You are on page 1of 27

Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Lời mở đầu:
Trong bố i cả nh củ a đấ t nướ c ta đang trên con đườ ng Cô ng nghiệp hó a-
Hiện đạ i hó a, từ ng bướ c phá t triển và hộ i nhậ p vớ i cá c nướ c phá t triển trên
thế giớ i. Trong xu thế củ a thờ i đạ i khoa họ c kỹ thuậ t củ a thế giớ i ngà y cà ng
phá t triển cao, để hò a chung vớ i sự phá t triển đó , đấ t nướ c ta đã có nhữ ng chủ
trương phá t triển mộ t số ngà nh mũ i nhọ n, trong đó có ngà nh Cơ khí.
Trườ ng ĐH Cô ng nghệ GTVT là mộ t trong nhữ ng trườ ng đạ i họ c trự c
thuộ c bộ GTVT có đà o tạ o cá c ngà nh vớ i chấ t lương đầ u và o và đầ u ra tố t dướ i
sự giả ng dạ y và hướ ng dẫ n củ a độ i ngũ cá n bộ có trình độ và tay nghề cao, tậ n
tâ m vớ i nghề.
Hiện tạ i là mộ t sinh viên đang theo họ c ngà nh Kỹ Thuậ t Ô Tô trong
trườ ng, em có đượ c thự c hiện mộ t đồ á n mô n “Lý Thuyết Ô Tô ”. Đâ y là mộ t
mô n cở chuyên ngà nh bướ c đầ u giú p em hình dung ra đượ c khi tính toá n thiết
kế ô tô chú ng ta cầ n nhữ ng điều kiện thô ng số gì, nhữ ng chuẩ n để xe đượ c an
toà n khi lă n bá nh trên đườ ng.
Trong quá trình tính toá n, chú ng em đã đượ c sự quan tâ m chỉ dẫ n nhiệt
tình củ a thầ y giá o Đỗ Thà nh Phương. Tuy nhiên, trong quá trình là m bà i và
tính toá n khô ng thế trá nh khỏ i nhữ ng hạ n chế và thiếu só t. Vậ y nên em rấ t
mong đượ c sự đó ng gó p ý kiến, sự giú p đỡ và tạ o điều kiện củ a cá c Thầ y để
em có thể hoà n thà nh bà i tậ p mộ t cá ch tố t nhấ t.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện:

Đỗ Tiền

Lớ p: 64COT06 1 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Giới thiệu mẫu ô tô nghiên cứu:


Ô tô VAZ 2102:

VAZ là mộ t nhà sả n xuấ t ô tô Nga nổ i tiếng trên thế giớ i vớ i nhã n hiệu Lada,
đượ c thà nh lậ p hồ i cuố i thậ p niên 1960 vớ i sự hợ p tá c củ a Fiat. 25% cô ng ty
nà y thuộ c sở hữ u củ a cô ng ty Renault Phá p.

Lớ p: 64COT06 2 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Cô ng ty sả n xuấ t gầ n mộ t triệu xe mỗ i nă m, gồ m Kalina, Lada 110 và xe off-


road Niva. Nhà má y VAZ là mộ t trong cá c nhà má y lớ n nhấ t thế giớ i, vớ i hơn
144 km dây chuyền sả n xuấ t, và là độ c nhấ t ở đặ c điểm hầ u hết thà nh phầ n
củ a xe đều đượ c chế tạ o nộ i bộ .
Bảng các thông số cơ bản của ô tô VAZ 2102:
TT Cá c thô ng số và đơn vị Giá trị
1 Khố i lượ ng khô ng tả i (G0- kg) 1010
2 Khố i lượ ng toà n tả i (Gc- kg) 1400
3 Cô ng suấ t Nemax (mã lự c) 64
4 Tố c độ quay nN (v/p) 5600
5 Mô men Memax (KGm) 8,9
6 Tố c độ quay nM (v/p) 3400
7 Vậ n tố c Vmax (km/h) 135
8 Số truyền Ih1 3,75
9 Số truyền Ih2 2,3
10 Số truyền Ih3 1,48
11 Số truyền Ih4 1
12 Truyền lự c chính I0 4,44
13 Chiều rộ ng (mm) 1611
14 Chiều cao (mm) 1400
15 Ký hiệu lố p 6,15-13
16 Loạ i độ ng cơ Xă ng
17 Cô ng thứ c bá nh 4x2

Lớ p: 64COT06 3 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

 Trọng lượng ô tô (tự trọng hay trọng lượng thiết kế).


Gc 1400
KG = G0 = 1010 =1,38

Bả ng 1: Trọ ng lượ ng ô tô .
Loạ i ô tô KG
Ô tô cỡ nhỏ , trọ n lượ ng toà n bộ <1,5 tấ n 1,15
Ô tô cỡ trung, trọ ng lượ ng toà n bộ từ 1,5- 8 tấ n 1,15 ÷ 1,00
Ô tô cỡ lớ n, trọ ng lượ ng toà n bộ >8 tấ n 0,80 ÷ 0,75
Đoà n xe (rơ mó c, bá n rơ mó c) 0,75 ÷ 0,70
Chọ n KG =1,15.

