You are on page 1of 2

Trắc nghiệm đường thẳng, đường tròn Đào Nguyên Sử

Câu 1. Cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 và điểm A(3;1). Điểm B đối xứng với A qua d. Tính độ dài đoạn OB.

A. 2 B. 2 C. 5 D. 10

 x  1  2t
Câu 2. Cho đường thẳng d :  và điểm A(3;1). Tính khoảng cách từ A đến d.
y  3t
2 3 1 5
A. B. C. D.
5 2 5 2
Câu 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  y  1  0, d 2 : 2 x  y  4  0.

2 3 4
A. B. C. 5 D.
5 5 5
Câu 4. Cho đường thẳng d : (m  2) x  (2m  3) y  3m  1  0. Biết khi m thay đổi đường thẳng d luôn đi qua một
điểm A cố định. Tính độ dài đoạn OA.

A. 2 B. 2 C. 5 D. 10
Câu 5. Cho đường thẳng d : (m  2) x  (2m  3) y  3m  1  0. Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A(3;1).
A. 2 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : (m  3) x  my  3m  1  0, d 2 : x  2 y  1  0. Tìm m để hai đường thẳng vuông
góc.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 1
Câu 7. Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(2;3), phương trình BD : x  y  3  0. Tính diện tích hình vuông.
A. 9 B. 4 C. 16 D. 1
Câu 8. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 3x  2 y  1  0, d 2 : x  5 y  4  0.

A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350


Câu 9. Cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 và hai điểm A(3;1), B(6;–2). Điểm M thuộc d sao cho MA=MB. Tính
độ dài đoạn OM.

A. 2 B. 13 C. 5 D. 10

 x  1  2t
Câu 10. Cho đường thẳng d :  Vecto chỉ phương của d là:
 y  5t  3.
A. (2;3) B. (2;5) C. ( 3; 2) D. (1;5).
Câu 11. Cho đường thẳng d : (m  2) x  (2m  3) y  3m  1  0 và điểm I(7;–1). Khi khoảng cách từ I đến d lớn
nhất, đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. (2;3) B. (2;5) C. (2; 4) D. (1;5).
Câu 12. Cho tam giác ABC với A(3;0), B(–1;–2), C(2;–3). Có bao nhiêu đường thẳng cách đều 3 đỉnh?
1
Trắc nghiệm đường thẳng, đường tròn Đào Nguyên Sử
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 13. Cho tam giác ABC với A(3;0), B(–1;–2), C(2;–3). Đường tròn ngoại tiếp tam giác đi qua điểm nào sau
đây?
A. (2;3) B. (2;5) C. (2; 4) D. (2;1).

Câu 14. Cho ba đường thẳng d1 : 2 x  y  1  0, d 2 : 7 x  9 y  4  0, d3 : x  8 y  1  0. Có bao nhiêu điểm cách đều
3 đường thẳng?
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 15. Cho ba đường thẳng d1 : 2 x  y  1  0, d 2 : 2 x  y  4  0, d 3 : x  8 y  1  0. Có bao nhiêu điểm cách đều
3 đường thẳng?
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 16. Tọa độ tâm của đường tròn x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 là:
A. (1; 2) B. (2; 4) C. ( 2; 4) D. ( 1; 2).

Câu 17. Cho hai đường tròn (C1 ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0, (C2 ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0. Đường tròn (C) tiếp

xúc với (C1 ), (C2 ). Bán kính của (C) là:


A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 18. Cho hai đường tròn (C1 ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0, (C2 ) : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0. Đường tròn (C) thay

đổi tiếp xúc với (C1 ), (C2 ). Khi đó tâm của (C) thuộc đường tròn (T) cố định, bán kính của (T) là:
A.1 B. 2 C.3 D.4
Câu 19. Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  0. Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại O(0;0). Hỏi d đi qua điểm
nào sau đây?
A. (1; 2) B. (2;1) C. ( 2; 4) D. ( 1; 2).
5
Câu 20. Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  0 và điểm A( ;0) . Qua A kẻ hai tiếp tuyến tới (C), tính
2
khoảng cách giữa hai tiếp điểm.
A.1 B. 2 C.3 D.4

You might also like