You are on page 1of 20

1A.

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

Mức độ đánh giá Tổng


T Nội dung/Đơn vị kiến
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
T thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
Số hữu tỉ. Các phép 1
tính với số hữu tỉ. (TL8)
Luỹ thừa của một số 1đ
Số hữu
hữu tỉ. Quy tắc dấu
1 tỉ 1
ngoặc quy tắc chuyển
(15 tiết)
vế

1
Số vô tỉ , căn bậc hai (TN1)
số học 0,25đ
Số thực 0, 5
2 (11
tiết) Số thực. Giá trị tuyệt 1
đối của một số thực (TN2)
Làm tròn số và ước 0,25đ
lượng kết quả
Hình hộp chữ nhật- 1 1
Các Hình lập phương- (TN3) (TN10
hình Hình lăng trụ đứng 0,25đ ) 0,5
khối Diện tích xung quanh 0,25đ
3 trong và thể tích của Hình
thực hộp chữ nhật-Hình lập
tiễn phương- Hình lăng trụ
(9 tiết) đứng

Góc và Các góc ở vị trí đặc 2


4 đường biệt (TN4,5)
thẳng Tia phân giác. 0,5đ 3,75

1
Hai đường thẳng
thẳng song song. 1
Định lí và chứng minh 1 (TN11 2 1
song
định lí. (TN6) ) (TL2,3) (TL6)
song
0,25đ 0,25đ 1,75đ 1đ
(16
tiết)

Thu thập và phân loại 1


dữ liệu. (TN12
Một số )
yếu tố 0,25đ
5 thống 3
kê. Mô tả và biểu diễn dữ 2TN 1TL 2 TL
(12 tiết) liệu trên các bảng, (TN7,8) (TL1) (TL4,5)
biểu đồ hình quạt tròn, 0,5đ 0,75đ 1,5đ
đoạn thẳng.
6 Các đại Tỉ lệ thức- dãy tỉ số 1TN
lượng tỉ bằng nhau (TN9) 1,25
lệ(5 0,25đ
tiết) Đại lượng tỉ lệ thuận 1
(TL7)

Tổng: Số câu 10 7 2 1
Số điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ


nhận thức
Nhận biết Thông Vận Vận
hiểu dụng dụng
2
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Số hữu Nhận biết:
tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về
số hữu tỉ.

Số hữu tỉ – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.


và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
các số hữu
tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
trong tập tỉ.
hợp các số
hữu tỉ
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép Thông hiểu:
tính với số
hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng
cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.

3
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đạc,...).

Vận dụng cao: 1TL


(TL8)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
số hữu tỉ.
2 Số thực Nhận biết:
1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN1)
Căn bậc của một số không âm.
hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy
tính cầm tay
Số vô tỉ. Nhận biết:
Số thực
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 1TN
thập phân vô hạn tuần hoàn. (TN2)

– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số


4
thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thực.

Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước
3 Các Nhận biết
hình
khối Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh,
trong góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình
thực
tiễn lập phương.

Hình hộp
chữ nhật
và hình Thông hiểu 1TN
lập (TN
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 10)
phương
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương,...).

5
Nhận biết
1TN
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN3)
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
Lăng trụ song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
đứngtam
giác, lăng Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực
trụ đứng
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
tứ giác
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác

4 Góc và Nhận biết :


đường
thẳng Góc ở vị – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 1TN
song trí đặc (TN4)
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
song biệt. Tia
phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN
của một (TN5)
góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập

Nhận biết:
Hai đường 1TN
thẳng – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN6)
song song. song song.
Tiên đề
Euclid về Thông hiểu:
đường
thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường
song song thẳng song song. 1TN
(TN11
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường )
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le 2TL
(TL2,3
6
trong. )

Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
Khái niệm
định lí, Thông hiểu:
chứng
minh một -Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
định lí 1 TL
Vận dụng:
(TL 6)
-Chứng minh được một định lí;
5 Thu Thu thập, Thông hiểu :
thập và phân loại, 1TN
tổ chức biểu diễn – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các (TN
dữ liệu dữ liệu tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính 12)
theo các đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính
tiêu chí
cho trước hợp lí của các quảng cáo;...).