Lớ p: 64COT06 4 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

I. Đường đặc tính ngoài của động cơ đốt trong:


1. Khái niệm:
Đườ ng đạ c tính tố c độ ngoà i củ a dộ ng cơ là nhữ ng đườ ng biểu thị mố i quan hệ
giữ a cô ng suấ t có ít (Ne), mô men xoắ n có ích (Me), tiêu hao nhiên liệu trong
mộ t giờ (GT), cô ng suấ t tiêu hao nhiên liệu riêng (ge) theo số vò ng quay củ a
trụ c khuỷu độ ng cơ (ne) (hoặ c tố c độ goá c củ a độ ng cơ we), khi bướ m ga (đố i
vớ i độ ng cơ xă ng) mở hoà n toà n hoặ c thanh rang (đố i vớ i độ ng cơ diezel) củ a
bơm cao á p cở vị trí cấ p nhiên liệu lớ n nhấ t.
2. Công thức:

[ ( ) ( )]
2 3
ne ne ne
N e=N max a . +b . −c .
nN nN nN
(KW)
Trong đó :
+ a, b, c: hệ số thự c nghiệm phụ thuộ c và o chủ ng loạ i độ ng cơ.
- Đố i vớ i độ ng cơ xă ng: a=b=c=1
- Đố i vớ i độ ng cơ diesel 2 kì: a=0,87; b=1,13; c=1
- Đố i vớ i độ ng cơ diesel 4 kì: a=0,53; b=1,56; c=1,09
- Đố i vớ i buồ ng chá y trự c tiếp: a=0,5; b=1,5; c=1
- Đố i vớ i buồ ng chá y dự bị: a=0,6; b=1,4; c=1
- Đố i vớ i buồ ng chá y lố c xoá y: a=0,7; b=1,3; c=1
+ Nmax : cô ng suấ t hữ u ích cự c đạ i. Nmax =64 (mã lự c) = 47,104(KW)
+ nN : số vò ng quay củ a trụ c khuỷu độ ng cơ ứ ng vớ i cô ng suấ t lớ n nhấ t
(1/s)
+ Ne : giá trị cô ng suấ t hữ u ích củ a độ ng cơ ứ ng vớ i số vò ng quay ne.
Nhữ ng giá trị ne đượ c xác định nhờ cô ng thứ c trên (ne có thể lấ y bấ t kỳ
từ nmin đến nmax).
Đố i vớ i xe VAZ 2102 là độ ng cơ xă ng 4 kỳ, ta chọ n a=b=c=1.
ne ne ne
-Khi đó : Ne =47,104.[ 5600 +( 5600 )2 -( 5600 )3]
ne
Đặ t 5600 =λ

Lớ p: 64COT06 5 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Chọ n λ= (0,1; 0,2; …; 1)


Khi có Ne, ne ta tính Me theo cô ng thứ c sau:
4
10 . N e
M e=
1,047.ne
(N.m)
Trong đó :
Ne : cô ng suấ t độ ng cơ (KW)
ne : số vò ng quay củ a trụ c khuỷu độ ng cơ (v/p)
Me : mô men xoắ n củ a độ ng cơ (N.m)
3. Bảng số liệu kết quả tính :
Bả ng 2: Số liệu đặ c tính ngoà i củ a độ ng cơ.
Me vẽ
ne (v/p) λ Ne (KW) Me (Nm)
(Nm)
560 0,1 5,13 87,56 17,514
1120 0,2 10,92 93,19 18,639
1680 0,3 17,09 97,20 19,442
2240 0,4 23,36 99,62 19,924
2800 0,5 29,44 100,42 20,085
3360 0,6 35,04 99,62 19,924
3920 0,7 39,89 97,20 19,442
4480 0,8 43,71 93,19 18,639
5040 0,9 46,20 87,56 17,514
5600 1 47,10 80,33 16,06

Lớ p: 64COT06 6 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Ne/Me

50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000

Hình 1 : Đường đặc tính ngoài tốc độ ngoài động cơ VAZ 2102.
 Kiểm tra hệ số thích ứ ng củ a độ ng cơ:
Đố i vớ i độ ng cơ xă ng thì K = 1,2  1,45
M emax 100,42
KM = M = 80,33 = 1,25
N

 Thỏ a mã n.
 Kiểm tra hệ số đà n hồ i củ a độ ng cơ:
Đố i vớ i độ ng cơ xă ng Kn=0,45÷0,65
Kn = nM/nN =2800/5600 = 0,5
 Thỏ a mã n.
4. Ứng dụng của đồ thị.
- Khoả ng là m việc ổ n định, hiệu quả tố t nhấ t và tiêu thụ mứ c nhiên liệu
ít nhấ t.
- Xá c định mô men xoắ n lớ n nhấ t, cô ng suấ t có ích lớ n nhấ t củ a mỗ i loạ i
độ ng cơ, mỗ i loạ i xe khá c nhau.
- Là cơ sở để tính toá n nghiên cứ u độ ng lự c họ c củ a ô tô .

