3 .
3 3
 Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
x  1 0 2 4 
f  x  0   0  0 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 2 . C. 4 D. 1 .
Lời giải:
 x  1
Ta có f '  x   0   x  2
 x  4
Vì f  x  liên tục trên  và f   x  đổi dấu khi đi qua các điểm x  1; x  0; x  2; x  4 .
Do đó hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
 Chọn đáp án C.
1
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y  .
log 2 ( x  1)
A. (1; 2). B. (2; ). C. (1; ) \ {2}. D. (1; ).
Lời giải:
 x  1  0 x  1 x  1
Điều kiện:   
log 2 ( x  1)  0 x 1  1 x  2
Vậy tập xác định là: D  (1; ) \ {2}.
 Chọn đáp án C.
1 
Câu 20: Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên đoạn  2 ; e  . Khi
e 
đó M  m bằng bao nhiêu?
e2  1 e2  2 e 1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
e e2 e e
Lời giải:
 1 
Trên đoạn  2 ; e  thì hàm số y  x ln x luôn xác định
e 
1 1 
Ta có: y '  ln x  1  0  ln x  1  x    2 ; e  .
e e 

6 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1 1 1 2 1 1 1 1
y  2   2 .ln 2   2 , y (e)  e.ln e  e, y    .ln   .
e  e e e e e e e
1
Do đó: M  e và m   .
e
2
1 e 1
Vậy M  m  e   .
e e
 Chọn đáp án A.
x2
Câu 21: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. y  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải:
Ta có lim y  lim y  1 .
x  x 

Vậy y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.


 Chọn đáp án D.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ

A.  0;1; 1 . B.  2;1; 0  . C.  2; 0;0  . D.  2; 0; 1 .


Lời giải:
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Oyz  là điểm M   0;1; 1 .
 Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho khối cầu có thể tích V  288 . Tính bán kính của khối cầu.
A. 6 . B. 2. 3 9 . C. 6 2 . D. 3 .
Lời giải:
4
Ta có V  288   R 3  R  6
3
 Chọn đáp án A.
Câu 24: Trên tập hợp số phức, phương trình z 2  2 z  5  0 có 2 nghiệm z1 , z2 trong đó z2 là số phức có phần
ảo dương. Tính mô đun của số phức w  z1  iz2  z1 z2 .
A. 13 . B. 5 . C. 15 . D. 22 .
Lời giải:
 z1  1  2i
Ta có z 2  2 z  5  0  
 z2  1  2i
Suy ra w  z1  iz2  z1 z2  1  2i  i  1  2i    1  2i  1  2i 
 w  2  3i  w  13
 Chọn đáp án A.
Câu 25: Nghiệm của phương trình 52 x 1  125 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải:
2 x 1 2 x 1 3
Ta có 5  125  5  5  2x 1  3  x  1
Vậy phương trình có nghiệm là x  1 .
 Chọn đáp án D.
Câu 26: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

7 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A. 6a . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 8a 3 .
Lời giải:
Gọi V là thể tích của khối lập phương cạnh 2a cần tìm.
3
Khi đó: V   2a   8a 3
 Chọn đáp án D.
Câu 27: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u3  1 . Số hạng tổng quát un của cấp số cộng là
A. un  2n  3 . B. un  2n  5 . C. un  3n  2 . D. un  3n  5 .
Lời giải:
u3  u1
Ta có u3  u1  2d  d   2.
2
Vậy un  u1   n  1 d  3   n  1 .2  2n  5
 Chọn đáp án B.
Câu 28: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4i .
Lời giải:
Ta có z1  z2   2  i   1  3i   1  4i .
Vậy phần ảo của số phức z1  z2 bằng 4 .
 Chọn đáp án C.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
 P : x  3y  5  0 có phương trình tham số là
 x  1 t  x  1 t  x  1 t  x  1 t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3  2t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  3  z  3t  z  3  5t  z  5  3t
   
Lời giải:

