You are on page 1of 4

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 10. CHUYỂN ĐỘNG HAI CHIỀU



NAM
HỌC TỐT VẬT LÍ 10 - THẦY NGUYỄN THÀNH

1. Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả rơi còn bi B
được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản của không khí. Điều nào dưới đây đúng ?
A. A chạm đất trước B. B. A chạm đất sau B.
C. Cả hai đều chạm đất cùng một lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
2. Tại cùng một độ cao so với mặt đất và cùng một lúc, vật A được thả rơi tự do còn vật B được ném ngang. Điều
nào dưới đây là đúng ?
A. Hai vật chạm đất cùng lúc và có tốc độ lúc chạm đất B. Vật A chạm đất trước và có tốc độ lúc chạm đất nhỏ
bằng nhau. hơn.
C. Vật B chạm đất trước và tốc độ lúc sắp chạm đất lớn D. Hai vật chạm đất cùng lúc và vật B có tốc độ lúc
hơn. chạm đất lớn hơn.
3. Từ độ cao 45 m so với mặt đất người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc 40 m/s. Bỏ qua sức cản
không khí. Lấy g = 10 m/s , vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn là
2

A. 50 m/s. B. 60 m/s.
C. 30 m/s. D. 20 m/s.
4. Một vật được ném ngang với tốc độ 10 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O
trùng vị trí ném, Ox theo chiều vận tốc đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Lấy
g = 10 m/s , phương trình quỹ đạo của vật là
2

A. y = 0, 1x + 5x .
2
B. y = 5x.
C. y = 0, 05x . 2
D. y = 10t + 5t .
2

5. Một hòn bi lăn dọc theo cạnh một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi
xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,5 m theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s , thời gian rơi và vận tốc
2

ban đầu của bi là


A. 0,25 s và 3 m/s. B. 0,5 s và 3 m/s.
C. 0,125 s và 2 m/s. D. 0,35 s và 2 m/s.
6. Ở một đồi cao 100 m người ta đặt một súng cối nằm ngang và muốn bắn sao cho quả đạn rơi về phía bên kia
của tòa nhà, gần bức tường AB nhất. Biết tòa nhà cao 20 m và tường AB cách đường thẳng đứng qua chỗ bắn
là 100 m. Lấy g = 10 m/s . Khoảng cách từ chỗ bắn viên đạn chạm đất đến chân tường AB là
2

A. 12,6 m. B. 11,8 m.
C. 9,6 m. D. 14,8 m.
7. Một vật ném xiên lên cao từ mặt đất với vận tốc v  hợp với phương ngang một góc
0

0 2

45 , độ lớn vận tốc là 5 m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s , độ cao cực đại của vật là

A. 2,5 m. B. 1,25 m.
C. 0,625 m. D. 0,5 m.
8. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn,
nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,5 m (theo phương ngang). Lấy g = 10 m/s , thời gian rơi của
2

bi là
A. 0,25 s. B. 0,35 s.
C. 0,5 s. D. 0,125 s.
9. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là 20 m/s và rơi xuống đất sau 3 s. Hỏi
tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s và bỏ qua sức cản của
2

không khí.
A. 30 m. B. 45 m.
C. 60 m. D. 90 m.
10. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20 m/s và rơi xuống đất sau 3 s. Lấy g = 10 m/s
2

và bỏ qua sức cản của không khí; quả bóng được ném từ độ cao
A. 30 m. B. 45 m.
Trang 1/4
C. 60 m. D. 90 m.
11. Một vật được ném ngang từ độ cao 9 m. Vận tốc ban đầu có độ lớn v . Tầm xa của vật là 18 m. Lấy
0

g = 10 m/s , giá trị v là


2
0

A. 19 m/s. B. 13,4 m/s.


C. 10 m/s. D. 3,16 m/s.
12. Một vật được ném từ độ cao 45 m với vận tốc đầu 20 m/s theo phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không
khí, lấy g = 10 m/s . Tầm ném xa của vật là
2

A. 30 m. B. 60 m.
C. 90 m. D. 180 m.
13. Hai vật ở cùng độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu

v , cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau
0

đây đúng ?
A. Vật I chạm đất trước vật II. B. Vật I chạm đất sau vật II.
C. Vật I chạm đất cùng vật II. D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của một vật.
14. Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v = 10 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ
0

Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều của vec tơ v , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc
0

thời gian là lúc ném. Lấy g = 10 m/s , phương trình quỹ đạo của vật là
2

A. y = 10t + 5t . 2
B. y = 10t + 10t . 2

C. y = 0, 05 x . 2
D. y = 0, 1 x . 2

15. Trong môn trượt tuyết, một vận động viên sau khi trượt trên đoạn đường dốc thì trượt ra khỏi dóc theo phương
ngang ở độ cao 90 m so với mặt đất. Người đó bay xa được 180 m trước khi chạm đất. Lấy

g = 9, 8 m/s , tốc độ của vận động viên đó khi rời khỏi dốc gần với giá trị nào dưới đây nhất ?
2

A. 45 m/s. B. 60 m/s.
C. 42 m/s. D. 90 m/s.
16. Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phương ngang xuống biển với tốc độ 18
m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước biển. Lấy g = 9, 8 m/s . Sau bao lâu thì hòn đá chạm mặt nước ?
2

A. 3,19 s. B. 2,43 s.
C. 4,11 s. D. 2,99 s.
17. Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m , người ta ném một
hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu v . Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m, mép
0

dưới của cửa cách mặt đất một khoảngb = 2 m.