II. Đồ thị cân bằng lực kéo.


Lớ p: 64COT06 7 SVTH: Đỗ Tiền
Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

1. Khái niệm.
Lự c kéo tiếp tuyến ở các bá nh xe chủ độ ng củ a ô tô để dù ng khắ c phụ c tấ t cả
cá c lự c cả n chuyển độ ng như: lự c cả n lă n, lự c cả n khô ng khí, lự c cả n quá n tính,
lự c cả n lên dố c.
Đồ thị câ n bằ ng lự c kéo ô tô là xây dự ng mố i quan hệ giữ a lự c kéo phá t ra từ
bá nh xe chủ độ ng PK và cá c lự c cả n chuyển độ ng củ a ô tô phụ thuộ c và o tố c độ
chuyển độ ng củ a ô tô PK = f(v).
2. Công thức.
PK = Pf ± Pi ± Pj + Pw +Pm

2 πne r b
v= ;
60 it
Trong đó :
PK : lự c kéo tiếp tuyến tạ i bá nh xe chủ độ ng.
MK : mô men xoắ n tạ i bá nh xe chủ độ ng.
rb : bá n kính bá nh xe.
it = ih.ip.io.ic : tỷ số truyền củ a hệ thố ng truyền lự c.
ηt : hiệu suấ t củ a hệ thố ng truyền thủ y lự c.
lấ y ηt =0,93
f : hệ số cả n lă n.
F : diện tích chính diện ô tô .
K : hệ số cả n củ a khô ng khí.
v : vậ n tố c ô tô .
G : trọ ng lượ ng toà n bộ xe.
α :gó c nghiêng mặ t đườ ng.
δi : hệ số tính đến ả nh hưở ng củ a cá c khố i lượ ng vậ n tố c quay.

Lớ p: 64COT06 8 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

δi =1,05 + 0,05.ih2
j : gia tố c tịnh tiến củ a ô tô .
n : số lượ ng mó c đượ c kéo theo.
ψ: hệ số cả n tổ ng cộ ng củ a đườ ng.
Q : trọ ng lượ ng toà n bộ (trọ ng lượ ng bả n thâ n và tả i trọ ng đặ t lên nó ) củ a mộ t
rơ mó c.
ne : số vò ng quay củ a trụ c khuỷu độ ng cơ (v/p).
rb : bá n kính bá nh xe (m).
d 13
rb = λ.(B+ 2 ) =0,93.(6,15+ 2 ).25,4 = 305,24 (mm) =0,3 (m)

Đố i vớ i tay số 1: Ih1 =3,75


Đố i vớ i tay số 2: Ih2 =2,3
Đố i vớ i tay số 3: Ih3 =1,48
Đố i vớ i tay số 4: Ih4 =1
- Lự c bá m bá nh xe chủ độ ng (Pφ).
Điều kiện để bá nh xe chủ độ ng khô ng bị trượ t quay khi ô tô chuyển độ ng là :
PKmax ≤ Pφ
Pφ = φ. Z = m.φ.Gφ
Trong đó :
φ: hệ số bá m củ a bá nh xe chủ độ ng vớ i mặ t đườ ng.
m: hệ số phâ n bố tả i trọ ng độ ng.
Z: phả n lự c thẳ ng gó c từ mặ t đườ ng tá c dụ ng lên bá nh xe chủ độ ng.
Gφ: trọ ng lượ ng củ a ô tô phâ n bố lên cầ u chủ độ ng.
14000
 Pφ =1.0,65. 2 =4550 (N)
- Cá c lự c cả n và tổ ng lự c cả n.
- Lự c cả n lă n (Pf):
Pf =fi .G (N)
Trong đó :

Lớ p: 64COT06 9 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

G : trọ ng lượ ng toà n bộ xe, G = 1400 (kG)


f : là hệ số cả n lă n ứ ng vớ i từ ng tố c độ chuyển độ ng củ a xe.
v2
f = f0 (1+ 1500 )

vi : vậ n tố c (km/h) củ a ô tô ứ ng vớ i từ ng tố c độ .
f0 : hệ số cả n lă n củ a mặ t đườ ng, f0 = 0,012 ÷ 0,015 (đườ ng nhự a, bê
tô ng), chọ n f0 = 0,012.
v2 v2
 Pf =14000.0,012.(1+ 1500 ) = 168.(1+ 1500 ) (N)
- Tổ ng lự c cả n lă n và lự c cả n lên dố c (Pψ):
Pψ = Pf ± Pi =G.(f.sinα ± sinα)
Pi : lự c cả n lên dố c.
Kiểm nghiệm khi xe đi đườ ng bằ ng, tứ c là α=00
Suy ra Pψ = Pf
- Lự c cả n củ a khô ng khí (Pw):
Pw =W. v02 = K.F. v02 (N)
Trong đó :
F : diện tích chính diện củ a ô tô (m2)
F = 0,8.Ba.Ha = 0,8.1,611.1,4 =1,804 (m2)
K : hệ số cả n củ a khô ng khí, phụ thuộ c mậ t độ khô ng khí, hình dạ ng và chấ t
lượ ng bề mặ t ô tô . (Ns2/m4). K =0,25 ÷ 0,35 (Ns2/m4).
W = 0,3÷0,9. Chọ n W= 0,6

Lớ p: 64COT06 10 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

3. Bảng số liệu kết quả tính.


Bả ng 3: Số liệu lự c kéo, lự c cả n củ a ô tô .