Mặt phẳng  P  : x  3 y  5  0 có một vectơ pháp tuyến là n P   1; 3; 0  .
Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P : x  3y  5  0 nên  có vectơ chỉ phương là
 
u  n P   1; 3;0  .
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương là
 x  1 t
 
u  1; 3; 0  là  y  2  3t ,  t    .
z  3

 Chọn đáp án A.
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :
x  1 0 2 
y  0  0  0 
 1 
y

2 1

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

8 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

A.  1;1 . B. 1; 2  . C.  ; 1 . D.  1; 0  .


Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  đã cho ta suy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 0 
và  2;   .
 Chọn đáp án D.
3 3 3
Câu 31: Nếu  f  x  dx  5 và  g  x  dx  1 thì   f  x   g  x   2 x  dx bằng kết quả nào sau đây?
2 2 2

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 11 .
Lời giải:
3 3 3 3

  f  x   g  x   2 x  dx   f  x  dx   g  x  dx   2 xdx  5   1  5  11.


2 2 2 2
 Chọn đáp án D.
Câu 32: Cho hình nón có chiều cao h  3 . Cắt hình nón đã cho bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm
3
của đáy một khoảng bằng 1, ta được thiết diện có diện tích bằng . Tính thể tích của hình nón?
2
2 
A. . B. . C. 2 3 . D.  .
3 3
Lời giải:
S

A
I O
B
Giả sử hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn tâm O, thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB. Gọi I là
trung điểm của AB và kẻ OH  SI tại H.
Khi đó, d  O, ( SAB)   OH  1 .
1 1 1 SO.OH 6
Ta có: 2
 2
 2  OI   .
OH SO OI SO 2  OH 2 2
3 2
Suy ra SI  SO 2  OI 2  .
2
1 2.S SAB AB 2
Mặt khác, S SAB  SI . AB  AB   2  IB   .
2 SI 2 2
Suy ra R  OB  OI 2  IB 2  2 .
1 1 2 2
Vậy thể tích khối nón là: V   R 2 h  
3 3
 2 . 3
3
.

 Chọn đáp án A.
Câu 33: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

9 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
2 2

f  x

 1 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  0;1 .

Lời giải::
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng 2 và  0;1 .

 Chọn đáp án D.

Câu 34: Với a là một số thực khác 0 tuỳ ý, log 3  a 2  bằng


1
A. 2 log 3 a . B. log3 a . C. 2 log 3 a . D. 2  log 3 a .
2
Lời giải:
log 3  a 2
  2 log 3 a.
 Chọn đáp án C.
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = a 3 . Góc
giữa mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 600 . Tính thể tích hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại
tiếp hai đáy hình lăng trụ ABC . ABC  .
 3 3 
A. a3 . B. a . C. 65 a 3 . D. a3 .
2 2 3
Lời giải:

 AIA  600
Kẻ AI  BC    ABC  ,  ABC     .
1 1 1 a 3
Ta có tam giác ABC vuông tại A có AI  BC nên 2
 2
 2
 AI  và
AI AB AC 2
BC  AB 2  AC 2  2a .

10 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

a 3 3a
Suy ra AA  AI .tan 
AIA  . tan 600  .
2 2
BC
Bán kính hình trụ là R  a.
2
3a 3 3
Vậy thể tích khối trụ là V   R 2 h   a 2 .  a .
2 2
 Chọn đáp án B.
x  2  y 1 z
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d :   . Vectơ
1 3 2
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  .
   
A. n1   2;1;0  . B. n3  1;3; 2  . C. n2   1;3; 2  . D. n4   2; 1;0  .
Lời giải:
x  2  y 1 z x  2 y 1 z
Ta có d :   viết thành d :   nên có một vectơ chỉ phương là
  1  3 2  1 3 2
u   1; 3; 2  / / n  1;3; 2  .
x  2  y 1 z 
Mà mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d :   nên nhận vectơ n  1;3; 2  là
1 3 2
một vectơ pháp tuyến.
 Chọn đáp án B.
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình  log 21  x  1  3log 1  x  1  2  0 là
3 3

