You are on page 1of 15

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2021


Bài thi Môn: TOÁN HỌC
_____________________ (Thời gian: 90 phút/ 50 câu)
THẦY HỒ THỨC THUẬN

BỘ 5 ĐỀ TỦ SÂU CUỐI CÙNG (Đề 1)


Chuẩn Cấu Trúc Đề Minh Họa 2021
Lời giải chi tiết đề số 01
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
A C A A A A A A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
A B C B C D A B C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
A C A C B A B D A B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
D B C B C A B A C A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
A D D A D D B A D B

Câu 1.
Từ giả thiết ta có 13 học sinh.
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 13 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 13 .
Vậy số cách chọn là C132 .
 Chọn đáp án A.

Câu 2.
Theo công thức tổng quát của cấp số nhân u4  u1q3  64  1.q3  q  4 .
 Chọn đáp án C.

Câu 3.
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   .2r.l  2 rl .
 Chọn đáp án A.

Câu 4.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0  và  2;   .
 Chọn đáp án A.

Câu 5.
Thể tích khối lập phương bằng (cạnh)3.
Ta có: V  10   1000 .
3

 Chọn đáp án A.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 6.
1
Điều kiện: 3x  1  0  x  .
3
 1  1
x  x 
Ta có: log 2  3 x  1  5   3  3  x  11 .
3 x  1  2 5  x  11

Vậy phương trình có nghiệm x  11 .
 Chọn đáp án A.

Câu 7.
2 1 2
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1   5   4 .
0 0 1

 Chọn đáp án A.

Câu 8.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y  10 tại x  1 .
 Chọn đáp án A.

Câu 9.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 1; 2  nên loại A. y  x3  3x và D. y  x3  3x 2 .
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ  2; 4  nên loại C. y  x3  3x .
Vậy B. y  x3  3x 2 đúng.
 Chọn đáp án B.

Câu 10.
1 1 1 1 1 5

Ta có P  a 3 a  a 3 .a 2  a 3 2
 a6 .
 Chọn đáp án A.

Câu 11.
 Chọn đáp án A.

Câu 12.
1  13i 1  13i  2  i   15  25i  3  5i
Ta có z  2  i   13i  1  z   .
2i 5 5
 z  32   5  34 .
2

 Chọn đáp án B.

Câu 13.
 Chọn đáp án C.

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 14.
Mặt cầu  S  tâm I  a; b; c  và bán kính R có phương trình:  x  a    y  b    z  c   R 2 .
2 2 2

Nên mặt cầu  S  đã cho có bán kính R  16  4 .


 Chọn đáp án B.

Câu 15.
Mặt phẳng   có phương trình tổng quát dạng Ax  By  Cz  D  0 với A2  B 2  C 2  0 thì có một vectơ

pháp tuyến dạng n   A; B; C  .

Khi đó Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   : x  3 y  z  5  0 là n3  1;3; 1 .
 Chọn đáp án C.

Câu 16.
2  2 2  2 0
Thay tọa độ điểm A  2;2;0  vào phương trình đường thẳng d ta được:    4  2  0 (Vô
1 2 3
lý). Loại A.
22 22 0
Thay tọa độ điểm B  2; 2;0  vào phương trình đường thẳng d ta được:   040
1 2 3
(Vô lý). Loại B.
3  2 0  2 3
Thay tọa độ điểm C  3;0;3 vào phương trình đường thẳng d ta được:    5  1  1
1 2 3
(Vô lý). Loại C.
32 0 2 3
Thay tọa độ điểm D  3;0;3 vào phương trình đường thẳng d ta được:   111
1 2 3
 Chọn đáp án D.

Câu 17.
S

A
D

O M

B C

Ta có AB // CD nên   
AB, SC  CD   .
, SC  SCD 
Gọi M là trung điểm của CD . Tam giác SCM vuông tại M và có SC  a 2 , CM  a nên là tam giác vuông
  45 . Vậy 
cân tại M nên SCD 
AB; SC  45 .
 Chọn đáp án A.

Câu 18.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực trị tại x  3 và x  5 .

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 Chọn đáp án B.

