Professional Documents
Culture Documents
Số câu 12 4 4 2 1
Tổng 23
Số điểm 3 1 3 2 1 10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2
Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài 2 (TN
của ba cạnh trong một tam giác. 7,8)
– Nhận biết được khái niệm hai 2 (TN
tam giác bằng nhau.
9, 10)
Tam giác. – Nhận biết được khái niệm:
Tam giác đường vuông góc và đường xiên;
2 (TN
bằng nhau. khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng. 11, 12)
Tam giác
cân. Quan – Nhận biết được đường trung trực
2 Các hệ giữa của một đoạn thẳng và tính chất cơ
hình đường bản của đường trung trực.
hình vuông góc – Nhận biết được: các đường đặc biệt
và đường trong tam giác (đường trung tuyến,
học cơ
xiên. Các đường cao, đường phân giác, đường
bản
đường đồng
trung trực); sự đồng quy của các
quy của tam
đường đặc biệt đó.
giác
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng 1 (TN
các góc trong một tam giác bằng 13)
180o.
– Giải thích được quan hệ giữa
1 (TN
đường vuông góc và đường xiên
14)
dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và
góc đối trong tam giác (đối diện với
góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và
ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp 3TL
bằng nhau của hai tam giác, của (3a,
hai tam giác vuông.
3b, 3c)
– Mô tả được tam giác cân và giải
4
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 2. Cho đẳng thức a.b = c. d thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
A. B. C. . D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho a : b : c = 2 : 3 : 5. Cách ghi dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tam giác GHI như hình bên dưới. Tìm số đo góc G.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong các bộ ba độ dài dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho như hình bên dưới. Hỏi hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ P đến đường thẳng d bằng:
Câu 13. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại N. Chọn khẳng định sai.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
7
Câu 16. Cho tam giác ABC, biết rằng . Chọn khẳng địn sai.
A. Tam giác ABC là tam giác đều. B. Tam giác ABC là tam giác cân.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. D. Tam giác ABC là tam giác vuông
8
a) Tìm x biết: .
Câu 3. (2 điểm). Cho tam giác EDF như hình vẽ, biết ED = EF và EI là tia phân giác của góc E.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác IDE bằng tam giác IFE.
b) Tam giác IDF là tam giác cân.
Câu 4. (1,0 điểm). Trong trường học THCS Vĩnh Bình, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác, biết khoảng cách AC = 15m và BC = 45m. Nếu đặt tại C một thiết bị
phát wifi có bán kính hoạt động là 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
--------------------------HẾT-------------------------
9
ĐỀ 1.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1. Cho các tỉ số sau, hai tỉ số nào không lập được một tỉ lệ thức:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 2. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ P đến đường thẳng d bằng:
A. PN. B. PM.
C. PK. D. PI.
Câu 3. Cho như hình bên dưới. Hỏi hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh – cạnh – cạnh. B. Cạnh – góc – cạnh.
C. Góc – cạnh – góc. D. Cạnh huyền – góc nhọn.
Câu 4. Cho tam giác ABC, biết rằng . Chọn khẳng địn sai.
A. Tam giác ABC là tam giác vuông B. Tam giác ABC là tam giác cân.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. D. Tam giác ABC là tam giác đều.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các bộ ba độ dài dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác GHI như hình bên dưới. Tìm số đo góc G.
A. . B. . C. . D. .
10
Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại N. Chọn khẳng định sai.
A. . B. MP dài nhất.
Câu 10. Cho a : b : c = 2 : 3 : 5. Cách ghi dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Bạn Bình xuất phát từ điểm M bên hồ bơi bên dưới. Bạn ấy muốn tìm đường ngắn nhất
để bơi qua thành hồ đối diện. Theo em, bạn Bình phải bơi theo đường nào?
A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 13. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho đẳng thức a.b = c. d thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Nếu và thì ta có tỉ lệ thức nào sau đây là sai?
A. B. . C. D.
a) Tìm x biết: .
Câu 3. (2 điểm). Cho tam giác EDF như hình vẽ, biết ED = EF và EI là tia phân giác của góc E.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác IDE bằng tam giác IFE.
b) Tam giác IDF là tam giác cân.
Câu 4. (1,0 điểm). Trong trường học THCS Vĩnh Bình, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác, biết khoảng cách AC = 15m và BC = 45m. Nếu đặt tại C một thiết bị
phát wifi có bán kính hoạt động là 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
--------------------------HẾT-------------------------
ĐỀ 2.
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho các tỉ số sau, hai tỉ số nào không lập được một tỉ lệ thức:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 3. Cho a : b : c = 2 : 3 : 5. Cách ghi dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tam giác ABC, biết rằng . Chọn khẳng địn sai.
12
A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.
C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 5. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ P đến đường thẳng d bằng:
A. B. C. D.
Câu 7. Trong các bộ ba độ dài dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho như hình bên dưới. Hỏi hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
A. B. C. . D.
Câu 14. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 15. Có bao nhiêu tam giác cân trong hình bên dưới.
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 16. Cho đẳng thức a. b = c. d thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
a) Tìm x biết: .
Câu 3. (2 điểm). Cho tam giác EDF như hình vẽ, biết ED = EF và EI là tia phân giác của góc E.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác IDE bằng tam giác IFE.
b) Tam giác IDF là tam giác cân.
Câu 4. (1,0 điểm). Trong trường học THCS Vĩnh Bình, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là
ba đỉnh của một tam giác, biết khoảng cách AC = 15m và BC = 45m. Nếu đặt tại C một thiết bị
phát wifi có bán kính hoạt động là 30m thì tại khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao?
--------------------------HẾT-------------------------
0,5
Vậy
1b
(1,0đ) b) Tính giá trị của biểu thức . Biết rằng: và .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
0,5
15
0,25
0.25
0,5
0,25
0,25
0,25
4 Do ba khu vực tạo thành một tam giác ABC nên ta có:
(1,0đ) 0,5
Vì thiết bị phát wifi đặt C và có bán kính hoạt động là 30 m. Mà khoảng cách từ C đến 0,5
B lớn hơn 30 m. Nên khu vực B không nhận được tín hiệu.
(Được sử dụng máy tính cầm tay. Mọi cách làm khác nếu đúng sẽ được hưởng trọn số điểm
câu đó).
Vĩnh Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2024.
LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
PHÓ HIỆU TRƯỞNG