560
ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040
0

v1(m/
s) 1 2 3 4 5 6 7,1 8,2 9,2 10,2

Pk1(N) 4675 4976 5190 5319 5362 5319 5190 4976 4675 4289

v2(m/
s) 1,6 3,3 4,9 6,6 8,3 9,9 11,6 13,3 14,9 16,6

Pk2(N) 2867 3051 3183 3262 3288 3262 3183 3051 2867 2630

v3(m/
s) 2,5 5,1 7,7 10,3 12,93 15,52 18,11 20,6 23,2 25,8

Pk3(N) 1845 1963 2048 2099 2116 2099 2048 1963 1845 1692

V4(m/
s) 3,8 7,6 11,4 15,3 19,1 22,9 26,8 30,6 34,4 38,2

Pk4(N) 1246 1326 1384 1418 1429 1418 1384 1326 1246 1143

V4(m/
s) 3,8 7,6 11,4 15,3 19,1 22,9 26,8 30,6 34,4 38,2

Pf 8,7 35,1 79,1 140,7 219,8 316,5 430,8 562,8 712,2 89

Pw 210 210 210 210 210 261 261 261 261 261

Pf + Pw 218,7 245,1 289,1 350,7 429,8 577,8 692,1 824,1 973,5 1151

Lớ p: 64COT06 11 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

6000

5000

4000

3000

2000

Pf + Pw
1000
Pf
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 v( m/s)
Hình 2: Đồ thị cân bằng sức kéo của ô tô.
4. Ứng dụng của đồ thị.
Sử dụ ng đồ thị câ n bằ ng lự c kéo củ a ô tô có thể xá c định đượ c cá c chỉ tiêu
độ ng lự c họ c củ a ô tô khi chuyển độ ng ổ n định như:
- Tìm vậ n tố c lớ n nhấ t củ a ô tô .
- Xá c định các lự c cả n thà nh phầ n ở mộ t vậ n tố c nà o đó .
- Xá c định khả nă ng tă ng tố c hoặ c vượ t cả n ở mộ t vậ n tố c nà o đó .
- Tính đến khả nă ng trượ t quay củ a cá c bá nh xe chủ độ ng trên mộ t
loạ i đườ ng nà o đó .
III. Đồ thị nhân tố động lực học.
1. Khái niệm.
Nhâ n tố độ ng lự c họ c củ a ô tô là tỷ số giữ a lự c kéo tiếp tuyến Pk trừ đi lự c cả n
khô ng khí và chia cho trọ ng lượ ng toà n bộ củ a ô tô .
2. Công thức.

Lớ p: 64COT06 12 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

P ki – P wi
D= 14000
P φ– Pω 4550 – 62,5
Dφ = 14000 = 14000
= 0.302
Trong đó :
D : nhâ n tố độ ng lự c họ c củ a ô tô .
W : nhâ n tố cả n củ a khô ng khí.
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bảng 4: Số liệu nhân tố động lực học ô tô.

ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600

v1(m/s) 1.02 2.04 3.06 4.08 5.10 6.13 7.15 8.17 9.19 10.21

Pw1(N) 0.6 2.5 5.6 10.0 15.6 22.5 30.6 40.0 50.7 62.5

D1 0.334 0.355 0.370 0.379 0.382 0.378 0.369 0.353 0.330 0.302

V2(m/s) 1.7 6.6 15.0 26.6 41.6 59.8 81.5 106.4 134.6 166.2

Pw2(N) 0.205 0.218 0.226 0.231 0.232 0.229 0.222 0.210 0.195 0.176

D2 4.0 16.1 36.1 64.2 100.4 144.5 196.7 256.9 325.2 401.5

V3(m/s) 0.132 0.139 0.144 0.145 0.144 0.140 0.132 0.122 0.109 0.092

Pw3(N) 8.8 35.2 79.1 140.7 219.8 316.6 430.9 562.8 712.3 879.4

D3 0.088 0.092 0.093 0.091 0.086 0.079 0.068 0.055 0.038 0.019

V4 (m/s) 1.02 2.04 3.06 4.08 5.10 6.13 7.15 8.17 9.19 10.21

Pw4 (N) 0.6 2.5 5.6 10.0 15.6 22.5 30.6 40.0 50.7 62.5

D4 0.334 0.355 0.370 0.379 0.382 0.378 0.369 0.353 0.330 0.302

- Đồ thị tia nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi:
Những đường đặc tính động lực học của ô tô lập ra ở góc phần tư bên phải
của đồ thị tương ứng với trường hợp ô tô có tải trọng đầy, còn góc phần tư bên trái
của đồ thị, ta vạch từ gốc toạ độ nhưng tia làm với trục hoành các góc  khác nhau
mà :
Lớ p: 64COT06 13 SVTH: Đỗ Tiền
Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