Vận dụng:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các
môn học khác và trong thực tiễn.

Mô tả và Nhận biết:
biểu diễn
dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 2TN
trên các nhau cho một tập dữ liệu. (TN 7,8)
bảng, biểu 1TL
đồ (TL1)
Thông hiểu:
7
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 2 TL
(TL4,5
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu )
đồ đoạn thẳng (line graph).

Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).

6 Các đại Nhận biết: 1TN


lượng tỉ (TN 9)
lệ – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức.
Tỉ lệ thức – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau.
Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong
giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...).

8
Vận dụng: 1 TL
(TL7)
Giải toán – Giải được một số bài toán đơn giản về đại
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
lượng tỉ lệ
phẩm thu được và năng suất lao động,...).

9
1C. ĐỀ 1

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023


Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1[NB_TN1].Căn bậc hai số học của 9 là :
A. 3 B. 81 C. -3 D. -81

Câu 2[NB_TN2]. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là:

Câu 3.[TH_TN 10] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 .
A B

D 3cm
C

, ,
A B
2cm
, 4 cm ,
D C

Câu 4.[NB_ TN3] Cho hình lăng trụ đứng tam giác, các mặt bên của nó là:

A. Tam giác ; B. Tứ giác;


C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông.

Câu 5. [NB_ TN4] Cho và là 2 góc kề bù. Biết , số đo


bằng ?
A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550.
Câu 6. [NB_ TN5] Cho , Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ?
0 0 0 0
A. 35 . B. 30 . C. 40 D. 140 .
Câu 7. [NB_TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng
song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.
Câu 8. [TH_TN11] Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số
cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. [NB_TN7] Biểu đồ quạt tròn dùng để :
10
A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại.
B. So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu.
C. Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian.
D. Biểu diễn sự chênh lệch giữa các đối tượng.
Câu 10. [NB_TN8]Đâu không là yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng.
A. Trục ngang.
B. Các đoạn thẳng.
C. Đường chéo.
D. Tên biểu đồ.
Câu 11. [TH_TN12]Bảng thống kê dưới đây biểu diễn dữ liệu về chi tiêu của gia
đình bạn Lan.
Mục chi tiêu Liệt kê chi tiết Tỉ lệ phần trăm
Chi tiêu thiết yếu Ăn ở đi lại, hóa đơn tiện ích 50%
Chi tiêu tài chính Trả nợ, tiết kiệm, dự phòng 20%
Chi tiêu cá nhân Du lịch, giải trí, mua sắm 30%

Dữ liệu định tính thu được là:

A. Mục chi tiêu.

B. Liệt kê chi tiết.

C. Tỉ lệ phần trăm.

D. Mục chi tiêu, liệt kê chi tiết.

Câu 12. [NB_TN9] Tỉ lệ thức đúng từ đẳng thức 3x = 2y là:

A. x:2 = y:3

B. x:2 = 3:y

C. y:2 = x:3

D. 2 : x = y : 3

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 13:(2,25 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.

11
a) [NB_TL1] Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Đơn vị thời gian là gì?

b) [TH_TL4] Tháng nào có số liệu cao nhất? Tháng nào có số liệu thấp nhất?

c) [TH_TL5] Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?Số liệu giảm trong
những khoảng thời gian nào?

Câu 14[VD_TL6]: (1,0 điểm)Chöùng minh ñịnh lí: Neáu Om vaø On laø hai tia
phaân giaùc cuûa hai goùc keà buø thì goùc mOn laø goùc vuoâng.

Câu 15: [VDC_TL8] (1 điểm) Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá
vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán được 60 cái áo , mỗi cái lãi 25% so
với giá vốn, 40 cái áo còn lại bán lỗ 5% mỗi cái so với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết
100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?

