You are on page 1of 9

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 11

TRƯỜNG THPT CỬA LÒ NĂM HỌC 2022 – 2023

I. Mục tiêu
1.Kiến thức
+ Đánh giá tổng kết được mức độ đạt mục tiêu của học sinh đến giữa học kỳ II
+ Đánh giá, phân hạng, xếp loại học sinh trong lớp.
+ Các nội dung đã học đến giữa học kỳ II
Chủ đề: Tiêu hóa ở động vật
Hô hấp ở động vật
Chủ đề: Tuần hoàn máu
Cân bằng nội môi
Chủ đề: Cảm ứng ở thực vật
Chủ đề: Cảm ứng ở động vật
Điện thế nghỉ. Điện thế hoạt động. Sự lan truyền xung thần kinh
Truyền tin qua xinap
Chủ đề: Tập tính ở động vật
2.Kỹ năng
- Kỹ năng tự nghiên cứu tài liệu ở nhà
- Kỹ năng làm bài tập
- Kỹ năng làm bài kiểm tra tại lớp
3. Thái độ
Nghiêm túc , trung thực trong giờ kiểm tra
4. Phát triển năng lực
- Năng lực học tập
+ Ý thức được động cơ học tập đúng đắn.
+ Năng lực lập kế hoạch học tập, tự học và thực hiện kế hoạch học
+ Năng lực đánh giá và điều chỉnh việc học
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
+ Năng lực phát hiện và làm rõ vấn đề
- Năng lực tự quản lý và phát triển bản thân
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong trình bày bài tự luận
II. Hình thức kiểm tra
- Tự luận : 30% (4 câu) + trắc nghiệm 70% (28 câu).
III. Ma trận