D G
tg = D = x ;
x G
Như vậy mỗi tia ứng với một tải trọng G x nào đó tính ra phần trăm so với tải
trọng đầy của ô tô.
Trong trường hợp Gx = G thì tg = 1, lúc này tia làm với trục hoành một góc
= 450, các tia có  > 450 ứng với Gx > G (khu vực quá tải), các tia có  < 450 ứng
với Gx < G (khu vực chưa quá tải).
% quá tải D

0.45
0 20 40 150
0.40

K 0.35

0.30 M
0.25

0.20
% chưa đầy tải

0.15
B
0.10 A
f v
0.05 (m/s)
0.00
C 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

Hình 3: Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô khi tải trọng thay đổi.
4. Ứng dụng của đồ thị.
- Tìm loạ i đườ ng mà ô tô có thể hoạ t độ ng đượ c ở mộ t số truyền nà o đó
khi cho biết vậ n tố c chuyển độ ng và tả i trọ ng trên xe.
- Xá c định hệ số cả n lớ n nhấ t củ a đườ ng mà ô tô có thể vượ t đượ c ψ max ở
từ ng số truyền ứ ng vớ i tả i trọ ng đã biết.
- Tìm số truyền thích hợ p và tố c độ chuyển độ ng củ a ô tô , khi biết sứ c cả n
củ a đườ ng và tả i trọ ng củ a ô tô .
- Xá c định đượ c tả i trọ ng ô tô khi biết vậ n tố c ô tô và hệ số cả n mặ t đườ ng
mà ô tô có thể khắ c phụ c đượ c.

IV. Đồ thị cân bằng công suất của ô tô.


1. Khái niệm.

Lớ p: 64COT06 14 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Phương trình câ n bằ ng cô ng suấ t thể hiện mố i tương quan về cô ng suấ t: giữ a


cô ng suấ t độ ng cơ sau khi đã tiêu tố n cho lự c cả n ma sá t trong hệ thố ng truyền
lự c, phầ n cò n lạ i là cô ng suấ t truyền đến bá nh xe chủ độ ng NK để khắ c phụ c
cô ng suấ t cả n do cá c lự c cả n khi xe chuyển độ ng.
Đồ thị câ n bằ ng cô ng suấ t củ a ô tô là đồ thị biểu diễn cá c giá trị đã tính toá n
đượ c củ a phương trình câ n bằ ng cô ng suấ t củ a ô tô trên đồ thị có tọ a độ N-v.
2. Công thức.
NK = Ne. ηTL =Nf ± Ni + Nw ± Nj + Nm

Nk : công suất truyền đến bánh xe chủ động.


2 πne r b
v= ;
60 it

Cá c cô ng suấ t cả n :

- Cô ng suấ t tiêu hao cho cả n lă n củ a cá c bá nh xe (Nf).


f . G. cosα . v
Nf = 1000

Đườ ng bằ ng nên α=0


f . G. v f . v .13550
 Nf = 1000 = 1000
- Cô ng suấ t tiêu hao cho cả n dố c củ a đườ ng (Ni).
Đườ ng bằ ng α=0 nên Ni =0.
 Nψ = Nf + Ni = Nf
- Cô ng suấ t tiêu hao cho cả n khô ng khí (Nw).
w . v3 0,4. v 3
Nw =
1000
= 1000
3.

Lớ p: 64COT06 15 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

4. Bảng số liệu kết quả tính.


Bả ng 5: Giá trị cô ng suấ t ô tô .

ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600

v1(m/s) 1,02 2,04 3,06 4,08 5,10 6,13 7,15 8,17 9,19 10,21

Ne1(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09

Nk1(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79

V2(m/s) 1,66 3,33 4,99 6,66 8,32 9,99 11,65 13,32 14,98 16,64

Ne2(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09

Nk2(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79

V3(m/s) 2,59 5,17 7,76 10,35 12,93 15,52 18,11 20,69 23,28 25,87

Ne3(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09

Nk3(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79

V4(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28

Ne4(KW) 5,13 10,92 17,09 23,36 29,43 35,03 39,88 43,70 46,19 47,09

Nk4(KW) 4,77 10,16 15,90 21,72 27,37 32,58 37,09 40,64 42,96 43,79

Bả ng 6: Giá trị cô ng suấ t cả n.

V4(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28

Nψ = Nf 0,80 1,61 2,41 3,22 4,02 6,00 7,00 8,00 9,00 10,00

Nw 0,03 0,27 0,91 2,15 4,21 7,27 11,55 17,24 24,54 33,67

Nψ + Nw 0,84 1,88 3,32 5,37 8,23 13,27 18,55 25,24 33,55 43,67

Lớ p: 64COT06 16 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

N
(KW)
50 I II III IV
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 v (m/s)

Hình 4: Đồ thị cân bằng công suất của ô tô.


