You are on page 1of 15

MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 , VẬT LÍ 10

a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữ a họ c kì 1. ( Tuầ n 10)
- Thời gian làm bài: 45 phú t.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợ p giữ a trắ c nghiệm và tự luậ n (60% trắ c nghiệm, 40% tự luậ n).
- Cấu trúc:
+ Phầ n trắ c nghiệm: Gồ m 15 câ u – 6 điểm ( nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 7 câu), mỗi câu 0,4 điểm.
+ Phầ n tự luậ n: 4,0 điểm (Vận dụng: 3 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
+ Nộ i dung: bài mở đầu, Chủ đề 1 ( bài 1, 2 ,3)

Mức độ đánh giá


Tổng Điểm
Nhận Thông Vận Vận dụng số câu số
STT Nội dung Đơn vị kiến thức
biết hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
GT mụ c đích họ c tậ p mô n vậ t
1 Mở đầu 3 2 5 2,0

Bà i 1. Tố c độ , độ dịch chuyển
Chủ đề 1. Mô tả và vậ n tố c
chuyển động Bà i 2. Đồ thị độ dịch chuyển
2 5 5 3 1 10 3
Bà i 1 2 3 theo thờ i gian
Bà i 3. Gia tố c và đồ thị vậ n tố c
– thờ i gian
3 Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 8 7 3 1 15 4
4,
4 Điểm số 3,2 2,8 3,0 1,0 6,0 10,0
0
10
5 Tổng số điểm 3.2điểm 2,8 điểm 3,0điểm 1,0 điểm 10 điểm
điểm
b) Bản đặc tả
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
Nội dung Mức độ yêu cầu cần đạt
TN TL TN TL TN TL TN TL

Bài mở đầu 3 2

Nhận biết:
– Nêu đượ c đố i tượ ng nghiên cứ u củ a Vậ t lí
và mụ c tiêu củ a mô n Vậ t lí. [câ u 1]
- Sắ p xếp đượ c cá c bướ c trong phương
phá p nghiên cứ u vậ t lí [ câ u 2]
- Nêu đượ c ứ ng dụ ng củ a vậ t lí vớ i khoa
họ c, kĩ thuậ t và cô ng nghệ [Câ u 3]
BÀ I MỞ ĐẦ U 3 2

Thông hiểu:
– Nêu đượ c cô ng thứ c tính sai số khi đo cá c
đạ i lượ ng vậ t lí
[ câ u 4]
– Tính đượ c giá trị trung bình củ a phép
[ câ u 5]

Chủ đề 1. Bài 1 2 3 10 10 3 1

Bà i 1. Tố c độ , độ dịch Nhận biết: 2 2


chuyển và vậ n tố c – Nêu đượ c cô ng thứ c tính tố c độ trung
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
Nội dung Mức độ yêu cầu cần đạt
TN TL TN TL TN TL TN TL
bình, định nghĩa đượ c tố c độ theo mộ t
phương. [ câ u 6]
– Nêu đượ c cô ng thứ c tính và định nghĩa
đượ c vậ n tố c. [câ u 7]
– Từ hình ả nh hoặ c ví dụ thự c tiễn, định
nghĩa đượ c độ dịch chuyển. [ câ u 8]

Thông hiểu:
- Đổ i đượ c đơn vị vậ n tố c từ km/h sang m/s
hoặ c ngượ c lạ i [câ u 9]
- So sá nh đượ c quã ng đườ ng đi đượ c và độ
dịch chuyển. [Câ u 10]
– Dự a và o định nghĩa tố c độ theo mộ t
phương và độ dịch chuyển, rú t ra đượ c
cô ng thứ c tính và định nghĩa đượ c vậ n tố c.
[Câ u 11]
– Dự a và o hình vẽ xá c định độ dịch chuyển .
[12]

Bà i 2. Đồ thị độ dịch Nhận biết: 2


chuyển theo thờ i - Từ đồ thị độ dịch chuyển thờ i gian, nhậ n
gian. Độ dịch chuyển biết đượ c dạ ng chuyển độ ng [ câ u 13]
tổ ng hợ p và vậ n tố c - Nhậ n biết đượ c biểu thứ c tính độ dố c [
tổ ng hợ p câ u 14]
- Từ hình vẽ rú t ra cô ng thứ c tính gó c [ câ u 2
15]
- Từ số liệu nhậ n biết đượ c dạ ng chuyển
độ ng [ 16]
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
Nội dung Mức độ yêu cầu cần đạt
TN TL TN TL TN TL TN TL
Thông hiểu
- Từ độ thị v – t tìm đượ c độ dịch chuyển
[ câ u 17]
– Xá c định đượ c độ dịch chuyển tổ ng hợ p,
vậ n tố c tổ ng hợ p. [Câ u 18]
– Từ biểu đồ chuyển độ ng củ a vậ t tìm đượ c
cô ng thứ c tính độ dịch chuyển [ câ u 19]

Nhận biết
- Xá c định đượ c cô ng thứ c tính độ lớ n củ a
gia tố c [ câ u 20] 1
- Xá c định đượ c đơn vị củ a gia tố c [ 21 câ u]
- Nhậ n biết đượ c khi nà o vậ t có gia tố c [ câ u
22]
Thông hiểu
- Từ đồ thị rú t ra đượ c vậ t có gia tố c lớ n
1 2
hơn [ câ u 23]
Bà i 3. Gia tố c và đồ thị
- Từ số liệu đã cho rú t ra đượ c dạ ng chuyển
vậ n tố c – thờ i gian 1 1
độ ng củ a vậ t [câ u 24]
- Từ đồ thị vậ n tố c thờ i gian xá c định đượ c
độ lớ n bé củ a độ dịch chuyển [ câ u 25]
Tự luận
Từ đồ thị mô tả đượ c trạ ng thá i chuyển
độ ng củ a vậ t. Tính đượ c gia tố c trong
khoả ng thờ i gian. Tính đượ c độ dịch chuyển
dự a và o diện tích dướ i đồ thị. Tính đượ c gia
tố c củ a vậ t ở dạ ng đặ c biệt củ a đồ thị v - t
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1, VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6,25 điểm)
Câu 1: Đố i tượ ng nghiên cứ u củ a Vậ t lí là
A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. cá c dạ ng vậ n độ ng củ a sinh vậ t và nă ng lượ ng.
C. cá c dạ ng chuyển độ ng củ a chấ t rắ n và chấ t lỏ ng.
D. cá c dạ ng chuyển độ ng củ a cá c hà nh tinh và ngô i sao.
Câu 2: Cho cá c số tương ứ ng vớ i bướ c:
1. Hình thà nh giả thuyết; 2. Đề xuấ t vấ n đề; 3. Quan sá t, suy luậ n;
4. Kiểm tra giả thuyết; 5. Rú t ra kết luậ n.
Tiến trình tìm hiểu thế giớ i tự nhiên dướ i gó c độ vậ t lí theo thứ tự cá c bướ c sau đâ y:
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5.
C. 3 – 2 – 1 – 4 – 5.
D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5.
Câu 3: Cô ng nghệ nà o sau đâ y là ứ ng dụ ng củ a vậ t lí nhiều nhấ t vớ i sự phá t triển giao thô ng hiện đạ i ngà y nay.
A. Công nghệ chế tạo pin
B. Cô ng nghệ phá t triển tia laze
C. Cô ng nghệ nano
D. Cô ng nghệ sinh họ c

Câu 4: Đâu là công thức tính giá trị trung bình

A.

B.

C.

D.
Câu 5: Mộ t em họ c sinh đo chiều dà i mộ t quyển sá ch đượ c cá c kết quả là 23,4cm, 23,5cm, 23,7cm, 23, 4 cm, 23,6 cm. Giá trị trung bình củ a
cá c lầ n đo nhậ n giá trị nà o sau đâ y.
A. 23,52cm
B. 23,55cm
C. 23,51cm
D. Mộ t giá trị khá c

Câu 6: Đâ u là cô ng thứ c tính tố c độ trung bình

A.

B.

C.

D.
Câu 7: Điều nà o sau đâ y khi nó i về vậ n tố c là sai?
A. Vậ n tố c củ a mộ t vậ t gồ m tố c độ và hướ ng chuyển độ ng củ a vậ t

B. Độ lớ n vậ n tố c đượ c tính bằ ng cô ng thứ c


C. Đơn vị củ a vậ n tố c có thể là km/s
D. Vận tốc của vật là đại lượng vô hướng

Câu 8: Một học sinh đi từ nhà đến trường theo như hình ảnh
Sá ng họ c sinh đi từ nhà đến trườ ng, sau đó trưa về nhà , chiều lạ i lên trườ ng, chiều về nhà . Quã ng đườ ng và độ dịch chuyển củ a họ c sinh
trong suố t quá trình đi và về là :
A. 8km – 0km
B. 8 km - 8km
C. 4km – 0 km
D. 4 km – 4km

Câu 9: 34km/h bằ ng bao nhiêu m/s?


A. 9,44 m/s
B. 122,4 m/s
C. 5,39 m/s
D. Mộ t giá trị khá c

Câu 10: Mộ t vậ t đi từ A đến B theo mộ t đườ ng thẳ ng dà i 100m. Kết luậ n nà o sau đâ y là đú ng.
A. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển bằng nhau
B. Quã ng đườ ng đi đượ c lớ n hơn độ dịch chuyển
C. Quã ng đườ ng đi đượ c nhỏ hơn độ dịch chuyển
D. Chưa thể xá c định vì thiếu dữ kiện
Câu 11: Vậ n tố c đượ c xá c định bằ ng cá ch nà o sau đâ y
A. vận tốc = độ dịch chuyển / khoảng thời gian dịch chuyển
B. Vậ n tố c = quã ng đườ ng / thờ i gian dịch chuyển
C. vậ n tố c = Độ dịch chuyển x khoả ng thờ i gian dịch chuyển
D. vậ n tố c = Quã ng đườ ng x thờ i gian dịch chuyển
Câu 12: Cho hình vẽ sau

Mộ t họ c sinh đi từ A rồ i đến B sau đó đến C như hình vẽ . Độ dịch chuyển củ a họ c sinh là đoạ n nà o
A. AB
B. ABC
C. AC
D. BC

Câu 13: Đồ thị dịch chuyển – thờ i gian trong chuyển độ ng thẳ ng củ a mộ t xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa như sau:

Phá t biểu nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t cả quá trình chuyển độ ng củ a xe?


