You are on page 1of 183

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

ĐỀ HỌC KÌ 1 NĂM 2022


MÔN TOÁN LỚP 7 TP HỒ CHÍ MINH
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038

Tài liệu sưu tầm, ngày 10 tháng 10 năm 2022


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng %
TT Chủ đề
kiến thức TN điểm
TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL
KQ
Số hữu tỉ. 1 1
Các phép tính với (TN1) (TL5)
số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ
Số hữu tỉ Luỹ thừa của một
1 1 2,25
(16 tiết) số hữu tỉ. 1 1
(TL1
Quy tắc dấu ngoặc (TN2) (TL1 a)
b)
quy tắc chuyển vế 0,25đ 0,5đ
0,75đ
1 2
Số vô tỉ , căn bậc (TN3) (TN9,10)
hai số học 0,25đ 0,5đ
Số thực
2 Số thực. Giá trị tuyệt
(12 tiết) 1
đối của một số thực 1,75
(TL2)
Làm tròn số và ước 1,0 đ
lượng kết quả
Hình hộp chữ nhật 2
- hình lập phương (TN
Các hình Diện tích xung 4,5)
khối trong quanh và thể tích
3 0,5đ 1,75
thực tiễn
(12 tiết) Hình lăng trụ đứng 1 1
tam giác – hình (TN11) (TL8)
0,25đ 1,0đ

1
lăng trụ đứng tứ
giác
Diện tích xung
quanh và thể tích
Các góc ở vị trí đặc 1 1
Góc và biệt (TN6) (TN 12)
đường Tia phân giác 0,25đ 0,25đ
4 thẳng song Hai đường thẳng 2,25
1 1 1
song song song
(TN7) (TL3 a) (TL3 b)
(14 tiết) Định lí và chứng
0,25đ 0,5đ 1đ
minh định lí.
Thu thập và phân 2 1
loại dữ liệu. (TL7 a) (TL7b)
0,5đ 0,25đ
Một số yếu
5 tố thống kê. Mô tả và biểu diễn 2,0
1
(12 tiết) dữ liệu trên các 1
(TL4,
bảng, biểu đồ hình (TN8)
6)
quạt tròn, đoạn 0,25đ

thẳng.
Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1
Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ

Nhận biết
2TN
− Tính được phép tính đơn giản (TN1,2)
− Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ.

Thông hiểu
Các phép − Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu
ngoặc. 2TL
tính với số
1 Số hữu tỉ hữu tỉ. Lũy − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (TL1 a,
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số 5)
thừa của một
số hữu tỉ hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vận dụng:
− Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1TL
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất (TL1 b)
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
Nhận biết:
Căn bậc hai 1TN
2 Số thực – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học
số học (TN3)
của một số không âm.
3
Thông hiểu:
2TN
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
(TN9,
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng
10)
máy tính cầm tay

Vận dụng:
Số vô tỉ. Số 1TL
thực – Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài (TL2)
toán tìm x

Nhận biết:
Hình hộp -Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
chữ nhật và lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 2TN
Các hình hình lập song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (TN4,5)
khối phương - Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích
3
trong thước cho sẵn.
thực tiễn
Thông hiểu
1TN
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình (TN11)
lăng trụ đứng.
Lăng trụ Vận dụng
đứng tam
giác, lăng trụ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
đứng tứ giác với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của 1TL
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính (TL8)
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).

4
Nhận biết :
Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
Các hình
đặc biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1TN 1TN
4 hình học
cơ bản
phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TN6) (TN12)
của một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập.

Nhận biết:
1TL
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TL3 a)
Hai đường song song.
thẳng song
song. Tiên đề Thông hiểu:
Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường
đường thẳng thẳng song song. 1TN 1TL
song song (TN7) (TL3 b)
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
Thu thập,
1TL
Thu thập phân loại, Nhận biết: (TL6 a,
và tổ biểu diễn dữ
5 chức dữ liệu theo các – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác b)
1TL
liệu tiêu chí cho nhau cho một tập dữ liệu.
(TL7 a)
trước
Thông hiểu:

5
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
Mô tả và biểu biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
diễn dữ liệu
trên các Vận dụng: 1TN
bảng, biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (TN8)
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, 1TL 1TL
biểu đồ đoạn thẳng. (TL4) (TL7 b)

6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
QUỐC TẾ Á CHÂU

ĐỀ THAM KHẢO

MÔN: TOÁN - KHỐI 7


(Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________

Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------


(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
6 21
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính − . là
7 12
3 3 2 2
A. B. − C. D. −
2 2 3 3
Câu 2. (NB) Số x9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A. x10 : x ( x ≠ 0) B. x 5 .x 4

 
3
C. x 3 .x 3 D. x 3

Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là


A. 6 B. ±6 C. 18 D. 72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là

40 cm
A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2

Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15 cm,
8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3
7
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với 
AOC là A D

C B


A. COB B. 
AOD C. 
AOB 
D. BOD

Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a và b song song?
c

3 2
a
4A 1

1 2
b
4B 3

A.   (hai góc so le trong).


A4 = B4
B.   (hai góc đồng vị).
A4 = B2

C.   (hai góc trong cùng phía).


A2 = B2
D.   (hai góc đồng vị).
A2 = B2

Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim


Câu 9. (TH) Biết x 2 = 49 thì x bằng:

A. x = 49 hoặc x= −49 . B. x = 49 .

C. x = 7 . D. x = 7 hoặc x = −7 .
Câu 10. (TH) Nếu x = 8 thì x =?

A. -8 B. 64 C. 8 D. 16

8
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể
tích cái bánh là:

6cm
10cm

8 cm 3cm

A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3


 = 1100 , AD là tia phân giác của BAC
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết BAC  . Tính số đo A
1

D C

1
B
A
 1 = 2200
A. A  1 = 550
B. A  1 = 750
C. A  1 = 500
D. A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính
−3 915.811
a) 0,5 −   b)
 5  329.168
1 3 1
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết − −x =
3 4 12
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m
a I K
a) Chứng minh a // b. 2
?
b) Tính IKL
b 75°1
J L

Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học
sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng

9
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:

a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?


b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:

Khoa học viễn Hoạt


Thể loại phim Hành động Hài
tưởng hình
Số lượng bạn
7 8 15 10
yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính
thể tích của vật đó.
8cm

5cm
3cm

---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
−3 −3
a) 0,5 −   = −   = + = + =
1 1 3 5 6 11
0,5
 5  2  5  2 5 10 10 10
1
(1,25đ) 915.811
a) 29 =
( 3 ) .( 2 )=
2 15 3 11
330.233
= 3.2
= 6 0,75
3 .168 3 .( 2 )
29 4 8 329.232

1 3 1
− −x =
3 4 12
0,5
3 1 1
−x = −
4 3 12
3 1
2 −x =
4 4
3
(1,0đ)
1 3 1
−x= hay − x =−
4 4 4 4
3 1 3  1
x= − hay x = −− 
4 4 4  4 0,25x2
1
= x = hay x 1
2

a ⊥ c
a) Ta có: 
b ⊥ c 0,5
⇒ a / /b
3
b) Vì a // b nên L 1 + K
2 =
1800 (hai góc trong cùng phía) 0,5
(1,5đ)
1 =
750 + K 1800
= 1 1800 − 750
K
 1 = 1050
K 0,5

11
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
4 học sinh của một trường học.

(0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô


0,5
Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10%
5 Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là
0,5
(0,5đ) 4600000 (đồng)
5000000.(1 − 0,08) =

6 a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25


(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25

a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là:


0,25
7 Có 7  8  15  10  40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài
10.100% 0,5
= 25%
40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là
8
1 1,0
(1,0đ) V = 5.10.8 + .3.10.8 = 315 + 54 = 520 (cm3 )
2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)

12
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7

Mức độ đánh giá


Nội dung/Đơn vị Tổng
TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
kiến thức % điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp 2
các số hữu tỉ. Thứ tự (TN3,5)
Số hữu trong tập hợp các số 0,5đ
1 tỉ hữu tỉ 3,5
(18 tiết) Các phép tính với số 2 1 1
hữu tỉ (TL1,2) (TL4) (TL3)
1,0đ 1,0đ 1,0đ
3 1
Số thực
2 (TN 1,2,6) (TN4)
(10 tiết) Số vô tỉ. Số thực
0,75đ 0,25đ 1,0
Các Hình hộp chữ nhật 1 2
hình và hình lập phương (TN7) (TL5,6)
khối 0,25đ 1,0đ 1,75
3 trong Lăng trụ đứng tam 2
thực giác, lăng trụ đứng (TN8,9)
tiễn tứ giác 0,5đ
(12 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. 2 1
Tia phân giác của (TN10,11) (TL9)
Các một góc 0,5đ 1,0 đ
hình Hai đường thẳng 1 1
hình song song. Tiên đề (TN12) (TL10)
4 2,75
học cơ Euclid về đường 0,25đ 1,0 đ
bản thẳng song song
(14 tiết) (Không có quan hệ
giữa vuông góc và
song song)
Khái niệm định lí,
chứng minh một
định lí
Một số Hình thành và giải
yếu tố quyết vấn đề đơn
thống giản xuất hiện từ
kê các số liệu và biểu 2
5
(Phân đồ thống kê đã có (TL7,8) 1,0
tích và 1,0 đ
xử lí dữ
liệu)
(10 tiết)
Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22
Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023
BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu
dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
1 1 5 5
A. và là hai số đối nhau. B. Số đối của là .
3 3 7 7
2 2 2 2
C. và  là hai số đối nhau. D. Số đối của là .
3 3 7 7
2 5 25
Câu 2. Trong các số  1 ; ; 0 ; 5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
3 13 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ:

A. √5

B. √25

C. – 2,(45)

−2
D.
3

Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là:


A. 3167,099

B. 3 000

C. 3167

D. 3167,1

Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

15
A.
20

1
B.
6

3
C.
10

−5
D.
2

Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là :

A. x = 5
B. x = – 5
C. x = 5 hoặc x = – 5
D. x = 25
Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, CD = 6cm , AE = 7cm , EH = 8cm
Thể tích của hình hộp chữ nhật này là:
A. 336 cm2

B. 336 cm3

C. 196 cm2

D. 48 cm3

Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết AB  4 cm ,
DF = 5cm , CF = 8cm .Cạnh BE có độ dài là:
A. 4 cm

B. 5 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nhật.
D. Các hình thoi.

Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là:


A. Góc zAt’ và Góc zAt
B. Góc zAt’ và Góc z’At
C. Góc z’At’ và Góc zAt
D. Góc zAz’ và Góc zAt

y
Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là :
z
A. Ox

B. Oy
x
C. Ot
t O
D.Om

m
Câu 12: Hãy chọn câu sai:

A. 𝐴𝐴�3 𝑣𝑣à 𝐵𝐵�


1 là hai góc so le trong.

B. 𝐴𝐴�3 𝑣𝑣à 𝐵𝐵�


3 là hai góc đồng vị.

C. 𝐴𝐴�3 𝑣𝑣à 𝐵𝐵
� 4 là hai góc so le trong.

D. 𝐴𝐴�2 𝑣𝑣à 𝐴𝐴�4 là hai góc đối đỉnh.


Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
2
7  5  10
a) Tính giá trị biểu thức:   :
2  3  27
3 7  3  2 3
b) .   . 
5 9  5  9 5
1 2 1
c) Tìm x biết: x − =−2
2 3 3

d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30%

so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m
a/ Tính thể tích của hồ bơi.

b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi
thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch?
Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau:
Loai sách Số lượng( quyển)
Sách giáo khoa 80
Sách tham khảo 55
Truyện 122
Tạp chí 78

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho hình vẽ sau:

a) Chứng tỏ rằng: a // b
c
b) Tìm số đo góc A1 và góc B1 trong hình biết góc aAc =1350. d
1350
A 2 a

B b
... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

...... Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B C A D B C B D C A B C

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu Lời giải Điểm
1a 2
7  5  10
  :
(0,5đ) 2  3  27
0,25
7 25 10
  :
2 9 27
7 25 27
  . 0,25
2 9 10
7 15
 
2 2
 11

1b 3 7  3  2 3
.   . 
(0,5đ) 5 9  5  9 5
0,25
3 7 2 0,25
 .(   1)
5 9 9
3
 .0
5
0
1c 1 2 1
x − =−2
(1đ) 2 3 3
0,25
1 2 7
x− = 0,25
2 3 3
1 2 7
x= +
2 3 3 0,25
1
x=3
2
0,25
x=6

1d Số tiền lãi khi bán 30 chiếc túi xách: 0,25


(1đ) 30.150 000. 30%= 1350 000 (đ)
0,25
Số tiền lỗ khi bán 20 chiếc túi xách:
20.150 000. 5%= 150 000(đ)
0,25
Khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi:
1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ)
0,25
2 a/ Thể tích của hồ bơi.
(1đ) 12 . 5 . 3 = 180 (m3) 0,25
b/ Diện tích mặt trong của hồ bơi. 0,25
(12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m2) 0,25
Diện tích 1 viên gạch
50 . 50 = 2 500 (cm2) = 0,25 (m2) 0,25
Số thùng gạch cần là:
162 : 0,25 : 8 = 81(thùng)
3 a/ Tiêu chí định tính : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, Tạp chí
Tiêu chí định lượng: các số 55, 80, 125, 78
(1.0đ) 0,5
b/ tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách: 122:(55+80+125+78).100% ≈ 36,42%

0,5
4a a d 0,5
(0,5đ) b d
 a / /b

4b(1.5đ) Ta có : Â1 = Â2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,75


Mà Â2 =1350
Nên Â1 =1350

Ta có a//b
ˆ (2gócdv )
Bˆ1  A2
ˆ 0,75
MàA  1350
2

NênBˆ1  1350

---Hết---
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

Nội Mức độ đánh giá


Tổng Tổng
T Chủ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
% TG
T đề n vị kiến TN TG T TG TN TG TG TN TG T TG TN TG T TG
TL điểm (ph)
thức KQ L KQ KQ L KQ L

Số Các phép 1 1
hữu tỉ tính với (TL (T
1 (14 số hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13
tiết) 0,75 )
đ 1,0
đ
1 1 1
(TN (TN (TL
1) 2 9) 4 4) 5
Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11
hai số học đ đ đ
Số
thực
2
(14
2 1 1
tiết)
(TN (T (T
Số vô tỉ. 2,3) 4 L1 3 L8 6 13
Số thực 0,5 ) )
đ 0,5 0,5
đ đ
Các Hình hộp 1
hình chữ nhật (TN
3 khối và hình 10) 4 5 4
trong lập 0,25
thực phương đ
tiễn Lăng trụ 1
(11 đứng tam (TN 2 2
tiết)giác, lăng 4)
trụ đứng 0,25
tứ giác đ
Góc ở vị 1
trí đặc (TN
biệt. Tia 5) 2 22,5 2
phân giác 0,25
của một đ
góc
Hai 1 2 1
Góc
đường (TN (TN (TL

thẳng 6) 2 11,1 8 5) 5 15
đườn
song 0,25 2) 0,75
g
song. đ 0,5 đ
4 thẳng
Tiên đề đ
song
Euclid về
song
đường
(14
thẳng
tiết)
song song
Khái niệm 1
định lí, (T 3 3
chứng L2
minh một )
định lí 0,5
đ
Một Thu thập, 1 1
số phân loại, (TL (T
5 yếu biểu diễn 6) 5 L9 8 27,5 13
tố dữ liệu 0,75 )
thống theo các đ 0.5
kê. tiêu chí đ
(10 cho trước
tiết) Mô tả và 2 1
biểu diễn (TN 4 (T 10 14
dữ liệu 7,8) L1
trên các 0,5 1)
bảng, biểu đ 1,0
đồ đ
Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90
Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100
%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
%

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Số hữu Các phép Thông hiểu:
tỉ tính với
số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1TL
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (TL3)
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ
thừa).
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL7)
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
2 Số thực Nhận biết:
1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN1)
một số không âm.
Thông hiểu:
Căn bậc - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc 1TN
hai số học hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính
(TN9)
cầm tay
1TL
(TL4)

Nhận biết:
1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số
thực. 1TN
Số vô tỉ. (TN2)
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Số thực
1TN
Vận dụng: (TN3)
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ 1TL
vào độ chính xác cho trước (TL8)
3 Các Hình hộp Thông hiểu
hình chữ nhật
khối – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1TN
và hình việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
trong lập hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích (TN10)
thực phương hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
tiễn thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng 1TN
trụ đứng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; (TN4)
tứ giác các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
4 Các Góc ở vị Nhận biết :
hình trí đặc
hình biệt. Tia – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN
học cơ phân giác (TN5)
bản của một
góc
Nhận biết:
Hai 1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN6)
đường
song song.
thẳng
song Thông hiểu:
song. – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng
Tiên đề song song.
2TN
Euclid về (TN11,
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 12)
đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
thẳng
trong. 1TL
song song
(TL5)
Khái Nhận biết:
niệm định 1TL
lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2)
minh một
định lí
5 Thu Thông hiểu :
thập và 1TL
tổ chức – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (TL6)
dữ liệu Thu thập, chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện
phân loại, của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các
biểu diễn quảng cáo;...).
dữ liệu Vận dụng:
theo các
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ
tiêu chí
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn
cho trước
bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và
trong thực tiễn.
1TL
(TL9)
Mô tả và Nhận biết:
biểu diễn
dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau 2TN
trên các cho một tập dữ liệu. (TN7,8
bảng, )
biểu đồ
Phân Hình Vận dụng:
tích và thành và
xử lí giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến 1TL
dữ liệu vấn đề các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho (TL10)
đơn giản sẵn)
xuất hiện (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
từ các số
liệu và
biểu đồ
thống kê
đã có
C. ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH QUỚI TÂY NĂM HỌC: 2022 – 2023
ĐỀ 1 MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)


Câu 1: [NB - TN1] Kết quả của √16 là:
A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 10 thì giá trị của x là :
A. x = 10 C. x = √10 hoặc x = – √10
B. x = – 10 D. x = 10 hoặc x = – 10
Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Hình tứ giác. C. Hình chữ nhật.
B. Hình vuông. D. Hình tam giác.

Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:


A. OA là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵

B. OB là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴

C. OC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
D. Cả 3 phương án đều đúng.

Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm


cao nhất?
A. Huy chương vàng.
B. Huy chương bạc.
C. Huy chương đồng.
D. Không có huy chương.
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn Lượng mưa trung bình 6
tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những
khoảng thời gian nào?
A. 1 – 2;
B. 3 – 4;
C. 5 – 6;
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của √262144


là:
A. - 512 B. 512
C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Một tủ gỗ có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên .
Thể tích của chiếc tủ là:
A. 44000 cm3
B. 600 000 cm2
C. 600 000 cm3
D. 44000 cm2

Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng:

A. a // c. B. a // b // c.
C. b // c. D. a // b.

 là:
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết a // b. Số đo D2

A. 390. B. 1410.
C. 300 D. 510.
PHẦN 2. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; − 0,5 .
9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc
với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị của biểu thức sau:
3 2 7 5 0
1 1
⋅   2  2  2 3 
a)   b)  −  :−  c)   
2 2  3  3  5  
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm
tròn đến 2 chữ số thập phân)
a) √2 b) √60 c) √2008

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


2
1 4 1 9 1 3
a) Tính: ⋅   − : ; b) Tìm x, biết: 2x + =
7  3  7 11 4 5
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu Mặt Trời.
Ngày 29/4/2021, Parker Solar bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147
777,(7) m/s. Hãy làm tròn vận tốc của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a) b)
b)

Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp
7C được cho bởi bảng thống kê sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Chứng minh đường thẳng m song song với đường thẳng
n?

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo,
thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình
21 biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong
tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu
hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất
khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo
thơm bao nhiêu phần trăm?

........................ Hết .........................


D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C A D C B A D B B C D A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 4 4
(0,5đ) - = 0,25
9 9
- −0,5 = 0,5 0,25
2 - Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường 0,25
(0,5đ) thẳng song song.
- Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 0,25
3 3
1 1 1
2 5
1
(0,75đ) a)   ⋅   =   =
 2   2   2  32 0,25
7 5 2
 2  2  2 4
b)  −  :−  =
−  = 0,25
 3  3  3 9
0
 2 3   2  0 0,25
 =   =  1
 5    5 
4 a/ √2 ≈ 1,41 0,25
(0,75đ) b/ √60 ≈ 7,75 0,25
c/ √2008 ≈ 44,81 0,25

5 1 4 1 7
2

(1.0đ) a/ ⋅   − :
7  3  7 11
1 16 1 7
= ⋅ − ⋅ 0,25
7 9 7 9
1  16 7  1 1
=  − = ⋅1 = 0,25
7 9 9 7 7
1 3
b/ 2x + =
4 5
3 1 0,25
2x= −
5 4
7 7 0,25
2x = ⇒x=
20 40
6
147 777,(7) ≈ 147 778 0,5
(0,5đ)
7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia 0,25
(0,75đ) chạy vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy
của các lớp lớn hơn 70 .
b/ Trong bảng thống kê trên, tỉ lệ phần trăm của mỗi loại sách đều
nhỏ hơn tổng. Nhưng tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các loại sách 0,5
bằng 120% > 100%.
Vậy dữ liệu trong bảng thống kê là chưa hợp lí.
8 a/ - Dữ liệu định tính là: khả năng bơi.
(0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn nam. 0,25
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi lội của học
sinh cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25
9 Ta có A= B = 60o 0,25
(0,75đ)
3 4
0,25
Mà   là hai góc đồng vị
A3 ; B4 0,25
⇒ a // b
10 a/ Số lượng gạo trắng được xuất khẩu :
(1,0đ) 6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn gạo) 0,25
Số lượng gạo nếp được xuất khẩu :
6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn gạo) 0,25
b/ Số lượng gạo thơm được xuất khẩu :
6,5. 26,8% = 1,742(triệu tấn gạo) 0,25
Ta có : 2,938 - 1,742 = 1,196
Vậy số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm 0,25
1,196 triệu tấn

---Hết---
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
(Đề gồm có 03 trang)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 8 B. –4 C. 4 D. –8
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
3
A. B. – 7 C. 0 D. –1,25
11
Câu 3. [NB - TN3] Cho | x | = 4 thì giá trị của x là:
A. x = 4 B. x = –4 C. x = 2 hoặc x = –2 D. x = 4 hoặc x = –4
D’
A’
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? B’ C’

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
D
A

A B C
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.
B C
D
Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 40% B. 45% C. 65% D. 55%


Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Anh của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba.

A. 12 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 54756 là:


A. –234 B. 234 C. 27378 D. –27378
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình hộp chữ nhật với
độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là:

A. 72000cm3 B. 13000cm2 C. 7200cm3 D. 36000cm3


Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là: A a


x

A. 1400. B. 400. C. 200 D. 800.


400 b
B
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: − ; 2023
9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
2
7 7
4  4 5 
a)   ⋅  b) (–6,7)9 : (–6,7)7 c)  −  
9 9  7  
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân)
a) 23 b) 124 c) 2023

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−8 2 8 11 4 2 1
a) Tính: ⋅ − : b) Tìm x, biết: − x=
3 11 3 9 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a) b)

Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B
được cho bởi bảng thống kê sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không?
Vì sao?
A B
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao AB
song song với ED? E D

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)


Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất
thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí
cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về
khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm
lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.

........................ Hết .........................


D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn: Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B D C C A B B B A B B

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 4 4 0,25
(0,5đ) - Số đối của: − là
9 9
0,25
- Số đối của: 2023 là – 2023
2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng 0,25
(0,5đ) khác
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25
3 4
7 7 7
5 0,25
(0,75đ) a)   ⋅   =  
9 9 9 0,25
b) (–6,7)9 : (–6,7)7 = (–6,7)2
2
 4 5   4 10
c)  −   =  −  0,25
 7    7 
4 a) 23 ≈ 4,80 0,25
(0,75đ) b) 123 ≈ 11,09 0,25
c) 2023 ≈ 44,98 0,25
5 −8 2 8 11 −8 2 8 9 8  −2 9  8 −8
(1.0đ) a) ⋅ − : = ⋅ − ⋅ =  −  = ⋅ ( −1) = 0,5
3 11 3 9 3 11 3 11 3  11 11  3 3
4 2 1 2 4 1 2 1 1
b) − x=⇒ x=− ⇒ x=⇒x= 0,5
9 3 3 3 9 3 3 9 6
6 98 476 244 98 180 000 với độ chính xác 5000 0,5
(0,5đ)
7 a) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia chạy vượt 0,25
(0,75đ) quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy của các lớp lớn hơn
70 .
b) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % học sinh xếp loại tốt nghiệp không
thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5

8 a) - Dữ liệu định tính là: khả năng tự nấu ăn. 0,25


(0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ tự đánh giá.
b) Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của học sinh cả lớp 0,25
7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ.
9 Ta có: AB ⊥ AE 0,25
(0,75đ) ED ⊥ AE 0,25
Do đó: AB // ED 0,25
10 a) Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam vào
(1,0đ) năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm
2020 là:
0,25
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương)
0,5
b) Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi.
- Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những
nguồn năng lượng sạch.
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng.
- Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái
chế.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí
thải, hiệu ứng nhà kính.

---Hết---
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THCS CỬU LONG Môn: TOÁN – Lớp 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

2
A. 3 ∈ . B. 3∈ . C. ∈. D. −9 ∈  .
3
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5. B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.

C. Căn bậc hai số học của 16 là -4. D. Căn bậc hai số học của 3 là 3

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:


A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ.
Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58

Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5?
1 1 3 3
A. . B.  . C. D. .
2 2 5 5
Câu 6. −3,5 bằng:
A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5 D. cả ba câu trên đều sai
Câu 7.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có một đường chéo tên B C

là: A D

B' C'

A' D'

A. A ' D ' . B. BB ' . C. D ' C ' . D. BD ' .


Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy
của lăng trụ đứng là:

A. ABDE . B. ADFC . C.MNPQ. D. ABC .


Câu 9.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:

A. NF  7cm . B.QP  4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. MH  7cm .

Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là:

A. Ô1 và Ô4 . B. Ô1 và Ô2 . C. Ô1 và Ô3 . D. Ô1 và Ô3 ; Ô2 và Ô4

Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 500, thì số đo góc Ô3 là:
A. 400
B. 500
C. 600
D. 1300
Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì :
A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
3
16  1  4 7
a) +−  − − −
49  2  7 8

 −1 3  7  −3 7  7
b)  + . +  + .
 4 5 2  4 5 2

Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết:


3 4 5
a) + x=
2 5 6
3
2  2 
b) 64 :  − x  =  − x  : 4
3  3 
Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ
nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong
lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi
có cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng
sau:

Điểm 1 2 4 3 5 6 7 8 9 10
SốHS 0 30 1 6 8 12 5 6 2
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?

Trang | 3
Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau:

n O m
ˆ .
a/ Tìm tia phân giác của nOx
ˆ = 300 . Tính nOx
b/ Cho mOx ˆ
Bài 6 (1.0 điểm).
Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m
và n song song với nhau. Tính số đo các
góc B1 , B2 , B3 , B4 .

------------- Hết -------------


... KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023

...... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


Môn: Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A C B D B A D D D D B A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Trang | 4
Bài Lời giải Điểm
1a 16  1 
3
4 7
+ −  − − −
(0,75đ) 49  2  7 8
4 −1 4 7 0,25
= + − −
7 8 7 8
0,25
−1 7
= − 0,25
8 8
= −1
1b  −1 3  7  −3 7  7
 + . +  + .
(0,75đ)  4 5 2  4 5 2
 −1 3 −3 7  7
=  + + + .
 4 5 4 5 2
 −1 −3 3 7  7
=  + + + .
 4 4 5 5 2 0,25x3
7
= (−1 + 2).
2
7
= 1.
2
7
=
2
2a 3 4 5
+ x=
(0,75đ) 2 5 6
4 5 3
x= −
5 6 2
0,25
4 −2
x=
5 3
−2 4
x= : 0,25
3 5
−5 0,25
x=
6

Trang | 5
3
2b 2  2 
a) 64 :  − x  =  − x  : 4
(0,75đ) 3  3 
4
2  0,25
 − x  = 256
3 
4
2 
 − x = 4
4

3 
2
− x = 4 hoặc 2 − x = −4 0,25
3 3
− 10 14
x= hoặc x =
3 3 0.25

3a Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25


2.(12 + 5).3 =102 (m2)
(0,5đ)
Diện tích mặt đáy hồ bơi:
12.5 = 60 (m2)
Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 0,25
102 + 60 = 162 (m2)

3b Diện tích 1 viên gạch: 0,25


0,5.0,5 = 0, 25 (m2)
(0,5đ)
Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi:
162 : 0, 25 = 648 (viên) 0,25

4a Lớp 7A có 0 + 0 + 3 + 1 + 6 + 8 + 12 + 5 + 6 + 2 =43 (học sinh) 0,5


(0,5đ)

4b Điểm 7 có nhiều học sinh đạt nhất 0,5


(0,5đ)

Trang | 6
5a ˆ là tia Ot
Tia phân giác của nOx 0,25
(0,25đ)

5b ˆ + mOx
Ta có: nOx ˆ =1800 (Kề bù) 0,25
(0,75đ) ˆ + 300 =
nOx 1800 0,25

ˆ = 1500
nOx
0,25

6 = BAm
Ta có B = 80° (hai góc so le trong). 0,25
1

(1,0đ) 0,25
 kề bù với B
Lại có B ⇒B
= 
180° − B
= 120° .
1 2 2 1
0,5

=
B 
=
B = B
120° (đối đỉnh) và B = 80° (đối đỉnh)
4 2 3 1

Trang | 7
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là:
A. 9 . B. 8 . C. 8. D. 9.

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


2 1
A. . B. . C. 7. D. 0.
11 4

Câu 3. Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là:


A. 3,14 . B. 0 . C. 3,14 . D. 3,14 .
Câu 4. Cho x = 5 thì giá trị của x là:
A. x = 5. B. x = – 5.
C. x = 5 hoặc x = – 5. D. x = 10 hoặc x = – 10.

Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật?

A. AG, CE, BD. B. AG, BH, CE.


C. AG, BH, CE, DF. D. AH, BD, CF, DG.
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Công thức tính thể tích hình
lăng trụ đứng là:
1 1
A. V = S .h B. V = S .h C. V = S .h D. V = 3S .h
3 2
�2 = 650 . Tính số đo 𝐴𝐴
Câu 7: Cho hình vẽ, biết 𝐴𝐴 �3

A. 650 B. 850 C. 950 D. 1150

Câu 8. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:

A. Tia DB. B. Tia BD. C. Tia AD. D. Tia DC.

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC
song song với nhau
Câu 10. Quan sát hình vẽ, góc ở vị trí so le trong với góc 𝐶𝐶�
1 là:

�3
A. 𝐵𝐵 �1
B. 𝐵𝐵 �1
C. 𝐸𝐸 �2
D. 𝐹𝐹
Câu 11. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS được cho
bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra?
A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ
Câu 12. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm)
chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xoài, Cóc, Ôỉ của học sinh lớp 7A ở trường X. Mỗi
học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích
nhất là loại nào?

A. Chuối B. Cóc C. Ôỉ D. Xoài


Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;  2

Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3. (1,0 điểm)

4 1 2 2 9 2 7
a) Tính: 0,5. + � − 1,5� − � � : � �
9 3 3 3

b) Tìm x, biết: 2 x2  2 x1  2 x  40

Câu 4. (1,0 điểm)


a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
√10; √120
b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50.
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên
dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.

Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ và cho biết:

a) Vì sao a//b?
�1 = 750 . Tính số đo các góc ở đỉnh B.
b) Biết 𝐶𝐶

Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:

Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm
tròn đến hàng đơn vị).

........................ Hết ......................


PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
(Đáp án có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

D C D C C A A B B A B D

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


Câu Đáp án Điểm
1 Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 5,12;  2

Số đối của 5,12 là – 5,12 0.25

Số đối của − 2 là 2 0.25


Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
0,25
2 Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba

Kết luận: chúng song song với nhau 0,25

4 1 2  2 9  2 7
3 Câu 3a (0,5 điểm). Tính: 0,5.   1,5    :  
9  3   3   3 
2 2
1 4  1 3   2 
.      
2 9  3 2   3 
0.25
2
2  −7  4
+  −
9  6  9
2 49 4
+ −
9 36 9
0.25
41
36
Câu 3b (0,5 điểm). Tìm x, biết: 2 x2  2 x1  2 x  40

(
2 x 22 + 21 − 1 =
40 )
0.25
2 =8
x
x=3 0.25

Câu 4a. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
4
đến 2 chữ số thập phân): √10; √120

10 ≈ 3,16; 120 =
10,95 0.25x2
Câu 4b. (0,5 điểm) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này
với độ chính xác d=50.
1013800 0.75
Câu 5a. (0,5 điểm). Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:

Tính không hợp lý ở đây là tổng tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của
0.5
lớp 7C là 102%
Câu 5b. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được
cho bởi bảng thống kê bên dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa
trên tiêu chí định tính và định lượng.

Tiêu chí định tính là: khả năng bơi


0.25x2
Tiêu chí định lượng là số bạn nam

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình vẽ và cho biết:

a) Vì sao a//b?
 = 750 . Tính số đo các góc ở
b) Biết C1
6
đỉnh B.
a⊥c
a) b ⊥ c 0.25
⇒ a / /b

=
B 
=
B 750
1 3
b) 0.25x3

=
B 
B= 1050
2 4

Câu 7. (1,0 điểm) Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:

Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn
Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị).

Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 1678.50 + 1734.50 + 2014.43 =
257202 (đồng) 0,5
Số tiền điện bạn Mai phải trả tính cả thuế là: 257202.110% ≈ 282922 0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.

____HẾT____
UBND Quận Bình Thạnh ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
Trường THCS Đống Đa Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :
A. 9 B. -9 C. 11 D. -18
B. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
7
A. B. - 3 C. 1 D. 7,5
9

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 25 thì giá trị của x là :


A. x = 5 B. x = – 5 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 25 hoặc x = – 25

Câu 4: [NB - TN4]


Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây
là sai:

A. NF  7cm . B.QP  4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. EH  7cm .

Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình vẽ dưới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là:

A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1


Câu 6: [NB - TN6] Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ … để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.

Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7?

A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.

Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5?

A. 35 B. 20. C. 48. D. 42

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √103041 là:


A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như
=
hình vẽ. Biết DE 6= =
cm, EF 8cm, CF 12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng
này là:

A. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2

Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ.


Cặp góc A1, B1 là cặp góc:
A. So le trong B. Đối đỉnh
C. Đồng vị. D. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo B̂1 là:

A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


1
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; − 3210
3
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
5
3
4
3  5  2 
; b) ( −6, 7 ) : ( −6, 7 ) ; c)  −  
8 7
a)   ⋅ 
4 4  9  

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến
2 chữ số thập phân)
a) 12 ;b) 130 ;c) 2023

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−13 24 13 29 5 9 1
a) Tính: ⋅ − : ; b) Tìm x, biết: − x=
2
15 29 15 5 2 5 4
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được để
trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.


Giải thích vì sao a song song với b?

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)

a) Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn


trên biểu đồ sau.
b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên,
trong buổi liên hoan cuối năm khối
lớp 7,nên mua những loại nước uống
nào?

........................ Hết .........................


D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A B D D A A D A D B C C

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 1 1 0,25
- Số đối của là −
(0,5đ) 3 3
- Số đối của − 3210 là 3210 0,25
2 - Giả thiết: Hai góc đối đỉnh 0,25
(0,5đ) - Kết luận: chúng bằng nhau
0,25
3 3
4
3 3
5 0,25
(0,75đ) a)   ⋅  =
 
4 4 4 0,25
b) ( −6, 7 ) : ( −6, 7 ) =
( −6, 7 )
8 7

5
 5 2   5 10 0,25
c)  −   =  
 9    9 
4 a/ 12 = 3,46 0,25
(0,75đ) 0,25
b) 130 = 11, 40
0,25
c) 2023 = 44,98

5 a/
(1.0đ) −13 24 13 29 −13 24 13 5 −13  24 5  −13 −13 0,5
⋅ − : = ⋅ − : = ⋅ +  = .1 =
15 29 15 5 15 29 15 29 15  29 29  15 15
0,5
5 9 1 9 5 9 9 1 1 9 5
b/ − x =2 ; x = − ; x = ; x = : =
2 5 4 5 2 4 5 4 4 5 36
6 76 321 378 = 76 000 000 với độ chính xác 5000 0,5
(0,5đ)
7 a/ Bảng thống kê này có 2 số liệu chưa hợp lí : 0,25
(0,75đ) - Dữ liệu tỉ số % của truyện tranh bằng 118% vượt quá 100%.
- Dữ liệu tỉ số % của các loại sách lớn hơn 100%. 0,5

8 a/ - Dữ liệu định tính là: Loại lồng đèn , màu sắc. 0,25
(0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số lượng đèn.
b/ Tổng số đèn là 40 0,25

9 ˆ B=( 1300 ) và chúng vị trí đồng vị
Ta có A= ⇒ a // b 0,25
1 1
(0,75đ) 0,25
0,25
10 a) Phân tích biểu đồ trên ta thấy:
(1,0đ) - Biêủ đồ biểu diễn các thông tin về tỉ số phần tram cá loại thức uống
yêu thích của học sinh khối lớp 7. 0,25
- Có bốn loại thức uống là: nước chanh, nước cam, nước suối , trà
sữa.
- Trà sữa chiếm tỉ lệ cao nhất. 0,25
- Nước chanh, nước cam chiếm tỉ lệ thấp nhất. 0,5
b) Nên mua nước chanh, nước cam, nước suối , trà sữa Trog đó trà sữa
được mua nhiều nhất.

---Hết---
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU THỌ NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 32 B. −8 C. 8 D. −32
7
Câu 2. [NB - TN2] Số đối của là:
15

7 7 15 15
A. B. C. D.
15 15 7 7

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 2,1 và x < 0 thì giá trị của x là :
A. 𝑥𝑥 = 2,1 B. 𝑥𝑥 = – 2,1 C. 𝑥𝑥 = 1,2 D. 𝑥𝑥 = −1,2

Câu 4: [NB - TN4] Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác. C. Hình tứ giác. D. Hình vuông.
Câu 5: [NB – TN5] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B ' C ' có cạnh
A ' B '  3 cm , B C   5 cm , A ' C '  6 cm , AA '  7 cm .
Độ dài cạnh BC sẽ bằng:
A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm .
Câu 6. [NB – TN6] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 7. [NB – TN7] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc MAN là: A

A. Tia AB. B. Tia AN.


C. Tia BA. D. Tia AM.
M N
B

Câu 8. [NB - TN8] Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó?
A. Không có. B. Có ít nhất một C. Có vô số. D. Chỉ có một
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √15876 là:
A. − 126 B. 126 C. 7938 D. − 7938

Câu 10: [TH - TN10] Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 15m; 10m; 1,8m. Thể
tích của hồ bơi là:
A. 240 cm3 B. 270 cm3 C. 180 cm3 D. 90 cm3

Câu 11. [TH - TN11] Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì:
A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
C. a và b song song với nhau
D. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b

�1 là:
�1 = 650 . Số đo 𝑄𝑄
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b và 𝐻𝐻
A. 550. B. 1150. C. 1250 D. 650.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: 12, (3) ; −√5
100
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 25;
49
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 214 235; 654
Câu 2: (1 điểm) Tính:
5 5 7 −1 2 −5 1
[TH – TL4] a)  . [TH – TL5] b) � 3 � . 27 + 6 : 2 2;
6 7 10
2
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết:   2 x  0, 25
5
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa
hàng giảm giá 30% cho một tivi có giá niêm yết là 8 600 000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng quyết định
giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1). Tính giá của tivi sau khi giảm lần hai.
n
x
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:
.
a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của nAt
480
 = 480 . Tính nAt
b/ [TH – TL9] Cho mAn . t A m

Câu 6: (1,5 điểm) Một chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình hộp chữ nhật với khung bằng thép, bên ngoài
phủ vải và có kích thước đáy là 40cm và 50cm, chiều cao là 30cm.
a/ [TH – TL10] Tính thể tích của hộp.
b/ [VD – TL11] Tính diện tích vải phủ bề mặt của hộp (không tính nắp).
____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

C A B A B C A D B B C D

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


Câu Đáp án Điểm
Câu 1.a (0,5 điểm): Tìm số đối của các số thực sau: 12, (3) ; −√5

Số đối của 12,(3) là -12,(3); Số đối của −√5 là √5 0.25x2


100
Câu 1.b (0,5 điểm): Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 25;
49
1
100 10
√25 = 5 ; � = 0.25x2
49 7
Câu 1.c (0,5 điểm): Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 214 235; 654
214 235 ≈ 214 200 ; 654 ≈ 700 0.25x2
5 5 7
Câu 2.a (0,5 điểm):  . ;
6 7 10
5 1
  0.25
6 2
5 3 1
   0.25
6 6 3
−1 2 −5 1
Câu 2b (0,5 điểm). � 3 � . 27 + : 2 2;
2 6

1 −5 5
= . 27 + :
9 6 2
−5 2
=3+ . 0.25
6 5
−1
=3+
3
9 −1 8
= + = 0.25
3 3 3
2
3 Câu 3 (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết:   2 x  0, 25 ;
5
1 2
2x   0.25
4 5
13
2x  0.25
20
13 13
x :2 . 0.5
20 40
Câu 4 (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá
30% cho một tivi có giá niêm yết là 8 600 000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng quyết định giảm thêm 10%
nữa (so với giá đã giảm lần 1). Tính giá của tivi sau khi giảm lần hai.
4 Giá của tivi sau khi giảm lần 1
0.5
8 600 000 . (100% - 30%) = 6 020 000 (đồng)
Giá của tivi sau khi giảm lần 2
0.5
6 020 000 . (100% - 10%) = 5 418 000 (đồng)
Câu 5a (0,5 điểm). Cho hình vẽ sau: n
x
.
a/ Tìm tia phân giác của nAt

480
t A m

 là tia Ax
Tia phân giác của nAt 0.5
5
 = 480 . Tính nAt
Câu 5b (0,5 điểm). Cho mAn .

  0
Ta có: mAn  nAt  180 (hai góc kề bù)
  1800
480  nAt 0.5
  1800  480
nAt
  1320
nAt
Câu 6a (0,5 điểm). Một chiếc hộp đựng đồ đa năng có dạng hình hộp chữ nhật với khung bằng thép,
bên ngoài phủ vải và có kích thước đáy là 40cm và 50cm, chiều cao là 30cm.
a/ Tính thể tích của hộp.

Thể tích của hộp: V  40.50.30  60000 cm 3 .  0.5


6
Câu 6b (1,0 điểm). Tính diện tích vải phủ bề mặt của hộp (không tính nắp).
Diện tích xung quanh của hộp là: 2.(40  50).30  5400(cm 2 ) 0.5

Diện tích đáy hộp: 40.50 = 2000 (cm2)


0.5
Diện tích vải phủ bề mặt hộp (không tính nắp): 5400 + 2000 = 7400 (cm2)
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ THẬP NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Số đối của 5 là :
A. 5 B. -5 C. 10 D. -10
Câu 2Cho x = 16 thì giá trị của x là :
A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là :
A. 9 B. -9 C. -7 D. 7

Câu 4: Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?

A. B. C. D.

Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình hộp chữ nhật?

A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. ‘


Câu 6: Mặt đáy của hình lập phương là:
A. Hình vuông. B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7. Cho hình vẽ, Â1 là góc đối đỉnh của góc nào
d

A2
1 3
4

d'
A. Â3 B. Â2 C. Â4 D. Â1
Câu 8: Số đo góc bù với góc xOy trong hình là:

A. 600 B. 1200 C. 1100 D. 300

Câu 9: Giá trị của √29 + 7 là:


A. - 6 B. 6 C. 36 D. - 36
Câu 10: Cho hình lăng trụ có đáy là hình thang như hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ là:

A. 136,5𝑐𝑐𝑐𝑐3 B. 84 𝑐𝑐𝑚𝑚3
C. 168 𝑐𝑐𝑐𝑐3 D. 120𝑐𝑐𝑐𝑐3
ˆ ˆ ˆ
số đo xOt bằng:
0
Câu 11. Cho xOy = 120 . Gọi Ot là tia phân giác của xOy
A. 500. B. 1200. C. 600 D. 700.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết a // b và Â1 = 1150, số đo góc B1 là

a A

b
1
B

A. 650. B. 550. C. 750 D. 1150.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
64
a/ Tính −√225; �
81
7
b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; -3,15
4
c/ Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 7861; 12643
Câu 2: (1 điểm) Tính:
b)  − +  :1 +  −  :1
3 2 7 4 3 1 1 5 1
a) + 1 −
4 3 9  9 5 5 5 9 5
x−2 27
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết:
= ( x ≠ 2)
3 x−2

Câu 4: (1,0 điểm)) Bạn Lan đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đủ để
mua 20 quyển vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm
20% giá tiền mỗi quyển vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Lan mua được tất cả bao
nhiêu quyển vở loại A với giá khuyến mãi như trên?
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

C A
1 2

75° 1

D B
75°

a) Chứng minh: AC//BD


b)Tính số đo của Â1; Â2
Câu 6: (1,5 điểm) Một hồ cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp), có
chiều dài 40cm và chiều rộng 30 cm, chiều cao 35cm.
a/ Tính diện tích kính dùng làm hồ cá đó.

b/ Tính Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa.

---Hết---
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B D D C D A A A B A C A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 a/ −√225 = −15 0,25x6
(1,5đ) 64 8
� =
81 9

7 7
b/ =
4 4
−3,15 =
3,15
c/ Các số 7861; 12643 được làm tròn đến hàng trăm là: 7900; 12600
2 3 2 7 3 5 7 27 60 28 59
a) + 1 − = + − = + − =
(1đ) 4 3 9 4 3 9 36 36 36 36 0,25x2
b)  − +  :1 +  −  :1
4 3 1 1 5 1
 9 5 5 5 9 5

=  − +  : +  −  :
4 3 6 1 5 6
 9 5 5 5 9 5 0,25
 4 3 5 1 5 5
= − +  . +  −  .
 9 5 6 5 9 6

=  − + + −  .
4 3 1 5 5
 9 5 5 9 6
1 5 1
= − . =−
5 6 6 0,25
3
x−2
(1đ) = 27
( x ≠ 2)
3 x−2
( x − 2) =
2
81 0,25

x−2=9 x − 2 =−9 0,25x2


Hoặc
x = 11 x = −7
0,25
hoặc
4
(1đ) Giá tiền 1 quyển vở khi chưa giảm giá: 0,5
200 000 : 20 = 10 000(đồng)

Giá tiền 1 quyển vở sau khi đã giảm giá: 0,25


10 000 – 20% . 10 000 = 8 000 ( đồng).

Với giá khuyến mãi, bạn Lan mua được số quyển vở loại A:
0,25
200 000 : 8 000= 25 (quyển vở).
Vậy bạn Lan mua được 25 quyển vở.
5
(1.0đ) a)Chứng minh: AC//BD 0,5
AC ⊥ CD
BD ⊥ CD
Suy ra AC//BD

b)Tính số đo của Â1; Â2



A= = 750
B (vì AC//BD ) 0,25
2 1

A1 + 
A2 =
1800 (kề bù )

A + 750 =1800
1


=
A1 1800 − 750

A = 1050
1
0,25
6 a/ Diện tích xung quanh hồ cá: 0,5
(1,5đ) (40 + 30).2.35 =4900 (cm2)
Diện tích mặt đáy hồ cá: 0,25x2
40.30 = 1200 (cm2)
Diện tích kính dùng làm hồ cá:
4900 + 1200 = 6100 (cm2)
b/ Số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa 0,5
40.30.35 = 42000 (cm3) = 42 (lít)
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7

Mức độ đánh giá


Nội dung/Đơn vị Tổng %
TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
kiến thức điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nội dung: Số câu: 2 Số câu: Số câu:
Chủ đề 1: Số câu: 2 Số câu: 2
Tập số hữu tỉ. Các (Câu 1a, 1 1
Số hữu tỉ. (Câu 2, 4) (Câu 5, 8)
1 phép tính, quy tắc 2a) (Câu 1c) (Câu 5)
(18 tiết) Điểm: Điểm:
dấu ngoặc, quy tắc Điểm: Điểm: Điểm:
(0,5 đ) (0,5 đ)
chuyển vế. (1,0 đ) (0,5 đ) (1,0 đ)
Số câu: 1
Nội dung 1: (Câu 1) Số câu: 65
Căn bậc hai số học Điểm: Số câu: 1 1
Chủ đề 2: (0,25 đ) (Câu 2b) (Câu
2 Số thực
(10 tiết) Số câu: 3 Điểm: 1b)
Nội dung 2: (Câu 3, 6, 7) (1,0 đ) Điểm:
Số vô tỉ. Số thực Điểm: (1,0 đ)
(0,75 đ)
Chủ đề 3: Nội dung:
Số câu: 2 Số câu:
Các hình Hình hộp chữ nhật Số câu: 1 Số câu: 1
(Câu 3a, 1
khối và hình lập phương. (Câu 9) (Câu 10)
3 3b) (Câu 3c)
trong Lăng trụ đứng tam Điểm: Điểm:
Điểm: Điểm:
thực tiễn. giác, lăng trụ đứng (0,25 đ) (0,25 đ)
(1 đ) (0,5 đ)
(12 tiết) tứ giác.
35
Nội dung:
Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1
đường
Tia phân giác của (Câu 11) (Câu 12) (Câu 4)
4 thẳng
song song một góc. Điểm: Điểm: Điểm:
(12 tiết) Hai đường thẳng (0,25 đ) (0,25 đ) (1,0 đ)
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
Khái niệm định lí,
chứng minh một định

Tổng: Số câu 8 4 4 2 3 1
Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 65% 35% 100

Chú ý: Không có chương Một số yếu tố thống kê và xác suất.


BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
SỐ - ĐẠI SỐ
Nhận biết:
Nội dung: – Nhận biết được số hữu tỉ và biết được thứ tự trong tập
Tập số hữu hợp các số hữu tỉ. 2 TN
tỉ. Các phép Thông hiểu: (Câu 2, 4) 2 TN
Số 1 TL 1 TL
1 tính, quy tắc – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu 2 TL (Câu 5, 8)
hữu tỉ. (Câu 1c) (Câu 5)
dấu ngoặc, ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (Câu 1a,
quy tắc Vận dụng: 2a)
chuyển vế. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
Nhận biết:
– Nhận biết được căn bậc hai số học, số hữu tỉ, vô tỉ, số
thực.
Thông hiểu:
Nội dung: – Tính được căn bậc hai, làm tròn số, biểu diễn được trên trục
4 TN
Số Căn bậc hai số. 1 TL 1 TL
2 (Câu 1, 3,
thực số học. Số vô Vận dụng: (Câu 1b) (Câu 2b)
6, 7)
tỉ, số thực – Giải quyết được các bài toán tính và tìm x có chứa căn bậc
hai và số vô tỉ.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
Các chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Nội dung: 1 TN
hình Thông hiểu:
Hình hộp (Câu 9); 1 TN
khối – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp 1 TL
3 chữ nhật và 2 TL (Câu 10)
trong chữ nhật và hình lập phương. (Câu 3c)
hình lập (Câu 3a,
thực Vận dụng:
phương. 3b)
tiễn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương.
Nội dung:
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
Nhận biết
phân giác của
– Mô tả được vị trí các góc đặc biệt, hình ảnh tia phân giác
một góc.
Góc và cấu trúc của một định lí
và Hai đường
Thông hiểu: 1 TN
đường thẳng song – Tính được số đo các góc khi cho 2 đường thẳng song 1 TN (Câu 12)
4 thẳng song. Tiên đề
song Euclid song. (Câu 11) 1 TL
về
song đường thẳng - Viết được giả thiết và kết luận liên quan đến định lí. (Câu 4)
Vận dụng:
song song
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
Khái niệm toán các đường thẳng song song, các góc ở vị trí đặc biệt.
định lí, chứng
minh một định

C – ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Khối 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là :


A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8
Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
2
A. Số 3 là số hữu tỉ; B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ;
3

C. Số 2 không là số hữu tỉ;

a
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0.
b

Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


7
A. B. - 13 C. 15 D. 3,2
8
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

-1 A 0

2
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ - 3. B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
3

1
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ -1.
3

Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là :

A. x = 9 B. x = – 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9
Câu 6. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 7. Kết quả của làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000 là:
A. 7 891 000 B. 7 890 000
C. 7 900 000 D. Không có kết quả đúng.
Câu 8. Với a, b, c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a  b  c thì
A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  c  b . D. a  b  c .

Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh 5 cm là:

A. S xq  100 (cm2 ) . B. S xq  20(cm2 ) .

C. S xq  125(cm2 ) . D. S xq  50(cm2 ) .

Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có A ' B '  8 cm . Khẳng định nào sau đây đúng?

B C

A D

B' C'

A' D'

A. A ' C '  8 cm . B. DC '  8 cm . C. DC  8 cm . D. AC  8 cm .

Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

�1 = 60°
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, 𝐴𝐴 1 A
a
Số đo x là:
A. 600 B. 1100 x
C. 500 D. 1200 b B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) c

Câu 1 (2 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
2 3 2
a)  
5 5 3

3 2 2 14 81
b) .  . 
17 3 3 17 49
516.27 7
c)
1255.911
Câu 2 (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết:
1
a) x   0, 75
3
3 2 3
b)  x
5 5 2
Câu 3 (1,5 điểm). (NB – TH - VD) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có
AB  5 cm , EH  6 cm , CG  8 cm .
B C
5 cm
a) Tính diện tích xung quanh A D
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này. 8 cm

c) Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng F G

10 000đ trên 1 cm . Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả
2

E 6 cm H
các mặt của chiếc hộp này?

Câu 4 (1 điểm). (TH – VD) Cho hình vẽ sau, hãy tính x

Câu 5 (1,0 điểm). (VDC) Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có thẻ VIP
thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000
đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?
____HẾT____
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

A C B C D C B C A C B A

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


Câu Đáp án Điểm
2 3 2
1 Câu 1.a (0,5 điểm):  
5 5 3
2
 1 0.25
3

5
 0.25
3

3 2 2 14 81
Câu 1b (1 điểm). .  . 
17 3 3 17 49
2  3 14  9
  
17  7
0.5
3  17

2 9
  0.25
3 7
41
 0.25
21

516.27 7
Câu 1c (0,5 điểm). .
1255.911

 
7
516. 33 516.321
  0.25
5  .3 
5 11
3 2 515.322

51.1 5
 1
 0.25
1.3 3
1
2 Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x   0, 75 ;
3
1 3
x 
3 4
0.25
3 1
x 
4 3
13
x 0.25
12
3 2 3
Câu 2b (1,0 điểm).  x .
5 5 2
2 3 3
x  0.25
5 2 5
2 21
x 0.25
5 10
21 2
x : 0.25
10 5
21
x 0.25
4
Câu 3a (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có AB  5 cm ,
EH  6 cm , CG  8 cm .
B C
5 cm
A D
3 8 cm

F G

E 6 cm H

a) Tính diện tích xung quanh

 
S xq  2. 5  6 .8  176 cm2 . 0.5

Câu 3b (0,5 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật này.


V  5.6.8  240 cm 3  0.5

Câu 3c (0,5 điểm). Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng
10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả các mặt của chiếc
hộp này?

Stp  S xq  2.Sday  176  2.5.6  236 cm2  0.25

Số tiền cần là: 236.10 000 = 2 360 000 đồng


Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy tính x

Tìm được x = 70 độ 1.0


Câu 5 (1,0 điểm). Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có
5
thẻ VIP thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái
áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?
Số tiền Minh phải trả sau khi giảm giá 5% là:
0.5
490 000. 100%  5%  465 500 (đồng).

Số tiền Minh phải trả sau khi tính thẻ VIP là:
0.5
465 500. 100%  10%  418 950 (đồng).

Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.

____HẾT____
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỨC TRÍ Thời gian làm bài: 90 phút

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0đ).


Câu 1: [NB – TN1] Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu 2: [NB – TN2] Số nào là số thực trong các số sau:
A. 2
1
B.
9
3
C.
5
D. Tất cả các số trên
Câu 3: [NB – TN3] Làm tròn số 7,495 đến hàng phần trăm, ta được kết quả:
A. 7,5
B. 7,4
C. 7,49
D. 7,495
Câu 4: [NB – TN4] Số cạnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14
Câu 5: [NB – TN5] Các đường cao của hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.DEF là:
A. DE, EF, FD
B. EB, DA, CF
C. BA, AC, BC
D. AB, AC, DA
Câu 6: [NB – TN6] Các mặt của hình lập phương là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
Câu 7: [NB – TN7] Các mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
Câu 8: [NB – TN8] Hai góc đối đỉnh ở hình bên là:
 và tOy
A. xOz 
 và zOt
B. xOz 
 và tOy
C. xOt 
 và xOz
D. xOt 

Câu 9: [NB – TN9] Kết quả của phép tính ( −3)2 là:

A. −3
B. 3
C. 9
D. −9
Câu 10: [NB – TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như
hình bên. Độ dài cạnh AB là:
A. 12cm
B. 10cm
C. 7cm
D. 6cm

Câu 11: [NB – TN11] Cho góc tOy có số đo 1200 . Tính số đo


góc zOy.

A. 600
B. 1800
C. 1200

D. 900
Câu 12: [NB – TN12] Cho đường thẳng xy // zt, tính số đo của

xBA
A. 450
B. 1450
C. 1800
D. 1350
Phần 2: Tự luận (7,0đ).
Câu 1: (1,5đ)
a) [NB – TL1] Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 9; 23
−7
b) [NB – TL2] Tìm số đối của các số sau: ; 5
8
c) [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 14 794; 345
Câu 2: (1,0đ) Thực hiện phép tính
1 5 7
a) [TH – TL4] − +
3 4 6
11 2 11 8 11
b) [TH – TL5] . + . −
3 5 3 5 3
2 3
Câu 3: (1,0đ) [VD – TL6] Tìm x biết: ( 2022 )0
− x=
5 7
Câu 4: (1,0đ) [VDC – TL7] Năm mới cửa hàng trà sữa giảm giá 20% cho một ly trà sữa. Nếu có
thẻ hội viên của cửa hàng thì được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Nhóm An mua 5 ly trà sữa,
mỗi ly giá 25 000 đồng thì phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền ? (biết rằng An có thẻ hội viên của
cửa hàng).
Câu 5: (1,0đ) Cho hình vẽ sau:

a) [NB – TL8] Tính số đo góc zOy.


b) [TH – TL9] Biết On là tia phân giác của góc zOx, tính số đo góc zOn.
Câu 6: (1,5đ) Một xe chở hàng có thùng xe là hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
6m; 2m và 2,5m.
a) [TH – TL10] Tính thể tích của thùng xe.
b) [VD – TL11] Mỗi thùng hàng có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 0,6m; 0,6m và 0,3m.
Thùng xe có thể chở tối đa bao nhiêu thùng hàng nếu biết cách sắp xếp hợp lý?

----------- HẾT ----------


TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỨC TRÍ Môn : Toán – Lớp: 7
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0đ). Mỗi phương án đúng ghi 0,25đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A C B B A A B D A A
Phần 2: Tự luận (7,0đ).
Câu Lời giải Điểm
1 a/ 3; 23 0,25x6
(1,5đ) 7
b/ ; − 5
8
c/ 14 700; 300
2 1 5 7 4 3 14 15 5 0,25x2
a/ − + = − + = =
(1đ) 3 4 6 12 12 12 12 4
11 2 11 8 11 11  2 8  0,25
b / . + . −= . + −1
3 5 3 5 3 3  5 5 
11 11 0,25
= = .1
3 3
3 2 3 0,25x4
(1đ)
− x= ( 2022 )0
5 7
2 3
− x= 1
5 7
3 2 −3
x = −1 =
7 5 5
−3 3 −7
=x = :
5 7 5
4 Tổng số tiền An phải trả là: 0,25
(1đ)
25 000 . 5 = 125 000 đồng

Số tiền được giảm lần 1 là: 0,25

125 000 . 80% = 100 000 đồng

Số tiền được giảm lần 2 do có thẻ hội viên là: 0.25

100 000 . 90% = 90 000 đồng

Vậy số tiền nhóm An phải trả là 90 000 đồng. 0,25

5  = 1800 − 1400 = 400 (kề bù)


a/ zOy 0,5
(1.0đ) 0,25
 = 1400 (đối đỉnh)
b/ zOx

 140 0,25
= = 700 (tính chất tia phân giác)
zOn
2

6 a/ Thể tích của thùng xe là: 0,25x2


(1,5đ) 6.2.2,5 = 30 (m )
3

b/ Thể tích thùng hàng là: 0,5x2


0,6.0,6.0,3 = 0,108 (m3)
Số thùng hàng để được là:
= 277,8 ≈ 277 (thùng)
30 : 0,108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
Môn: TOÁN – Khối: 7
EMASI NAM LONG
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 4 trang)

Họ, tên thí sinh: ................................................................................................................

Số báo danh: .....................................................................................................................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


6 21
Câu 1. Kết quả của phép tính − . là
7 12
3 3 2 2
A. B. − C. D. −
2 2 3 3
Câu 2. Số x 9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A. x10 : x ( x ≠ 0) B. x 5 .x 4

 
3
C. x 3 .x 3 D. x 3

Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là


A. 6 B. ±6 C. 18 D. 72
Câu 4. Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là

40 cm
A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2

Câu 5. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25 cm, 15 cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3

1
Câu 6. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với 
AOC là A D

C B


A. COB B. 
AOD C. 
AOB 
D. BOD

Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai
đường thẳng a và b song song?
c

3 2
a
4A 1

1 2
b
4B 3

A.   (hai góc so le trong).


A4 = B4
B.   (hai góc đồng vị).
A4 = B2

C.   (hai góc trong cùng phía).


A2 = B2
D.   (hai góc đồng vị).
A2 = B2

Câu 8. Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim


Câu 9. Biết x 2 = 49 thì x bằng:

A. x = 49 hoặc x= −49 . B. x = 49 .

C. x = 7 . D. x = 7 hoặc x = −7 .
Câu 10. Nếu x = 8 thì x =?

A. -8 B. 64 C. 8 D. 16

2
Câu 11. Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái
bánh là:

6cm
10cm

8 cm 3cm

A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3


Câu 12. Cho hình vẽ, biết BAC  . Tính số đo A
 = 1100 , AD là tia phân giác của BAC 1

D C

1
B
A
 1 = 2200
A. A  1 = 550
B. A  1 = 750
C. A  1 = 500
D. A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính

 −3  915.811
a) 0,5 −   b)
 5  329.168
1 3 1
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết − −x =
3 4 12
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m
a I K
a) Chứng minh a // b. 2
?
b) Tính IKL
b 75°1
J L

Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh
của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng

3
Câu 5. (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của
máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.
Câu 6. (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:

a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?


b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp
7A và thu được bảng thống kê sau:

Khoa học viễn Hoạt


Thể loại phim Hành động Hài
tưởng hình
Số lượng bạn
7 8 15 10
yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích
của vật đó.
8cm

5cm
3cm

---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
 −3  1  −3  1 3 5 6 11
a) 0,5 −   = −   = + = + = 0,5
 5  2  5  2 5 10 10 10
1
(1,25đ) 915.811
a) 29 =
( 3 ) .( 2 )=
2 15 3 11
330.233
= 3.2
= 6 0,75
3 .168 3 .( 2 )
29 4 8 329.232

1 3 1
− −x =
3 4 12
3 1 1 0,5
−x = −
4 3 12
3 1
2 −x =
4 4
3(1,0đ)
1 3 1
−x= hay − x =−
4 4 4 4
3 1 3  1
x= − hay x = −− 
4 4 4  4 0,25x2
1
= x = hay x 1
2

a ⊥ c
a) Ta có: 
b ⊥ c 0,5
⇒ a / /b
3
b) Vì a // b nên L 1 + K
2 =
1800 (hai góc trong cùng phía) 0,5
(1,5đ)
1 =
750 + K 1800
= 1 1800 − 750
K
 1 = 1050
K 0,5

5
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
4 học sinh của một trường học.

(0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô


0,5
Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10%
5 Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là
0,5
(0,5đ) 4600000 (đồng)
5000000.(1 − 0,08) =

6 a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25


(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25

a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là:


0,25
7 Có 7  8  15  10  40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài
10.100% 0,5
= 25%
40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là
8
1 1,0
(1,0đ) V = 5.10.8 + .3.10.8 = 315 + 54 = 520 (cm3 )
2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi)

6
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP

Đề tham khảo KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC


2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25:
1 1 1 1
A. B. C. D.
5 4 15 8

Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì …….
A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b

Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các
năm từ 1912 đến 2005: Hỏi từ
năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế
giới về chạy cự li 100 m đã giảm
được bao nhiêu giây?

A. 0,81 giây B. 0,83 giây C. 0,85 giây D. 0,87 giây


Câu 4: Với ∀𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 ∈ 𝑄𝑄: 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì 𝑥𝑥 =?

A. 𝑥𝑥 = 𝑧𝑧 − 𝑦𝑦 B.𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 − 𝑧𝑧

C. 𝑥𝑥 = 𝑧𝑧 + (−𝑦𝑦) D. Cả A và C đều đúng.

Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật D. Tam giác.
2
Câu 6: √𝑥𝑥 = 2 thì 𝑥𝑥 bằng:
A. 16 B. -16 C. 4 D. 8

Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2
A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2.
Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng
mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là:
1
A. 8mm. B.10mm. C. 12mm. D. 14mm.
Câu 9: Trong các số sau, số nào không có căn bậc 2?
2
A. B. 0 C. 0,3 D. -3
3
Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ:
2
A. 0,010010011… B. 0,(121) C. √144 D. −
3

� , 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �=
� là:
360 .Số đo 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
0
A. 36 . B. 600.
C. 720 D. 250.

Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường
thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị ………… thì a và b song
song với nhau.”
A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính:
1
a) − √4
2
6 −3 6 −1
b) .� �+ .� �
7 4 7 8
211 .93
c)
35 .162

Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết:


1 1 1 7
a) 7 x − = b) x − 4 − =
4 3 4 4
c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |𝑥𝑥| = √5?

Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe
3
và bằng số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng
2
9?
Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho
bởi bảng thống kê sau:
Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc
Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7
a)Tính sĩ số lớp 7B.
b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, �
𝐴𝐴1 = 600 , xy ⊥ d.
a) Chứng minh: mn ⊥ d
2
�1 , 𝐵𝐵
b) Tính:𝐵𝐵 �2
� cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
c) Tia phân giác 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 �.

........................ Hết ...........................

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B B B D C A C C D A A D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Bài Lời giải Điểm
1a 1 1 1 4 3 0,5
− √2 = − 2 = − = −
(0,5đ) 2 2 2 2 2
1b 6 −3 6 −1 6 −3 −1 6 −6 −1 6 −7 −3 0,5
.� �+ .� � = � + � = � + � = � � =
(0,5đ) 7 4 7 8 7 4 8 7 8 8 7 8 4

1c 211 . 93 211 . 36 23 . 3 0,5


(0,5đ) = 5 8 = = 24
35 . 162 3 .2 1.1
2a 1 1 0,5
7𝑥𝑥 − =
(0,5đ) 4 3
1 1
7𝑥𝑥 = +
3 4
7
7𝑥𝑥 =
12
7
𝑥𝑥 = :7
12
1
𝑥𝑥 =
12
2b 1 7 0,5
|𝑥𝑥 − 4| − =
(0,5) 4 4
7 1
|𝑥𝑥 − 4| = +
4 4
⌊𝑥𝑥 − 4⌋ = 2
𝑥𝑥 − 4 = 2 ℎ𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑥𝑥 − 4 = −2
𝑥𝑥 = 6 ℎ𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑥𝑥 = 2
3
2c Ta có |𝑥𝑥| = √5 suy ra 𝑥𝑥 = ±√5. Có 2 số là: ±√5 0,5
(0,5)
3 Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1
3 2
480: = 480. = 320
2 3
Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe.
4a Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5

4b Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5
(7: 40).100% = 17,5%

5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25
(0,75đ) xy ⊥ d (gt) 0,25
⇒ mn // d 0,25
5b �1 = 𝐵𝐵
Vì xy // mn nên 𝐴𝐴 �1 (đv) 0,5
(0,75đ) �1 = 600 nên 𝐵𝐵
Mà 𝐴𝐴 �1 = 600 0,25
5c � + 𝐵𝐵
Ta có: 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 �1 = 1800 (kb)
(0,5đ) � + 600 = 1800
𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
� = 1200
⇒ 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
0,25

𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
� nên 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
Vì BK là Tia phân giác 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 �=
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
2
1200
= 600 0,25
2

� = 600
Vậy 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
---Hết---

4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023
HOÀNG QUỐC VIỆT Môn: Toán – Khối 7
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO (Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 03 trang)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
chọn 1 phương án mà em cho là đúng và ghi vào bài làm chỉ một chữ đặt trước phương án
đúng (Ví dụ Câu 1: A).
Câu 1. [NB-TN1] Căn bậc hai số học của 49 là:
A. 17 B. −7 C. 7 D. −17
Câu 2. [NB-TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
4
A. B. −√7 C. 0 D. 3,15
5
Câu 3. [NB-TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là:
A. 𝑥𝑥 = 4 B. 𝑥𝑥 = −4 C. 𝑥𝑥 = 4 hoặc 𝑥𝑥 = D. 𝑥𝑥 = 4 hoặc 𝑥𝑥 =
−4 −2
Câu 4. [NB-TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 5. [NB-TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AD. B. Tia AC.
C. Tia BD. D. Tia BA.

Câu 6. [NB-TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với
đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. có vô số B. có hai C. không có D. chỉ có một

Câu 7. [NB-TN7] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
Câu 8. [NB-TN8] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng
A’B’C’.ABC có:
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC
Câu 9. [TH-TN9] Giá trị của √54756 là:
A. −234 B. 234 C. 27378 D. −27378
Câu 10. [TH-TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là
50 cm. Thể tích của bể cá là:
A. −234 B. 234 C. 27378 D. −27378

Câu 11. [TH-TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 4 B. hình 3 C. hình 2 D. hình 1


Câu 12. [TH-TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: t

A. 430 B. 1330 C. 470 D. 630


u
x M

v 47°
N

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) u // v

Bài 1. (1,5 điểm)


-2
a) [NB-TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; 2021
3
b) [NB-TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 64; 11
c) [NB-TL3] Làm tròn đến hàng chục các số sau: 38628 ; 592
Bài 2. (1,0 điểm) Tính:
5 3 20 7 -8 5 -8 13
[TH – TL4] a / − ⋅ + [TH – TL5] b / ⋅ + :
4 8 9 3 3 13 3 4
7 2 5
Bài 3. (1,0 điểm) [VD – TL6]Tìm x biết: − x=
6 9 3
Bài 4. (1,0 điểm) [VDC– TL7]Một siêu thị điện máy có chương trình giảm giá như sau:
 Tủ lạnh giảm 12%
 Ti vi giảm 15%
 Bàn ủi giảm 10%
 Điện thoại giảm 4%
a) Bà Lan mua 1 chiếc tủ lạnh Toshiba giá niêm yết 12 500 000 đồng và 1 bàn ủi giá 240 000
đồng. Hỏi bà Lan phải trả bao nhiêu tiền cho siêu thị điện máy?
b) Ông Nam mua 1 điện thoại Iphone 12 Pro 128GB giá niêm yết 25 000 000 đồng và 1 chiếc ti
vi Sony 43 inch nên ông trả cho thu ngân số tiền 39 640 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của chiếc
Sony 43 inch là bao nhiêu đồng? t
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
z

a) [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của xOz
b) [TH – TL9] Cho yOzˆ = 500 . Tính tOz
ˆ ?

x O y
Bài 6. (1,5 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài
40m, chiều rộng 30m, chiều cao3m như hình vẽ bên
a) [TH – TL10] Tính diện tích lát
30 cm
gạch bên trong hồ bơi.
b) [VD – TL11] Người ta dự định
bơm nước vào hồ bơi sau cho
4m
mực nước cách thành hồ 30 cm
như hình vẽ bên. Tính thể tích 30 m

nước bơm vào hồ bơi là bao


40 m
nhiêu m3?

------------ Hết -------------


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
HOÀNG QUỐC VIỆT Môn: Toán – Khối 7

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C C A D D A B A C C
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
-2 2 0,25
a Số đối của là
(0,5đ) 3 3
1 Số đối của √2021 là −√2021 0,25

(1,5đ) b Căn bậc hai số học của 64 là 8


(0,5đ) Căn bậc hai số học của 11 là 11
0,25
0,25
c
Các số 38 628 ; 592 được làm tròn đến hàng chục là: 38 630; 590 0,25x2
(0,5đ)
a 5 3 20 7 5 5 7 15 − 10 + 28 33 11
a/ − ⋅ + = − + = = = 0,25x2
(0,5đ) 4 8 9 3 4 6 3 12 12 4
-8 5 -8 13
2 b b/ ⋅ + :
3 13 3 4
(1,0đ) (0,5đ) −8 5 −8 4 −8  5 4  −8 9 −24
= ⋅ + ⋅ =  + = ⋅ = 0,25x2
3 13 3 13 3  13 13  3 13 13
7 2 5
− x=
6 9 3
2 7 5
x= −
9 6 3 0,25
3 2 -1
x=
(1,0đ) 9 2 0,25
-1  2 
x= :  0,25
2 9
-9
x= 0,25
4
a
4 Tổng số tiền bà Lan trả cho siêu thị điện máy là:
(0,5đ) 0,25x2
(1,0đ) 12 500 000(100% − 12%) + 240 000(100% − 10%) =
11 216 000
(đồng)

Giá tiền chiếc Iphone 12 Pro 128GB đã giảm giá 4% là:


b 25 000 000(100% − 4%) = 24 000 000 (đồng) 0,25
(0,5đ) Giá niêm yết của chiếc ti vi Sony 43 inch là
( 39 640 000 − 24 000 000 ) : (100% − 15%) = 18 400 000 (đ) 0,25
a ˆ là tia Ot
Tia phân giác của xOz 0,5
(0,5đ)
ˆ + yOz
Ta có: xOz ˆ =1800 (2 góc kề bù)
5
ˆ + 500 =
xOz 1800
(1,0đ) b ˆ = 1300
xOz 0,25
(0,5đ) 0
 130
Nên =
tOz = 650 0,25
2
a Diện tích lát gạch bên trong hồ bơi là:
6 (0,5đ) ( 40 + 30 ) .2  .4 + 40.30 =
1 760 (m3) 0,25x2
(1,5đ) Thể tích nước trong hồ bơi cách thành hồ là 30 cm là:
b
(1,0đ) ( 40.30 ).( 4 − 0, 3 ) =
4 440 (m3) 0,5x2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH TẤN PHÁT Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 03 trang)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 32 B. -8 C. 8 D. -32
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
1
A. B. - 17 C. 0 D. 7,651
9
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là :
A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết hình lặng trụ ABCD. A’B’C’D’ có bao nhiêu mặt bên ?

A. 5 mặt bên B. 6 mặt bên


C. 4 mặt bên D. 2 mặt bên .

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AI. D. Tia IA.

Câu 6: [NB - TN6] Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba
thì..………..với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. song song . B. vuông góc. C.không song song. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây không là hình lăng trụ đứng tứ giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 8. [NB - TN8] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng ABC.DEF có:

A. Hai mặt bên song song là: Mặt ABC và mặt DEF.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt ABC và mặt DEF.
C. Hai mặt bên song song là: Mặt ACFD và mặt ABED.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt ACFD và mặt ABED.
Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của �|−25| là:
A. - 5 B. 5 C. 25 D. - 25
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập
phương với độ dài cạnh là 30 cm. Thể tích của bể cá là:

A. 27000 cm3 B. 2700 cm2 C. 2700 cm3 D. 27000 cm2


Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.


Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết m // n. Số đo x là:

A. 350. B. 1250. C. 1800 D. 550.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
7
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: ; −√2
3
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 49; 11
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 314 592; 2708
Câu 2: (1 điểm) Tính:
4 2 1 −11 4 2 4
[TH – TL4] a / + − [TH – TL5] b / . + .
9 3 27 9 7 9 7
5 7 3
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: − x =
2 8 4
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Một nhà máy sản xuất được 2700 tấn bột mì trong 3 ngày. Ngày thứ
1 3
nhất nhà máy sản xuất được số bột mì. Ngày thứ hai nhà máy sản xuất được số bột mì còn lại.
3 8
Tính tỉ số bột mì sản xuất được của ngày thứ ba và ngày thứ nhất.
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

ˆ .
a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của bOa
b/ [TH – TL9] Cho xOaˆ = 450 . Tính bOa
ˆ .

Câu 6: (1,5 điểm) [TH - TL6] Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng Kính trong suốt (không có
nắp) có kích thước là: Chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 m.

a/ [TH – TL10] Tính thể tích của bể cá.


b/ [VD – TL11] Tính diện tích Kính cần có để làm bể cá.

........................ Hết .........................


D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B D C C A C B B A B D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 7 7 0,25x6
a/ - Số đối của là −
(1,5đ) 3 3
- Số đối của −√2 là √2
b/ - Căn bậc hai số học của 49 là 7
- Căn bậc hai số học của 11 là 11
c/ Các số 314 592; 2708 được làm tròn đến hàng trăm là: 314 600; 2700

2 0,25x2
(1đ) 4 2 1 12 18 1 29
a/ + − = + − =
9 3 27 27 27 27 27 0,25
−11 4 2 4 4  −11 2  4 4
b/ + .
. = . +  = .(−1) =−
9 7 9 7 7  9 9 7 7 0,25
3 5 7 3 7 5 3 7 7 0,25x2
− x= x= − x=
(1đ) 2 8 4 8 2 4 8 4

7 7
x= : x=2 0,25x2
4 8

4 Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ nhất là:
(1đ)
1 0,25
.2700 = 900 (tấn)
3

Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ hai là:

3
.(2700 − 900) =
675 (tấn) 0,25
8

Khối lượng bột mì nhà máy sản xuất trong ngày thứ ba là:
2700 − 900 − 675 =
1125 (tấn) 0.25

Tỉ số bột mì nhà máy sản xuất của ngày thứ ba và ngày thứ nhất.

1125 5 0,25
=
900 4

5 ˆ là tia Oy
a/ Tia phân giác của bOa 0,5
(1.0đ) ˆ + xOa
b/ Ta có: bOa ˆ = 1800 (Kề bù) 0,25

bOaˆ + 450 =1800


bOaˆ = 1350 0,25
6 a/ Thể tích của bể cá là: 0,25x2
(1,5đ)
40.30.25 = 30000 (cm3)
0,25x4
b/ Chu vi mặt đáy bể cá:
(40 + 30).2 =
140 (m)
Diện tích xung quanh bể cá:
140. 25 = 3500 (cm2)
Diện tích mặt đáy bể cá:
30.40 = 1200 (cm2)
Diện tích kính cần có để làm bể cá:
3500 + 1200 = 4700 (m2)

---Hết---
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

Mức độ đánh giá Tổng


Nội dung/Đơn vị kiến
TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm

Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu tỉ 1 1


1 (14 tiết) (TL3) (TL7) 17,5
0,75đ 1,0đ
1 1 1
(TN1) (TN9) (TL4)
Căn bậc hai số học 0,25đ 0,25đ 0,75đ
Số thực 27,5
2
(14 tiết)
2 1 1
Số vô tỉ. Số thực (TN2,3) (TL1) (TL8)
0,5đ 0,5đ 0,5đ
Hình hộp chữ nhật và hình 1 1
Các hình lập phương (TN10) (TL10)
khối trong 0,25đ 1,0đ 15
3
thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, 1
(11 tiết) lăng trụ đứng tứ giác (TN4)
0,25đ
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1
phân giác của một góc (TN5)
Góc và 0,25đ 22,5
đường thẳng
4
song song Hai đường thẳng song 1 2 1
(14 tiết) song. Tiên đề Euclid về (TN6) (TN (TL5)
đường thẳng song song 0,25đ 11,12) 0,75đ
0,5đ
Khái niệm định lí, chứng 1
minh một định lí (TL2)
0,5đ
Thu thập, phân loại, 1 1
biểu diễn dữ liệu theo các (TL6) (TL9)
Một số yếu
tiêu chí cho trước 0,75đ 0.5đ
5 tố thống kê. 17,5
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2
(10 tiết)
trên các bảng, biểu đồ (TN7,8)
0,5đ
Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22
Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Số hữu Các phép Thông hiểu:
tỉ tính với số
hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL3)
của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số hữu tỉ. 1TL
(TL7)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
2 Số thực Nhận biết:
1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1)
số không âm.
Căn bậc Thông hiểu:
1TN
hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9)
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1TL
(TL4)

Nhận biết:
1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)

– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN
(TN2)
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
thực 1TN
(TN3)
Vận dụng:
1TL
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8)
độ chính xác cho trước

3 Các Thông hiểu 1TL


hình Hình hộp ( TL10)
khối chữ nhật – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN
trong và hình (TN10)
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
thực lập nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
tiễn phương xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Vận dụng: tính được thể tích và diện tích toàn phần của
một số hình quen thuộc trong thực tế

Lăng trụ Nhận biết


đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN
giác, lăng (TN4)
trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ...).
4 Các Góc ở vị trí Nhận biết :
hình đặc biệt.
hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN
học cơ giác của (TN5)
bản một góc
Nhận biết:
1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6)

Hai đường song.


thẳng song Thông hiểu:
song. Tiên 2TN
đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11,
về đường song. 12)
thẳng song
song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5)
Khái niệm Nhận biết:
định lí, 1TL
chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2)
minh một
định lí
5 Thu Thông hiểu :
thập và 1TL
tổ chức – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán (TL6)
dữ liệu Thu thập,
phân loại, học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận
biểu diễn trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...).
dữ liệu
theo các Vận dụng:
tiêu chí – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
cho trước
theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn.

Mô tả và Nhận biết:
biểu diễn
dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN
trên các một tập dữ liệu. (TN7,8)
bảng, biểu
đồ
Phân Hình Vận dụng: 1TL
tích và thành và (TL9)
xử lí dữ giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các
liệu vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
giản xuất
hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
số liệu và
biểu đồ
thống kê
đã có
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023
LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 49 là :
A. -7 B. 49 C. ±7 D. 7
Câu 2. [NB - TN2] Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
5
A. -7. B. 4,2. C. . D. 11 .
3
Câu 3. [NB - TN3] −3,5 bằng:
A) 3,5 B) -3,5 C) 3,5 hoặc -3,5 D) cả ba câu trên đều sai

Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:

A. Tia BA. B. Tia BA.


C. Tia BC. D. Tia BD.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng
song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) diện tích trồng các loại hoa trong một khu vườn, chọn tỉ
lệ phần trăm diện tích đất trồng hoa hồng là:
A. 24%;
B. 36%;
C. 40%;
D. 60%.
Câu 8. [NB - TN8]

Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên


biểu diễn lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020.
Hãy cho biết tháng nào có lượng mưa cao nhất?
A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 5;
D. Tháng 6.
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √21904 là:
A. - 148 B. 148 C. 10952 D. - 10952
Câu 10: [TH - TN10] Câu 12. Cho hình lập phương như hình vẽ:
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A.36 cm2. B. 108 cm2.
C. 144 cm2. D. 18 cm2.

Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:

Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là:

A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°.

Câu 12. [TH - TN12]


Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A,
B sao cho ˆA1=60°A^1=60°.

�2 là:
Số đó của 𝐵𝐵

A. 60°; B. 120°; C. 30°; D. 90°.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; √2023
7

Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ , chứng minh m // n.


Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị biểu thức:

−5
2
16  1
+ .5 −  − 
9 25  3

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số
học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
a) √28 ;b) √135 ;c) √2021

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


7 −3 4 −5 3
a) Tính: + + + − ;
3 1
b) Tìm x, biết: 5 + : x =
5
1
11 8 11 8 4 4 4 2
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Tính giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần
nghìn của √𝟐𝟐𝟐𝟐
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê
sau:

Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn
học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định
tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7B hay không? Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b và Hˆ 1 = 430 . Tính Ĥ 2 ; K̂1 ;
K̂ 2
b

a K
2
1
1 2
H

Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)


.Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước
như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích của thùng xe và diện tích phần Inox đóng
thùng xe (tính luôn sàn).
B' C'

A' D'

B C
1,5 m

2m

A 3m D

........................ Hết .........................

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án D D A D D A C C B C D B

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


4 4
1 - Số đối của − là 0,25
7 7
(0,5đ)
- Số đối của √2023 là −√2023
0,25
2 𝑚𝑚 ⊥ 𝑑𝑑 0,25

(0,5đ) 𝑛𝑛 ⊥ 𝑑𝑑
⟹ 𝑚𝑚// n 0,25

3 −5 16  1
2

+ .5 −  − 
(0,75đ) 9 25  3
5 4 1 0,25
= + .5 −
9 5 9
5 1
= + 4− 0,25
9 9
5 20 1
= + −
9 9 9
24
= 0,25
9

4 a) √28 ≈ 5,29 0,25


(0,75đ) 0,25
b) √135 ≈ 11,62
0,25
c) √2021 ≈ 44,96

7 −3 4 −5 3
5 a/ + + + −
11 8 11 8 4
(1.0đ) 7 4 −3 −5 3 0,25
=( + )+( + )−
11 11 8 8 4
3
= 1 + ( -1) –
4
3
=–
4

3 1 1
b/ 5 + : 𝑥𝑥 = 5
4 4 2
23 1 11
+ : 𝑥𝑥 = 0,25
4 4 2
1 23 11
: 𝑥𝑥 = −
4 4 2
1 1
: 𝑥𝑥 =
4 4 0,25
𝑥𝑥 = 1
6 √𝟐𝟐𝟐𝟐 ≈ 4,796 0,5
(0,5đ)
7 Có hai số liệu không hợp lí:
(0,75đ) - Dữ liệu tỉ số phần trăm của truyện tranh bằng 118% vượt quá 0,5
100%
- Dữ liệu tổng tỉ số phần trăm của các loại sách lớn hơn 100%. 0,25

8 a/ - Dữ liệu định tính là: chưa đạt; đạt; khá; tốt. 0,25
(0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: 3;5;6;7
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi của học sinh 0,25
cả lớp 7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ.
9 vì a// b
(0,75đ) suy ra Ĥ 2 = Hˆ 1 = 430 0,25
K̂ 1 + Ĥ 2 = 1800 0,25
K̂ 1 = 1370 0,25
10 Thể tích thùng xe: 3.2.1,5= 9 m3 0,5
(1,0đ) Diện tích xung quanh thùng xe: (3+2). 2. 1,5= 15m 2
0,25
Diện tích phần Inox đóng thùng xe là: 0,25
15 + ( 3.2).2= 27 m2

---Hết---
PHÒNG GD QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
(Đề gồm có 05 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)


Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
B. Số tư nhiên hớn hơn số hữu tỉ âm
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ
D. Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Câu 2: Cho cặp tia đối nhau Ox và Oy; Oz và Ot. Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề
bù tạo thành?
A. 4 B. 6
C. 2 D. 8
Câu 3: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đứng đó có:
A. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
B. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh
C. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh
D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
Câu 4: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn?

A. B.

C. D.
Câu 5: Số nào dưới dây là số vô tỉ?
A.√169 B. -1,(6)
C.0,010000100011… D.37,456
Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây khẳng định nào sau đây đúng?

1
y'
z

z'
y

A. zAy’ và y’Az’ là hai góc đối đỉnh


B. zAy’và zAy là hai góc đối đỉnh
C. z’Ay và yAz là hai góc đối đỉnh
D. zAy và z’Ay’ là hai góc đối đỉnh
Câu 7: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz có tổng số đo bằng 1500 và
� − 𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦
𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � = 700 . Số đo góc xOy và yOz lần lượt là:
A. 400 ; 1100 B. 1200 ;300

C. 1100 ;400 D. 300 ;1200

Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Số học sinh thích môn bóng đá.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Các màu mà bạn Bình thích.
Câu 9: Trong các hình sau hình nào là hình hộp chữ nhật ?

A.
B.

D.
C.

2
Câu 10: Biểu đồ hình quạt dùng để:
A.So sách số liệu của hai đối tượng cùng loại
B.So sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu
C.Biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian
D.Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữa các đối tượng
Câu 11: Quan sát hình vẽ, chiều cao của hình lăng trụ là ?

A. BC B. BA
C. BB’ D. B’A’
2 3 2
Câu 12: Tính �(−3)2 ⋅ + √44 ⋅ � � có kết quả bằng:
3 4
1
A.7 B.
4
𝟏𝟏𝟏𝟏
C. D.11
𝟒𝟒

I. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)


Bài 1. (1,0 điểm)

1 1 4 1 2
a) [TH] Tính giá trị biểu thức: + �� � : � � � − 1
4 2 2

1 1 1
b) [TH] Tìm x biết: 𝑥𝑥 − =
2 3 2

Bài 2. [VDC] (1,0 điểm) Tìm x, biết:

1 𝑥𝑥+1 1 𝑥𝑥+2 2
�− � + �− � =−
3 3 81
Bài 3. (1,0 điểm)

3
Một cửa hàng kim khí điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc

Laptop Dell với giá 20 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 85 chiếc với giá

bằng 125% giá vốn, số máy còn lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 62% giá đã

bán trước đó.

a) [VD] Tính tổng số tiền thu được khi bán 85 chiếc Laptop Dell lúc đầu.

b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu phần

trăm?

Bài 4. [VD] (1,0 điểm)

Một thùng đựng hàng không có nắp dạng hình hộp


chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và
chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí-lô-gam
sơn đủ để sơn các mặt xung quanh chiếc thùng đó?
Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn thì sẽ sơn được
5m2 mặt thùng.

Bài 5. (1,0 điểm)

Cho biểu đồ sau

Bài 6. (2,0 điểm)

Cho hình vẽ sau:

a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b

b) [TH] Tìm số đo x, y của các gên.

Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm
tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4.

4
a/ [NB] Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai.
b/ [NB] Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba cao hơn số học sinh
giỏi lần bốn là bao nhiêu học sinh?

n
Bài 6. (2,0 điểm) C
x
Cho hình vẽ sau: D y
110°

a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b

b) [TH] Tìm số đo x, y của các góc trong m

hình trên. a b

----- Hết ----

5
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C D D A C D C D A B C D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 1 1 4 1 2 1 1 2 1 1
(1đ) a) + �� � : � � � − 1 = + � � − 1 = + − 1 0,25
4 2 2 4 2 4 4

1 1 2 1
= −1= − =− 0,25
2 2 2 2
1 1 1
c) 𝑥𝑥 − =
2 3 2

1 5 0,25
𝑥𝑥 =
2 6
5
𝑥𝑥 =
3 0,25
2 1 𝑥𝑥+1 1 𝑥𝑥+2 2
�− � + �− � =−
(1đ) 3 3 81
𝑥𝑥+1
1 1 2
�− � �− + 1� = −
3 3 81 0,25
𝑥𝑥+1
1 2 2
�− � ⋅ =−
3 3 81 0,25
𝑥𝑥+1
1 1
�− � =−
3 27
𝑥𝑥+1
1 1 3
�− � = �− �
3 3 0,25
𝑥𝑥 = 1 0,25
3 Tổng số tiền bán 85 laptop: 0,25
(1đ) 20x85=1700(đồng)
Tổng số tiền bán 120 laptop: 0,25
20x85x125%+20x(120-85)x62%=2559(triệu)

6
Tổng vốn mua 120 laptop: 0,25
20x120=2400(triệu)
Vì 2259>2400 nên lời 2559 – 2400=119(triêụ)
119
Chiếm tỉ lệ = 4,958(3)%
2400
4 Diện tích xung quanh: (2,5+1,8).2.2= 17,2(m) 0,5
(1đ) số kilogam sơn: 17,2: 5 = 3,44(kg) 0
0,5
5 Số học sinh giỏi đợt 2 là 8 HS 0,5
(1.0đ) Số học sinh giỏi đợt 3 hơn đợt 4 là 3 HS 0,5

6 𝑎𝑎 ⊥ 𝑚𝑚 0,5
a/ � n
(2đ) 𝑏𝑏 ⊥ 𝑚𝑚 C 0,5
⟹ 𝑎𝑎//𝑏𝑏 x
b/ D y
𝑦𝑦 = 1100 (đố𝑖𝑖 đỉ𝑛𝑛ℎ) 0,25
110°
1
�1 = 1800 − 𝑦𝑦 = 1800 − 1100
𝐷𝐷 0,25
= 700
𝑎𝑎//𝑏𝑏 0,25
m
�1 = 700
𝑥𝑥 = 𝐷𝐷 0,25
a b

---Hết---

7
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :
A. 18 B. -9 C. 9 D. -18
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
2
A. B. - 5 C. 10 D. 9
4
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 7 thì giá trị của x là :
A. x = 10 B. x = – 10 C. x = 7 hoặc x = – 7 D. x = 10 hoặc x = – 10

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác FBCG.EADH ở hình
bên. Cho biết mặt bên EABF là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.

Câu 6: [NB - TN6] Tổng số đo hai góc kề bù bằng……. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định
đúng.
A.1800 . B. 2800. C.2000. D.1600.

Câu 7. [NB - TN7] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.

Câu 8. [NB - TN8] Cho hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.EFGH có cạnh ME  7 cm , HG  4 cm
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. NF  7 cm . B. NF  4 cm . C. EH  4 cm . D. NP  7 cm

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √64 là:


A. 64 B. 8 C. -8 D. - 6
Câu 10: [TH - TN10] Một hình lập phương với độ dài cạnh là 6 cm.
Tính thể tích của hình lập phương đó.
3
A. V  36 cm

B. V  216 cm 3
3
C. V  72 cm

D. V  18 cm 3
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ sau, Hãy chọn đáp án đúng. x bằng

A. 800. B. 600. C. 1000. D. 1200.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, hãy chọn đáp án đúng
A. a song song với b B. a không song song với b.
C. a vuông góc với b D. a không vuông góc với b.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
a/ [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: −7 ; √1990
b/ [NB – TL2] Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 49; 5
c/ [NB – TL3] Làm tròn đến hàng chục các số sau: 4567,123; 6789
Câu 2: (1 điểm) Tính:
−23 3 13 3 1  −1  5
2

[TH – TL4] . + . [TH – TL5] 2 +   −


7 10 7 10 3  3  3
3  2 1
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: −  x −  =
1
4  3 3
Câu 4: (1,0 điểm) [VDC– TL7] Một cửa hàng bán 500 m vải và bán hết trong 3 ngày. Ngày thứ nhất
1 3
cửa hàng bán được số vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số m vải còn lại. Tính tỉ số vải bán
5 8
được của ngày thứ nhất và ngày thứ ba..
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau:

a/ [NB – TL 8] Tìm tia phân giác của góc xOy.


b/ [TH – TL9] Cho góc tOy bằng 350 . Tính góc zOy

Câu 6: (1,5 điểm) [TH - TL6] Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều
dài 70 m, chiều rộng 30 m, chiều sâu 2m.

a/ [TH – TL10] Tính thể tích của hồ bơi.


b/ [VD – TL11] Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ.

........................ Hết .........................


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B C C C A A A B B B A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 a/ - Số đối của −7 là 7 0,25x6
(1,5đ) - Số đối của là √1990 là -√1990
b/ - Căn bậc hai số học của 49 là 7
- Căn bậc hai số học của 5 là √5
c/ Các số 4567,123; 6789 được làm tròn đến hàng chục là: 4570; 6790

2
(1đ)

a)
−23 3 13 3
. + .
7 10 7 10
3  −23 13 
= . +  0,25
10  7 7
3 −10
= .
10 7
−3
= 0,25
7

b)
1  −1  3
2

2 +  −
3  3  5
7 1 3 0,25
= + −
3 9 5
7 0,25
=
9
3 3  2 1 0,25x4
− x −  =
1
(1đ) 4  3 3

2 3 4
x− = −
3 4 3
2 −7
x− =
3 12
−7 2
=
x +
12 3
1
x=
12

4 Số m vải cửa hàng bán trong ngày thứ nhất là:


(1đ)
1/5. 500 = 100 (m) 0,25

Số m vải cửa hàng bán trong ngày thứ hai là:

3/8.(500 - 100) = 150 (m)

Số m vải cửa hàng bán trong ngày thứ ba là: 0,25

500 - 100 - 150 = 250 (m)

Tỉ số gạo bán được của ngày thứ nhất và ngày ba là. 0.25

100/250 = 2/5

0,25
5 a/ Tia phân giác của góc xOy là tia Ot 0,5
(1.0đ)

b/ Ta có: 0,25
tOy + yOz = 1800 (Kề bù)
yOz =1800 - 350
0,25
yOz = 1450

6 a/ Thể tích của hồ bơi là: 0,25x2


(1,5đ) 70.30.2 = 4 200 (m3)
b/ Chu vi mặt đáy hồ bơi: 0,25x4
(70+30).2= 200 (m)
Diện tích xung quanh hồ bơi:
200. 2 = 400 (m2)
Diện tích mặt đáy hồ bơi:
70.30 = 2 100 (m2)
Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ:
400 + 2 100 = 2 500 (m2)

---Hết---
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ NĂM HỌC: 2022 – 2023


MÔN: TOÁN – LỚP: 7
ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 8 I . B. 5I. C.   I . D. 25   .

Câu 2. 4 có kết quả là:


A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
2 3 0 5 8
Câu 3. Trong các số 1 ; ; ; ; ; 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
3 13 7 9 17
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4. Cho x  9 .Khi đó giá trị của x là:

A. x  9 hoặc x  9 . B. x  3 .
C. x  3 . D. x  3 hoặc x  3 .
2
Câu 5. Số đối của số là
3
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 6. Cho biết a  123, 456789 , đáp án nào là a được làm tròn đến hàng phần trăm?
A. a  123 . B. a  123, 457 . C. a  123, 45 . D. a  123, 46 .
Câu 7. Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  5 cm . Khẳng B C

định nào sau đây đúng? A D

B' C'

A. A ' D '  5 cm . B. CC '  5 cm . A' D'

C. D ' C '  5 cm . D. AC '  5 cm .

Câu 8. Cho lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Mặt đáy ADHE. B. Mặt đáy CDHG.
C. Mặt đáy ABCD. D. Mặt đáy ABFE.
Câu 9. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều
ABC. A ' B ' C ' có AB  7cm và AA '  10cm là?
A. 210 cm 2 . B. 105 cm 2 .
C. 245 cm 2 . D. 70 cm 2 .

Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có 2 góc đối đỉnh

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 3 và 4.


Câu 11. Quan sát hình vẽ sau, hãy chọn đáp án sai?
  xOy
A. xOt  : 2.
  xOy
B. xOt .
.
C. Ot là tia phân giác của xOy
  tOy
D. xOt .

 
Câu 12. Quan sát hình vẽ sau, hãy cho biết 2 góc A1 và B1 đang
ở vị trí nào?
A. So le trong. B. Đối đỉnh
C. Đồng vị D. Kề bù.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):

5 7  1
2
1 3 13 1 1 4
a)    b)     .
3 12  2  7 9 9 7 7 9

Bài 2: (1,0 điểm). (VDC). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất
giá 250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được giảm
giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho
siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 3: (1,0 điểm). (VD). Tìm số hữu tỉ x , biết:
1 2 1
x  0,25  1 
2 3 2
Bài 4: (0,5 điểm). (VD). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập
phương có cạnh 5,6 cm?
Bài 5: (0,5 điểm). (VD). Một bể cá có kích thước như hình
sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Hỏi khoảng cách
từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Bài 6: (1,0 điểm). (NB). Cho biểu đồ sau:

Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích


của học sinh lớp 7A

Nước cam
22%
Trà sữa
40%
Coca
13%

Nước suối
25%

a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?


b) Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?

 và yOx
Bài 7: (1,0 điểm). (TH). Vẽ hai góc kề bù xOy   110o . Gọi Oz là tia phân
' , biết xOy
 . Tính x
giác của xOy 'Oz ?
Bài 8: (1,0 điểm). (TH). Cho hình vẽ
a) Chứng tỏ AD / /BC .

b) Tính số đo C 1 .

--- Hết ---


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

B A C D A D C A A C B C

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


Bài Đáp án Điểm
2
5 7  1
1 Bài 1a (0,5 điểm):   
3 12  2 

5 7 1
   0,25
3 12 4

4
 0,25
3

1 3 13 1 1 4
Bài 1b (0,5 điểm):     .
7 9 9 7 7 9
1  3 13 4 
     0,25
7  9 9 9 

1 14 2
 .  0,25
7 9 9
Bài 2 (1,0 điểm). Cô Lan mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá
250 000 đồng và được giảm giá 25%; món hàng thứ hai giá 180 000 đồng và được
giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 20%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh
2
toán cho siêu thị là 504 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá
là bao nhiêu?

Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 25%
250 000.75%  187 500 đồng 0,25

Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15%
0,25
180 000.85%  153 000 đồng

Giá tiền món hàng thứ ba sau khi giảm 20%


0,25
504 500  187500  153000  164 000 đồng

Giá tiền món hàng thứ 3 lúc chưa giảm 20%


0,25
164 000 : 80%  205 000 đồng

1 2 1
3 Bài 3 (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x  0,25  1 
2 3 2
1 1 1 5
x   0,25
2 4 2 3
1 1 7
x 
2 4 6
1 1 7 1 1 7
x   hay x   0,25
2 4 6 2 4 6
11 17
x hay x  0,5
6 6
Bài 4 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập
phương có cạnh 5,6 cm?
4

Diện tích xung quanh của khối Rubik lập phương là


0,5
4.5, 62  125, 44 cm 2
Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình
sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít nước. Hỏi khoảng cách
5
từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?

Đổi 6,25 lít = 6250 cm3


Chiều cao mực nước
6250 : 20.50  6,25 cm 0,25

Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là


0,25
25  6,25  18, 75 cm
Bài 6 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau

Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích


của học sinh lớp 7A

Nước cam
6 22%
Trà sữa
40%
Coca
13%

Nước suối
25%
Bài 6a (0,5 điểm). Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?

Biểu đồ biểu diễn thông tin về tỉ lệ phần trăm loại


0,5
nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A

Bài 6a (0,5 điểm). Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?

Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là:


Trà sữa 40%
Nước suối 25% 0,25
Nước cam 22%
Coca 13% 0,25
 và yOx
Bài 7 (1,0 điểm). Vẽ hai góc kề bù xOy ' , biết xOy
  110o . Gọi Oz là tia phân
7
 . Tính x
giác của xOy 'Oz ?

 và yOx
Vì xOy ' là 2 góc kề bù
'  180o  xOy
Nên yOx   180o  110o  70o 0,25

Vì Oz là tia phân giác của xOy
0,5
  zOy
Nên xOz   xOy
 : 2  110o : 2  55o

Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox’ và Oz


0,25
Nên x   yOx
'Oz  zOy '  55o  70o  125o

Bài 8 (1,0 điểm). Cho hình vẽ

Bài 8a (0,5 điểm). Chứng tỏ a // b


 B
Ta có A   60o 0,25
1 1

Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị


Nên AD // BC 0,25

Bài 8b (0,5 điểm). Tính số đoC1

 và D
Vì D  là 2 góc kề bù
1 2
   180o  106o  74o
Nên D2  180o  D 0,25
1

Vì AD // BC
Nên C1  D
  74o ( 2 góc so le trong ) 0,25
2

Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG Năm học 2022 – 2023
Môn Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng.


1
𝑨𝑨. −4 ∈ 𝑁𝑁 𝑩𝑩. √2 ∈ 𝑄𝑄 𝑪𝑪. 3 ∈ 𝑅𝑅 𝑫𝑫. ∈ 𝑍𝑍
2
50
Câu 2. Hãy viết số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
11

𝑨𝑨. 4, (54) 𝑩𝑩. 4, (545) 𝑪𝑪. 4, (454) 𝑫𝑫. 4,54(5)

Câu 3. Tính: |−2| + 2 bằng:


A. 0 B. 4 C. - 4 D. - 8

Câu 4. Kết quả phép tính: √81 + 2√36 𝑙𝑙à:


𝑨𝑨. 21 𝑩𝑩. 13 𝑪𝑪. 23 𝑫𝑫. 15
Câu 5. Số nào sau đây thuộc tập hợp I:

𝑨𝑨. √7 𝑩𝑩. √25 𝑪𝑪. −1, (32) 𝑫𝑫. 35, (01)


Câu 6. Làm tròn số 13,456789 đến chữ số thập phân thứ hai là:
𝑨𝑨. 13,45 𝑩𝑩. 13,46 𝑪𝑪. 13,456 𝑫𝑫. 13,4
Câu 7. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zÂt’ là:

𝑨𝑨. z’Ât’ 𝑩𝑩. z’Ât 𝑪𝑪. zÂt’ 𝑫𝑫. zÂt


Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có DC = 6cm, CB = 3cm. Hỏi độ dài
của A′B′ là?
𝑨𝑨. 18cm. 𝑩𝑩. 9 cm. 𝑪𝑪. 6 cm. 𝑫𝑫. 3 cm.
�3 là:
Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc so le trong với 𝐴𝐴

�1
𝑨𝑨. 𝐵𝐵 �2
𝑩𝑩. 𝐵𝐵 �3
𝑪𝑪. 𝐵𝐵 �4
𝑫𝑫. 𝐵𝐵
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?

A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.

Câu 11. Trong hình vẽ sau, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB B. Tia AC C. Tia AD D. Tia DA

Câu 12. Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có:

A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA .
D.Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:


1 3 4 1 1 8
a) . + . + .
3 5 5 3 3 5
2 3 3
b) + : �− �
5 5 2

Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:


5 3 −7
a) 𝑥𝑥 − =
6 12 4

27 x
4x
= 64
b) 2
Câu 3. (1,0 điểm)
Giá bán một ly trà sữa là 20 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần
thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau
khi giảm hai lần?

Câu 4. (1,0 điểm)


Bạn An muốn tự tay gấp một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11
cm, chiều rộng 6 cm và cao 15 cm để đựng quà sinh nhật tặng bạn của An.

a) Tính thể tích hộp quà.


b) Hỏi bạn An cần miếng bìa có diện tích bao nhiêu để gấp vừa đủ hộp quà trên?

Câu 5. (1,0 điểm)


Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm xếp loại hạnh kiểm học sinh lớp 7C
Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Câu 6. (2,0 điểm)


�3 = 500 .
Cho hình vẽ sau, biết m ⊥ r ; n ⊥ r và 𝐻𝐻

a) Chứng minh: m // n .

b) Tính số đo các góc: 𝐼𝐼�1 ; 𝐼𝐼�2

----- Hết ----


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học 2022 - 2023

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

C A B A A B B C A D C A

II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)


Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
1 3 4 1 1 8
a) . + . + .
3 5 5 3 3 5
1 3 4 8
= .( + + ) : 0,25đ
3 5 5 5
1
= .3
3

=1 : 0,25đ
2 3 3
b) + : �− �
5 5 2

2 3 2
= + . �− �
5 5 3

2 2
= + (− ) 0,25đ
5 5

=0 0,25đ
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
5 3 −7
a) Tìm x biết: 𝑥𝑥 − =
6 12 4
5 −3
𝑥𝑥 = : 0,25đ
6 2
−9
𝑥𝑥 = : 0,25đ
5

27𝑥𝑥
b) = 64
24𝑥𝑥

=> 23𝑥𝑥 = 26 : 0,25đ


=> 3𝑥𝑥 = 6
=> 𝑥𝑥 = 2 : 0,25đ
Câu 3. (1,0 điểm)
Giá bán một ly trà sữa sau lần giảm thứ nhất:

20 000 . ( 1 – 5% ) = 19 000 (đồng) : 0,5đ

Giá bán một ly trà sữa sau lần giảm thứ hai:

19 000 . ( 1 – 10% ) = 17 100 (đồng) : 0,5đ

Câu 4. (1,0 điểm)


a) Thể tích hộp quà:
11 . 6 . 15 = 990 (cm3) : 0,5đ
b) Diện tích miếng bìa để gấp hộp quà:
2. ( 11 + 6 ) . 15 + 2 . 11 . 6 = 642 (cm2) : 0,5đ
Câu 5. (1,0 điểm)
Tỉ lệ phần trăm xếp loại hạnh kiểm học sinh
lớp 7C
Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Phân tích biểu đồ trên ta nhận thấy:

• Biểu đồ biểu diễn các thông tin về hạnh kiểm học sinh lớp 7C. : 0,25đ
• Hạnh kiểm tốt có tỉ lệ cao nhất. : 0,25đ
• Hạnh kiểm chưa đạt có tỉ lệ thấp nhất. : 0,25đ
• Hai loại hạnh kiểm khá và đạt tương đương nhau. : 0,25đ
Câu 6. (2,0 điểm)
�3 = 500 .
Cho hình vẽ sau, biết m ⊥ r ; n ⊥ r và 𝐻𝐻

a) Chứng minh: m // n .
Ta có: m ⊥ r ; n ⊥ r : 0,5đ
 m // n : 0,5đ

b) Tính số đo các góc: 𝐼𝐼�1 ; 𝐼𝐼�2

Vì m // n nên:
�3 = 𝐼𝐼�2 = 500 ( 2 góc so le trong)
𝐻𝐻 : 0,25đ
Vậy 𝐼𝐼�2 = 500 : 0,25đ
Vì 𝐼𝐼�1 ; 𝐼𝐼�2 là 2 góc kề bù nên:
𝐼𝐼�1 + 𝐼𝐼�2 = 1800 : 0,25đ
=> 𝐼𝐼�1 + 500 = 1800
=> 𝐼𝐼�1 = 1300 : 0,25đ

Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.

____HẾT____
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7 Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới
đây:

Câu 1. [NB] Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. √3 ∈ N B. √16 ∈ I C. π ∈ ℤ D. √81 ∈ Q
−5
Câu 2. [NB] Trong các số √100; 1, (3); √10; 7; có bao nhiêu số là số hữu tỉ?
4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu 3. [NB] Cho hình vẽ bên dưới. Cặp góc đồng vị là cặp
góc nào trong các cặp góc sau đây?

�1 và B
A. A �3 �1 và B
B. A �1
�2 và B
C. A �3 �4 và B
D. A �1

Câu 4. [NB] Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn trong biểu đồ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. [NB] Trong biểu đồ ở câu 4 tỉ


lệ phần trăm của các loại cây ăn quả khác là bao nhiêu?

A. 35% B. 20% C. 17,5% D. 27,5%.

Câu 6. [NB] Cho biểu thức |x| = 10 thì giá trị của x là :

A. x = 10 B. x = 10 hoặc x = – 10
C. x = – 10 D. x = 100
Câu 7. [NB] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 4 đường chéo

B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình vuông

C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 cạnh

D. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 12 đỉnh

Câu 8. [TH] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh của mặt đáy bằng
nhau. Chiều cao của hình lăng trụ là 6 m, một cạnh đáy của hình lăng trụ là 4 m. Diện tích
xung quanh của hình lăng trụ là:

A. 72 cm3 B. 72 cm2 C. 24 cm3 D. 24 cm2.

Câu 9. [TH] Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh dài 5m là:

A. 125 m2 B. 25 m2 C. 50 m2 D. 100 m2.

Câu 10. [NB] Trong hình vẽ dưới đây, góc kề bù với


� là:
NAQ


A. PAQ �
B. PAM

C. MAQ �
D. PAN
Câu 11. [NB] Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác
của góc xOy thì:

A. xOz � = 1 xOy
� = zOy �
2
B. xOy � = 1 xOz
� = zOy �
2
� = zOy
C. xOz � = 2xOy

1
� = xOy
D. xOz � = zOy

2
Câu 12. [NB] Trong hình vẽ dưới đây, góc aOb có số đo bằng:

A. 10° B. 70°

C. 80° D. 110°.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1.[NB] (1,0 điểm) Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a 256 ? 36 ?

√a ? 7 ? 20

Bài 2.(1,0 điểm)


17 1 7 1 5
a) [VD] Tính: + �� � : � � � − 3
9 3 3

2 1 −3
b) [TH] Tìm x biết: x− =
5 2 5

Bài 3. (1,0 điểm) Một siêu thị điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc máy giặt với
giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc với giá bằng 120% giá vốn, số máy còn
lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó.
a) [TH] Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu.
b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 4. [VD](1,0 điểm) Ông Tư cần sơn một thùng đựng hàng bằng thép không có nắp dạng
hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m. Hỏi ông Tư cần
dùng bao nhiêu kí-lô-gam sơn để sơn bên ngoài các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết
rằng với mỗi ki-lô-gam sơn sẽ sơn được 4m2 mặt thùng.
Bài 5.[TH] (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.

a) Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?


b) Đơn vị thời gian là gì?
c) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất?
d) Tháng nào có lượng mưa trung bình thấp nhất?
Bài 6. [TH] (1,0 điểm) Em hãy quan sát Hình 8 và thực hiện
các yêu cầu sau:

a) Chứng minh m // n.
�1 = 70°. Tính M�
b) Cho N �
1 ; M2 .

Bài 7.[VDC] (1,0 điểm) Biểu đồ


Hình 5.16 thể hiện các loại hình giải
trí trong thời gian rảnh rỗi của 300 học
sinh khối 7 của trường A. Em hãy cho
biết có khoảng bao nhiêu bạn thích
đọc sách hoặc chơi thể thao trong thời
gian rảnh rỗi?

----- Hết ----


ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B D A B A B D C A D
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1.[NB] (1,0 điểm) Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a 256 49 36 400

√a 16 7 6 20

Bài 2.(1,0 điểm)


17 1 7 1 5 17 1 2 17 1
a) [VD] Tính: + �� � : � � � − 2 = +� � −2= + − 3 = −1
9 3 3 9 3 9 9

2 1 −3
b) [TH] Tìm x biết: x− =
5 2 5

2 −3 1
x= +
5 5 2

2 −1
x=
5 5
𝑥𝑥 = −2
Bài 3. (1,0 điểm) Một siêu thị điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc máy giặt với
giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc với giá bằng 120% giá vốn, số máy còn
lại cửa hàng bán với giá chỉ bằng 60% giá đã bán trước đó.
a) [TH] Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu.
Tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu:
8.120%.80 = 768 triệu đồng
b) [VD] Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Tổng số �ền thu được khi bán 40 chiếc máy giặt còn lại:
8.120%.60%.40 = 230,4 triệu đồng
Số �ền lãi: 768 + 230,4 – 8.120 = 38,4 triệu đồng.
Bài 4. [VD](1,0 điểm) Một thùng đựng hàng bằng thép không có nắp dạng hình hộp chữ
nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí-lô-
gam sơn để sơn bên ngoài các mặt xung quanh chiếc thùng đó? Biết rằng với mỗi ki-lô-
gam sơn sẽ sơn được 4m2 mặt thùng.
Diện tích cần sơn: 2.(2 + 1,5).1,2 = 8,4m2
Số kilogam sơn cần dùng: 8,4:4 = 2,1kg
Bài 5.[TH] (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.

a) Biểu đổ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?


Biểu đổ biểu diễn các thông tin về lượng mưa trung bình trong 12 tháng năm 2021
tại Hà Nội.
b) Đơn vị thời gian là gì?
Đơn vị thời gian là tháng
c) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất?
Tháng có lượng mưa trung bình cao nhất là tháng 8: 318mm
d) Tháng nào có lượng mưa trung bình thấp nhất?
Tháng có lượng mưa trung bình thấp nhất là tháng 1 : 19mm
Bài 6. [TH] (1,0 điểm) Em hãy quan sát Hình 8 và thực hiện
các yêu cầu sau:

a) Chứng minh m // n.
Ta có: m Ʇ d và n Ʇ d nên m // n
b) Cho N�1 = 70°. Tính M� �
1 ; M2 .
�1 = 𝑁𝑁
𝑀𝑀 �1 = 70 ;0

�1 + 𝑀𝑀
𝑀𝑀 �2 = 1800
�2 = 1100
𝑀𝑀
Bài 7.[VDC] (1,0 điểm) Biểu đồ
Hình 5.16 thể hiện các loại hình giải
trí trong thời gian rảnh rỗi của 300 học
sinh khối 7 của trường A. Em hãy cho
biết có khoảng bao nhiêu bạn thích
đọc sách hoặc chơi thể thao trong thời
gian rảnh rỗi?
Số bạn thích đọc sách hoặc chơi thể
thao trong thời gian rảnh rỗi là:

300.(25% + 30%) = 165 bạn


A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

Nội Mức độ đánh giá


Tổng Tổng
T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
% TG
T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG
TL TL TL TL điểm (ph)
thức KQ KQ KQ KQ

Số Các phép 1 1
hữu tỉ tính với số (TL (T
1 (14 hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13
tiết) 0,75 )
đ 1,0
đ
1 1 1
(TN (TN (TL
1) 2 9) 4 4) 5
Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11
hai số học đ đ đ
Số
thực
2
(14
2 1 1
tiết)
(TN (T (T
Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L8 6 13
thực 0,5đ ) )
0,5 0,5
đ đ
Hình hộp 1
Các
chữ nhật (TN
hình
3 và hình lập 10) 4 5 4
khối
phương 0,25
trong
đ
thực Lăng trụ 1
tiễn đứng tam (TN 2 2
(11 giác, lăng 4)
tiết) trụ đứng tứ 0,25
giác đ
Góc ở vị 1
trí đặc (TN
biệt. Tia 5) 2 22,5 2
phân giác 0,25
của một đ
Góc góc
và Hai đường 1 2 1
đườn thẳng song (TN (TN (TL
g song. Tiên 6) 2 11,1 8 5) 5 15
4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75
song về đường đ 0,5đ đ
song thẳng song
(14 song
tiết) Khái niệm 1
định lí, (T 3 3
chứng minh L2
một định lí )
0,5
đ
Thu thập, 1 1
phân loại, (TL (T
Một biểu diễn 6) 5 L9 8 13
số dữ liệu 0,75 )
yếu tố theo các đ 0.5
5 thống tiêu chí đ 27,5
kê. cho trước
(10 Mô tả và 2 1
tiết) biểu diễn (TN 4 (T 10 14
dữ liệu 7,8) L1
trên các 0,5đ 1)
bảng, biểu 1,0
đồ đ
Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90
Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100
%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
%

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 Số hữu Các phép Thông hiểu:
tỉ tính với số
hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL3)
của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số hữu tỉ. 1TL
(TL7)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
2 Số thực Nhận biết:
1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1)
số không âm.
Căn bậc Thông hiểu:
1TN
hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9)
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1TL
(TL4)

Nhận biết:
1TL
– Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1)

– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN
(TN2)
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
thực 1TN
(TN3)
Vận dụng:
1TL
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL8)
độ chính xác cho trước

3 Các Thông hiểu


hình
khối Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN
trong chữ nhật tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN10)
thực và hình
tiễn lập nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
phương xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng trụ Nhận biết
đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN
giác, lăng (TN4)
trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt
tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ...).
4 Các Góc ở vị trí Nhận biết :
hình đặc biệt.
hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN
học cơ giác của (TN5)
bản một góc
Nhận biết:
1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6)

Hai đường song.


thẳng song Thông hiểu:
song. Tiên 2TN
đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11,
về đường song. 12)
thẳng song
song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL5)

Khái niệm Nhận biết:


định lí, 1TL
chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2)
minh một
định lí
5 Thu Thu thập, Thông hiểu :
thập và phân loại, 1TL
biểu diễn (TL6)
tổ chức dữ liệu – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán
dữ liệu theo các học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận
tiêu chí
cho trước trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...).
Vận dụng:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng
1TL
biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. (TL9)

Mô tả và Nhận biết:
biểu diễn
dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN
trên các một tập dữ liệu. (TN7,8)
bảng, biểu
đồ
Phân Hình Vận dụng:
tích và thành và
xử lí dữ giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 1TL
liệu vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (TL10)
giản xuất
hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
số liệu và
biểu đồ
thống kê
đã có
TRƯỜNG THCS THANH ĐA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
(Đề gồm có 04 trang) Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :
A. 27 B. -9 C. 9 D. -27

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


10
A. B. -√7 C. 0 D. 9,8
3

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là :


A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới.

Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì?

A. Hình thoi. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB. B. Tia AC.


C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê

(tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại:
Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A.
Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán.

A. 8 B. 7 C. 9 D. 15

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √11664 là:


A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hộp đựng quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh

là 40 cm. Thể tích của hộp quà là:

A. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2

Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là:

A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


7
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; √2023
9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

6 2 6
a) � � . � �
7 7
b) (−3,4)7 : (−3,4)4
6
7 5
c) ��− � �
6

Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến
2 chữ số thập phân)
a) √8 b) √150 ;c) √2022

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]


−5 3 5 13 5 4 1
a) Tính: . − : ; b) Tìm x, biết: − 𝑥𝑥 =
4 13 4 10 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a)

b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh
Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau:

a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không?
Vì sao?

Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.


Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất
thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí
cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi
về khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm
lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.

........................ Hết .........................


D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

... ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM


...... Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B D C C A B B B A D B

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


7 7
1 - Số đối của − là 0,25
(0,5đ) 9 9
- Số đối của √2023 là −√2023 0,25
2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25
(0,5đ) thẳng thứ ba
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25
3 6 2 6 6 2+1 6 3 0,25
𝑎𝑎) � � . � � = � � =� �
(0,75đ) 7 7 7 7

𝑏𝑏) (−3,4)7 : (−3,4)4 = (−3,4)3 0,25

6
7 5 7 30
c) ��− � � = �− � 0,25
6 6

4 a/ √8 ≈ 2,83 0,25
(0,75đ) b/ √150 ≈ 12,25 0,25
0,25
c/ √2022 ≈ 44,97

5 −5 3 5 13 −5 3 5 10 5 −3 10
a/ . − : = . − . = .( − )=
(1.0đ) 4 13 4 10 4 13 4 13 4 13 13 0,5
5 −5
. (−1) =
4 4 0,5
5 4 1 4 5 1 4 2 1
b/ − 𝑥𝑥 = → 𝑥𝑥 = − → 𝑥𝑥 = → 𝑥𝑥 =
9 3 3 3 9 3 3 9 6
6 76 447 590 ≈ 78 450 000 với độ chính xác 7000 0,5
(0,5đ)
7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại 0,25
(0,75đ) khoá vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia ngoại khoá
của các lớp lớn hơn 60 .
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % kết quả kiểm tra thường xuyên
không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5
8 a/ - Dữ liệu định tính là: kết quả xếp loại học lực. 0,25
(0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn học sinh tham gia xếp loại.
b/ - Dữ liệu trên đủ điều kiện đại diện được cho kết quả xếp loại học lực 0,25
của học sinh khối 7 vì đối tượng khảo sát đã bao gồm tất cả các bạn học
sinh là nam và nữ trong khối 7.
9 Ta có a ⊥ c 0,25
(0,75đ) b⊥ c 0,25
⇒ a // b 0,25
10 a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam
(1,0đ) vào năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào
năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,5
- Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi.
- Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những
nguồn năng lượng sạch.
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng.
- Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái
chế.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của
khí thải, hiệu ứng nhà kính.

---Hết---
TRƯỜNG THCS & THPT SAO VIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi
câu dưới đây:
Câu 1: Căn bậc hai số học của số 4 là
A. 2 B. 2 và -2
C. 16 D. 16 và -16
Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau

A. 3 B. 2,75

C. 9 D. 0
Câu 3: Số 145,3764 được làm trong đến phần thập phân thứ hai là
A. 160 B. 145,37
C. 145,38 D. 145,376
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông.
B. Hình lập phương có 6 mặt và 6 đỉnh.
C. Hình hộp chữ nhật có các 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh và 12 cạnh.
D. Hình lập phương có 6 mặt, 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 5: Hình lập phương có
A. Tất cả các mặt là hình vuông B. 12 cạnh bằng nhau
C. Thể tích bằng cạnh lập phương D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m, chiều
rộng 3m và chiều cao 2m là?
A. 28 m2 ; 24 m3 B. 24 m2 ; 28 m3

C. 48 m2 ; 24 m3 D. 14m2 ; 24 m3

Câu 7: Cho xOy  . Khi đó số đo của xOt


 = 800 , Ot là tia phân giác của xOy  là?

 = 1600
A. xOt  = 800
B. xOt
 = 200
C. xOt  = 400
D. xOt
 và B
Câu 8: Xem hình bên và cho biết A  là
1 1

A. Cặp góc so le trong B. Cặp góc đồng vị


C. Cặp góc trong cùng phía D. Cặp góc đối đỉnh

Câu 9: Tính 25 − 3 9

A. 4 B. - 4
C. - 2 D. 2
Câu 10: Cho hình hộp lập phương có chiều dài a. Công thức nào sau đây là đúng?

A. S xq = 4a 2 B. S xq = a 2

C. V = 4a3 D. V = 4a 2
 = 800 . Tính B
Câu 11: Cho hình vẽ biể a // b; A 
1 1

A. B1 = 800 B. B1 = 1000

C. B1 = 400 D. B1 = 500

Câu 12: Chọn phát biểu sai về 2 đường thẳng song song bị cắt bởi 1 đường thẳng

A. Cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3


B. Cặp góc so le trong bằng nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
a) Làm tròn số 14,371 đến hàng phần chục.
b) Tìm căn bậc hai số học của 25 và 4.
−1
c) Tìm số đối của 5 và .
3
Câu 2: (1 điểm) Tính
3 1 5 2 18 2 7
a) + − b) . + .
2 3 4 17 25 17 25

1 4
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết x− =1
2 3

4
Câu 4: (1 điểm) Một nhà máy trong tuần đầu đã thực hiện được kế hoạch tháng,
15
1 1
trong tuần thứ hai thực hiện được kế hoạch tháng, tuần thứ ba thực hiện được kế
6 3
hoạch tháng. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì tuần thứ tư nhà máy phải thực hiện
bao nhiêu phần kế hoạch? (Giả sử tháng đó có 4 tuần làm việc).
 = 800 .
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết A 3

 .
a) Tính A 2

 .
b) Biết a//b. Tính B1

Câu 6: (1,5 điểm)


Căn phòng của Bác Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với
kích thước như hình bên.
a) Bác Nam muốn sơn bốn bức tường xung quanh
căn phòng (không sơn cửa). Tính diện tích cần sơn.
b) Nếu khi sơn cần tốn 40 nghìn đồng cho mỗi mét
vuông thì Bác Nam cần trả bao nhiêu tiền?

-----HẾT-----
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -
2023
ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. C
7. D 8. B 9. B 10. C 11. A 12. D

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu Lời giải Điểm
1a) Làm tròn số 14,371 đến hàng phần chục 0,5
Số 14,371 làm trong đến hàng phần chục là 14,4 0,5
1b) Tìm căn bậc hai số học của 25 và 4
Căn bậc hai số học của 25 là 5. 0,25
Căn bậc hai số học của 4 là 2. 0,25
1c) −1
Tìm số đối của 5 và
3
Số đối của 5 là − 5 . 0,25
−1 1 0,25
Số đối của là .
3 3
2a)3 1 5 0,5
+ −
2 3 4
18 4 15 0,25
= + −
12 12 12
22 15 7 0,25
= − =
12 12 12
2b) 2 18 2 7 0,5
. + .
17 25 17 25
2  18 7  0,25
= . + 
17  25 25 
2 25 2 0,25
= = .
17 25 17
3 1 4 1,0
Tìm x biết x − = 1
2 3
1 4 0,25
x= 1 +
2 3
1 7 0,25
x=
2 3
7 1 0,25
x= :
3 2
14 0,25
x=
3
4 Tuần thứ tư nhà máy phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? 1,0
Số phần kế hoạch nhà máy đã thực hiện trong 3 tuần đầu là 0,25 x 3
4 1 1 8 5 10 23
+ + = + + =
15 6 3 30 30 30 30
Số phần kế hoạch nhà máy phải thực hiện trong tuần thứ tư là 0,25
23 7
1− =
30 30
5a) 
Tính A 0,5
2
 và A
Vì A  là hai góc kề bù nên 0,25
2 3
 +A
A  = 1800
2 3
 = 1800 − 800 = 1000
A 0,25
2

5b) 
Biết a//b. Tính B 0,5
1

Ta có B và A  là hai góc so le trong 0,25


1 3

Mà a//b
Nên A = 
B= 800 0,25
3 1

6a) Tính diện tích cần sơn 1,0


Diện tích xung quanh là 2.(4 + 6) . 3 = 60 (m2) 0,25 x 2
Diện tích cửa là 1,5 . 2 + 1. 1 = 4 (m2)
Diện tích cần sơn là 60 – 4 = 56 (m2) 0,25 x 2
6b) Bác Nam cần trả bao nhiêu tiền 0,5
Số tiền bác Nam cần trả là: 0,25 x 2
56 . 40 000 = 2 240 000 (đồng).
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 03 trang)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Phần này có 12 câu hỏi trắc nghiệm và ở mỗi câu chỉ có duy nhất một đáp án đúng. Học sinh chỉ
cần ghi lại số câu hỏi và đáp án đúng vào giấy làm bài, không cần chép lại câu hỏi hay câu trả lời.
Ví dụ: 1A - 2B - ….

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :


A. 32 B. -8 C. 8 D. -32
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
15
A. B. - 6 C. 0,(1) D. 3,5
60
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 8 thì giá trị của x là :
A. x = 8 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 8 hoặc x = – 8
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết mặt bên A’B’BA là hình gì?

A. Hình vuông. B. Hình thang cân.


C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB – TN5] Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tam giác?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. [NB – TN6] Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng tứ giác A’B’C’D’.ABCD
có:
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’D’DC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’D’DA .
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’D’ và mặt ABCD.
D. Hai mặt đáy song song là: Mặt B’C’CB và mặt C’D’DC .
Câu 7. [NB – TN7] Trong hình vẽ bên, có tia 𝑂𝑂𝑂𝑂 là tia phân giác
� = 70𝑜𝑜 . Hỏi số đo 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
của góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵, biết 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � là bao nhiêu:

� = 70𝑜𝑜 .
A. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 35𝑜𝑜 .
B. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 140𝑜𝑜 .
C. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 110𝑜𝑜 .
D. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵

Câu 8: [NB – TN8] Tia phân giác của một góc là tia xuất phát từ đỉnh của góc, đi qua một điểm
trong của góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc ………. Hãy điền vào chỗ “…” để được khẳng
định đúng.
A. kề bù. B. vuông. C. bằng nhau. D. kề nhau.
16
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là:
81
4 4 16 256
A. B. C. D.
81 9 81 6561
Câu 10: [TH - TN10] Nhà bạn An đang tiến hành làm một con
dốc bằng bê tông để dẫn xe vào nhà có hình là một lăng trụ đứng
tam giác có kích thước như hình 1. Tính thể tích của con dốc.
A. 1 100 m3 B. 550 m3
C. 2 200 m3 D. 3 300 m3
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường
thẳng song song?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết f // g. Số đo x là:
A. 370 B. 1430.
C. 840 D. 530.

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
1
a/ [NB - TL1] Các số 2 ;  0, 75; 3; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
3
b/ [NB – TL2] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:
15625; 10 000; 1.
12 31 12
c/ [NB – TL3] Biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân ; ;
25 2 9
4 6 5 3 7 3 2
Câu 2: (1 điểm) Tính: a) [TH – TL4]  . b) [TH – TL5] ⋅ + ⋅
7 5 3 5 9 5 9
1 5
Câu 3: (1 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: 2x + =−
2 3
Câu 4: (1 điểm) [VDC– TL7] Thực hành tính tiền điện
Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc tính tiền điện và thuế giá trị gia tăng (GTGT) với
trường hợp đơn giản.
Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:

Tiền điện được tính như sau:


Tiền điện = Số kWh tiêu thụ  giá tiền kWh (theo bậc)
Thuế GTGT (10 %) = Tiền điện  10 %
Tổng cộng tiền thanh toán = Tiền điện  thuế GTGT
Trong tháng 12 năm 2022, nhà bạn Bình sử dụng hết 254 kWh điện, tính tiền điện nhà bạn Bình
phải trả.
Câu 5: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: h
a/ [NB – TL 8] Hãy kể tên một góc đối đỉnh và một góc kề f

bù với góc fOx . y


b/ [TH – TL9] Cho   = 1300 . Hỏi tia Oy có
fOx = 600 và hOg
 không? Vì sao?
phải là tia phân giác góc hOg O
x

Câu 6: (1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5m và chiều
cao 4 m.
a) [TH – TL10] Tính thể tích của phòng học.
b) [VD – TL11] Người ta định sơn bốn bức tường căn phòng (không sơn cửa), biết tổng diện
tích các cửa là 4,5m2 , giá công sơn là 25 000 đồng một mét vuông. Hỏi chi phí tiền công
cần để sơn là bao nhiêu?

........................ Hết .........................


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B D C D C B C B A D A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Lời giải Điểm


1 1 7 −3 0 0,5
a) Vì 2 = ; −0, 75 = ;0 = .
(1,5đ) 3 3 4 1
1
Nên 2 ; −0, 75;0 là số hữu tỉ.
3
3 không phải là số hữu tỉ vì 3 là số vô tỉ.

= 100;
b) 15625 = 125 ; 10000 =1 1. 0,5

12 31 12
=c) 0,=48; = 1, (3) .
15,5; 0,5
25 2 9
2 4 6 −5
a) + ⋅
(1đ) 7 5 3
4 0,25
= + (−2)
7
4 (−14)
= +
7 7
(−10) 0,25
=
7
3 7 3 2
b) ⋅ + ⋅
5 9 5 9
3 7 2 0,25
= ⋅ + 
5 9 9
3
= ⋅1
5
3 0,25
=
5
3 1 5 0,25x4
2x + = −
(1đ) 2 3
5 1
2 x =− −
3 2
13
2x = −
6
13
x = − :2
6
13
x= −
12
4 Số tiền điện nhà bạn Bình phải trả khi chưa tính thuế GTGT:
(1đ) 50 . 1678 + 50 . 1734 + 100 . 2014 + 54 . 2536 = 508 944 (đồng) 0,5
Số tiền thuế GTGT:
508 944 . 10% = 50 894,4 (đồng) 0,25
Tổng số tiền điện nhà bạn Bình cần thanh toán:
508 944 + 50 894,4 = 559 838,4 (đồng) 0.25
Vậy số tiền điện nhà bạn Bình cần thanh toán là 559 838,4 đồng.
5 a) Một góc đối đỉnh với  .
fOx là gOy 0,25
(1đ) 0,25
Một góc kề bù với 
fOx là  .
fOy hoặc xOg
b) Ta có  
= 600 ( hai góc đối đỉnh)
= gOy
fOx
+
Ta có: gOy 
yOh =
hOg
600 + 
yOh =
1300
= 1300 − 600
yOh

yOh = 700 . 0,25
Vì   ( 700 ≠ 600 )
yOh ≠ gOy
 0,25
Nên tia Oy không là tia phân giác của hOg
6 a) Thể tích của phòng học: 0,5
(1,5đ) 10 . 5 . 4 = 200 (m3)
b) Diện tích xung quanh của phòng học:
2 . (10 + 5) . 4 = 120 (m2) 0,5
Chi phí tiền công cần để sơn là:
(120 – 4,5) . 25 000 = 2 887 500 (đồng) 0,5
Vậy chi phí tiền công cần để sơn là: 2 887 500 đồng.

---Hết---
1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)


Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là :
A. 7 B. 49 C. -7 D. -49

Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:


2
A. B. - 5 C. 0 D. 6,5
11
−3
Câu 3: Số có số đối là:
5
5 −5 3
A. B. C. D. -0,6
3 3 5

Câu 4.Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng …............. đường thẳng song song với
đường thẳng đó. (Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu ……)
A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.
Câu 5: Trên trục số, điểm C biểu diễn số hữu tỉ:

−1 2 1
A. 1 B. C. D.
3 3 3

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Mặt bên B’BCC’ là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.

Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm,
chiều cao 5cm là?
A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D.
3
35cm .
Câu 8: Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
2
B. B. 2 C. 3,5 D. 0
3

2
Câu 9: Cho biết 𝑎𝑎 = √5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236

Câu 10. Cho hình vẽ, hai góc đối đỉnh là:

A. 𝑂𝑂�1 và 𝑂𝑂�3 B. 𝑂𝑂�2 và 𝑂𝑂�3 C. 𝑂𝑂�1 và 𝑂𝑂�4 D. 𝑂𝑂�1 và 𝑂𝑂�2

 là:
Câu 11. Cho hình vẽ, tia phân giác của xOy

A. Tia Ox. B. Tia Oy. C. Tia Oz D. Không có .


Câu 12: Giá trị của √6241 là:
A. - 81 B. -79 C. 79 D. 81

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)


Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - √13
b) Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 0,64 và 225
c) Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm
và làm tròn đến hàng phần chục.

Câu 2: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:


3 −1 3 −2 −4 2 7
a) .� � + .� � b) + −
7 9 7 3 3 5 6

−3 1 1
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: x= −
7 2 3

3
Câu 4: (1,0 điểm) Bác Tám thuê thợ trồng hoa cho một cái sân hình vuông hết tất cả là 36
720 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 255 000 đồng. Hãy
tính chiều dài mỗi cạnh của cái sân.

Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ

a) Vì sao a//b ?
� là bao nhiêu?
b) Số đo của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Câu 6: (1,5 điểm): Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong
hình 10.33.

........................ Hết ...........................

4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B D A D C B B A B C C

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu Lời giải Điểm
1 a) Số đối của các số thực 5,12 ; - √13 lần lượt là : -5,12 ; √13 0,5
b) 0,8 và 15 0,5
c) Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm
3 −1 3 −2 3 −1 −2 3 −1 −6 3 −7 −1
a) .   + .   =  +  =  +  = . =
2 0,5
7  9  7  3  7 9 3  7 9 9  7 9 3
b) ĐS: -21/10 0,5
3 −3 1 1 1,0
x= −
7 2 3
−3 1
x=
7 6
1 −3
x= :
6 7
−7
x=
18
4 Diện tích của sân hình vuông là: 36 720 000 : 255 000 = 144 (m) 1,0

Sân hình vuông nên diện tích là cạnh* cạnh= a*a

Vì vậy chiều dài mỗi cạnh của sân là: 𝑎𝑎 ∗ 𝑎𝑎 = 144 , 𝑎𝑎 =


√144=12 (m). Vậy chiều dài mỗi cạnh của sân là 12 m.

5 a) Ta có AB ⊥ AC (gt) 0,5
CD ⊥ AC (gt)
⇒ AB // CD nên a // b
� = 720
b) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0,5
6 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : 1,5

Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )

5
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :
6.8
Sđấy = = 24 (m2 )
2

Thể tích của hình lăng trụ đứng là

V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m3)

---Hết---

You might also like