Professional Documents
Culture Documents
De Giua Hoc Ki 1 Toan 6 Nam 2023 2024 Truong Thcs Tan Thang Hai Phong
De Giua Hoc Ki 1 Toan 6 Nam 2023 2024 Truong Thcs Tan Thang Hai Phong
2
1.4. Số nguyên tố. Hợp số. TN7,8
0,5đ
2. Hình 3
2.1. Tam giác đều. Hình vuông.
2 học trực TN9,
Lục giác đêu 2 30%
quan 10,11 4
0,75đ
2.2. Hình chữ nhật. Hình thoi 1 2
.Hình bình hành TN12 TL4
0,25đ 2đ
Tổng 7 1 1 12 12
Tỉ lệ (%) 27,5 42,,5 25 5 100
Tỉ lệ chung
70 30 100
(%)
1.1.Tập hợp.
1.Số tự
Tập hợp các số Thông hiểu
nhiên
tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử 1
dụng các chữ số La Mã. TL1
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không (2ý)
thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Nhận biết:
2
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
TN3,4
Thông hiểu:
–Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên.
1
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
TL2
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
3ý
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
1.2.Bốn phép
tính về số tự
nhiên. Phép Vận dụng
tính lũy thừa – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
với số mũ tự phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép TL2
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh (1ý)
một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc (ví dụ: tính toán tiền
hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...)..
Vận dụng cao
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức tạp, không quen thuộc)
Nhận biết
1.4. Số nguyên Nhận biết được đâu là số nguyên tố, hợp số, 2 số nguyên tố 2
tố. Hợp số. cùng nhau TN7,8
Thông hiểu
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản
2.1. Tam giác
Nhận biết 3
đều. Hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. TN9,
vuông. Lục
10,11
giác đêu
Thông hiểu
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo)
2. Hình của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng
2 học trực nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là
quan góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo
chính bằng nhau).
Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các
tam giác đều.
Thông hiểu
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 1
của hình chữ nhật, hình thoi,hình bình hành TN12
Vận dụng
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình binh hành bằng
các dụng cụ học tập.
2.2. Hình chữ 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
nhật. Hình TL4
thuộc) gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các hình đặc
thoi, hình bình (2ý)
biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối
hành
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).