Professional Documents
Culture Documents
Bộ 5 Đề Tủ Sâu Cuối Cùng (Đề 1) : Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Bộ 5 Đề Tủ Sâu Cuối Cùng (Đề 1) : Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Câu 1.
Từ giả thiết ta có 13 học sinh.
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 13 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 13 .
Vậy số cách chọn là C132 .
Chọn đáp án A.
Câu 2.
Theo công thức tổng quát của cấp số nhân u4 u1q3 64 1.q3 q 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 3.
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq .2r.l 2 rl .
Chọn đáp án A.
Câu 4.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;0 và 2; .
Chọn đáp án A.
Câu 5.
Thể tích khối lập phương bằng (cạnh)3.
Ta có: V 10 1000 .
3
Chọn đáp án A.
Câu 6.
1
Điều kiện: 3x 1 0 x .
3
1 1
x x
Ta có: log 2 3 x 1 5 3 3 x 11 .
3 x 1 2 5 x 11
Vậy phương trình có nghiệm x 11 .
Chọn đáp án A.
Câu 7.
2 1 2
Ta có f x dx f x dx f x dx 1 5 4 .
0 0 1
Chọn đáp án A.
Câu 8.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y 10 tại x 1 .
Chọn đáp án A.
Câu 9.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 1; 2 nên loại A. y x3 3x và D. y x3 3x 2 .
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 2; 4 nên loại C. y x3 3x .
Vậy B. y x3 3x 2 đúng.
Chọn đáp án B.
Câu 10.
1 1 1 1 1 5
Ta có P a 3 a a 3 .a 2 a 3 2
a6 .
Chọn đáp án A.
Câu 11.
Chọn đáp án A.
Câu 12.
1 13i 1 13i 2 i 15 25i 3 5i
Ta có z 2 i 13i 1 z .
2i 5 5
z 32 5 34 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 13.
Chọn đáp án C.
Câu 14.
Mặt cầu S tâm I a; b; c và bán kính R có phương trình: x a y b z c R 2 .
2 2 2
Câu 15.
Mặt phẳng có phương trình tổng quát dạng Ax By Cz D 0 với A2 B 2 C 2 0 thì có một vectơ
pháp tuyến dạng n A; B; C .
Khi đó Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng : x 3 y z 5 0 là n3 1;3; 1 .
Chọn đáp án C.
Câu 16.
2 2 2 2 0
Thay tọa độ điểm A 2;2;0 vào phương trình đường thẳng d ta được: 4 2 0 (Vô
1 2 3
lý). Loại A.
22 22 0
Thay tọa độ điểm B 2; 2;0 vào phương trình đường thẳng d ta được: 040
1 2 3
(Vô lý). Loại B.
3 2 0 2 3
Thay tọa độ điểm C 3;0;3 vào phương trình đường thẳng d ta được: 5 1 1
1 2 3
(Vô lý). Loại C.
32 0 2 3
Thay tọa độ điểm D 3;0;3 vào phương trình đường thẳng d ta được: 111
1 2 3
Chọn đáp án D.
Câu 17.
S
A
D
O M
B C
Ta có AB // CD nên
AB, SC CD .
, SC SCD
Gọi M là trung điểm của CD . Tam giác SCM vuông tại M và có SC a 2 , CM a nên là tam giác vuông
45 . Vậy
cân tại M nên SCD
AB; SC 45 .
Chọn đáp án A.
Câu 18.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực trị tại x 3 và x 5 .
Chọn đáp án B.
Câu 19.
x 1
Ta có f x 3 x 2 6 x 9; f x 0 4; 4
x 3
Ta có: f 4 41; f 1 40; f 3 8; f 4 15
m min f x f 4 41
4;4
Chọn đáp án C.
Câu 20.
a4 1 1
Ta có: log 3 a log 9 log 3 a log 3 a 4 log 3 b log 3 a 2 log 3 a log 3 b
b 2 2
log3 a log3 b a b .
Chọn đáp án A.
Câu 21.
Bất phương trình đã cho x 1 x 2 x 9 x 2 2 x 8 0 2 x 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S [ 2; 4] .
Chọn đáp án A.
Câu 22.
A r O' B
D O C
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khối trụ có chiều cao bằng 6.
Thể tích khối trụ V r 2 h 54 .
Chọn đáp án C.
Câu 23.
Ta có f x 3 0 f x 3 .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y 3 và đồ thị hàm số y f x
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 24.
Câu 25.
Ta có r 0, 0083 và A 93671600 .
Do sau n năm (so với năm 2017) dân số Việt Nam tăng thêm ít nhất 20.000.000 người nên ta có
S Ae nr A 20000000 .
113671600 113671600 1 113671600
e nr 0.0083n ln n ln 23,3 .
93671600 93671600 0,0083 93671600
Vì n và n nhỏ nhất n 24 .
Vậy năm 2041 thì dân số
Câu 26.
A'
D'
B' C'
A D
B C
Câu 27.
Tập xác định của hàm số D \ 1 .
