Professional Documents
Culture Documents
Lời mở đầu:
Trong bố i cả nh củ a đấ t nướ c ta đang trên con đườ ng Cô ng nghiệp hó a-
Hiện đạ i hó a, từ ng bướ c phá t triển và hộ i nhậ p vớ i cá c nướ c phá t triển trên
thế giớ i. Trong xu thế củ a thờ i đạ i khoa họ c kỹ thuậ t củ a thế giớ i ngà y cà ng
phá t triển cao, để hò a chung vớ i sự phá t triển đó , đấ t nướ c ta đã có nhữ ng chủ
trương phá t triển mộ t số ngà nh mũ i nhọ n, trong đó có ngà nh Cơ khí.
Trườ ng ĐH Cô ng nghệ GTVT là mộ t trong nhữ ng trườ ng đạ i họ c trự c
thuộ c bộ GTVT có đà o tạ o cá c ngà nh vớ i chấ t lương đầ u và o và đầ u ra tố t dướ i
sự giả ng dạ y và hướ ng dẫ n củ a độ i ngũ cá n bộ có trình độ và tay nghề cao, tậ n
tâ m vớ i nghề.
Hiện tạ i là mộ t sinh viên đang theo họ c ngà nh Kỹ Thuậ t Ô Tô trong
trườ ng, em có đượ c thự c hiện mộ t đồ á n mô n “Lý Thuyết Ô Tô ”. Đâ y là mộ t
mô n cở chuyên ngà nh bướ c đầ u giú p em hình dung ra đượ c khi tính toá n thiết
kế ô tô chú ng ta cầ n nhữ ng điều kiện thô ng số gì, nhữ ng chuẩ n để xe đượ c an
toà n khi lă n bá nh trên đườ ng.
Trong quá trình tính toá n, chú ng em đã đượ c sự quan tâ m chỉ dẫ n nhiệt
tình củ a thầ y giá o Đỗ Thà nh Phương. Tuy nhiên, trong quá trình là m bà i và
tính toá n khô ng thế trá nh khỏ i nhữ ng hạ n chế và thiếu só t. Vậ y nên em rấ t
mong đượ c sự đó ng gó p ý kiến, sự giú p đỡ và tạ o điều kiện củ a cá c Thầ y để
em có thể hoà n thà nh bà i tậ p mộ t cá ch tố t nhấ t.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện:
Đỗ Tiền
VAZ là mộ t nhà sả n xuấ t ô tô Nga nổ i tiếng trên thế giớ i vớ i nhã n hiệu Lada,
đượ c thà nh lậ p hồ i cuố i thậ p niên 1960 vớ i sự hợ p tá c củ a Fiat. 25% cô ng ty
nà y thuộ c sở hữ u củ a cô ng ty Renault Phá p.
Bả ng 1: Trọ ng lượ ng ô tô .
Loạ i ô tô KG
Ô tô cỡ nhỏ , trọ n lượ ng toà n bộ <1,5 tấ n 1,15
Ô tô cỡ trung, trọ ng lượ ng toà n bộ từ 1,5- 8 tấ n 1,15 ÷ 1,00
Ô tô cỡ lớ n, trọ ng lượ ng toà n bộ >8 tấ n 0,80 ÷ 0,75
Đoà n xe (rơ mó c, bá n rơ mó c) 0,75 ÷ 0,70
Chọ n KG =1,15.
[ ( ) ( )]
2 3
ne ne ne
N e=N max a . +b . −c .
nN nN nN
(KW)
Trong đó :
+ a, b, c: hệ số thự c nghiệm phụ thuộ c và o chủ ng loạ i độ ng cơ.
- Đố i vớ i độ ng cơ xă ng: a=b=c=1
- Đố i vớ i độ ng cơ diesel 2 kì: a=0,87; b=1,13; c=1
- Đố i vớ i độ ng cơ diesel 4 kì: a=0,53; b=1,56; c=1,09
- Đố i vớ i buồ ng chá y trự c tiếp: a=0,5; b=1,5; c=1
- Đố i vớ i buồ ng chá y dự bị: a=0,6; b=1,4; c=1
- Đố i vớ i buồ ng chá y lố c xoá y: a=0,7; b=1,3; c=1
+ Nmax : cô ng suấ t hữ u ích cự c đạ i. Nmax =64 (mã lự c) = 47,104(KW)
+ nN : số vò ng quay củ a trụ c khuỷu độ ng cơ ứ ng vớ i cô ng suấ t lớ n nhấ t
(1/s)
+ Ne : giá trị cô ng suấ t hữ u ích củ a độ ng cơ ứ ng vớ i số vò ng quay ne.