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II


MÔN: SINH HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH


Nội dung Thời %
TT Đơn vị kiến thức
kiến thức Thời Thời Thời Thời gian tổng
Số Số Số Số
gian gian gian gian TN TL (phút) điểm
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
1. Chuyển 1.1. Tiêu hóa ở động 1 0,75 2 2,0 3
hóa vật chất vật
và năng 1.2. Hô hấp ở động
lượng ở 1 0,75 1 1,0 2
vật 1 4,5 1 6,0 2 20,25 42,5
động vật
1 1.3. Tuần hoàn máu 2 1,5 2 2,0 4
1.4. Cân bằng nội
1 0,75 1 1,0 2
môi
2. Cảm ứng 2.1. Hướng động 2 1,5 2
2 ở thực vật 3,0 10,0
2.2. Ứng động 2 1,5 2
3.1. Cảm ứng ở 2 1,5 3 3,0 5
3. Cảm ứng động vật
3 ở động vật 3.2. Tập tính của
3 2,25 3 3,0 6
động vật 3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
3.3. Truyền tin quaMÔN: SINH HỌC - LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
1 0,75 1
xinap 6,0
3.4. Điện thế hoạt 1
Mức kiến thức, kĩ năng 4,5 1 2 độ nhận
Số câu hỏi theo mức 21,75 thức47,5
Nội dung kiến
động và Đơn
sự lanvị kiến thức
TT 1 0,75 cần kiểm tra, đánh giá Thông
1 Vận Vận dụng
thức truyền xung thần Nhận biết
hiểu dụng cao
kinh
Nhận biết: 1 2
Tổng 16 12,0 12 12,0 2 9,0 2 12,0 28 4 45,0 100
- Nêu được khái niệm về tiêu hóa động vật. 1 1
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
- Liệt kê được các hình thức tiêu hóa ở các
Tỉ lệ chung (%) 70 30
nhóm động vật.
Thông hiểu:
- Trình bày được quá trình tiêu hoá ở các
nhóm động vật.
- Phân biệt được các hình thức tiêu hóa ở
các nhóm động vật.
1 1. Chuyển hóa - Phân tích được các đặc điểm thích nghi
vật chất và năng 1.1.Tiêu hóa ở trong cấu tạo và chức năng của các cơ
lượng ở động vật động vật
quan tiêu hoá ở các nhóm động vật khác
nhau trong những điều kiện sống khác
nhau.
Vận dụng:
- Chứng minh được mối quan hệ giữa quá
trình trao đổi chất và quá trình chuyển hoá
nội bào.
- Chỉ ra được các hình thức tiêu hóa ở các
Mức kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng
thức Nhận biết
hiểu dụng cao
nhóm động vật khác nhau.
Vận dụng cao:
- Giải thích được sự phù hợp giữa cấu tạo
và chức năng của các cơ quan tiêu hoá ở
các nhóm động vật.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm, các đặc điểm của bề
mặt trao đổi khí và các hình thức hô hấp ở
động vật.
- Liệt kê được các hình thức hô hấp ở các
nhóm động vật qua các ví dụ.
Thông hiểu:
- Mô tả được các hình thức hô hấp ở động vật
1.2. Hô hấp ở qua các ví dụ khác nhau.
1 1
động vật - Mô tả được đặc điểm bề mặt trao đổi khí.
Vận dụng:
- Giải thích được cơ chế hô hấp bằng phổi ở
động vật.
Vận dụng cao:
- Giải thích được đặc điểm thích nghi trong
cấu tạo và chức năng của hô hấp bằng phổi ở
các nhóm động vật khác nhau và chỉ ra hiệu
quả hô hấp bằng phổi.
Nhận biết:
1.3. Tuần hoàn
máu - Liệt kê được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần 2 2
hoàn;
Mức kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng
thức Nhận biết
hiểu dụng cao
- Liệt kê được các dạng hệ tuần hoàn.
- Nêu được cấu trúc của hệ mạch.
- Nêu được các khái niệm về huyết áp, vận tốc
máu;
Thông hiểu:
- Xác định được các dạng hệ tuần hoàn của
các nhóm động vật.
- Trình bày được cơ chế hoạt động của tim,
hoạt động của hệ mạch.
- Phân tích được những đặc điểm thích nghi
của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật khác
nhau.
- Phân tích được các pha của chu kì hoạt động
của tim, hoạt động của hệ mạch.
Vận dụng:
- Phân biệt được hệ tuần hoàn kín với hệ tuần
hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép.
- Giải thích được tại sao khi đo huyết áp/mạch
ở các vị trí khác nhau trên cơ thể người lại thu
được kết quả khác nhau.
Vận dụng cao:
Giải thích được tính tự động của tim, sự biến
đổi của huyết áp trong hệ mạch.
1.4. Cân bằng nội Nhận biết 1 1
môi - Nêu khái niệm, các cơ quan tham gia cân
bằng nội môi, ý nghĩa của nội cân bằng đối
Mức kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng
thức Nhận biết
hiểu dụng cao
với cơ thể.
Thông hiểu:
- Giải thích được các bộ phận trong sơ đồ cơ
chế duy trì cân bằng nội môi.
- Trình bày được vai trò của gan, thận trong
cân bằng áp suất thẩm thấu.
Vận dụng:
- Trình bày được vai trò của các cơ quan bài
tiết ở các nhóm động vật khác nhau đối với
nội cân bằng và cơ chế đảm bảo nội cân bằng.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động
2.1. Hướng động và kể tên được các loại hướng động.
2
Thông hiểu:
- Phân tích được các kiểu hướng động qua các
ví dụ cụ thể.
2 2. Cảm ứng ở
thực vật Nhận biết: 2
- Nêu được các khái niệm ứng động, ứng động
sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng.
Thông hiểu:
- Trình bày được các kiểu ứng động qua các ví
dụ khác nhau và vai trò của ứng động đối với
2.2. Ứng động
đời sống thực vật.
Vận dụng:
- Phân biệt được ứng động sinh trưởng với
ứng động không sinh trưởng. Cho ví dụ cụ thể.
Mức kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng
thức Nhận biết
hiểu dụng cao
- Phân biệt được ứng động với hướng động.
Nhận biết: 2 3 1 1
- Nêu được các khái niệm cảm ứng ở động vật,
3 3. Cảm ứng ở các bộ phận của 1 cung phản xạ.
động vật - Liệt kê được các kiểu hệ thần kinh ở các
nhóm động vật.
3.1. Cảm ứng ở
động vật Thông hiểu:
- Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của hệ
thần kinh của các nhóm động vật.
- Trình bày được các dạng hệ thần kinh ở các
nhóm động vật qua các ví dụ.
- Trình bày được hoạt động của hệ thần kinh ở
các nhóm động vật.
Vận dụng:
- Phân biệt được đặc điểm cảm ứng của động
vật so với thực vật.
- Mô tả được các bộ phận của một phản xạ qua
1 ví dụ cụ thể.
- Phân tích và lấy ví dụ về các dạng phản xạ.
Vận dụng cao:
- Giải thích được sự tiến hoá trong các hình
thức cảm ứng ở các nhóm động vật có trình độ
tổ chức khác nhau.
- Vận dụng các kiến thức về cảm ứng ở động
vật để giải thích các ví dụ liên quan đến cảm
ứng.
Mức kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng
thức Nhận biết
hiểu dụng cao
Nhận biết: 3 3
- Nêu được khái niệm tập tính của động vật.
- Liệt kê và lấy được ví dụ về các dạng tập tính
3.2. Tập tính của chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh
động vật sản...).
- Liệt kê được một hình thức học tập ở động vật
(quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm,
học khôn)
Thông hiểu:
- Trình bày được các dạng tập tính chủ yếu ở
động vật qua các ví dụ khác nhau.
- trình bày được một số hình thức học tập ở
động vật qua các ví dụ khác nhau.
Vận dụng:
- Trình bày được cơ sở thần kinh của tập tính.
- Phân biệt được một số hình thức học tập ở
động vật.
Vận dụng cao:
- Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính
học được.
- Vận dụng các kiến thức về tập tính của động
vật vào diệt trừ sâu hại trong nông, lâm
nghiệp; làm thay đổi tập tính vốn có của động
vật (qua huấn luyện, thuần dưỡng) để phục vụ
đời sống con người (giải trí, chăn nuôi…)
bằng con đường hình thành phản xạ có điều
Mức kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung kiến
TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng
thức Nhận biết
hiểu dụng cao
kiện.
Nhận biết:
- Trình bày sơ lược được khái niệm xináp, chỉ
ra được cấu tạo của xináp, các chất tham gia
truyền tin qua xináp.
Thông hiểu:
- Mô tả được quá trình truyền tin qua xináp và
các chất tham gia vào quá trình truyền tin qua 1
3.3. Truyền tin
xinap.
qua xináp
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức về quá trình truyền tin
qua xináp để giải thích quá trình truyền tin qua
xináp chỉ theo 1 chiều và hiện tượng thực tế
liên quan.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các
3.4. Điện thế hoạt giai đoạn của của đồ thị điện thế hoạt động.
1
động và sự lan - Trình bày sơ lược 2 dạng lan truyền xung thần
truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh.
kinh
Tổng 16 12 2 2

You might also like