You are on page 1of 5

CHƯƠNG I.

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM - PHÂN DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1. Chuyển động ném ngang, ném xiên
1.1. Ném ngang
Câu 1. Một vận động viên trượt tuyết nhảy khỏi đoạn đường trượt theo
hướng ngang với tốc độ 25,0 m/s như hình vẽ. Góc nghiêng là 35, 0o .
Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Tầm xa của cô ấy trên
đường trượt là
A. 87,5 m B. 182,1 m C. 200,0 m D. 50,0 m
Câu 2. Một viên đạn được bắn theo phương ngang ở độ cao 180 m phải có vận tốc ban đầu là bao nhiêu
để ngay trước khi chạm đất có vận tốc v = 100 m/s? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 .

A. 80 m/s B. 60 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s


Câu 3. Một viên đạn được bắn theo phương ngang ở độ cao 180 m và thu được vận tốc ngay trước khi
chạm đất là v = 100 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Tầm ném xa của vật khi chạm
đất là
A. 480 m B. 360 m C. 180 m D. 240 m
Câu 4. Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80 m, có tầm ném xa là 120 m. Bỏ qua sức
cản không khí, lấy g  10 m / s . Vận tốc ban đầu của vật là
2

A. 30 m/s B. 7,5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s


Câu 5. Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80 m, có tầm ném xa là 120 m. Bỏ qua sức
cản không khí, lấy g  10 m / s . Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
2

A. 50 m/s B. 160,2 m/s C. 41,2 m/s D. 45 m/s


Câu 6. Một hòn đá được ném từ đỉnh của một tháp cao 25 m theo phương ngang với vận tốc ban đầu là
v0  15 m / s . Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Tầm bay xa của hòn đá khi chạm mặt đất là

A. 33,5 m B. 75 m C. 50 m D. 35 m
Câu 7. Một hòn đá được ném từ đỉnh của một tháp cao 45 m theo phương ngang với vận tốc ban đầu là
v0  20 m / s . Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Vận tốc của hòn đá ngay trước khi chạm
mặt đất là
A. 36 m/s. B. 50 m/s. C. 45 m/s. D. 40 m/s.

1.2. Ném xiên


Câu 1. Từ mặt đất người ta ném một hòn đá lên với vận tốc v0  10 m / s theo phương hợp với mặt phẳng
nằm ngang một góc   60o . Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s . Độ cao lớn nhất mà hòn đá
2

đạt được là
A. 3,75 m. B. 5 m. C. 1,25 m. D. 3,0 m.
Câu 2. Từ mặt đất người ta ném một hòn đá lên với vận tốc v0  20 m / s theo phương hợp với mặt phẳng
nằm ngang một góc   30o . Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Thời gian từ lúc ném đến khi
hòn đá chạm đất là
A. 2 s. B. 3,5 s. C. 1,73 s. D. 0,866 s.
Câu 3. Từ mặt đất người ta ném một hòn đá lên với vận tốc v0  20 m / s theo phương hợp với mặt phẳng
nằm ngang một góc   30o . Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s 2 . Tầm bay xa của hòn đá là

A. 34,6 m. B. 30 m. C. 20 m. D. 25 m.
Câu 4. Một vận động viên nhảy xa rời khỏi mặt đất với góc
  20,0o so với phương ngang với tốc độ 11,0 m/s (Hình 2).
Anh ấy nhảy được một đoạn xa bao nhiêu theo phương ngang?
Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s .
2

A. 7,77 m. B. 21,37 m.
B. C. 24,2 m. D. 25,0 m.
Câu 5. Một vận động viên nhảy xa rời khỏi mặt đất với góc Hình 2

  20,0o so với phương ngang với tốc độ 11,0 m/s (Hình 2). Bỏ qua sức cản không khí, lấy g  10 m / s
2

. Độ cao cực đại mà anh ấy đạt được là:


A. 0,7 m. B. 1,4 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m.
Câu 6. Một hòn đá được ném từ một tòa nhà hướng lên trên tạo một góc
  30o so với phương ngang với vận tốc ban đầu 20,0 m/s (Hình 3). Độ
cao của tòa nhà là 45,0 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy
g  10 m / s 2 . Thời gian từ lúc ném đến khi hòn đá chạm đất là
A. 4,16 s. B. 5,6 s.
B. C. 2,68 s. D. 3,0 s.
Câu 7. Một hòn đá được ném từ một tòa nhà hướng lên trên tạo một góc
  30o so với phương ngang với vận tốc ban đầu 20,0 m/s (Hình 3). Độ
cao của tòa nhà là 45,0 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy
g  10 m / s 2 . Tốc độ của hòn đá ngay trước khi chạm đất là Hình 3

A. 36 m/s. B. 27,3 m/s. C. 30,0 m/s. D. 32,0 m/s.


Câu 8. Khi bước vào phòng (ký túc xá), một sinh viên đã quang cặp sang
phải với tốc độ 5 m/s và hướng lên trên tạo một góc   45o so với
phương ngang. Coi sức cản của không khí không ảnh hưởng đến túi
xách, lấy g  10 m / s . Chiếc cặp qua điểm A ngay sau khi rời khỏi tay
2

sinh viên, đến điểm B là vị trí cao nhất của nó rồi rơi xuống điểm C ở
giường tầng trên. Biết điểm C cao hơn điểm A là 0,2 m và thời gian bay
của chiếc cặp lớn hơn 0,1 s. Vận tốc của chiếc cặp khi chạm đến điểm
C ở giường tầng trên là
A. 4,58 m/s. B. 5,20 m/s. C. 4,0 m/s. D. 3,5 m/s.
Dạng 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 1. Một xe lửa dừng lại hẳn sau 20 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được
120 m. Vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh và gia tốc của xe lần lượt là
vo  12 m / s vo  10 m / s vo  16 m / s vo  20 m / s
A.  B.  C.  D. 
a   0, 6 m / s a   0,5 m / s a   0,8 m / s a  1, 0 m / s
2 2 2 2

Câu 2. Một xe máy đang đi với v = 50,4 km/h bỗng người lái xe thấy có ổ gà trước mắt cách xe 24,5m.
Người ấy phanh gấp và xe đến ổ gà thì dừng lại. Gia tốc của xe là
A. a   4 m / s 2 B. a   8 m / s 2 C. a   0,57 m / s 2 D. a   2 m / s 2

Câu 3. Một xe máy đang đi với v = 50,4 km/h bỗng người lái xe thấy có ổ gà trước mắt cách xe 24,5m.
Người ấy phanh gấp và xe đến ổ gà thì dừng lại. Thời gian kể từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc xe dừng
hẳn là
A. 3,5 s. B. 1,8 s. C. 2,0 s. D. 3,0 s.
Câu 4. Một xe ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vo = 10,8 km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được
quãng đường 14 m. Gia tốc của ôtô là
A. 2 m / s 2 B. 0, 22 m / s 2 C. 1 m / s 2 D. 0,5 m / s 2

Câu 5. Một xe ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vo = 10,8 km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được
quãng đường 14 m. Quãng đường xe đi trong 20 s đầu tiên là
A. 460 m. B. 44,66 m. C. 260 m. D. 160 m.
Câu 6. Một vật chuyển động nhanh dần đều trong 10 s với vận tốc ban đầu vo = 0, gia tốc a  4 m / s 2 .
Quãng đường vật đi được trong 2 s cuối cùng là
A. 72 m. B. 8 m. C. 128 m. D. 200 m.
Câu 7. Phương trình chuyển động của một vật là: x = 6t2 – 18t + 12 cm, thời gian t đo bằng giây. Vận
tốc của vật đó ở thời điểm t = 2s là
A. 6 cm/s. B. 0 cm/s. C. – 12 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 8. Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao h, ngay trước khi chạm đất có v = 70 m/s,
g  10 m / s 2 . Độ cao ban đầu của vật là
A. 245 m. B. 200 m. C. 150 m. D. 100 m.
Câu 9. Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao h, ngay trước khi chạm đất có v = 70 m/s,
g  10 m / s 2 . Thời gian rơi của vật là
A. 7 s. B. 6,3 s. C. 5,5 s. D. 4,5 s.
Câu 10. Từ tầng 9 của một tòa nhà, Nam thả rơi tự do không vận tốc đầu viên bi A. Sau 1 s, Hùng thả
rơi tự do không vận tốc đầu viên bi B ở tầng thấp hơn 10 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ khi viên bi A bắt
đầu rơi, hai viên bi sẽ gặp nhau tại thời điểm
A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 1,0 s. D. 2,0 s.
Dạng 3. Chuyển động tròn
3.1. Chuyển động tròn biến đổi đều
Câu 1. Một bánh xe bán kính 10 cm, lúc đầu đứng yên và sau đó quay quanh trục đối xứng của nó với
gia tốc góc bằng 1,57 rad/s2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe sau 1 phút là
  94, 2 rad / s  1,57 rad / s  1,57 rad / s   94, 2 rad / s
A.  B.  C.  D. 
v  9, 42 m / s v 15, 7 m / s v  0,157 m / s v  942 m / s
Câu 2. Một bánh xe bán kính 10 cm, lúc đầu đứng yên và sau đó quay quanh trục đối xứng của nó với
gia tốc góc bằng 1,57 rad/s2. Gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh xe sau 1 phút là

A. 887,36 m / s 2 B. 29, 22 m / s 2 C. 88,736 m / s 2 D. 292, 2 m / s 2

Câu 3. Một bánh xe đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị hãm và bắt đầu quay chậm dần đều. Sau
1 phút, bánh xe có vận tốc 180 vòng/phút. Số vòng bánh xe quay được sau 1 phút kề từ khi bắt đầu bị
hãm là

A. 240 vòng. B. 480 vòng. C. 480 vòng. D. 240 vòng.

Câu 4. Một bánh xe đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị hãm và bắt đầu quay chậm dần đều. Sau
1 phút, bánh xe có vận tốc 180 vòng/phút. Thời gian kể từ lúc bắt đầu hãm phanh cho đến khi xe dừng
hẳn là

A. 150 s. B. 20 s. C. 120 s. D. 90 s.

Câu 5. Một chiếc xe rời khỏi điểm dừng và có gia tốc không đổi
0,3 m / s 2 song song với mặt đường. Xe đi qua một đỉnh dốc có
dạng một cung tròn bán kính 500 m. Tại thời điểm xe ở đỉnh
dốc, véc tơ vận tốc của nó hướng theo phương ngang và có độ
lớn 6,0 m/s. Góc hợp bởi véctơ gia tốc toàn phần của xe tại thời
điểm này so với phương ngang là

A.  13,5o B.   76,5o C.  18,5o D.   71,5o

Câu 6. Một đoàn tàu giảm tốc độ để đi qua một chỗ rẽ, giảm từ 90,0 km/h đến 50,0 km/h trong vòng 15,0
s khi qua chỗ uốn cong. Bán kính cong là 150 m. Giả sử tàu chạy chậm dần đều. Tại thời điểm tốc độ
đoàn tàu đạt 50,0 km/h, gia tốc của tàu là:
A. 1, 48 m / s 2 B. 1, 284 m / s 2 C. 0, 74 m / s 2 D. 16,87 m / s 2

3.2. Chuyển động tròn đều


Câu 1. Xe đạp của một vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán kính của lốp
bánh xe đạp là 32,5 cm. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp xe là
A. 307, 7 m / s 2 B. 30, 77 m / s 2 C. 39,88 m / s 2 D. 398,8 m / s 2

Câu 2. Xe đạp của một vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán kính của lốp
bánh xe đạp là 32,5 cm. Chu kì chuyển động của một điểm trên lốp xe là
A. 0,2042 s B. 0,0567 s C. 20,42 s D. 5,67 s
Câu 3. Trong một máy gia tốc, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn có R = 1m. Thời gian electron
quay hết 5 vòng là 5.107 s. Tốc độ dài của electron là
A. 2 .107 s B. 4 .106 s C.  .107 s D.  .106 s

Câu 4. Trong một máy gia tốc, electron chuyển động trên quỹ đạo tròn có R = 1,5 m. Thời gian electron
quay hết 5 vòng là 5.107 s. Lấy  2  10 . Gia tốc hướng tâm của electron là
A. 6.1015 m / s 2 B. 4.1015 m / s 2 C. 6.1014 m / s 2 D. 4.1014 m / s 2

Câu 5. Một đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 30 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết
thời gian quay hết 1 vòng là 2 s. Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa, biết điểm A
nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa. Tốc độ dài của
điểm A và B lần lượt là:

v A  0,94 m / s v A  0, 47 m / s
A.  B.  C. vA  vB  0, 47 m / s D. vA  vB  0,94 m / s
vB  0, 47 m / s vB  0,94 m / s

Câu 6. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách
từ chỗ ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Lấy  2  10 . Gia tốc hướng tâm của người đó là
A. 0,83 m / s 2 B. 0, 02 m / s 2 C. 0, 09 m / s 2 D. 0, 05 m / s 2

Câu 7. Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2 m/s2. Biết
bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là
A. 7792,3 m/s B. 779,23 m/s C. 246,4 m/s D. 2464 m/s
Câu 8. Một xe tải nhẹ có thể chuyển động quanh một cung tròn có bán kính 150 m với tốc độ cực đại
32,0 m/s. Để có cùng gia tốc hướng tâm, trên cung tròn có bán kính 75,0 m, nó phải chuyển động với
tốc độ cực đại bằng
A. 22,63 m/s B. 64 m/s C. 45 m/s D. 32 m/s
Câu 9. Một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Số vòng bánh xe quay
để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe tăng thêm 1 km là
A. 530,5 vòng B. 53,05 vòng C. 5,305 vòng D. 1061 vòng

You might also like