Nhữ ng giá trị ne đượ c xác định nhờ cô ng thứ c trên (ne có thể lấ y bấ t kỳ
từ nmin đến nmax).
Đố i vớ i xe VAZ 2102 là độ ng cơ xă ng 4 kỳ, ta chọ n a=b=c=1.
ne ne ne
-Khi đó : Ne =47,104.[ 5600 +( 5600 )2 -( 5600 )3]
ne
Đặ t 5600 =λ
Ne/Me
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Hình 1 : Đường đặc tính ngoài tốc độ ngoài động cơ VAZ 2102.
Kiểm tra hệ số thích ứ ng củ a độ ng cơ:
Đố i vớ i độ ng cơ xă ng thì K = 1,2 1,45
M emax 100,42
KM = M = 80,33 = 1,25
N
Thỏ a mã n.
Kiểm tra hệ số đà n hồ i củ a độ ng cơ:
Đố i vớ i độ ng cơ xă ng Kn=0,45÷0,65
Kn = nM/nN =2800/5600 = 0,5
Thỏ a mã n.
4. Ứng dụng của đồ thị.
- Khoả ng là m việc ổ n định, hiệu quả tố t nhấ t và tiêu thụ mứ c nhiên liệu
ít nhấ t.
- Xá c định mô men xoắ n lớ n nhấ t, cô ng suấ t có ích lớ n nhấ t củ a mỗ i loạ i
độ ng cơ, mỗ i loạ i xe khá c nhau.
- Là cơ sở để tính toá n nghiên cứ u độ ng lự c họ c củ a ô tô .
1. Khái niệm.
Lự c kéo tiếp tuyến ở các bá nh xe chủ độ ng củ a ô tô để dù ng khắ c phụ c tấ t cả
cá c lự c cả n chuyển độ ng như: lự c cả n lă n, lự c cả n khô ng khí, lự c cả n quá n tính,
lự c cả n lên dố c.
Đồ thị câ n bằ ng lự c kéo ô tô là xây dự ng mố i quan hệ giữ a lự c kéo phá t ra từ
bá nh xe chủ độ ng PK và cá c lự c cả n chuyển độ ng củ a ô tô phụ thuộ c và o tố c độ
chuyển độ ng củ a ô tô PK = f(v).
2. Công thức.
PK = Pf ± Pi ± Pj + Pw +Pm
2 πne r b
v= ;
60 it
Trong đó :
PK : lự c kéo tiếp tuyến tạ i bá nh xe chủ độ ng.
MK : mô men xoắ n tạ i bá nh xe chủ độ ng.
rb : bá n kính bá nh xe.
it = ih.ip.io.ic : tỷ số truyền củ a hệ thố ng truyền lự c.
ηt : hiệu suấ t củ a hệ thố ng truyền thủ y lự c.
lấ y ηt =0,93
f : hệ số cả n lă n.
F : diện tích chính diện ô tô .
K : hệ số cả n củ a khô ng khí.
v : vậ n tố c ô tô .
G : trọ ng lượ ng toà n bộ xe.
α :gó c nghiêng mặ t đườ ng.
δi : hệ số tính đến ả nh hưở ng củ a cá c khố i lượ ng vậ n tố c quay.
δi =1,05 + 0,05.ih2
j : gia tố c tịnh tiến củ a ô tô .
n : số lượ ng mó c đượ c kéo theo.
ψ: hệ số cả n tổ ng cộ ng củ a đườ ng.