Câu 19.
 x  1
Ta có f   x   3 x 2  6 x  9; f   x   0     4; 4 
x  3
Ta có: f  4   41; f  1  40; f  3  8; f  4  15
m  min f  x   f  4   41
 4;4
 Chọn đáp án C.

Câu 20.
 a4  1 1
Ta có: log 3 a  log 9    log 3 a   log 3 a 4  log 3 b   log 3 a  2 log 3 a  log 3 b
 b  2 2
 log3 a  log3 b  a  b .
 Chọn đáp án A.

Câu 21.
Bất phương trình đã cho  x  1  x 2  x  9  x 2  2 x  8  0  2  x  4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S  [ 2; 4] .
 Chọn đáp án A.

Câu 22.
A r O' B

D O C

Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khối trụ có chiều cao bằng 6.
Thể tích khối trụ V   r 2 h  54 .
 Chọn đáp án C.

Câu 23.
Ta có f  x   3  0  f  x   3 .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y  3 và đồ thị hàm số y  f  x 
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
 Chọn đáp án A.

Câu 24.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Trên khoảng  0;  thì x  1  0 nên


2x 1  3 
 f  x  dx  x 1
dx    2 
 x 1 
 dx
 2 x  3ln x  1  C  2 x  3ln  x  1  C
 Chọn đáp án C.

Câu 25.
Ta có r  0, 0083 và A  93671600 .
Do sau n năm (so với năm 2017) dân số Việt Nam tăng thêm ít nhất 20.000.000 người nên ta có
S  Ae nr  A  20000000 .
113671600 113671600 1 113671600
 e nr   0.0083n  ln n ln  23,3 .
93671600 93671600 0,0083 93671600
Vì n  và n nhỏ nhất  n  24 .
Vậy năm 2041 thì dân số
Câu 26.
A'
D'

B' C'

A D

B C

Ta có: ABCD là hình thoi và 


ABC  60
 ABC là tam giác đều. Do đó: S ABCD  2SABC  4a 2 3 .
VABC . ABC  AA.S ABCD  3a.4a2 3  12a3 3 .
 Chọn đáp án A.

Câu 27.
Tập xác định của hàm số D   \ 1 .
2 1
3 
3x  2 x  1
2
x x 2  3  y  3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị.
lim  lim
x  x2 1 x  1
1 2
x
 1
3 x  
3x 2  2 x  1 3
lim  lim  2
x 1 x 1
2
x 1 x 1

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 1
3 x  
3x  2 x  1
2
 lim 
3
lim 2
x 1 x 1
2
x  1 x 1
 x  1 không là tiệm cận đứng của đồ thị.
 1
3 x  
3x  2 x  1
2
 lim 
3
lim   ,
x 1 x 1
2
x  1 x 1
 1
3 x  
3x  2 x  1
2
 lim 
3
lim  
x 1 x 1
2
x 1 x 1
 x  1 là đường tiệm đứng của đồ thị.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
 Chọn đáp án B.

Câu 28.
Do lim y    a  0 và hàm số có 2 cực trị trái dấu nên ac  0 hay c  0 .
x 

 Chọn đáp án D.

Câu 29.
y

1
x
O 1 4

1 4
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y  x 2 , y   x  là
3 3
 x  1
1 4
x2   x   3x 2  x  4  0   .
3 3 x   4
 3
1 4
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y   x  với trục hoành là x  4 .
3 3
Hoành độ giao điểm của parabol y  x với trục hoành là x  0 .
2

Diện tích hình phẳng cần tìm là


1 4
 1 4
S   x2 d x     x   d x
0 1
3 3
1 4
x3  1 4  11
    x2  x   .
3 0  6 3 1 6
 Chọn đáp án A.

Câu 30.
Ta có z  1  2i  z  1  2i .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

w  2 z  z  2 1  2i   1  2i  3  2i .
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5 .
 Chọn đáp án B.

Câu 31.
Ta có z  1  i   2i nên điểm biểu diễn số phức z là M  0;2 .
2

 Chọn đáp án D.

Câu 32.
    
   
Ta có: a  b   1; 0; 0   a. a  b  1.(1)  2.0  1.0  1  Chọn đáp án B.