2 1
3
3x 2 x 1
2
x x 2 3 y 3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị.
lim lim
x x2 1 x 1
1 2
x
1
3 x
3x 2 2 x 1 3
lim lim 2
x 1 x 1
2
x 1 x 1
1
3 x
3x 2 x 1
2
lim
3
lim 2
x 1 x 1
2
x 1 x 1
x 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị.
1
3 x
3x 2 x 1
2
lim
3
lim ,
x 1 x 1
2
x 1 x 1
1
3 x
3x 2 x 1
2
lim
3
lim
x 1 x 1
2
x 1 x 1
x 1 là đường tiệm đứng của đồ thị.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Chọn đáp án B.
Câu 28.
Do lim y a 0 và hàm số có 2 cực trị trái dấu nên ac 0 hay c 0 .
x
Chọn đáp án D.
Câu 29.
y
1
x
O 1 4
1 4
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y x 2 , y x là
3 3
x 1
1 4
x2 x 3x 2 x 4 0 .
3 3 x 4
3
1 4
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y x với trục hoành là x 4 .
3 3
Hoành độ giao điểm của parabol y x với trục hoành là x 0 .
2
Câu 30.
Ta có z 1 2i z 1 2i .
w 2 z z 2 1 2i 1 2i 3 2i .
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5 .
Chọn đáp án B.
Câu 31.
Ta có z 1 i 2i nên điểm biểu diễn số phức z là M 0;2 .
2
Chọn đáp án D.
Câu 32.
Ta có: a b 1; 0; 0 a. a b 1.(1) 2.0 1.0 1 Chọn đáp án B.
Câu 33.
Ta có: IA 4 ; 2 ; 2 IA 16 4 4 2 6
Hình cầu S có tâm là điểm I 2 ; 2 ;1 và đi qua điểm A 2 ; 0 ; 1 nên có bán kính R IA 2 6 .
Phương trình của S là: x 2 y 2 z 1 24 .
2 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 34.
x 1 y 2 z 1
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 2; 2;1 .
2 2 1
Mặt phẳng vuông góc vưới đường thẳng nên mặt phẳng nhận u 2; 2;1 làm một vectơ pháp tuyến
Khi đó phương trình mặt phẳng: 2 x 1 2 y 1 z 1 0
Vậy phương trình cần tìm: 2 x 2 y z 5 0 .
Chọn đáp án B.
Câu 35.
Ta có: AB 3;3; 5 1. 3; 3; 5 u3 nên u3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
Chọn đáp án C.
Câu 36.
Ta có không gian mẫu n A9 504 số.
3
Câu 37.
K A B
M
N
H
D C
AC 5a, SA 5a 3 .
Gọi N là trung điểm BC AB// SMN d AB, SM d A, SMN .
Dựng AH MN tại H trong ABC .
Dựng AK SH tại K trong SAH .
AK SMN tại K nên d A, SMN AK d AB, SM AK .
AH NB 2a .
1 1 1 1 1 79 10a 3
2
2
2 2 2
2
AK .
AK AH SA 4a 75a 300a 79
Chọn đáp án B.
Câu 38.
x x
f x
x42 x4 x4 x4 2
x x44 4
1 .
x44 x 4 x 4
x 4.
x4 4
4
f x 1 dx x 8 x 4 C .
x4
f 5 13 5 8 9 C 13 C 16 .
5 5
xf x dx x x 8 x 4 16 dx
0 0
5
x 2 8 x x 4 16 x dx
0
5
x 2 8( x 4) x 4 32 x 4 16 x dx
0
5
x3 16 64
x 4 x 1 x 4 x 1 8x 2
2
3 5 3 0
1673
.
15
Chọn đáp án A.
Câu 39.
3m 1
Tập xác định D \ 3m ; y .
x 3m
2
x 1
Hàm số y nghịch biến trên khoảng 6; khi và chỉ khi:
x 3m
y 0 3m 1 0 1
m 1
3 2 m .
3m 6; 3m 6 m 2 3
Câu 40.
O
I
B
A
Gọi O là đỉnh hình nón, I là tâm đường tròn đáy hình nón, thiết diện là tam giác đều OAB .
OA2 3 4S 4. 3
SOAB OA2 OAB 4.
4 3 3
3
2
Do đó IA OA2 OI 2 4 1.
Khối nón cần tìm có bán kính đáy IA 1 , chiều cao OI 3 nên có thể tích là:
1 1 1 3
V .Sd .h .IA2 .OI .1. 3 .
3 3 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 41.
Biến đổi 125 53 ; 81 34 .
b
Dùng công thức log a log a b log a c .
c
2
b b
Chú ý log 2a log a log a b log a c .
2
c c
Biến đổi đưa về dạng đề yêu cầu.
2 2
125 53 3 4
log 2
4 log 4 4 log 2 5 log 2 3
81 3 2 2
2
3 9
b 2a b 2 4a 2 6ab
2 4
9
m , n 4, k 6 4m n 2k 7 .
4
Chọn đáp án A.
Câu 42.
x 0
Với u x 3 3 x 2 m có u 3x 2 6 x; u 0 .
x 2
min u min u 1 , u 3 , u 0 , u 2
1;3
min m 2, m, m 4 m 4
Do đó .
max u max u 1 , u 3 , u 0 , u 2
1;3
max m 2, m, m 4 m
Nếu m 4 0 m 4
thì min f x m 4 3 m 7 m 4;5; 6;7 .
1;3
Nếu m 0
thì min f x m 3 m 3 m 3; 2;1; 0 .
1;3
Nếu 0 m 4
thì min u 0; max u 0 min f x 0 (thỏa mãn).
1;3 1;3 1;3
Câu 43.
Điều kiện: x 0 .
log22 2x m 2 log2 x m 2 0
1 log 2 x m 2 log 2 x m 2 0
2
log x 1
log 22 x m log 2 x m 1 0 2
log 2 x m 1
Ta có: x 1;2 log2 x 0;1 .
m 1 0 m 1
Vậy để phương trình đã cho có một nghiệm thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ khi .
m 1 1 m 2
Chọn đáp án D.
Câu 44.
Ta có I f x .e x dx e x df x f x .e x f x .e x dx
F x F x C .
Câu 45.
Đặt t 2 sin x , t 2;0 thì 3 f 2 sin x 10 0
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx t1 1;0 là số giao điểm cuả hai đồ thị y sin x và đường
thẳng d : y t1 , t1 1;0 .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx t1 1;0 có 4 nghiệm phân biệt
3 3
x1 ; x2 ; x3 ; x 4 Trường hợp 2: sin x t2 0;1 PT 1
2 2 2 2
3
Đồ thị hàm y sin x trên đoạn 2 ;
2
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx t 2 0;1 là số giao điểm cuả hai đồ thị y sin x và đường
thẳng d : y t2 , t2 0;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx t 2 0;1 có 3 nghiệm phân biệt
3
2 x5 ; x6 0; 0 x 7 .
2 2 2
3
Vậy số nghiệm thuộc đoạn 2 ; của phương trình 3 f 2 sin x 10 0 là 3 4 7 .
2
Chọn đáp án D.
Câu 46.
Quan sát đồ thị f x , hàm số có hai điểm cực trị x 2 ; x 0 vì vậy f x 3ax 2bx c có hai nghiệm
2
x 2 ; x 0 nên f x 3a x 2 x .
y 4 x 4 f 2 x 2 4 x
3a 4 x 4 2 x 2 4 x 2 x 2 4 x 2
48ax x 2 x 1 x 2 2 x 1
Đổi dấu khi qua các điểm x 0 ; x 2 ; x 1 ; x 1 2 .
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 47.
2 x y 2 y x 2 y 2 x y x y 2 y y
x 1 x
2 1 m 2 .2 . 1 y 2 1 m 2 .2 . 1 y
2 y 2 2 y 2
x 0
. Vậy tập S có 1 phần tử.
y 0
Chọn đáp án B.
Câu 48.
x3
Từ f x 8 x 3 f x 4 0
x2 1
1 1 1
x3
f x dx 2 4 x 3 f x 4 dx dx 0 * .
0 0 0 x2 1
Đặt u x 4 du 4 x3dx; với x 0 u 0; x 1 u 1.
1 1 1
Khi đó 4 x3 f x 4 dx f u du f x dx thay vào * , ta được:
0 0 0
1 1 1
x3
f x dx 2 f x dx dx 0
0 0 0 x2 1
1 1
x3
f x dx dx .
0 0 x2 1
x 0 t 1
Đặt t x 2 1 t 2 x 2 1 tdt xdx; với .
x 1 t 2
1 1 2 2
x2 t 2 1
f x dx xdx .t dt t 1 dt
2
Khi đó:
0 0 x 1
2
1
t 1
2
t3 2 2 a b 2
t
3 1 3 c
Vậy a 2; b 1; c 3 : a b c 6 .
Chọn đáp án A.
Câu 49.
n1 .n2 0.21 3 9 3.0 12.21
Vậy cos ABC , ADC
2 2
n1 . n2 0 2 9 3 12 . 21 3 02 21
2 2
2 43
.
43
Chọn đáp án D.
Câu 50.
Xét hàm số: y f 3x 2 x 2 x 2019 có biểu thức đạo hàm:
2
y g x 3 f 3x 2 2 x 2 .
2x 2
Hàm số đồng biến khi g x 0 3 f 3 x 2 2 x 2 0 f 3 x 2 .
3
t 2
2. 2
Đặt t 3 x 2 x t 2 f t 3
2t 10
* .
3 3 9
2t 10
Nghiệm của * tương ứng là phần đồ thị hàm số y f t nằm trên đường thẳng y .
9
2 x 10
(dựa vào đồ thị hàm số y f x như hình vẽ và đồ thị hàm số y ).
9
2t 10 1
Quan sát thấy đồ thị hàm số y f t và y cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là ; 1 và 5; 0 .
9 2
1 1 1
Suy ra: t 5 3x 2 5 x 1 .
2 2 2
Chọn đáp án B.