Câu16 [VD_TL7] (1điểm): Số cây trồng được của lớp 7A, 7B tỉ lệ thuận với số
học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 28 và 32 bạn. Tính số cây
trồng được của mỗi lớp. Biết cả hai lớp trồng được 300 cây.
Câu 17. (1,75 điểm)Cho hình vẽ

a) [TH_TL2] Chứng minh AB// CD


b) [TH_TL3] Tính

12
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D C D A A C B C D A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu Lời giải Điểm
13a Biểu đồ biểu diễn các thông tin về lượng mưa trung bình trong 12 0,5
(0,75đ) tháng năm 2021 tại Hà Nội (đơn vị: mm).
Đơn vị thời gian là tháng. 0,25
13b Tháng 8 có số liệu cao nhất (318 mm). Tháng 1 có số liệu thấp 0,5
(0,5đ) nhất (19 mm).

13c
Số liệu tăng trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 8 (tăng từ 19 mm
(1đ) 0,5
lên 318 mm).

Số liệu giảm trong khoảng từ tháng 8 đến tháng 12 (giảm từ 318 0,5
mm xuống 23 mm).
14
(1đ)
0,25

keà buø 0,25


Om laø phaân giaùc
GT On laø phaân giaùc
KL

* CM :

(vì Om laø phaân giaùc ) (1) 0,25

( On laø phaân giaùc ) (2)


0,25
Töø (1) vaø (2) ta coù:

=>
13
=>

15 Tiền bán hết 100 cái áo :


(1,0đ)
60.200 000.125% +40.200 000.95% = 22 600 000 (đồng) 0,5
Tiền lời sau khi bán hết 100 cái áo :
0,5
22 600 000 – 100.200 000 = 2 600 000 (đồng)

16 Gọi số cây (cây)trồng được của 7A và 7B lần lượt là x và y ( x,y là 0,25


(1đ) số tự nhiên khác 0)
Do số cây trồng được và số người trong tổ tỉ lệ thuận với nhau nên
ta có:

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


0,25

0,25
= 5 Þ x = 5.28 =140
0,25
= 5 Þ y = 5.32 = 160
Vậy số cây 2 lớp lần lượt là 140 và 160 cây

17

17a Ta có AB AC (gt) 0,25


(1 đ) CD AC (gt) 0,25
AB // CD 0,5
17b Ta có (vì AB // CD) 0,25
(0,75đ) 0,25
hay 0,25

---Hết---

14
1C. ĐỀ 2

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023


Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1[NB_TN1].Căn bậc hai số học của 16 là :
B. 4 B. 6 C. -4 D. -16

Câu 2[NB_TN2]. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là:

Câu 3.[TH_TN 10] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 .
A B

D 3cm
C

, ,
A B
2cm
, 4 cm ,
D C

Câu 4.[NB_ TN3] Cho hình lăng trụ đứng tam giác, các mặt đáy của nó là:

B. Hình chữ nhật; B. Tứ giác;


D. Tam giác; D. Hình vuông.

Câu 5. [NB_ TN4] Cho và là 2 góc kề bù. Biết , số đo


bằng ?
A. 650. B. 1550. C. 750 D. 250.
Câu 6. [NB_ TN5] Cho , Ot là tia phân giác của . Số đo
bằng ?
A. 500. B. 300. C. 400 D. 1400.
Câu 7. [NB_TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng
song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.

15
Câu 8. [TH_TN11] Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số
cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 9. [NB_TN7] Biểu đồ quạt tròn dùng để :
A .So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại.
B.So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu.
C.Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian.
D.Biểu diễn sự chênh lệch giữa các đối tượng.
Câu 10. [NB_TN8]Đâu không là yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng.
A.Trục ngang.
B.Các đoạn thẳng.
C.Đường chéo.
D.Tên biểu đồ.

Câu 11. [TH_TN12]Bảng thống kê dưới đây biểu diễn dữ liệu về chi tiêu của gia
đình bạn Lan.