1 1  10   4  10 4 
A.  ;  . B. 1;    ;   . C.  ;  . D. 3;9 .
9 3  9  3   9 3
Lời giải:
Ta có:
x  1
2 
 log  x  1  3log 1  x  1  2  0  1  log  x  1  2
1
1
3 3  3

x  1 x  1
  10 4
 1 1  4 10  x .
 3  x  1  9  3  x  9 9 3

10 4 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:  ;  .
 9 3
 Chọn đáp án C.
Câu 38: Với a là số thực khác 0 tùy ý, log 3  a 2  bằng

1
A. 2 log 3 a . B. log 3 a . C. 2 log 3 a . D. 2  log 3 a .
2
Lời giải:
Với a là số thực khác 0 tùy ý, ta có: log 3  a   2 log 3 a .
2

 Chọn đáp án C.
Câu 39: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Gọi M là trung điểm của BB , P thuộc cạnh
1
DD sao cho DP  DD . Mặt phẳng  AMP  cắt C C tại N. Tính thể tích khối đa diện AMNPBCD .
4

11 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

9a 3 11a 3
A. 3a 3 B. 2a 3 C. D.
4 4
Lời giải.

Sử dụng công thức tỉ số thể tích khối hộp ta có


VAMNPBCD  BM DP  1 1 3 3
   : 2     : 2   VAMNPBCD  .8a 3  3a3 .
V  BB DD  2 4 8 8
 Chọn đáp án A.
Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f ( x) trên đoạn  2;1 và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho
biết f (1)  3 . Tính giá trị biểu thức P  f (2)  f (4) .

A. 21 B. 3 C. 9 D. 2
Lời giải.
Ta có
 1
  f ( x)dx  9  1
 2  f ( x) 2  9  f (1)  f (2)  9
 4  4
 
 f ( x)dx  12  f ( x) 1  12  f (4)  f (1)  12
 
 1
3  f (2)  9  f (2)  12
   f (2)  f (4)  3
 f (4)  3  12  f (4)  9
 Chọn đáp án B.
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ và f  2   0 . Hàm số
2
g  x    f   x  x 2   nghịch biến trên các khoảng nào?

12 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

1   1 
A.  4; 1 ,  ;   . B.  ; 2  ,   ;1  .
2   2 
 1  1 
C.  3;   ,  0;   . D.   ;   .
 2  2 
Lời giải:
Từ đồ thị hàm y  f   x  ta có bảng biến thiên
x  2 1 2 
f  x  0  0  0 
0 f  2

f  x

Và từ đồ thị ta có hiệu của hai diện tích hình phẳng


1 2
S1  S2    f   x dx   f   x dx  0   f  2   f 1    f  2   f 1   0  f  2   f  2 
2 1

Khi đó f  x   f  2   0 x    f  x   0  x  2 .
2
Ta xét hàm g  x    f   x  x 2  
g   x    2 x  1 . f    x  x 2  . f   x  x 2  .
g   x   0   2 x  1 . f    x  x 2  . f   x  x 2   0 .
 1 1

 2 x  1  0 x   2 x   2
  2 
  f    x  x 2   0    x  x  2  x  1 .
  2
  x  x  1 VN 
 x  2
 f   x  x2   0 
   x  x 2  2 VN 
 
2   x  x 2  1
f    x  x2   0   2
 2  x  1 .
 x  x  2
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x 
x  2 1 1 

2

13 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

g  x  0  0  0 
 
g  x

 1 
Suy ra hàm số y  g  x  nghịch biến trên các khoảng  ; 2  ,   ;1 .
 2 
 Chọn đáp án B.
Câu 42: Biết  a; b  là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
x2 x2
7  3 5  m 73 5    2x
2
1
có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính M  a  b .