Q : trọ ng lượ ng toà n bộ (trọ ng lượ ng bả n thâ n và tả i trọ ng đặ t lên nó ) củ a mộ t
rơ mó c.
ne : số vò ng quay củ a trụ c khuỷu độ ng cơ (v/p).
rb : bá n kính bá nh xe (m).
d 13
rb = λ.(B+ 2 ) =0,93.(6,15+ 2 ).25,4 = 305,24 (mm) =0,3 (m)
vi : vậ n tố c (km/h) củ a ô tô ứ ng vớ i từ ng tố c độ .
f0 : hệ số cả n lă n củ a mặ t đườ ng, f0 = 0,012 ÷ 0,015 (đườ ng nhự a, bê
tô ng), chọ n f0 = 0,012.
v2 v2
Pf =14000.0,012.(1+ 1500 ) = 168.(1+ 1500 ) (N)
- Tổ ng lự c cả n lă n và lự c cả n lên dố c (Pψ):
Pψ = Pf ± Pi =G.(f.sinα ± sinα)
Pi : lự c cả n lên dố c.
Kiểm nghiệm khi xe đi đườ ng bằ ng, tứ c là α=00
Suy ra Pψ = Pf
- Lự c cả n củ a khô ng khí (Pw):
Pw =W. v02 = K.F. v02 (N)
Trong đó :
F : diện tích chính diện củ a ô tô (m2)
F = 0,8.Ba.Ha = 0,8.1,611.1,4 =1,804 (m2)
K : hệ số cả n củ a khô ng khí, phụ thuộ c mậ t độ khô ng khí, hình dạ ng và chấ t
lượ ng bề mặ t ô tô . (Ns2/m4). K =0,25 ÷ 0,35 (Ns2/m4).
W = 0,3÷0,9. Chọ n W= 0,6
560
ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040
0
v1(m/
s) 1 2 3 4 5 6 7,1 8,2 9,2 10,2
Pk1(N) 4675 4976 5190 5319 5362 5319 5190 4976 4675 4289
v2(m/
s) 1,6 3,3 4,9 6,6 8,3 9,9 11,6 13,3 14,9 16,6
Pk2(N) 2867 3051 3183 3262 3288 3262 3183 3051 2867 2630
v3(m/
s) 2,5 5,1 7,7 10,3 12,93 15,52 18,11 20,6 23,2 25,8
Pk3(N) 1845 1963 2048 2099 2116 2099 2048 1963 1845 1692
V4(m/
s) 3,8 7,6 11,4 15,3 19,1 22,9 26,8 30,6 34,4 38,2
Pk4(N) 1246 1326 1384 1418 1429 1418 1384 1326 1246 1143
V4(m/
s) 3,8 7,6 11,4 15,3 19,1 22,9 26,8 30,6 34,4 38,2
Pw 210 210 210 210 210 261 261 261 261 261
Pf + Pw 218,7 245,1 289,1 350,7 429,8 577,8 692,1 824,1 973,5 1151
6000
5000
4000
3000
2000
Pf + Pw
1000
Pf
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 v( m/s)
Hình 2: Đồ thị cân bằng sức kéo của ô tô.
4. Ứng dụng của đồ thị.
Sử dụ ng đồ thị câ n bằ ng lự c kéo củ a ô tô có thể xá c định đượ c cá c chỉ tiêu
độ ng lự c họ c củ a ô tô khi chuyển độ ng ổ n định như:
- Tìm vậ n tố c lớ n nhấ t củ a ô tô .
- Xá c định các lự c cả n thà nh phầ n ở mộ t vậ n tố c nà o đó .
- Xá c định khả nă ng tă ng tố c hoặ c vượ t cả n ở mộ t vậ n tố c nà o đó .
- Tính đến khả nă ng trượ t quay củ a cá c bá nh xe chủ độ ng trên mộ t
loạ i đườ ng nà o đó .
III. Đồ thị nhân tố động lực học.
1. Khái niệm.
Nhâ n tố độ ng lự c họ c củ a ô tô là tỷ số giữ a lự c kéo tiếp tuyến Pk trừ đi lự c cả n
khô ng khí và chia cho trọ ng lượ ng toà n bộ củ a ô tô .
2. Công thức.
P ki – P wi
D= 14000
P φ– Pω 4550 – 62,5
Dφ = 14000 = 14000
= 0.302
Trong đó :
D : nhâ n tố độ ng lự c họ c củ a ô tô .
W : nhâ n tố cả n củ a khô ng khí.