A. Từ 0 đến 3 giâ y, xe đứ ng yên và từ giâ y thứ 3 đến giâ y thứ 5, xe chuyển độ ng thẳ ng đều
B. Từ 0 đến 3 giâ y, xe chuyển độ ng thẳ ng nhanh dầ n và từ giâ y thứ 3 đến giâ y thứ 5, xe đứ ng yên.
C. Từ 0 đến 5 giâ y, xe chuyển độ ng thẳ ng.
D. Từ 0 đến 3 giây, xe chuyển động thẳng đều và từ giây thứ 3 đến giây thứ 5, xe đứng yên.

Câu 14: Độ dốc của đồ thị có giá trị bằng bao nhiêu
A. 85
B. 170
C. 255
D. 340

Câu 15: Từ hình vẽ, đâu là biểu thức tính góc

A.

B.
C.
D. Khô ng có đá p á n nà o đú ng

Câu 16: Cho bảng số liệu sau.


d(m) 0 20 40 40 30
t(s) 0 1 2 3 4
Từ thờ i điểm 3 đến 4 s vậ t chuyển độ ng thế nà o?
A. Nhanh dầ n đều
B. Thẳ ng đều theo chiều dương
C. Thẳng đều theo chiều ngược lại
D. Vậ t đứ ng yên

Câu 17. Đồ thị toạ độ - thờ i gian củ a mộ t vậ t như ở hình sau đâ y:

Độ dịch chuyển từ 0 đến 4s là bao nhiêu


A. 0m
B. 40m
C. -10m
D. 20m

Câu 18: Cho đồ thị dịch chuyển thời gian như hình. Độ dịch chuyển tổng hợp của chuyển động nào có giá trị nào
A. 20,88 km
B. 26 km
C. 22,13km
D. 14 km

Câu 19: Từ hình vẽ cho biết vận tốc tổng hợp được tính bằng công thức nào

A.

B.

C.

D.

Câu 20. Đâ u là cô ng thứ c tính độ lớ n giá tố c


A.

B.

C.

D.
Câu 21. Đâ u khô ng phả i đơn vị củ a gia tố c
A.
B.
C.
D.

Câu 22. Vậ t nà o sau đâ y có giá tố c:


A. vậ t đứ ng yên
B. vậ t chuyển độ ng thẳ ng đều
C. Vậ t đang tă ng tố c
D. Vậ t chuyển độ ng thẳ ng

Câu 23. Dựa vào đồ thị sau. Vật nào có gia tốc bé nhất, lớn nhất

A. 1 – 3
B. 3 – 1
C. 2 – 1
D. 1 - 2

Câ u 24. Cho bả ng số liệu sau.


v 1
0 20 30 20 10
(m/s) 0
t (s) 0 1 2 3 4 5
Từ giấ y thứ 3 đến giâ y thứ 5 vậ t chuyển độ ng thế nà o
A. Chậ m dầ n đều
B. Nhanh dầ n đều
C. Đều
D. vậ t đứ ng yên

Câu 25. Cho đồ thị v – t của một vật

Từ đồ thị cho biết độ dịch chuyển lớ n nhấ t là từ


A. 0 đến
B. đến
C. đến
D. đến

Tự luận : Cho đồ thị chuyển động của một vật như hình vẽ
a. Mô tả chuyển độ ng củ a vậ t từ giâ y thứ 10 đến giâ y thứ 50
b. Tính gia tố c củ a vậ t từ giâ y thứ 30 đến giâ y thứ 50
c. Tính độ dịch chuyển từ giâ y thứ 10 đến giâ y thứ 20
d. Mô tả chuyển độ ng củ a vậ t từ giâ y thứ 50 đến giâ y thứ 70. Và tính gia tố c từ giâ y thứ 50 đến 60

Hướ ng dẫ n chấ m
a. Từ giâ y thứ 10 đến giấ y thứ 20 vậ t chuyển độ ng đều (0,25s)
Từ giâ y thứ 20 đến giâ y thứ 30 vậ t chuyển độ ng thẳ ng nhanh dầ n đều (0,25s)
- Từ giâ y thứ 30 đến giâ y thứ 50 vậ t chuyển độ ng chậ m dầ n đều (0,25s)
b. Gia tố c củ a vậ t từ giâ y thứ 30 đến 50 là

( 1 đ)
c. Độ dịch chuyển từ giâ y thứ 10 đến 20
d = 4x10 = 40m ( 1đ)
d. Từ giâ y thứ 50 đến 60 vậ t chuyển độ ng nhanh dầ n theo chiều â m
Từ giâ y thứ 60 đến 70 vậ t chuyển độ ng chậ m dầ n đều theo chiều â m

Gia tố c từ giâ y thứ 50 đến 60

You might also like