You are on page 1of 16

1

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7


Tổng
Mức độ đánh giá %
điểm
Chủ Nội dung/Đơn vị
TT Vận dụng
đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
TNK TNK
TNKQ TL TNKQ TL TL TL
Q Q
6
1 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ (1,2,3,
(1a) (1a)
số bằng nhau 4,5,6)
Số 1,0đ 1,0đ
1 1,5đ 45%
thực
1
Giải toán về đại
(2)
lượng tỉ lệ
1,0đ
Tam giác. Tam giác
bằng nhau. Tam 6 3
4
giác cân. Quan hệ (7,8,9, (3a,
(13,14,
giữa đường vuông 10,11, 3b,
Các 15,16)
góc và đường xiên. 12) 3c)
hình 1,0đ
Các đường đồng 1,5đ 2,0đ
2 hình 55%
quy
học cơ
Giải toán có nội
bản
dung hình học và 1
vận dụng giải quyết (4)
vấn đề thực tiễn liên 1,0đ
quan đến hình học

Số câu 12 4 4 2 1
Tổng 23
Số điểm 3 1 3 2 1 10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2

1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2-LỚP 7.


TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
PHÀN ĐẠI SỐ
Nhận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các 3 (TN
tính chất của tỉ lệ thức. 1, 2, 3)
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng

Ti lệ thức nhau. 3 (TN


và dãy tỉ số 4, 5, 6)
bằng nhau Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ 1
thức trong giải toán. (TL
– Vận dụng được tính chất của dãy 1a)
tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví 1
dụ: chia một số thành các phần tỉ (TL
1 Số thực lệ với các số cho trước,...). 1b)
Vận dụng:
– Giải được một số bài toán đơn 1
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: (TL 2)
bài toán về tổng sản phẩm thu được
và năng suất lao động,...).
Giải toán về
– Giải được một số bài toán đơn
đại lượng tỉ
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ:
lệ
bài toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...).
HÌNH HỌC PHẲNG
3

Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài 2 (TN
của ba cạnh trong một tam giác. 7,8)
– Nhận biết được khái niệm hai 2 (TN
tam giác bằng nhau.
9, 10)
Tam giác. – Nhận biết được khái niệm:
Tam giác đường vuông góc và đường xiên;
2 (TN
bằng nhau. khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng. 11, 12)
Tam giác
cân. Quan – Nhận biết được đường trung trực
2 Các hệ giữa của một đoạn thẳng và tính chất cơ
hình đường bản của đường trung trực.
hình vuông góc – Nhận biết được: các đường đặc biệt
và đường trong tam giác (đường trung tuyến,
học cơ
xiên. Các đường cao, đường phân giác, đường
bản
đường đồng
trung trực); sự đồng quy của các
quy của tam
đường đặc biệt đó.
giác

Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng 1 (TN
các góc trong một tam giác bằng 13)
180o.
– Giải thích được quan hệ giữa
1 (TN
đường vuông góc và đường xiên
14)
dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và
góc đối trong tam giác (đối diện với
góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và
ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp 3TL
bằng nhau của hai tam giác, của (3a,
hai tam giác vuông.
3b, 3c)
– Mô tả được tam giác cân và giải
4

thích được tính chất của tam giác


cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng 2 (TN
nhau; hai góc đáy bằng nhau). 15; 16)
Vận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng
minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
Giải bài
chứng minh được các đoạn thẳng
toán có nội
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các
dung hình điều kiện ban đầu liên quan đến tam
học và vận giác,...).
dụng giải – Giải quyết được một số vấn đề
quyết vấn thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình
liên quan học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình
đến hình đã học.
học Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề 1
thực tiễn (phức hợp, không quen (TL
thuộc) liên quan đến ứng dụng của 4)
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các
hình đã học.

1C. ĐỀ KIỂM TRA


ĐỀ GỐC
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1. Cho các tỉ số sau, hai tỉ số nào không lập được một tỉ lệ thức:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 2. Cho đẳng thức a.b = c. d thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 3. Nếu và thì ta có tỉ lệ thức nào sau đây là sai?


5

A. B. C. . D.

Câu 4. Tìm x biết:

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho a : b : c = 2 : 3 : 5. Cách ghi dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho và . Tìm x, y, z.


A. . B. .
C. . D. .

Câu 7. Cho tam giác GHI như hình bên dưới. Tìm số đo góc G.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong các bộ ba độ dài dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. B.

C. D.

Câu 9. Cho như hình bên dưới. Hỏi hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?

A. Cạnh – cạnh – cạnh. B. Góc – cạnh – góc.


C. Cạnh – góc – cạnh. D. Cạnh huyền – góc nhọn.
6

Câu 10. Cho , biết . Tính số đo góc .

