You are on page 1of 8

UBND HUYỆN HÀ TRUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 7

TRƯỜNG THCS HÀ NGỌC NĂM 2023- 2024

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- KiÓm tra, ®¸nh gi¸ kết quả học tập vÒ kiÕn thøc, kÜ n¨ng cña häc sinh qua các
chương đã học từ đó điều chỉnh hoạt động dạy học cho phù hợp.
- Kiểm tra tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS củng cố toàn
bộ kiến thức của chương trình đã học.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu vận dụng những kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+ Nâng cao các kĩ năng làm bài.
+ Giúp HS trong việc giải và trình bày bài giải.
- Năng lực chung:
Năng lực tư duy và lập luận KHTN; năng lực giao tiếp KHTN tự học; năng lực giải
quyết vấn đề liên quan đến KHTN, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự giải quyết vấn
đề.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú làm bài KT, ý thức làm việc khoa học, ý thức tìm
tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ trong quá trình làm bài
KT.
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra
- Hs: Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học
III. MA TRẬN
a. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra Giữa học kì II khi kết thúc nội dung các bài:
Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng thực vật, trao đổi nước và các chất dinh dưỡng
động vật, Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật, tập tính ở động vật, khái quát về
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60%
tự luận).
- Cấu trúc:
+Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (mỗi câu 0,25 điểm)
- Phần tự luận: 6,0 điểm
I. Ma trận và đặc tả
Phần sinh
Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Điểm
Tự Tự Tự Tự Tự số
Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc
luận luận luận luận luận
nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm
(Số ý) (Số ý) (Số ý) (Số ý) (Số ý)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trao đổi nước và các
chất dinh dưỡng ở thực 4 4 1
vật
Trao đổi nước và các chất 1 2 2 1 4 1,5
dinh dưỡng ở động vật
Khái quát về cảm ứng và 1 1 1
cảm ứng ở thực vật
Tập tính ở động vật 1 1 1
Khái quát về sinh trưởng, 1 1 0,5
phát triển ở sinh vật
Số câu 1 6 1 2 1 1 4 8
Điểm số 0,5 1,5 1 0,5 1.0 0,5 3 2.0 5.0

Tổng số điểm 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 5 điểm 5điểm

Phần Vật lí
Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Trắc Số ý Số câu
Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc
nghiệ tự trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm
m luận nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1
Tốc độ-11t 0 1 0,25
0,25
1 2 1
Âm thanh - 10t 2 2 1,75
0,75 0,5 0,5
1 1
Ánh sáng - 8t 1 1 0,5
0,25 0,25
Số ý 1 1 3 1 1 4 4 10
Điểm số 0,75 0,25 0,75 0,5 0,25 1,5 1,0
Tổng số điểm 1,0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm

b. Bản đặc tả
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Mức
Chủ đề Yêu cầu cần đạt TN
độ TL TL TN
(Số
(Số ý) (Số ý) (Số câu)
câu)
Nhận -Biết được chức năng của rễ là hút nước và
biết muối khoáng
Trao đổi nước và các chất 4 C1,2,3,4
-Chức năng của lá là thoát hơi nước
dinh dưỡng ở thực vật
- Biết được chức năng của mạch gỗ và mạch
rây
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Mức
Chủ đề Yêu cầu cần đạt TN
độ TL TL TN
(Số
(Số ý) (Số ý) (Số câu)
câu)
Nhận -Biết được nhu cầu nước của cơ thể động vật và
biết người phụ thuộc vào những yếu tố nào
-Biết được nước chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong 1 2 C9 C5,6
khối lượng cơ thể
Trao đổi nước và các chất - nắm được trong trường hợp nào cần phải
dinh dưỡng ở động vật truyền nước cho cơ thể người
Thông -Hiểu được con đường thu nhận và tiêu hóa
hiểu thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật 2 C7,8
- Hiểu được sự vận chuyển các chất qua 2 vòng
tuần hoàn
Khái quát về cảm ứng và Thông -Giải thích được vai trò của cảm ứng đối với 1 C10
cảm ứng ở thực vật hểu sinh vật
Vân
-Dựa vào tập tính của động vật giải thích tại 1 C11
Tập tính ở động vật dụng
sao dân biển thường câu mực vào ban đêm
Vận -Dựa vào sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự
Khái quát về sinh trưởng, dụng sinh trưởng và phát triển của sinh vật giải thích 1 C12
phát triển ở sinh vật cao vì sao lại có hiện tượng rụng lá hàng loạt vào
mùa đông
Phần Vật lí
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) ( ý số) (câu số)
- Tốc độ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
chuyển Nhận biết
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
động Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C1
Tốc độ
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và
cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị
“bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Mô tả Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
sóng âm. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C5
- Độ to và - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như
Âm
độ cao của gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...)
thanh
âm.
- Phản xạ Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C2
âm - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong 1 C3
thực tế về sóng âm.
- Sự - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1
truyền ánh - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp
Ánh sáng Nhận biết tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
sáng - Sự phản - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
xạ ánh - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C4
sáng
- Ảnh của - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1 C6
vật tạo bởi Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định
gương cao luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
II. Đề bài
Phần sinh ( 5,0 đ)
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và khoanh tròn
vào chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Bộ phận thực hiện hút nước và khoáng của cây là:
A. Lá cây B. Thân cây C. Quả D. Rễ cây
Câu 2: Nước được vận chuyển từ rễ lên các bộ phận phía trên nhờ:
A. Dòng mạch rây B. Dòng mạch gỗ C. Lá cây D. Rễ cây
Câu 3: Bộ phận thực hiện vận chuyển các chất hữu cơ tổng hợp ở lá đến cơ
quan dự trữ hoặc cơ quan sử dụng là:
A. Dòng mạch rây B. Dòng mạch gỗ C. Lá cây D. Rễ cây
Câu 4: Bộ phận thực hiện nhiệm vụ thoát hơi nước của cây là:
A. Rễ cây B. Thân cây C. Quả D. Lá cây
Câu 5: Nhu cầu nước của động vật phụ thuộc vào:
A.Loài, kích thước cơ thể, độ tuổi, thức ăn,nhiệt độ môi trường
B.Loài, độ tuổi, thức ăn
C.Kích thước cơ thể, độ tuổi, nhiệt độ môi trường
D. Loài, độ tuổi, thức ăn, nhieetj độ môi trường
Câu 6: Nước chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể người?
A. 50-60% B. 60-70% C. 70-80% D. 80-90%
Câu 7: Quá trình dinh dưỡng ở động vật gồm các giai đoạn:
A.Thu nhận, tiêu hóa,hấp thụ, bài tiết.
B. Thu nhận, hấp thụ, vận chuyển,bài tiết.
C. Tiêu hóa,vận chuyển, hấp thụ, bài tiết.
D. Vận chuyển, hấp thụ, bài tiết, thu nhận.
Câu 8: Ở người, con đường vận chuyển các chất thông qua mấy vòng tuần hoàn:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
II. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 9: Trong trường hợp nào phải truyền nước cho cơ thể ? (0,5đ)
Câu 10: Vì sao nói cảm ứng có vai trò quan trọng đối với cơ thể? (1đ)
Câu 11: Vì sao người dân biển thường câu mực vào ban đêm? (1đ)
Câu 12: Vì sao lại có hiện tượng rụng lá hàng loạt ở một số loài cây vào mùa đông?
(0,5đ)
Phần Vật lí
Phần trắc nghiệm(1,0 điểm)
Câu 1: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 2: Sự truyền sóng âm trong không khí:
A. là sự chuyển động của mọi vật trong không khí.
B. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí.
C. là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên.
Câu 3: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông,
cá ở trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì:
A. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
C. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai cá, nên nó bơi nhanh
đi chỗ khác.
Câu 4: Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng là:
A. ảnh ảo, hứng được trên màn, có kích thước bằng vật.
B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước bằng vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước nhỏ hơn vật
Phần tự luận
Câu 5 ( 0,75 điểm) Lấy 2 ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
Câu 6(0,75 điểm):
a. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh thật hay ảnh ảo

HƯỚNG DẪN CHẤM


Phần Sinh

Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)


- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
- Đáp án:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án D B A D A B A B

Phần II. Tự luận (3,0 điểm)


Câu Nội dung Điểm
9 Cần phải truyền nước trong các trường hợp: sốt, tiêu chảy….. 0,5
-Mọi sinh vật đều thích nghi với điều kiện sống xác định nhưng
điều kiện sống luôn thay đổi. Nhờ có đặc tính cảm ứng , sinh vật
10 mới tồn tại phát triển thích nghi với sự thay đổi của môi trường 1
trong một giới hạn nhất định
Người dân biển thường câu mực về ban đêm vì:mực bị thu hút bởi
nguồn sáng do ngư dân tạo ra. Chiếu ánh sáng xuống mặt nước, 1
11 ánh đèn sẽ thu hút động vật phù du, con mồi nhỏ, các loài cá nhỏ,
theo đó mực cũng sẽ bị thu hút đến tìm thức ăn.
Rụng lá hàng loạt ở một số loài cây là một số hình thức giảm sự
12 thoát hơi nước, giúp cây không bị khô héo trong mùa có khí hậu 0,5
khắc nghiệt

Phần Vật lí

A. Trắc nghiệm ( 1,0 điểm) Mỗi phương án đúng 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4
Đáp án A B C B

B. Phần tự luận ( 1,5 điểm)

Câu Nội dung Điểm


5 + 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt là: gạch đá hoa, lá cây, … 0. 5
+ 2 ví dụ vật phản xạ âm kém là: tường sần sùi, rèm nhung, 0,25

6 a. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi 0,5


gương phẳng- Dựng đúng ảnh
của điểm A
- Dựng đúng ảnh của điểm B
b. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh
ảo 0,25

You might also like