You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN MA TRẬN

NGUYỄN THIỆN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II


TỔ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2023 – 2024

MÔN: SINH HỌC, LỚP: 10A1, 10A4 (TỰ CHỌN)


THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. XÂY DỰNG MA TRẬN

TT Nội dung Mức độ nhận thức Tổng số


kiến thức/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu hỏi Thời %
kĩ năng gian tổng
Số Thời Số câu Thời Số Thời Số Thời TN TL điểm
câu gian gian câu gian câu gian (phút)
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 Chu kỳ tế bào 5TN 5 1TL 5 2TN 4 1TN 1 8 1 15 30%
2 Giảm phân 7TN 7 1TL 5 4TN 4 1TN 2 12 1 18 40%
3 Công nghệ tế 1TL 4 4TN 4 2TN 2 2TN 2 8 1 12 30%
bào
Tổng 12TN, 16 4TL+2 14 8TN 10 4 5 28 3 45 100%
1TL
Tỷ lệ % 40% 33.3% 30% 41.6% 20% 10% 1.0 15% 70% 30%

II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN


TT Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ Tổng
(1) dung kiến kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá nhận thức (5) (6)
kiến thức/kĩ (4)
Vận
thức/ năng Nhận Thông Vận
dụng
kĩ năng (3) biết hiểu dụng
cao
(2)
(A) BIẾT:
- Chu kì tế bào: Biết khái niệm, các pha, bản chất, dựa vào sơ đồ,
trình bày được các giai đoạn và mối quan hệ giữa các giai đoạn
trong chu kì tế bào.
- Biết được định nghĩa, ý nghĩa, loại tế bào, các kỳ, kết quả nguyên
phân.
(B) HIỂU:
Chu kỳ tế - Hiểu và nêu được các hoạt động chính của tế bào trong các giai
bào và đoạn của chu kì tế bào nguyên phân: kì trung gian (G1, S, G2) và
nguyên pha M (nguyên phân và phân chia tế bào chất).
phân - Phân tích được sự thay đổi về hình thái, số lượng NST trong kì
Chu kỳ trung gian và các kì của nguyên phân của tế bào động vật và tế bào 5TN 1TL 2TN 1TN 8TN;
1
tế bào thực vật. 1TL
- Xác định được các kì của nguyên phân thông qua các ảnh chụp
hiển vi.
(C) VẬN DỤNG:
- Trình bày được sự điều hoà chu kì tế bào ở các điểm kiểm soát.
- Vận dụng giải bài tập nhỏ về của nguyên phân xác định số tế bào
con tạo thành, số NST trong tế bào con, số NST môi trường cung
cấp.
(D) VẬN DỤNG CAO:
- Vận dụng được sự điều hoà chu kì tế bào để giải thích sự phát sinh
ung thư. Nêu được một số biện pháp phòng tránh ung thư.
(A) BIẾT:
- Biết được định nghĩa, ý nghĩa, loại tế bào, các kỳ, kết quả của
giảm phân.
(B) HIỂU:
- Xác định được các kì của giảm phân thông qua các ảnh chụp hiển
vi.
- Phân tích được sự thay đổi về hình thái, sự di chuyển của nhiễm
sắc thể trong các kì của hai lần giảm phân của tế bào động vật và tế
bào thực vật.
- Dựa vào cơ chế nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể để giải
2
Giảm thích được quá trình giảm phân, thụ tinh cùng với nguyên phân là 7TN 1TL 4TN 1TN 12TN
phân cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật. ; 1TL
- Trình bày được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình giảm
phân.
(C) VẬN DỤNG:
- Lập được bảng so sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm
phân.
- Vận dụng giải bài tập nhỏ về của giảm phân xác định số giao tử
tạo thành, số NST trong giao tử, số NST môi trường cung cấp.
(D) VẬN DỤNG CAO:
- Vận dụng kiến thức về nguyên phân và giảm phân để làm bài tập,
để ứng dụng vào giải thích một số vấn đề trong thực tiễn.
(A) BIẾT:
- Biết được khái niệm công nghệ tế bào thực vật, động vật.
(B) HIỂU:
Công - Hiểu và giải thích được khái niệm, nguyên lí công nghệ tế bào
8TN,
3 nghệ tế thực vật, động vật. 4TN 2TN 2TN
1TL 1TL
bào (C) VẬN DỤNG: Vận dụng được thành tựu công nghệ tế bào thực
vật, động vật.
(D) VẬN DỤNG CAO:Nhận định những ưu điểm và hạn chế từ
thành tựu tế bào ở thực vật, động vật.
Tổng: 12TN, 4TN,
8TN 4TN
1TL 2TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

You might also like