3 1 7 1
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
5 8 16 16
Lời giải:
x2 x2
Ta có phương trình 7  3 5   m 73 5    2x
2
1

x2
 4 x2

 7  3 5  m   2
 73 5 
x 2 1

2 x2 1 2 x2

 73 5  2
 m.4 x  .2 x 7  3 5
2
 
2 x2 x2
 73 5  1  73 5 
    .     m * .
 2  2  2 
x2
 73 5  2 1
Đặt t    , 0  t  1 . Ta được phương trình t  t  m  ** .
 2  2
Để phương trình * có 4 nghiệm thực phân biệt thì phương trình ** phải có 2 nghiệm thực phân
biệt dương.
1 1 1
Xét hàm số f  t   t 2  t trên  0;1 . f   t   0  2t   0  t  .
2 2 4
Có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình ** phải có 2 nghiệm thực phân biệt dương thì
1 1 1
  m  0  0  m   a  b  .
16 16 16
 Chọn đáp án D.
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

14 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  cos x   m có 4 nghiệm thuộc nửa
 7 
khoảng 0;  là
 2 
A. 1;3 . B.  1;1 . C.  1;3 . D. 1;3 .
Lời giải:

 7 
Đặt t  cos x, x  0;   t   0;1
 2 
Ta được phương trình: f  t   m 1
Từ đường tròn lượng giác ta thấy:
 7 
+) t  1  Phương trình 1 có 2 nghiệm x  0; 
 2 
 7 
+) t  0  Phương trình 1 có 3 nghiệm x  0; 
 2 
 7 
+) t  1  Phương trình 1 có 2 nghiệm x  0; 
 2 
 7 
+) 1  t  0  Phương trình 1 có 4 nghiệm x  0; .
 2 
 7 
+) 0  t  1  Phương trình 1 có 3 nghiệm x  0; .
 2 
 7 
Do đó để phương trình đã cho có 4 nghiệm x  0;  thì phương trình 1 có 1 nghiệm
 2 
t   1;0   1  m  3 hay m  1;3
 Chọn đáp án D.
Câu 44: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 log 2 x  log 2 y  log 2  x  6 y  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
xy  y 2
thức P 
x 2  2 xy  2 y 2

15 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

2 1 5
A. . B. . C. . D. 2 .
5 2 2
Lời giải:
Ta có :
x2 x2
2 log 2 x  log 2 y  log 2  x  6 y   log 2  log 2  x  6 y    x  6 y  x 2  xy  6 y 2  0
y y
x
x x
2  y  2 x x
    6 0   . Vì x  0, y  0   3 . Đặt t   t  3
 y y x y y
y 3

x
2
1
xy  y y t 1
Khi đó: P  2 2
 2
 2
x  2 xy  2 y x x t  2t  2
 y 2 y 2
 
t 1 t 2  2t
Xét hàm số f  t   2 ; f  t   2
 0, t   3;  
t  2t  2  t 2  2t  2 
2
Suy ra hàm số f  t  nghịch biến trên nửa khoảng 3;    f  t   f  3 
5
2 2
 P  f t    MaxP  khi t  3 hay x  3 y .
5 5
 Chọn đáp án A.
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  a. Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SD.

2a 5 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 2
Lời giải:

Gọi E là trung điểm SA.


Ta có ME //SD  SD //  EBM  .
Khi đó d  SD, BM   d  SD,  EBM    d  S ,  EBM    d  A,  EBM   .
Vẽ AF  BM (1)  F  BM  , AH  EF (2)  H  EF  .
Lại có AE  BM (3) (do SA   ABC  ).
(1), (3)  BM   AEF   BM  AH (4).
(2), (4) AH   EBM  .
Vậy d  A,  EBM    AH .
a 2
Tam giác ABM vuông cân tại A  AF  .
2
1 1 1 1 1 6 a 6
2
 2
 2
 2
 2
 2  AH  .
AH AF AE a 2  a a 6
  2
 2   

16 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

a 6
Vậy d  SD, BM   .
6
 Chọn đáp án B.
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  và SA  a. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và CA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SN .
a a a a
A. . B. . C. . D. .
17 4 17 3
Lời giải:

Gọi E là trung điểm MC.