5. Ứng dụng.
- Xá c định trị số cá c thà nh phầ n củ a cô ng suấ t cả n ở cá c tố c độ khá c nhau
vớ i cá c tay số truyền khá c nhau.
- Xá c định cô ng suấ t dự trữ ở các tố c độ khá c nhau vớ i cá c tay số truyền
khá c nhau.
- Xá c định độ dố c lớ n nhấ t mà ô tô có thể khắ c phụ c.
- Xá c định khả nă ng tă ng tố c, kéo mó c củ a ô tô .
- Lự a chọ n tay số và chế độ chuyển độ ng hợ p lý theo loạ i đườ ng nà o đó .
- Nghiên cứ u mứ c độ sử dụ ng cô ng suấ t độ ng cơ phù hợ p từ ng loạ i đườ ng
sá và chế độ chuyển độ ng khá c nhau.
V. Đồ thị gia tốc.
1. Khái niệm.
Đồ thị gia tốc thể hiện mối quan hệ giữa j với tốc độ chuyển động v của ô tô khi đủ
tải với hàm j = f(v).

2. Công thức tính.

Lớ p: 64COT06 17 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

δi
Từ cô ng thứ c D = ψ +J. g ta có :

g 9,8
J = (D – ψ). δ i =(D – ψ). δ i
Trong đó :
J: gia tố c ô tô ở từ ng tay số khá c nhau.
δi: hệ số kể đến ả nh hưở ng củ a cá c chi tiết chuyển độ ng quay củ a ô tô ở từ ng
tay truyền.
δi = 1,05 + 0,05.ih2
δi1 = 1,05 + 0,05.ih12 = 1,05 + 0,05.3,752 = 1,753
δi2 = 1,05 + 0,05.ih22 = 1,05 + 0,05.2,32 = 1,315
δi3 = 1,05 + 0,05.ih32 = 1,05 + 0,05.1,482 = 1,16
δi4 = 1,05 + 0,05.ih42 = 1,05 + 0,05.12 = 1,1
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bả ng 7: Số liệu gia tố c ô tô .

ne(v/p) 560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600
V1(m/s) 1,02 2,04 3,06 4,08 5,10 6,13 7,15 8,17 9,19 10,21
D1 0,334 0,355 0,370 0,379 0,382 0,378 0,369 0,353 0,330 0,302
Ψ1 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
J1(m/s2) 1,783 1,902 1,986 2,036 2,051 2,011 1,956 1,867 1,742 1,584

V2(m/s) 1,66 3,33 4,99 6,66 8,32 9,99 11,65 13,32 14,98 16,64
D2 0,205 0,218 0,226 0,231 0,232 0,229 0,222 0,210 0,195 0,176
Ψ2 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
J2(m/s2) 1,414 1,510 1,575 1,611 1,617 1,566 1,513 1,429 1,316 1,173

V3(m/s) 2,59 5,17 7,76 10,35 12,93 15,52 18,11 20,69 23,28 25,87
D3 0,132 0,139 0,144 0,145 0,144 0,140 0,132 0,122 0,109 0,092
Ψ3 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,017 0,020 0,021

Lớ p: 64COT06 18 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

J3(m/s2) 0,985 1,049 1,088 1,102 1,090 1,022 0,960 0,873 0,760 0,622

V4(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28
D4 0,088 0,092 0,093 0,091 0,086 0,079 0,068 0,055 0,038 0,019
Ψ4 0,015 0,015 0,015 0,015 0,017 0,020 0,022 0,024 0,027 0,029
J4(m/s2) 0,654 0,688 0,697 0,679 0,636 0,535 0,440 0,320 0,174 0,002

J
(m/

0,003
I

0,002
II

III
0,001

IV

0,000
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
v max

V
(m/

Hình 5: Đồ thị gia tốc.


4. Ứng dụng của đồ thị.
- Xá c định gia tố c củ a ô tô ở mộ t tố c độ nà o đó củ a mộ t số truyền đã cho.
- Xá c định thờ i điểm sang số hợ p lý (thờ i điểm đổ i tay số truyền khi tă ng
tố c) để đả m bả o độ giả m tố c độ là nhỏ nhấ t và thờ i gian sang số là nhỏ
nhấ t và đạ t tố c độ cao nhấ t, nhanh nhấ t ở cá c số truyền sau.
- Xá c định thờ i gian và quã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô .
VI. Đồ thị gia tốc ngược.
1. Khái niệm.
Thời gian và quãng đường tăng tốc của ôtô là những thông số quan trọng để đánh
giá chất lượng động lực học của ôtô. Ta sử dụng đồ thị gia tốc của ôtô để xác định
thời gian tăng tốc của ôtô.

Lớ p: 64COT06 19 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

2. Công thức.
dv 1
- Từ biểu thức: J = dt ⇒dt = .
J dv

- Thời gian tăng tốc của ô tô từ tốc độ v1 đến tốc độ v2 sẽ là:


v2
1
ti = ∫ J .dv
v1

Trong đó: ti là thời gian tăng tốc từ v1 đến v2


ti = Fi với Fi là phần diện tích giới hạn bởi phần đồ thị
1
J
= f(v); v = v1; v = v2 là trục hoành của đồ thị của gia tốc ngược.
n
=> Thời gian tăng tốc toàn bộ:t i=∑ F i
i=1

+) n là số khoảng chia vận tốc (vmin vmax)


1
+) Vì tại j = 0  J =∞ .