Câu 33.
Ta có: IA   4 ; 2 ;  2   IA  16  4  4  2 6
Hình cầu  S  có tâm là điểm I  2 ;  2 ;1 và đi qua điểm A  2 ; 0 ;  1 nên có bán kính R  IA  2 6 .
 Phương trình của  S  là:  x  2    y  2    z  1  24 .
2 2 2

 Chọn đáp án C.
Câu 34.
x  1 y  2 z 1 
Đường thẳng   có vectơ chỉ phương u   2; 2;1 .
2 2 1 
Mặt phẳng vuông góc vưới đường thẳng nên mặt phẳng nhận u   2; 2;1 làm một vectơ pháp tuyến
Khi đó phương trình mặt phẳng: 2  x 1  2  y  1  z  1  0
Vậy phương trình cần tìm: 2 x  2 y  z  5  0 .
 Chọn đáp án B.

Câu 35.
  
Ta có: AB   3;3; 5   1.  3;  3;  5   u3 nên u3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
 Chọn đáp án C.

Câu 36.
Ta có không gian mẫu n     A9  504 số.
3

Gọi biến cố A : “ Số được chọn có tổng các chữ số là lẻ”.


Trường hợp 1: Số được chọn bao gồm 3 chữ số lẻ có A53  60 số.
Trường hợp 2: Số được chọn bao gồm 1 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn có C51.C42 .3!  180 .
n  A 60  180 10
Vậy xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng P  A     .
n  504 21
 Chọn đáp án A.

Câu 37.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

K A B
M
N
H

D C
AC  5a, SA  5a 3 .
Gọi N là trung điểm BC  AB//  SMN   d  AB, SM   d  A,  SMN   .
Dựng AH  MN tại H trong  ABC  .
Dựng AK  SH tại K trong  SAH  .
 AK   SMN  tại K nên d  A,  SMN    AK  d  AB, SM   AK .
AH  NB  2a .
1 1 1 1 1 79 10a 3
2
 2
 2  2 2
 2
 AK  .
AK AH SA 4a 75a 300a 79
 Chọn đáp án B.

Câu 38.
x x
f  x  
x42 x4 x4  x4 2 
x x44 4
   1 .
x44 x  4 x  4
x  4.
x4 4
 4 
 f  x    1   dx  x  8 x  4  C .
 x4 
f  5   13  5  8 9  C  13  C  16 .
5 5

 
 xf  x  dx   x x  8 x  4  16 dx
0 0
5

 
  x 2  8 x x  4  16 x dx
0
5


  x 2  8( x  4) x  4  32 x  4  16 x dx
0

5
 x3 16 64 
    x  4  x  1   x  4  x  1  8x 2 
2

 3 5 3 0
1673
 .
15
 Chọn đáp án A.

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 39.
3m  1
Tập xác định D  \ 3m ; y  .
 x  3m 
2

x 1
Hàm số y  nghịch biến trên khoảng  6;  khi và chỉ khi:
x  3m
 y  0 3m  1  0  1
m  1
     3  2  m  .
 3m   6;    3m  6  m  2 3

Vì m   m 2; 1;0 nên có 3 giá trị m nguyên.


 Chọn đáp án C.

Câu 40.
O

I
B

A
Gọi O là đỉnh hình nón, I là tâm đường tròn đáy hình nón, thiết diện là tam giác đều OAB .
OA2 3 4S 4. 3
SOAB   OA2  OAB   4.
4 3 3

 3
2
Do đó IA  OA2  OI 2  4   1.

Khối nón cần tìm có bán kính đáy IA  1 , chiều cao OI  3 nên có thể tích là:
1 1 1  3
V  .Sd .h   .IA2 .OI   .1. 3  .
3 3 3 3
 Chọn đáp án A.

Câu 41.
Biến đổi 125  53 ; 81  34 .
b
Dùng công thức log a  log a b  log a c .
c
2
b  b
Chú ý log 2a   log a    log a b  log a c  .
2

c  c
Biến đổi đưa về dạng đề yêu cầu.

9 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2 2
125  53   3 4 
log 2
4   log 4 4    log 2 5  log 2 3 
81  3  2 2 
2
3  9
  b  2a   b 2  4a 2  6ab
2  4
9
 m  , n  4, k  6  4m  n  2k  7 .
4
 Chọn đáp án A.