Ta có MA//NE  MA//  SNE  .
Khi đó d  AM , SN   d  AM ,  SNE    d  A,  SNE   .
Vẽ AF  NE (1)  F  NE  , AH  SF (2)  H  SF  .
Lại có NE  SA (3) (do SA   ABC  ).
(1), (3) NE   SAF   NE  AH (4).
(2), (4)  AH   SNE  .
Vậy d  A,  SNE    AH .
a
Ta có AMEF là hình chữ nhật  AF  ME  .
4
1 1 1 1 1 17 a 17
2
 2 2
 2 2
 2  AH  .
AH SA AF a a a 17
 
4
a 17
Vậy d  AM , SN   .
17
 Chọn đáp án A.
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7
. Lấy ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để lấy được số có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có
đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ.
30 83 102 108
A. . B. . C. . D. .
49 210 245 245
Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần lập là abcde .
a : Có 7 cách chọn.
Chọn số còn lại có A74 cách.
Vậy S có 7.A74 phần tử. Suy ra n     7. A74 .
Lập số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ có hai
trường hợp sau:
Th1: Trong 3 chữ số chẵn không có chữ số 0: Chọn 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ sau đó sắp xếp 5
chữ số đã chọn để tạo thành một số tự nhiên có 5 chữ số có C42 .5! cách.
Th2: Trong 3 chữ số chẵn có chữ số 0: Chọn 2 chữ số chẵn (khác 0) và 2 chữ số lẻ sau đó sắp xếp 5
chữ số để tạo thành một số tự nhiên có 5 chữ số có C32 .C42 .4.4! cách.

17 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

C42 .5! C32 .C42 .4.4! 102


Vậy xác suất cần tìm là  .
7. A74 245
 Chọn đáp án C.
Câu 48: Cho hàm số f ( x)  x 4  4 x 3  4 x 2  m ( m là tham số thực). Gọi S là tập các giá trị của m sao cho
max f ( x )  min f ( x )  5 . Số phần tử của S là
0;2 0;2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Lời giải:
3 2 2
Ta có f '  x   4 x  12 x  8 x  4 x( x  3x  2) .
x  0
f '( x)  0   x  1 . f  0   m; f 1  m  1; f  2   m .

 x  2
Suy ra Min f  x   m; Max f  x   m  1 .
0;2 0;2
Th1: m(m  1)  0  1  m  0 suy ra Min f  x   0; Max f  x   Max  m  1 ; m  .
0;2 0;2
 m  1
Vì 1  m  0   suy ra không có giá trị m thỏa ycbt.
 m  1  1
m  0
Th2:  suy ra max f ( x )  min f ( x )  m  m  1  m  m  1  5
 m  1 0;2 0;2

 m  0

m  m  1  5 m  2
  . Vậy S có hai phần tử.
 m  1  m  3

 m  m  1  5
 Chọn đáp án C.
a.x  1
Câu 49: Cho hàm số y  có bảng biến thiên sau
bx  c
x  1 
y + +
 2

2 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải:
c
Đường tiệm cận đứng: x    1  0  c  b hay b và c trái dấu
b
a
Đường tiệm cận ngang: y   2  a  2b hay a và b cùng dấu
b

18 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Thầy Giáo: Hồ Thức Thuận - Link facebook: www.facebook.com/Thaygiaothuan.9

ac  b 2b 2  b
Ta lại có: y  2
 2
 0  2  b  0
 bx  c   bc  c 
 Chọn đáp án C.
1
Câu 50: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   , f 1  và
6
2
f   x    2 x  3 . f  x   0, f  x   0, x  0 . Tính giá trị của P  1  f 1  f  2   ...  f  2020 
3029 1518 1516 1517
A. . B. . C. . D. .
2020 1011 1011 1011
Lời giải:
f  x
f   x    2 x  3 . f 2  x   0  f   x     2 x  3 . f 2  x     2x  3
f 2  x
1
  x 2  3x  C
f  x
1
f 1   6  4C  C  2
6
1 1 1 1 1
  x 2  3x  2  f  x   2   
f  x x  3x  2  x  1 x  2  x  1 x  2
1 1 1 1 1 1
P  1      ...  
2 3 3 4 2021 2022
1 1 1516
 1  
2 2022 1011
 Chọn đáp án C.

19 Tham gia trọn bộ khóa LiveStream để chinh phục 8,9,10 điểm Toán

You might also like