Do đó chỉ tính tới giá trị v = 0,95.vmax = 0,9. 38,28= 34.45 (m/s)
1
- Từ đồ thị J= f(v), dựng đồ thị J = f(v)
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bả ng 8: Giá trị gia tố c ngượ c củ a ô tô .
ne
560 1120 1680 2240 2800 3360 3920 4480 5040 5600
(v/p)

V1
1,02 2,04 3,06 4,08 5,10 6,13 7,15 8,17 9,19 10,21
(m/s)

1/J1
0,56 0,53 0,50 0,49 0,49 0,50 0,51 0,54 0,57 0,63
(s2/m)

V2
1,66 3,33 4,99 6,66 8,32 9,99 11,65 13,32 14,98 16,64
(m/s)

1/J2
0,71 0,66 0,63 0,62 0,62 0,64 0,66 0,70 0,76 0,85
(s2/m)

V3
2,59 5,17 7,76 10,35 12,93 15,52 18,11 20,69 23,28 25,87
(m/s)

Lớ p: 64COT06 20 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

1/J3
1,02 0,95 0,92 0,91 0,92 0,98 1,04 1,15 1,32 1,61
(s2/m)

V4
3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46 38,28
(m/s)

1/J4
1,53 1,45 1,44 1,47 1,57 1,87 2,27 3,13 5,75
(s2/m)

1/J
(s2 /m)

IV
2

1
II III
0 I
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 v
(m/s)
ma
v

Hình 6: Đồ thị gia tốc ngược


4. Ứng dụng.
- Xá c định thờ i gian tă ng tố c và quã ng đườ ng tă ng tố c.

VII. Tthời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô.


Thờ i gian và quã ng đườ ng tă ng tố c là hai chỉ tiêu quan trọ ng để đá nh giá tính
chấ t độ ng lự c họ c củ a ô tô , má y kéo.
Hai chỉ tiêu trên có thể xá c định dự a trên đồ thị j = f(v) củ a ô tô , má y kéo.
A, Thời gian tăng tốc của ô tô.
1. Khái niệm.
Lớ p: 64COT06 21 SVTH: Đỗ Tiền
Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Thờ i gian tă ng tố c củ a ô tô là tổ ng thờ i gian để xe tă ng tố c từ vmin lên vmax.


2. Công thức.
dv 1
Từ biểu thứ c j = dt ta suy ra dt = j .dv.
thờ i gian tă ng tố c củ a ô tô từ tố c độ v1 đến v2 sẽ là :

t=
Tích phâ n nà y khô ng giả i đượ c bằ ng phương phá p giả i tích, do nó khô ng có
quan hệ phụ thuộ c chính xá c về giả i tích giữ a gia tố c j và vậ n tố c chuyển độ ng
v củ a chú ng.
Tích phâ n nà y có thể giả i đượ c bằ ng phương phá p đồ thị nhờ đồ thị gia tố c củ a
ô tô J= f(v).
-Á p dụ ng tính gầ n đú ng chia đồ thị 1/j thà nh k phầ n vớ i :
∆ t i : là thờ i gian tă ng tố c từ V1 ÷ V2

[Vi− ( V i−1 ) ]
→ ∆ ti =
J tbi

j i + j i+ 1
Vớ i Jtbi =
2
n

Suy ra thờ i gian tă ng tố c toà n bộ là : t = ∑ ∆ti


i=1

n : là số khoả ng chia vậ n tố c củ a ô tô từ Vmin ÷ 0,9Vmax


jtbi : là vậ n tố c trung bình thứ i (m/s)
V i : là vậ n tố c tạ i thờ i điểm thứ i (m/s)
Vi – 1: là vậ n tố c tạ i thờ i điểm thứ i -1 (m/s)
- Đối với hệ thống truyền lực dùng hộp số có các cấp khi chuyển từ số thấp lên số
cao điều xảy ra hiện tượng giảm tốc độ chuyển động của oto một khoảng ∆ v
∆ v = 9,3.t1.Ψ
Trong đó :
Ψ : Hệ số cản tổng cộng của đường (Ψ = f) .
t1 : Thời gian chuyển số .
Đối với người lái xe trình độ cao : động cơ xăng t1 = (0,5 ÷ 3 ¿ s .
động cơ điezel t1 = (1 ÷ 4 )s
Chọn t1 = 3
Tay số 1 – Tay số 2 : ∆ v 1= 9,3.2.0,015 = 0,279 (m/s)
Lớ p: 64COT06 22 SVTH: Đỗ Tiền
Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Tay số 2 – Tay số 3: ∆ v 2= 9,3.2.0,015 = 0,279 (m/s)


Tay số 3 – Tay số 4: ∆ v 3 = 9,3.2.0,019 = 0,5301 (m/s)
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bả ng 9: Thờ i gian tă ng tố c củ a ô tô .
V(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46

T(s) 0,00 5,71 11,23 16,80 22,62 29,21 37,14 47,46 64,45

J
()
7.00

6.00

5.00

4.00

3.00 c

2.00
b

1.00 dv
a d
0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40
v
(m/s)

