Professional Documents
Culture Documents
I)MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:tuần 7, khi kết thúc bài Định luật bảo toàn khối lượng.
- Thời gian làm bài:45 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 8 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm(Nhận biết: 1 điểm, Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
TT Nội dung Điểm
MỨC ĐỘ Tổng số câu
kiến thức số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Đơn vị kiến thức
Trắc
Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiệ
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chủ đề 1: 1 2
Chất(2 tiết) 2 1,5
Chất - (1) (0,5)
Nguyên tử - 1
Nguyên tử(1tiết) 1 0,25
Phân tử (0,25)
(10 tiết) 2 2
Nguyên tố hóa học(1tiết) 4 1
(0,5) (0,5)
Đơn chất - Hợp chất- 2 1
3 0,75
Phân tử(2 tiết) (0,5) (0,25)
Công thức hóa học(1 1 1 1(1,0) 1 2 2 2,5
tiết) (0,25) (0,25) (1,0)
TT Nội dung Điểm
MỨC ĐỘ Tổng số câu
kiến thức số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Đơn vị kiến thức
Trắc
Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiệ
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 1 2 1
Hóa trị(2 tiết) 2 3 2,75
(0,25) (1,0) (0,5) (1,0)
Chủ đề 2: Sự biến đổi của 1
1 0,25
Phản ứng chất(1tiết) (0,25)
hoá học 2 1
Phản ứng hoá học (2 tiết) 3 0,75
(6 tiết) (0,5) (0,25)
1
ĐLBTKL (1 tiết) 1 0,25
(0,25)
Số câu 1 12 2 8 2 1 4 20 10,00
Thông hiểu
- Tính khối lượng của một số nguyên tử để xác định tên 2 C6,15
nguyên tố và KHHH của nguyên tố
Số ý TL/ Số câu TN Câu hỏi
Nội dung kiến
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
TT thức
( số ý/câu) ( Số câu) ( số câu) ( Số câu)
Nhận biết:
- Khái niệm về đơn chất, hợp chất và phân tử, phân tử
khối. 1 2 C23 C3, C6
Đơn chất và hợp
- Đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất.
4 chất-Phân tử
Thông hiểu:
- Tính được PTK. 1 C20
- So sánh độ nặng nhẹ giữa các phân tử.
Nhận biết 1 C13
Công thức tổng quát của đơn chất, hợp chất.
Công thức hóa
5
học Thông hiểu
Trình bày ý nghĩa của một CTHH bất kì. 1 C12
Vận dụng:
Lập CTHH của một chất khi biết hóa trị 1 C2