Professional Documents
Culture Documents
1
Số vô tỉ , căn bậc hai (TN1)
số học 0,25đ
Số thực 0, 5
2 (11
tiết) Số thực. Giá trị tuyệt 1
đối của một số thực (TN2)
Làm tròn số và ước 0,25đ
lượng kết quả
Hình hộp chữ nhật- 1 1
Các Hình lập phương- (TN3) (TN10
hình Hình lăng trụ đứng 0,25đ ) 0,5
khối Diện tích xung quanh 0,25đ
3 trong và thể tích của Hình
thực hộp chữ nhật-Hình lập
tiễn phương- Hình lăng trụ
(9 tiết) đứng
1
Hai đường thẳng
thẳng song song. 1
Định lí và chứng minh 1 (TN11 2 1
song
định lí. (TN6) ) (TL2,3) (TL6)
song
0,25đ 0,25đ 1,75đ 1đ
(16
tiết)
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
3
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước
3 Các Nhận biết
hình
khối Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh,
trong góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình
thực
tiễn lập phương.
Hình hộp
chữ nhật
và hình Thông hiểu 1TN
lập (TN
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 10)
phương
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương,...).
5
Nhận biết
1TN
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN3)
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
Lăng trụ song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
đứngtam
giác, lăng Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực
trụ đứng
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
tứ giác
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác
Nhận biết:
Hai đường 1TN
thẳng – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN6)
song song. song song.
Tiên đề
Euclid về Thông hiểu:
đường
thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường
song song thẳng song song. 1TN
(TN11
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường )
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le 2TL
(TL2,3
6
trong. )
Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
Khái niệm
định lí, Thông hiểu:
chứng
minh một -Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
định lí 1 TL
Vận dụng:
(TL 6)
-Chứng minh được một định lí;
5 Thu Thu thập, Thông hiểu :
thập và phân loại, 1TN
tổ chức biểu diễn – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các (TN
dữ liệu dữ liệu tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính 12)
theo các đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính
tiêu chí
cho trước hợp lí của các quảng cáo;...).
Vận dụng:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các
môn học khác và trong thực tiễn.
Mô tả và Nhận biết:
biểu diễn
dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 2TN
trên các nhau cho một tập dữ liệu. (TN 7,8)
bảng, biểu 1TL
đồ (TL1)
Thông hiểu:
7
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 2 TL
(TL4,5
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu )
đồ đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
8
Vận dụng: 1 TL
(TL7)
Giải toán – Giải được một số bài toán đơn giản về đại
về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
lượng tỉ lệ
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
9
1C. ĐỀ 1
Câu 2[NB_TN2]. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là:
Câu 3.[TH_TN 10] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 .
A B
D 3cm
C
, ,
A B
2cm
, 4 cm ,
D C
Câu 4.[NB_ TN3] Cho hình lăng trụ đứng tam giác, các mặt bên của nó là:
C. Tỉ lệ phần trăm.
A. x:2 = y:3
B. x:2 = 3:y
C. y:2 = x:3
D. 2 : x = y : 3
11
a) [NB_TL1] Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Đơn vị thời gian là gì?
b) [TH_TL4] Tháng nào có số liệu cao nhất? Tháng nào có số liệu thấp nhất?
c) [TH_TL5] Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?Số liệu giảm trong
những khoảng thời gian nào?
Câu 14[VD_TL6]: (1,0 điểm)Chöùng minh ñịnh lí: Neáu Om vaø On laø hai tia
phaân giaùc cuûa hai goùc keà buø thì goùc mOn laø goùc vuoâng.
Câu 15: [VDC_TL8] (1 điểm) Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá
vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán được 60 cái áo , mỗi cái lãi 25% so
với giá vốn, 40 cái áo còn lại bán lỗ 5% mỗi cái so với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết
100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?
Câu16 [VD_TL7] (1điểm): Số cây trồng được của lớp 7A, 7B tỉ lệ thuận với số
học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 28 và 32 bạn. Tính số cây
trồng được của mỗi lớp. Biết cả hai lớp trồng được 300 cây.
Câu 17. (1,75 điểm)Cho hình vẽ
12
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D C D A A C B C D A
13c
Số liệu tăng trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 8 (tăng từ 19 mm
(1đ) 0,5
lên 318 mm).
Số liệu giảm trong khoảng từ tháng 8 đến tháng 12 (giảm từ 318 0,5
mm xuống 23 mm).
14
(1đ)
0,25
* CM :
=>
13
=>
0,25
= 5 Þ x = 5.28 =140
0,25
= 5 Þ y = 5.32 = 160
Vậy số cây 2 lớp lần lượt là 140 và 160 cây
17
---Hết---
14
1C. ĐỀ 2
Câu 2[NB_TN2]. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là:
Câu 3.[TH_TN 10] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 .
A B
D 3cm
C
, ,
A B
2cm
, 4 cm ,
D C
Câu 4.[NB_ TN3] Cho hình lăng trụ đứng tam giác, các mặt đáy của nó là:
15
Câu 8. [TH_TN11] Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số
cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 9. [NB_TN7] Biểu đồ quạt tròn dùng để :
A .So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại.
B.So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu.
C.Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian.
D.Biểu diễn sự chênh lệch giữa các đối tượng.
Câu 10. [NB_TN8]Đâu không là yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng.
A.Trục ngang.
B.Các đoạn thẳng.
C.Đường chéo.
D.Tên biểu đồ.
Câu 11. [TH_TN12]Bảng thống kê dưới đây biểu diễn dữ liệu về chi tiêu của gia
đình bạn Lan.
A.x:2 = y
B.x:2 = 1:y
C.y:2 = x
16
D.2 : x = y : 1
a) [NB_TL1] Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Đơn vị thời gian là gì?
b) [TH_TL4] Tháng nào có số liệu cao nhất? Tháng nào có số liệu thấp nhất?
c) [TH_TL5] Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?Số liệu giảm trong
những khoảng thời gian nào?
Câu 14[VD_TL6]: (1,0 điểm)Chöùng minh ñịnh lí: Neáu Om vaø On laø hai tia
phaân giaùc cuûa hai goùc keà buø thì goùc mOn laø goùc vuoâng.
Câu 15: [VDC_TL8] (1 điểm) Một cửa hàng thời trang nhập về 100 cái áo với giá
vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán được 70 cái áo , mỗi cái lãi 20% so
với giá vốn, 30 cái áo còn lại bán lỗ 10% mỗi cái so với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết
100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?
Câu16 [VD_TL7] (1điểm): Số cây trồng được của tồ 1,tổ 2 tỉ lệ thuận với số bạn
của tồ, biết số học sinh của hai tổ lần lượt là 7 và 8 bạn. Tính số cây trồng được của
mỗi tổ. Biết cả hai tổ trồng được 75 cây.
Câu 17. (1,75 điểm)Cho hình vẽ
17
c) [TH_TL2] Chứng minh AB// CD
d) [TH_TL3] Tính
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D C D A A C B C D A
13c
Số liệu tăng trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 8 (tăng từ 19 mm
(1đ) 0,5
lên 318 mm).
Số liệu giảm trong khoảng từ tháng 8 đến tháng 12 (giảm từ 318 0,5
mm xuống 23 mm).
14
(1đ)
0,25
=>
=>
0,25
= 5 Þ x = 5.7 = 35
0,25
= 5 Þ y = 5.8 = 40
Vậy số cây 2 tổ lần lượt là 35 và 40 cây
19
17
20