Lớ p: 64COT06 23 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

t
(s)
70
dt
60

50
c
40 b

30

d a
20

10

0 v
0 5 10 15 20 25 30 35 40 (m/s)

Hình 7: Đồ thị xác định thời gian tăng tốc của ô tô.
4. Ứng dụng.
- Dù ng để đá nh giá chấ t lượ ng độ ng lự c họ c củ a ô tô .
B, Quãng đường tăng tốc của ô tô.
1. Khái niệm.
Quãng đường tăng tốc của ôtô là khoảng cách từ thời điểm ô tô có vận tốc Vmin đến
lúc ôtô đạt giá trị Vmax.
2. Công thức.
ds
Từ cô ng thứ c v = dt ta suy ra quã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô trong khoả ng thờ i
gian ds là : ds = v.dt
Qã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô từ v1 đến v2 đượ c tính theo cô ng thứ c:
v2

S = ∫ v .dt
v1

Tích phâ n nà y cũ ng khô ng giả i đượ c bằ ng phương phá p giả i tích vì nó khô ng
có mố i quan hệ giả i tích giữ a v và t.
Vì vậ y, sau khi có đồ thị t = f(v) ta sẽ á p dụ ng giả i tích phâ n quã ng đườ ng bằ ng
phương phá p đồ thị.

Lớ p: 64COT06 24 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

- Trên đồ thị T-v ta chia trụ c tung từ tmin = 0 đến tmax là m nhiều đoạ n nhỏ , mỗ i
đoạ n kí hiệu là dt1, dt2, ..., dtn.
Δsi = Δti . vtbi
Trong đó :
Δsi : quã ng đườ ng tă ng tố c đượ c trong khoả ng thờ i gian Δti
vtbi : giá trị trung bình củ a giá trị vậ n tố c tạ i thờ i điểm thứ i.
Δtbi = (vi+1 + vi)/2
n

Tổ ng quã ng đườ ng tă ng tố c: S = ∑ Δsi


i=1

Qã ng đườ ng đi đượ c trong thờ i gian chuyển số (độ tă ng quã ng đườ ng trong
thờ i gian chuyển số ) là Δs đượ c tính theo cô ng thứ c:
Δs = (vđ - 4,7.t1.ψ).t1 (m)
Trong đó :
vđ : Tố c độ tạ i thờ i điểm bắ t đầ u chuyển số (m/s)
ψ : Hệ số cả n tổ ng cộ ng củ a đườ ng (ψ = f)
t1 : Thờ i gian chuyển số . Chọ n t1 = 3s
Tay số 1 – Tay số 2 : Δs = (11,65 – 4,7.3.0,012).3 = 34,4424 (m)
Tay số 2 – Tay số 3 : Δs = (18,11– 4,7.3.0,012).3 = 53,8224 (m)
Tay số 3 – Tay số 4 : Δs = (28,8 – 4,7.3.0,019).3 = 85,5963 (m)
3. Bảng kết quả tính.
Bả ng 10: Quã ng đườ ng tă ng tố c củ a ô tô .
V(m/s) 3,83 7,66 11,49 15,31 19,14 22,97 26,80 30,63 34,46
S(m) 0,00 32,77 107,5 225,09 389,75 615,04 924,09 1362,84 2097,40

Lớ p: 64COT06 25 SVTH: Đỗ Tiền


Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

S t
(m) (s)
60

50

40

30
Δ v

20
Δs
10

0
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 40.00 v (m/s)

Hình 8: Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô.

Hình 9: Đồ thị quã ng đườ ng củ a ô tô .


4. Ứng dụng.
- Dù ng để đá nh giá chấ t lượ ng độ ng lự c họ c củ a ô tô .
 Kết luận:
Lớ p: 64COT06 26 SVTH: Đỗ Tiền
Đồ á n mô n: Lý Thuyết Ô TÔ GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Đồ á n mô n họ c đã giú p em hiểu đượ c mộ t số vấ n đề:


- Cá c thô ng số cơ bả n củ a độ ng cơ.
- Chấ t lượ ng độ ng lự c họ c cầ n thiết trong các điều kiện sử dụ ng khá c
nhau.
- Xác định được chế độ làm việc thích hợp nhất cho ô tô.
- Xá c định đượ c chỉ tiêu đá nh giá chấ t lượ ng kéo củ a ô tô như:
+ Vậ n tố c lớ n nhấ t.
+ Lự c cả n củ a cá c loạ i đườ ng mà xe có thể khắ c phụ c đượ c.
+ Gia tố c lớ n nhấ t củ a ô tô .
+ Quã ng đườ ng và thờ i gian tă ng tố c củ a xe khi đạ t giá trị max...
 Tài liệu tham khảo:
- Giá o trình lý thuyết ô tô – Ngô Khắ c Hù ng.
- Lý thuyết ô tô , má y kéo – Nguyễn Hữ u Cẩ n.

Lớ p: 64COT06 27 SVTH: Đỗ Tiền

You might also like