Hỏi giá trị của v phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt qua cửa sổ ? Bỏ qua bề dày tường, lấy
0

g = 9, 8 m/s .
2

A. 1, 8 m/s  <  v <  1, 91 m/s.


o B. 1, 71 m/s  <  v <  1, 98 m/s.
o

C. 1, 66 m/s  <  v <  1, 71 m/s.o D. 1, 67 m/s  <  v <  1, 91 m/s.
o

18. Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với
thẳng. quỹ đạo tại điểm đó.
C. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
sức cản của không khí).
19. Một máy bay bay với vận tốc không đổi theo phương nằm ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả một vật. Bỏ
qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s . Khi h = 2, 5 km; v = 120 m/s
2
0

Trang 2/4
, phương trình quỹ đạo của vật khi chọn gốc tọa độ O ở điểm thả vật, Ox hướng theo v ; Oy hướng thẳng đứng 0

xuống dưới là
2 2
x x
A. y = . B. y  = .
240 2880
2 2
x x
C. y = . D. y  = .
120 1440

20. Một vận động viên mô tô địa hình chuyển động theo phương nằm ngang rời khỏi một điểm cao 1,25 m so với
mặt đất và chạm đất tại điểm cách đó 10 m. Lấy g = 10 m/s . Vận tốc tại điểm bắt đầu bay bằng
2

A. 20 m/s. B. 15 m/s.
C. 10 m/s. D. 5 m/s.
21. Một hòn đá ném từ độ cao 2,1 m so với mặt đất với góc ném 45 so với mặt phẳng nằm ngang. Hòn đá rơi đến
0

đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 42 m. Vận tốc của hòn đá khi ném là
A. 20 m/s. B. 12 m/s.
C. 18 m/s. D. 30 m/s.
22. Một súng cối đặt trên mặt đất, bắn viên đạn bay ra theo phương hợp với phương ngang một góc 30 , bắn một
0

mục tiêu cách nó một khoảng 100 m. Vận tốc ban đầu v của viên đạn bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s .
0
2

A. 25,5 m/s. B. 34 m/s.


C. 56,5 m/s. D. 18,9 m/s.
23. Từ độ cao 7,5 m người ta ném một quả cầu với vận tốc ban đầu 10 m/s, ném xiên góc 45 so với phương
0

ngang. Vật chạm đất tại vị trí cách vị trí ban đầu
A. 5 m. B. 15 m.
C. 9 m. D. 18 m.
24. Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vectơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm
ngang một góc 30 . Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được.
0

A. 4 m. B. 5 m.
C. 19,5 m. D. 20 m.
25. Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm
ngang một góc 30 . Tầm bay xa của vật, lấy g = 10 m/s .
0 2

A. 63 m. B. 52 m.
C. 26 m. D. 45 m.
26. Từ một đỉnh tháp cao 12 m so với mặt đất, người ta ném một hòn đá với vận tốc ban đầu 15 m/s, theo phương
hợp với phương nằm ngang một góc 45 . Khi chạm đất, hòn đá có vận tốc bằng bao nhiêu ? Lấy
0

g = 9, 8 m/s .
2

A. 18,6 m/s. B. 24,2 m/s.


C. 28,8 m/s. D. 21,4 m/s.
27. Một người đứng trên mặt đất, ném một hòn đá với vận tốc ban đầu v , theo phương hợp với phương nằm
0

ngang một góc α. Góc lệch α có giá trị bằng bao nhiêu để có thể ném vật ra xa nhất so với vị trí ném.
A. 90 .0
B. 45 . 0

C. 15 .0
D. 30 . 0

28. Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc với tại điểm cao nhất của quỹ đạo có vận tốc bằng một
nửa vận tốc ban đầu và độ cao h = 15 m . Lấy g = 10 m/s , tính độ lớn của vận tốc.
0
2

A. 20 m/s. B. 18 m/s.
C. 21,5 m/s. D. 24 m/s.
29.

Em bé ngồi trên sàn nhà ném một viên bi lên bàn cao 1 m với vận tốc v 0 = 2√10 m/s
Trang 3/4
. Để hòn bi có thể rơi xuống mặt bàn ở B cách xa mép bàn A nhất thì vectơ vận tốc v phải nghiêng với phương
0

ngang một góc bao nhiêu độ?


A. 45 .
0
B. 90 .
0

C. 60 .
0
D. 35 .
0

Trang 4/4

You might also like