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bảng 4: Số liệu nhân tố động lực học ô tô.
ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600
v1(m/s) 1.02 2.04 3.06 4.08 5.10 6.13 7.15 8.17 9.19 10.21
Pw1(N) 0.6 2.5 5.6 10.0 15.6 22.5 30.6 40.0 50.7 62.5
D1 0.334 0.355 0.370 0.379 0.382 0.378 0.369 0.353 0.330 0.302
V2(m/s) 1.7 6.6 15.0 26.6 41.6 59.8 81.5 106.4 134.6 166.2
Pw2(N) 0.205 0.218 0.226 0.231 0.232 0.229 0.222 0.210 0.195 0.176
D2 4.0 16.1 36.1 64.2 100.4 144.5 196.7 256.9 325.2 401.5
V3(m/s) 0.132 0.139 0.144 0.145 0.144 0.140 0.132 0.122 0.109 0.092
Pw3(N) 8.8 35.2 79.1 140.7 219.8 316.6 430.9 562.8 712.3 879.4
D3 0.088 0.092 0.093 0.091 0.086 0.079 0.068 0.055 0.038 0.019
V4 (m/s) 1.02 2.04 3.06 4.08 5.10 6.13 7.15 8.17 9.19 10.21
Pw4 (N) 0.6 2.5 5.6 10.0 15.6 22.5 30.6 40.0 50.7 62.5
D4 0.334 0.355 0.370 0.379 0.382 0.378 0.369 0.353 0.330 0.302
- Đồ thị tia nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi:
Những đường đặc tính động lực học của ô tô lập ra ở góc phần tư bên phải
của đồ thị tương ứng với trường hợp ô tô có tải trọng đầy, còn góc phần tư bên trái
của đồ thị, ta vạch từ gốc toạ độ nhưng tia làm với trục hoành các góc khác nhau
mà :
Lớ p: 64COT06 13 SVTH: Đỗ Tiền
Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương
D G
tg = D = x ;
x G
Như vậy mỗi tia ứng với một tải trọng G x nào đó tính ra phần trăm so với tải
trọng đầy của ô tô.
Trong trường hợp Gx = G thì tg = 1, lúc này tia làm với trục hoành một góc
= 450, các tia có > 450 ứng với Gx > G (khu vực quá tải), các tia có < 450 ứng
với Gx < G (khu vực chưa quá tải).
% quá tải D
0.45
0 20 40 150
0.40
K 0.35
0.30 M
0.25
0.20
% chưa đầy tải
0.15
B
0.10 A
f v
0.05 (m/s)
0.00
C 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Hình 3: Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô khi tải trọng thay đổi.
4. Ứng dụng của đồ thị.
- Tìm loạ i đườ ng mà ô tô có thể hoạ t độ ng đượ c ở mộ t số truyền nà o đó
khi cho biết vậ n tố c chuyển độ ng và tả i trọ ng trên xe.
- Xá c định hệ số cả n lớ n nhấ t củ a đườ ng mà ô tô có thể vượ t đượ c ψ max ở
từ ng số truyền ứ ng vớ i tả i trọ ng đã biết.
- Tìm số truyền thích hợ p và tố c độ chuyển độ ng củ a ô tô , khi biết sứ c cả n
củ a đườ ng và tả i trọ ng củ a ô tô .
- Xá c định đượ c tả i trọ ng ô tô khi biết vậ n tố c ô tô và hệ số cả n mặ t đườ ng
mà ô tô có thể khắ c phụ c đượ c.
Cá c cô ng suấ t cả n :
ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600
v1(m/s) 1,02 2,04 3,06 4,08 5,10 6,13 7,15 8,17 9,19 10,21
Ne1(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09
Nk1(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79
V2(m/s) 1,66 3,33 4,99 6,66 8,32 9,99 11,65 13,32 14,98 16,64
Ne2(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09
Nk2(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79
V3(m/s) 2,59 5,17 7,76 10,35 12,93 15,52 18,11 20,69 23,28 25,87
Ne3(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09
Nk3(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79
V4(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28
Ne4(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09
Nk4(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79
V4(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28
Nψ = Nf 0,80 1,61 2,41 3,22 4,02 6,00 7,00 8,00 9,00 10,00
Nw 0,03 0,27 0,91 2,15 4,21 7,27 11,55 17,24 24,54 33,67
Nψ + Nw 0,84 1,88 3,32 5,37 8,23 13,27 18,55 25,24 33,55 43,67
N
(KW)
50 I II III IV
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 v (m/s)
δi
Từ cô ng thứ c D = ψ +J. g ta có :
g 9,8
J = (D – ψ). δ i =(D – ψ). δ i
Trong đó :
J: gia tố c ô tô ở từ ng tay số khá c nhau.
