You are on page 1of 8

TRƯỜNG THCS NÚI TƯỢNG – TRƯỜNG TH-THCS-THPT LÊ QUÝ ĐÔN

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7

Tổng
Mức độ đánh giá %điể
Chương/ (4-11) m
TT Nội dung/đơn vị kiến thức
Chủ đề (12)
(1) (3)
(2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
4
(TN1,
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
TN2,
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Số hữu tỉ TN3,
1 50%
(18 tiết) TN4)
2 4 1
Các phép tính với số hữu tỉ (TL1b, (TL1a,c, (TL5
d) TL2a,b) )
2
Hình hộp chữ nhật, hình lập
(TN5,
Các hình phương.
TN7)
2 khối 27,5%
2
(10 tiết) 1
Lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. (TL4
(TN6)
a,b)
Góc, 5
đường (TN8,
1
thẳng Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân TN9,
3 (TL3 22,5%
song giác của một góc. TN10,
)
song TN11,
( 10 tiết) TN12)
Tổng 13 4 4 1 22
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%

B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Chương/ Nội dung/Đơn
TT Mức độ đánh giá
Chủ đề vị kiến thức Thông Vận Vận dụng
Nhận biết
hiểu dụng cao
1 Số hữu tỉ Nhận biết:
4
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số
(TN1,
Tập hợp các số hữu tỉ.
TN2, TN3,
hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
TN4,
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
2
đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ
(TL1 b,d)
thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng: 4
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TL1a,c,
trong tập hợp số hữu tỉ. TL 2a,b)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật
lí, trong đo đạc,...).
Nhận biết
Hình hộp chữ 2
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
nhật, hình lập (TN5,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập
phương TN7)
phương.
Nhận biết
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
Các hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
khối 1 2
2 song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
trong (TN6) (TL4a, b)
Lăng trụ đứng Thông hiểu:
thực tiễn
tam giác, tứ - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
giác lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Vận dụng cao
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một (TL5)
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
6
Nhận biết : (TN8,
Góc,
Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc TN9,
đường
đặc biệt, tia kề bù, hai góc đối đỉnh). TN10,
3 thẳng
phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. TN11,
song
một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc TN12)
song
bằng dụng cụ học tập (TL3)

Tổng 13 4 4 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhận biết) Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. B. C. D.

Câu 2: (Nhận biết) Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. Q B. I C. R D. Z

Câu 3: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là

A. B. C. D.
Câu 4: (Nhận biết) Trong các số sau, số là số hữu tỉ dương?
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: (Nhận biết) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH


(hình bên). Mặt ABCD là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi

Câu 6: (Nhận biết) Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông.
C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 7: (Nhận biết) Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có:

A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh


B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh
C. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
D. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh

Câu 8: (Nhận biết) Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với Ô1 là:
t

O1 2
x 4 3 y

z
H ình 1

A. Ô1 B. Ô2 C. Ô3 D. Ô4
Câu 9: (Nhận biết) Điều kiện nào sau đây, khẳng định Oz là tia phân giác của góc xOy?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10: (Nhận biết) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy có số
đo bằng 500. Số đo của góc x’Oy’ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: (Nhận biết) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
A. B. . C. . D. .
Câu 12: (Nhận biết) Góc xOy có số đo là 600. Góc kề bù với góc xOy có số đo là:
A. 300 B. 1200 C. 900 D. 1800

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Tính: (Thông hiểu – Vận dụng)


a) (-0,7) + b)

c) d)

Câu 2 (1 điểm) (Vận dụng) Tìm x:


a) b) .

Câu 3 (1điểm): (Nhận biết) Cho hình vẽ, biết .


Vẽ tia phân giác AD của .

Câu 4 (2 điểm): (Thông hiểu)


Cho hình vẽ bên.
a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ở
Hình 1.
b. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ở Hình 1.

Hình 1

Câu 5 (1 điểm): (Vận dụng cao)


Chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán
số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán

số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào.
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó.
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm.

----------------HẾT----------------

D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
C A B C A D C A C B D B
án

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu Ý Nội dung Điểm


a (-0,7) + = = = 0,5

b = = 15 = 1 0,5

1
c = = = =0 0,5

d 0,5

a 0,5

2
=

b = 0,5

3 1,0

4 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là: 1,0
a) Sxq = (3 + 4 + 5) . 6 = 72 (cm2)

b) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là:
1,0
V= (cm2)

Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá cao hơn 10%
0,25
là: ( . 35 000 000).(110% = 33 000 000 đồng

Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá thấp hơn
a)
5 25% là: 0,25
( . 35 000 000).75% = 3 750 000 đồng
Số tiền cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm là:
0,25
33 000 000 + 3 750 000 = 36 750 000 đồng
Chủ cửa hàng lãi là:
b) 0,25
(36 750 000 – 35 000 000) : 35 000 000 x 100% = 5%

---------------- HẾT ----------------


Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.

You might also like