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ P đến đường thẳng d bằng:

A. PM. B. PN. C. PI. D. PK.


Câu 12. Bạn Bình xuất phát từ điểm M bên hồ bơi bên dưới. Bạn ấy muốn tìm đường ngắn nhất
để bơi qua thành hồ đối diện. Theo em, bạn Bình phải bơi theo đường nào?

A. MD. B. MC. C. MB. D. MA

Câu 13. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?

A. B. C. D.

Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại N. Chọn khẳng định sai.

A. MP > MN. B. . C. MP dài nhất. D. nhỏ nhất.


Câu 15. Có bao nhiêu tam giác cân trong hình bên dưới.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
7

Câu 16. Cho tam giác ABC, biết rằng . Chọn khẳng địn sai.
A. Tam giác ABC là tam giác đều. B. Tam giác ABC là tam giác cân.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. D. Tam giác ABC là tam giác vuông
8

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):


Câu 1. (2,0 điểm).

a) Tìm x biết: .

b) Tính giá trị của biểu thức . Biết rằng: và .


Câu 2. (1,0 điểm). Số quyển sách của ba bạn Mai, Bình, Nam tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Hỏi mỗi bạn
có bao nhiêu quyển sách? Biết rằng số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của Mai và
Mình là 8 quyển sách.

Câu 3. (2 điểm). Cho tam giác EDF như hình vẽ, biết ED = EF và EI là tia phân giác của góc E.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác IDE bằng tam giác IFE.
b) Tam giác IDF là tam giác cân.

c) Tính số đo góc DIC, biết rằng

Câu 4. (1,0 điểm). Trong trường học THCS Vĩnh Bình, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác, biết khoảng cách AC = 15m và BC = 45m. Nếu đặt tại C một thiết bị
phát wifi có bán kính hoạt động là 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?

--------------------------HẾT-------------------------
9

ĐỀ 1.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1. Cho các tỉ số sau, hai tỉ số nào không lập được một tỉ lệ thức:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 2. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ P đến đường thẳng d bằng:
A. PN. B. PM.
C. PK. D. PI.

Câu 3. Cho như hình bên dưới. Hỏi hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh – cạnh – cạnh. B. Cạnh – góc – cạnh.
C. Góc – cạnh – góc. D. Cạnh huyền – góc nhọn.

Câu 4. Cho tam giác ABC, biết rằng . Chọn khẳng địn sai.
A. Tam giác ABC là tam giác vuông B. Tam giác ABC là tam giác cân.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. D. Tam giác ABC là tam giác đều.

Câu 5. Cho , biết . Tính số đo góc .

A. B. C. D.

Câu 6. Tìm x biết: .

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các bộ ba độ dài dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác GHI như hình bên dưới. Tìm số đo góc G.

A. . B. . C. . D. .
10

Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại N. Chọn khẳng định sai.
A. . B. MP dài nhất.

C. nhỏ nhất. D. MP > MN.

Câu 10. Cho a : b : c = 2 : 3 : 5. Cách ghi dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Bạn Bình xuất phát từ điểm M bên hồ bơi bên dưới. Bạn ấy muốn tìm đường ngắn nhất
để bơi qua thành hồ đối diện. Theo em, bạn Bình phải bơi theo đường nào?

A. MC. B. MD. C. MB. D. MA


Câu 12. Có bao nhiêu tam giác cân trong hình bên dưới.

A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho đẳng thức a.b = c. d thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Nếu và thì ta có tỉ lệ thức nào sau đây là sai?

A. B. . C. D.

Câu 16. Cho và . Tìm x, y, z.


A. . B. .
C. . D. .
11

II. TỰ LUẬN (6 điểm):


Câu 1. (2,0 điểm).

a) Tìm x biết: .

b) Tính giá trị của biểu thức . Biết rằng: và .


Câu 2. (1,0 điểm). Số quyển sách của ba bạn Mai, Bình, Nam tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Hỏi mỗi bạn
có bao nhiêu quyển sách? Biết rằng số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của Mai và
Mình là 8 quyển sách.

Câu 3. (2 điểm). Cho tam giác EDF như hình vẽ, biết ED = EF và EI là tia phân giác của góc E.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác IDE bằng tam giác IFE.
b) Tam giác IDF là tam giác cân.

c) Tính số đo góc DIC, biết rằng

Câu 4. (1,0 điểm). Trong trường học THCS Vĩnh Bình, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác, biết khoảng cách AC = 15m và BC = 45m. Nếu đặt tại C một thiết bị
phát wifi có bán kính hoạt động là 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
--------------------------HẾT-------------------------

ĐỀ 2.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Câu 1. Tìm x biết:

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho các tỉ số sau, hai tỉ số nào không lập được một tỉ lệ thức:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 3. Cho a : b : c = 2 : 3 : 5. Cách ghi dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho tam giác ABC, biết rằng . Chọn khẳng địn sai.
12

A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.
C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 5. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ P đến đường thẳng d bằng:

A. PM. B. PN. C. PI. D. PK.

Câu 6. Cho , biết . Tính số đo góc .

A. B. C. D.
Câu 7. Trong các bộ ba độ dài dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B. C. D.

Câu 8. Cho và . Tìm x, y, z.


A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Bạn Bình xuất phát từ điểm M bên hồ bơi bên dưới. Bạn ấy muốn tìm đường ngắn nhất để
bơi qua thành hồ đối diện. Theo em, bạn Bình phải bơi theo đường nào?

A. MC. B. MB. C. MA D. MD.


Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại N. Chọn khẳng định sai.

A. MP dài nhất. B. MP > MN. C. . D. nhỏ nhất.


Câu 11. Cho tam giác GHI như hình bên dưới. Tìm số đo góc G.
13

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho như hình bên dưới. Hỏi hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?

A. Cạnh huyền – góc nhọn. B. Cạnh – góc – cạnh.


C. Cạnh – cạnh – cạnh. D. Góc – cạnh – góc.
Câu 13. Nếu và thì ta có tỉ lệ thức nào sau đây là sai?

A. B. C. . D.
Câu 14. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 15. Có bao nhiêu tam giác cân trong hình bên dưới.

A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 16. Cho đẳng thức a. b = c. d thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

II. TỰ LUẬN (6 điểm):


Câu 1. (2,0 điểm).

a) Tìm x biết: .

b) Tính giá trị của biểu thức . Biết rằng: và .


Câu 2. (1,0 điểm). Số quyển sách của ba bạn Mai, Bình, Nam tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Hỏi mỗi bạn
có bao nhiêu quyển sách? Biết rằng số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của Mai và
Mình là 8 quyển sách.
14

Câu 3. (2 điểm). Cho tam giác EDF như hình vẽ, biết ED = EF và EI là tia phân giác của góc E.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác IDE bằng tam giác IFE.
b) Tam giác IDF là tam giác cân.

c) Tính số đo góc DIC, biết rằng

Câu 4. (1,0 điểm). Trong trường học THCS Vĩnh Bình, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác, biết khoảng cách AC = 15m và BC = 45m. Nếu đặt tại C một thiết bị
phát wifi có bán kính hoạt động là 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
--------------------------HẾT-------------------------

1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
000 C A C A B A B D C A B D C D D A
101 B A B D A C C D C D D A A D B B
102 B D C C B C C C C D C B C C C C

II. TỰ LUẬN (6 điểm):


Câu Lời giải Điểm
1a
(1,0đ) a) Tìm x biết: .
Giải:
0,5

0,5

Vậy
1b
(1,0đ) b) Tính giá trị của biểu thức . Biết rằng: và .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:

0,5
15

0,25

0.25

Thay x =6; y =10 vào P ta được: .


Vậy giá trị của P = 136 với x =6 và y =10.
2 Giải: 0,25
(1,0đ) Gọi số quyển sách của ba bạn Mai, Bình, Nam lần lượt là x, y, z (x, y, z > 0)

Theo đề bài ta có: và 0,25


Áp dụng tính chất của dãy ti số bằng nhau ta được:

0,5

0,25

Vậy Mai có 6 cuốn; Bình co 8 cuốn; Nam có 10 cuốn.


0,25
3 a)
(2,0đ)

a) Xét ∆IDE và ∆IEF có:


1,0
(gt)

(EI là tia phân giác góc E)


EI : cạnh chung

b) Do ∆IDE = ∆IEF suy ra ID = IF


0,25
16

 Tam giác IDF cân tại I

c) Xét tam giác IDF ta có: 0,25

0,25
0,25

Do ∆IDF cân tại I

4 Do ba khu vực tạo thành một tam giác ABC nên ta có:
(1,0đ) 0,5

Vì thiết bị phát wifi đặt C và có bán kính hoạt động là 30 m. Mà khoảng cách từ C đến 0,5
B lớn hơn 30 m. Nên khu vực B không nhận được tín hiệu.
(Được sử dụng máy tính cầm tay. Mọi cách làm khác nếu đúng sẽ được hưởng trọn số điểm
câu đó).
Vĩnh Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2024.
LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

NGUYỄN THỊ NHANH TRẦN THỊ ÚT BÙI HẢI TRIỀU

You might also like