δi: hệ số kể đến ả nh hưở ng củ a cá c chi tiết chuyển độ ng quay củ a ô tô ở từ ng
tay truyền.
δi = 1,05 + 0,05.ih2
δi1 = 1,05 + 0,05.ih12 = 1,05 + 0,05.3,752 = 1,753
δi2 = 1,05 + 0,05.ih22 = 1,05 + 0,05.2,32 = 1,315
δi3 = 1,05 + 0,05.ih32 = 1,05 + 0,05.1,482 = 1,16
δi4 = 1,05 + 0,05.ih42 = 1,05 + 0,05.12 = 1,1
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bả ng 7: Số liệu gia tố c ô tô .
ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600
V1(m/s) 1,02 2,04 3,06 4,08 5,10 6,13 7,15 8,17 9,19 10,21
D1 0,334 0,355 0,370 0,379 0,382 0,378 0,369 0,353 0,330 0,302
Ψ1 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
J1(m/s2) 1,783 1,902 1,986 2,036 2,051 2,011 1,956 1,867 1,742 1,584
V2(m/s) 1,66 3,33 4,99 6,66 8,32 9,99 11,65 13,32 14,98 16,64
D2 0,205 0,218 0,226 0,231 0,232 0,229 0,222 0,210 0,195 0,176
Ψ2 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
J2(m/s2) 1,414 1,510 1,575 1,611 1,617 1,566 1,513 1,429 1,316 1,173
V3(m/s) 2,59 5,17 7,76 10,35 12,93 15,52 18,11 20,69 23,28 25,87
D3 0,132 0,139 0,144 0,145 0,144 0,140 0,132 0,122 0,109 0,092
Ψ3 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,017 0,020 0,021
J3(m/s2) 0,985 1,049 1,088 1,102 1,090 1,022 0,960 0,873 0,760 0,622
V4(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28
D4 0,088 0,092 0,093 0,091 0,086 0,079 0,068 0,055 0,038 0,019
Ψ4 0,015 0,015 0,015 0,015 0,017 0,020 0,022 0,024 0,027 0,029
J4(m/s2) 0,654 0,688 0,697 0,679 0,636 0,535 0,440 0,320 0,174 0,002
J
(m/
0,003
I
0,002
II
III
0,001
IV
0,000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
v max
V
(m/
2. Công thức.
dv 1
- Từ biểu thức: J = dt ⇒dt = .
J dv
Do đó chỉ tính tới giá trị v = 0,95.vmax = 0,9. 38,28= 34.45 (m/s)
1
- Từ đồ thị J= f(v), dựng đồ thị J = f(v)
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bả ng 8: Giá trị gia tố c ngượ c củ a ô tô .
ne
560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600
(v/p)
V1
1,02 2,04 3,06 4,08 5,10 6,13 7,15 8,17 9,19 10,21
(m/s)
1/J1
0,56 0,53 0,50 0,49 0,49 0,50 0,51 0,54 0,57 0,63
(s2/m)
V2
1,66 3,33 4,99 6,66 8,32 9,99 11,65 13,32 14,98 16,64
(m/s)
1/J2
0,71 0,66 0,63 0,62 0,62 0,64 0,66 0,70 0,76 0,85
(s2/m)
V3
2,59 5,17 7,76 10,35 12,93 15,52 18,11 20,69 23,28 25,87
(m/s)
1/J3
1,02 0,95 0,92 0,91 0,92 0,98 1,04 1,15 1,32 1,61
(s2/m)
V4
3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28
(m/s)
1/J4
1,53 1,45 1,44 1,47 1,57 1,87 2,27 3,13 5,75
(s2/m)
1/J
(s2 /m)
IV
2
1
II III
0 I
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 v
(m/s)
ma
v
t=
Tích phâ n nà y khô ng giả i đượ c bằ ng phương phá p giả i tích, do nó khô ng có
quan hệ phụ thuộ c chính xá c về giả i tích giữ a gia tố c j và vậ n tố c chuyển độ ng
v củ a chú ng.