Câu 42.
x  0
Với u  x 3  3 x 2  m có u  3x 2  6 x; u  0   .
x  2
min u  min u 1 , u  3  , u  0  , u  2 
 1;3
 min m  2, m, m  4  m  4

Do đó  .
max u  max u 1 , u  3  , u  0  , u  2 
1;3

 max m  2, m, m  4  m
Nếu m  4  0  m  4
thì min f  x   m  4  3  m  7  m  4;5; 6;7 .
1;3
Nếu m  0
thì min f  x    m  3  m  3  m  3; 2;1; 0 .
1;3
Nếu 0  m  4
thì min u  0; max u  0  min f  x   0 (thỏa mãn).
1;3 1;3 1;3

Vậy m3;...;7 có tất cả 11 số nguyên thỏa mãn.


 Chọn đáp án D.

Câu 43.
Điều kiện: x  0 .
log22  2x    m  2 log2 x  m  2  0
 1  log 2 x    m  2  log 2 x  m  2  0
2

log x  1
 log 22 x  m log 2 x  m  1  0   2
log 2 x  m  1
Ta có: x  1;2  log2 x  0;1 .
m  1  0 m  1
Vậy để phương trình đã cho có một nghiệm thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ khi   .
m  1  1 m  2
 Chọn đáp án D.

10 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 44.
Ta có I   f   x  .e x dx   e x df  x   f  x  .e x   f  x  .e x dx
 F  x  F  x  C .

Mặt khác:  f  x  .e x dx  sin x  C  f  x  .e x   sin x   cos x .


Vậy I  cos x  sin x  C .
 Chọn đáp án A.

Câu 45.
Đặt t  2 sin x , t   2;0 thì 3 f  2 sin x   10  0

1 trở thành 3 f  t   10  0  f  t    10  2  .


3
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là  2  số giao điểm của hai đồ thị:  C  : y  f  t  và đường thẳng
10
d  : y   .
3
Bảng biến thiên hàm số y  f  t  trên đoạn  2;0 :
sin x  t1   1;0 
Dựa vào bảng biến thiên, số nghiệm t   2;0 của  2  là 1 nghiệm t   2;0   .
sin x  t 2   0;1
Trường hợp 1: sin x  t1   1;0
 3 
Đồ thị hàm số: y  sin x trên đoạn  2 ; 
 2 

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx  t1   1;0 là số giao điểm cuả hai đồ thị y  sin x và đường
thẳng d : y  t1 , t1   1;0  .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx  t1   1;0 có 4 nghiệm phân biệt
3   3
  x1   ;    x2   ;  x3   ;   x 4  Trường hợp 2: sin x  t2   0;1 PT 1
2 2 2 2
 3 
Đồ thị hàm y  sin x trên đoạn  2 ; 
 2 

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình sinx  t 2   0;1 là số giao điểm cuả hai đồ thị y  sin x và đường
thẳng d : y  t2 , t2   0;1 .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình sinx  t 2   0;1 có 3 nghiệm phân biệt
3  
2  x5   ;   x6  0; 0  x 7  .
2 2 2

11 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 3 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  2 ;  của phương trình 3 f  2 sin x   10  0 là 3  4  7 .
 2 
 Chọn đáp án D.
Câu 46.
Quan sát đồ thị f  x  , hàm số có hai điểm cực trị x  2 ; x  0 vì vậy f   x   3ax  2bx  c có hai nghiệm
2

x  2 ; x  0 nên f   x   3a  x  2 x .
y    4 x  4  f   2 x 2  4 x 
 3a  4 x  4   2 x 2  4 x  2 x 2  4 x  2 
 48ax  x  2  x  1  x 2  2 x  1
Đổi dấu khi qua các điểm x  0 ; x  2 ; x  1 ; x  1  2 .
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
 Chọn đáp án D.

Câu 47.
 2 x  y  2 y  x  2 y  2 x  y  x  y  2 y  y
 x 1   x
 2  1   m  2  .2 . 1  y  2  1   m  2  .2 . 1  y
2 y 2 2 y 2

Xét hàm số y  f  t   2t  t , dễ thấy đây là hàm số đồng biến trên  .


Từ đó, phương trình 2 x  y  x  y  2 y  y  f  x  y   f  y   x  y  y  x  2 y .
Thế x  2 y vào phương trình 2 x  1   m 2  2  .2 y. 1  y 2 được 22 y  1   m 2  2  .2 y. 1  y 2
22 y  1
   m2  2  . 1  y 2  2 y  2  y   m 2  2  . 1  y 2 .
2y
Dễ thấy phương trình * nếu có nghiệm y  y0 thì sẽ có nghiệm y   y0 .
Hệ 1 có nghiệm duy nhất  * có nghiệm duy nhất  * có nghiệm y  0  m  0 .
Thử lại với m  0 c *  2 y  2 y  2 1  y 2 .
 2 y  2 y
Dễ thấy VT  2 y  2 y  2 và VP  2 1  y 2  2 nên dấu “=” xảy ra    y  0 và 1 có nghiệm
1  y  1
2

x  0
 . Vậy tập S có 1 phần tử.
y  0
 Chọn đáp án B.

Câu 48.
x3
Từ f  x   8 x 3 f  x 4   0
x2  1
1 1 1
x3
  f  x  dx  2  4 x 3 f  x 4  dx   dx  0  *  .
0 0 0 x2  1
Đặt u  x 4  du  4 x3dx; với x  0  u  0; x  1  u  1.
1 1 1
Khi đó  4 x3 f  x 4  dx   f  u  du   f  x  dx thay vào * , ta được:
0 0 0

12 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

1 1 1
x3
 f  x  dx  2  f  x  dx   dx  0
0 0 0 x2  1
1 1
x3
  f  x  dx   dx .
0 0 x2  1
x  0  t  1
Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx; với  .
x  1 t  2
1 1 2 2
x2 t 2 1
 f  x  dx   xdx   .t dt   t  1 dt
2
Khi đó:
0 0 x 1
2
1
t 1
2
 t3  2 2 a b 2
  t  
 3 1 3 c
Vậy a  2; b  1; c  3 : a  b  c  6 .
 Chọn đáp án A.

Câu 49.

Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD .


 BC  AB
Ta có:   BC  HB 1 .
 BC  AH
CD  AD
Lại có:   CD  HD  2  .
CD  AH
  90 .
Mà BCD
Từ đây ta suy ra HBCD là hình chữ nhật.
Mặt khác:  
AD, BC  
AD, HD    
ADH  60 . 
Suy ra: AH  HD tan 60  3 3 .
Chọn hệ trục Oxyz  H .DBA như hình vẽ.
 
Ta có: H  0;0;0  , A 0;0;3 3 , B  0;4;0  , C  3;4;0  , D  3;0;0  .
  
  
AD  3;  3;  3 3 , AC  3; 4;  3 3 , AB  0; 4;  3 3 .
 
  
Gọi n1 , n2 lần lượt là một véc tơ pháp tuyến của  ABC  và  ABD  .
     
 
Suy ra: n1   AB, AC   0;  9 3;  12 ; n2   AD, AC   21 3; 0; 21 .  

13 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 
n1 .n2 0.21 3  9 3.0  12.21
Vậy cos   ABC  ,  ADC      
   
2 2
n1 . n2 0 2  9 3   12  . 21 3  02   21
2 2

2 43
 .
43
 Chọn đáp án D.

Câu 50.
Xét hàm số: y  f  3x  2   x  2 x  2019 có biểu thức đạo hàm:
2

y  g   x   3 f   3x  2   2 x  2 .
2x  2
Hàm số đồng biến khi g   x   0  3 f   3 x  2   2 x  2  0  f   3 x  2   .
3
t 2
2. 2
Đặt t  3 x  2  x  t  2  f   t   3 
2t  10
* .
3 3 9
2t  10
Nghiệm của * tương ứng là phần đồ thị hàm số y  f   t  nằm trên đường thẳng y  .
9
2 x  10
(dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ và đồ thị hàm số y  ).
9

14 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2t  10 1 
Quan sát thấy đồ thị hàm số y  f   t  và y  cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là  ;  1 và  5; 0  .
9 2 
1 1 1
Suy ra:  t  5   3x  2  5    x  1 .
2 2 2
 Chọn đáp án B.

15 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/

You might also like