Mục chi tiêu Liệt kê chi tiết Tỉ lệ phần trăm


Chi tiêu thiết yếu Ăn ở đi lại ,hóa đơn tiện ích 50%
Chi tiêu tài chính Trả nợ ,tiết kiệm ,dự phòng 20%
Chi tiêu cá nhân Du lịch ,giải trí ,mua sắm 30%

Dữ liệu định tính thu được là:

A.Mục chi tiêu.

B.Liệt kê chi tiết.

C.Tỉ lệ phần trăm.

D.Mục chi tiêu, liệt kê chi tiết.

Câu 12. [NB_TN9] Tỉ lệ thức đúng từ đẳng thức x = 2y là:

A.x:2 = y

B.x:2 = 1:y

C.y:2 = x

16
D.2 : x = y : 1

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 13:(2,25 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.

a) [NB_TL1] Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Đơn vị thời gian là gì?

b) [TH_TL4] Tháng nào có số liệu cao nhất? Tháng nào có số liệu thấp nhất?

c) [TH_TL5] Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?Số liệu giảm trong
những khoảng thời gian nào?

Câu 14[VD_TL6]: (1,0 điểm)Chöùng minh ñịnh lí: Neáu Om vaø On laø hai tia
phaân giaùc cuûa hai goùc keà buø thì goùc mOn laø goùc vuoâng.

Câu 15: [VDC_TL8] (1 điểm) Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá
vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán được 70 cái áo , mỗi cái lãi 20% so
với giá vốn, 30 cái áo còn lại bán lỗ 10% mỗi cái so với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết
100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?

Câu16 [VD_TL7] (1điểm): Số cây trồng được của tồ 1,tổ 2 tỉ lệ thuận với số bạn
của tồ, biết số học sinh của hai tổ lần lượt là 7 và 8 bạn. Tính số cây trồng được của
mỗi tổ. Biết cả hai tổ trồng được 75 cây.
Câu 17. (1,75 điểm)Cho hình vẽ

17
c) [TH_TL2] Chứng minh AB// CD
d) [TH_TL3] Tính

1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D C D A A C B C D A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu Lời giải Điểm
13a Biểu đồ biểu diễn các thông tin về lượng mưa trung bình trong 12 0,5
(0,75đ) tháng năm 2021 tại Hà Nội (đơn vị: mm).
Đơn vị thời gian là tháng. 0,25
13b Tháng 8 có số liệu cao nhất (318 mm). Tháng 1 có số liệu thấp 0,5
(0,5đ) nhất (19 mm).

13c
Số liệu tăng trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 8 (tăng từ 19 mm
(1đ) 0,5
lên 318 mm).

Số liệu giảm trong khoảng từ tháng 8 đến tháng 12 (giảm từ 318 0,5
mm xuống 23 mm).
14
(1đ)
0,25

keà buø 0,25


Om laø phaân giaùc
GT On laø phaân giaùc
KL
18
* CM :

(vì Om laø phaân giaùc ) (1) 0,25

( On laø phaân giaùc ) (2)


0,25
Töø (1) vaø (2) ta coù:

=>
=>

15 Tiền bán hết 100 cái áo :


(1,0đ)
70.200 000.120% +30.200 000.90% = 22 200 000 (đồng) 0,5
Tiền lời sau khi bán hết 100 cái áo :
0,5
22 200 000 – 100.200 000 = 2 200 000 (đồng)

16 Gọi số cây (cây)trồng được của tổ 1 và tổ 2 lần lượt là x và y ( x,y 0,25


(1đ) là số tự nhiên khác 0)
Do số cây trồng được và số người trong tổ tỉ lệ thuận với nhau nên
ta có:

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


0,25

0,25
= 5 Þ x = 5.7 = 35
0,25
= 5 Þ y = 5.8 = 40
Vậy số cây 2 tổ lần lượt là 35 và 40 cây

19
17

17a Ta có AB AC (gt) 0,25


(1 đ) CD AC (gt) 0,25
AB // CD 0,5
17b Ta có (vì AB // CD) 0,25
(0,75đ) 0,25
hay 0,25

20

You might also like