Tích phâ n nà y có thể giả i đượ c bằ ng phương phá p đồ thị nhờ đồ thị gia tố c củ a
ô tô J= f(v).
-Á p dụ ng tính gầ n đú ng chia đồ thị 1/j thà nh k phầ n vớ i :
∆ t i : là thờ i gian tă ng tố c từ V1 ÷ V2
[Vi− ( V i−1 ) ]
→ ∆ ti =
J tbi
j i + j i+ 1
Vớ i Jtbi =
2
n
T(s) 0,00 5,71 11,23 16,80 22,62 29,21 37,14 47,46 64,45
J
()
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00 c
2.00
b
1.00 dv
a d
0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40
v
(m/s)
t
(s)
70
dt
60
50
c
40 b
30
d a
20
10
0 v
0 5 10 15 20 25 30 35 40 (m/s)
Hình 7: Đồ thị xác định thời gian tăng tốc của ô tô.
4. Ứng dụng.
- Dù ng để đá nh giá chấ t lượ ng độ ng lự c họ c củ a ô tô .
B, Quãng đường tăng tốc của ô tô.
1. Khái niệm.
Quãng đường tăng tốc của ôtô là khoảng cách từ thời điểm ô tô có vận tốc Vmin đến
lúc ôtô đạt giá trị Vmax.
2. Công thức.
ds
Từ cô ng thứ c v = dt ta suy ra quã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô trong khoả ng thờ i
gian ds là : ds = v.dt
Qã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô từ v1 đến v2 đượ c tính theo cô ng thứ c:
v2
S = ∫ v .dt
v1
Tích phâ n nà y cũ ng khô ng giả i đượ c bằ ng phương phá p giả i tích vì nó khô ng
có mố i quan hệ giả i tích giữ a v và t.
Vì vậ y, sau khi có đồ thị t = f(v) ta sẽ á p dụ ng giả i tích phâ n quã ng đườ ng bằ ng
phương phá p đồ thị.
- Trên đồ thị T-v ta chia trụ c tung từ tmin = 0 đến tmax là m nhiều đoạ n nhỏ , mỗ i
đoạ n kí hiệu là dt1, dt2, ..., dtn.
Δsi = Δti . vtbi
Trong đó :
Δsi : quã ng đườ ng tă ng tố c đượ c trong khoả ng thờ i gian Δti
vtbi : giá trị trung bình củ a giá trị vậ n tố c tạ i thờ i điểm thứ i.
Δtbi = (vi+1 + vi)/2
n
Qã ng đườ ng đi đượ c trong thờ i gian chuyển số (độ tă ng quã ng đườ ng trong
thờ i gian chuyển số ) là Δs đượ c tính theo cô ng thứ c:
Δs = (vđ - 4,7.t1.ψ).t1 (m)
Trong đó :
vđ : Tố c độ tạ i thờ i điểm bắ t đầ u chuyển số (m/s)
ψ : Hệ số cả n tổ ng cộ ng củ a đườ ng (ψ = f)
t1 : Thờ i gian chuyển số . Chọ n t1 = 3s
Tay số 1 – Tay số 2 : Δs = (11,65 – 4,7.3.0,012).3 = 34,4424 (m)
Tay số 2 – Tay số 3 : Δs = (18,11– 4,7.3.0,012).3 = 53,8224 (m)
Tay số 3 – Tay số 4 : Δs = (28,8 – 4,7.3.0,019).3 = 85,5963 (m)
3. Bảng kết quả tính.
Bả ng 10: Quã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô .
V(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46
S(m) 0,00 32,77 107,5 225,09 389,75 615,04 924,09 1362,84 2097,40
S t
(m) (s)
60
50
40
30
Δ v
20
Δs
10
0
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 40.00 v (m/s)
Hình 8: Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô.