You are on page 1of 21

TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG

(TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06)


SINH VIÊN : Hoàng Văn Hà
GIÁO VIÊN HD : TS. Nguyễn Quang Phúc
A. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ
I. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
*/ Thông số chung

- Tổng lưu lượng xe : = 1200 xe/ng. đêm


- Hệ số tăng trưởng xe tương lai 7%

Bảng tỷ lệ lưu lượng các loại xe:

STT Loại xe Tỷ lệ %
số lượng
1 Xe tải nặng 2 0.7 9
2 Xe tải nặng 1 3.5 42
3 Xe tải trung 1.7 20
4 Xe tải nhẹ 0.7 8
5 Xe Bus lín 2.1 25
6 Xe Bus nhá 2.8 34
7 Xe con 75.3 904
8 xe máy 13.2 158
100.0 1200
II. TÍNH LƯU LƯỢNG XE THIẾT KẾ

- Lưu lượng xe thiết kế là số xe con được quy đổi từ các loại xe khác thông qua một
mặt cắt ngang trong một đơn vị thời gian
Áp dụng công thức
Ntk = S ai.Ni (xe/ng.®ªm).
Ni =N0(1+q)t-1

Với ai : hệ số quy đổi ra xe con tiêu chuẩn


Ni : lưu lượng loại xe i năm tương lai (xe/ng.đ)
No : lưu lượng loại xe i năm hiện tại (xe/ng.đ)
Ntk : lưu lượng xe con quy đổi năm tương lai (xcqd/ng.đ)
Mức tăng trưởng xe hàng năm : q= 7%
Thời gian khai thác năm tương lai : 15 năm

Bảng lưu lượng xe thiết kế :


Lưu Hệ số
Lưu lượng xe lượng xe quy Lưu lượng
STT Loại xe Tỷ lệ % năm hiện tại năm đổi xe xe con quy
No tương lai con đổi năm TL
Ni ai Bảng 2-tr8-4054
2 Xe tải nặng 2 0.7 9 22 5 110
3 Xe tải nặng 1 3.5 42 108 3 325
4 Xe tải trung 1.7 20 53 2.5 132
5 Xe tải nhẹ 0.7 8 22 2.5 54
6 Xe Bus lín 2.1 25 65 3 195
7 Xe Bus nhá 2.8 34 87 2.5 217
8 Xe con 75.3 904 2330 1 2330
Tổng cộng : = 3362

Vậy lưu lượng xe thiết kế Ntk:= 3362 xcqđ/ng.đ


Căn cứ vào lưu lượng thiết kế, tra bảng 3 và bảng 4, tiêu chuẩn TCVN4054-05, ta chọn các thông số thiết kế của tuyến đường
như sau :
Loại và Cấp đường t.kế:Đường ô tô cấp III; 3
Địa hình : Vùng núi
Vận tốc thiết kế : 60.0 km//h
Số làn xe thiết kế: 2.0 làn
Dải phân cách giữa: Không
Dải phân cách bên: Có
Tải trọng trục tiêu chuẩn 100.0 kN
Đường kính tấm ép D: 33.0 cm
Á.lực tính toán t.chuẩn: 0.6 Mpa
Loại tầng mặt: Cấp cao A1 1

III. SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN/LÀN XE SAU KHI QUY ĐỔI VỀ TRỤC TIÊU CHUẨN
Áp dụng công thức:

( )
k 4,4
Pi
N tk =∑ C1⋅C 2⋅n i⋅
i=1 100
Trong đó: C1: hệ số số trục xe:
C1 = 1+1,2*(m-1)
Với m: số trục xe của một cụm trục.

Bảng 1: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn


T¶i
träng C1*C2*ni*
Lo¹i xe C1 C2 ni
trôc (Pi/100)^4.4
Pi (kN)
Trôc tr­íc 26.4 1 6.4 83.0 2.0
Bus nhá
Trôc sau 45.2 1 1.0 83.0 3.0
Trôc tr­íc 56.0 1 6.4 62.0 31.0
Bus Lín
Trôc sau 95.8 1 1.0 62.0 51.0
Trôc tr­íc 18.0 1 6.4 - 0.0
T¶i nhÑ
Trôc sau 56.0 1 1.0 21.0 2.0
Trôc tr­íc 25.8 1 6.4 50.0 1.0
T¶i trung
Trôc sau 69.6 1 1.0 50.0 10.0
Trôc tr­íc 48.2 1 6.4 104.0 27.0
T¶i nÆng 1
Trôc sau 100.0 1 1.0 104.0 104.0
Trôc tr­íc 45.4 1 6.4 21.0 4.0
T¶i nÆng 2
Trôc sau 94.2 2.2 1.0 21.0 36.0
Tổng cộng := 271.0
Vậy số trục xe tiêu ch 271 trục xtc/ng.đ
*/Số trục xe tính toán tiêu chuẩn/làn xe:

Ntt = Ntk.fl = 271x0.55 = 149 (trục/làn.ngđêm)


fl= 0.55 (Đường 2 làn xe, Không DPC giữa)
Theo 22TCN211-06, tương ứng với số trục xe t = 149 (tr/làn.ngđêm) tương ứng với mô đun đàn hồi yêu cầu
Eyc : = 153.38 Mpa
*/ Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán:

Sau khi tính được số trục xe dự báo ở năm cuối thời hạn thiết kế, tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán như sau
t
[(1+q) −1]
N e= t−1
⋅365⋅N tt = 530,007 (trục)
q(1+q)
Vậy Ne:= 530,007 trục
43
126
51
21
76
84.0
904
1303.8

ến đường

Đường ô tô ca 1
Đường ô tô cấ 2
Đường ô tô cấ 3
Đường ô tô cấ 4
Đường đô thị: 7
Đường đô thị: 8
Đường đô thị 9
Đường đô thị 10
h toán như sau :
B. TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
I/Dự kiến kết cấu áo đường
Các lớp kết cấu được dự kiến dựa trên cơ sở các qui định chi tiết
về chiều dày tối thiểu trong tiêu chuẩn 22TCN 211-06
Bảng 3: Bảng kết cấu dự kiến
Các lớp kết cấu Bề dày lớp Moduyn đàn hồi E (MPa) Cường độ kéo uốn Lực dính C Góc ms trong
(tính từ dưới lên) (cm) Tính độ võng Tính trượt Tính k.uốn Rku (MPa) (MPa) j (độ)
Đất nền 42 0.032 24
CPĐD loại 2 30 250 250 250
CPĐD loại 1 18 300 300 300
BTN chặt hạt thô 7 350 250 1600 2.00
BTN chặt, hạt mịn 5 420 300 1800 2.80

II/ Kiểm toán kết cấu áo đường


1/ Kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo TC về độ võng đàn hồi:
Công thức kiểm tra:
Ech > Kdctb.Eyc
a/ Việc đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiện theo biểu thức (3.5):

[ ]
3
1+k .t 1/3 2
Etb '=E 1
1+k
Với k= h2/h1 và t = E2/E1; Kết quả tính đổi tầng như ở Bảng 4:
Bảng 4: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'
Lớp kết cấu Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm) Etb' (MPa)
CPĐD loại 2 250 30 30 250.0
CPĐD loại 1 300 1.200 18 0.600 48 268.0
BTN chặt hạt thô 350 1.306 7 0.146 55 277.7
BTN chặt, hạt mịn 420 1.513 5 0.091 60 288.1

b/ Xết đến hệ số điều chỉnh b = f(H/D): Với H/D = 1.818


Tra Bảng 3.6 trong 22TCN 211-06, được hệ số điều chỉnh 1.201
Vậy kết cấu có mô đun đàn hồi trung bình Edctb =b. Etb' = 345.97 (MPa)

c/ Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1 - 22TCN 211-06
Ta có: H/D = 1.818
Eo/Edctb = 0.121 ( Eo/E1)
Từ 2 tỉ số trên tra toán đồ Hình 3-1 trong 22TCN211-06, được:
Ech/E1 = Ech/Edctb = 0.53
Vậy => Ec = 183.36 (MPa) 345.720
d/ Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1; phải có:
Ech > Kdctb.Eyc
Từ số trục xe tính toán trong 1 ngày đêm trên 1 làn xe là 149 trục/ làn.ngày đêm
a Bảng 3-4 tìm được Eyc = 153.38 Mpa
Kiểm tra Eyc so với giá trị Eyc tối thiểu với cấp đường tương ứng theo Bảng 3-5, thì Eyc lớn hơn
do vậy lấy Eyc = 153.38 MPa để kiểm toán.
Chọn độ tin cậy thiết kế theo cấp đường từ Bảng 3-3:
K= 0.95
Từ độ tin cậy, tìm hệ số cường độ về độ võng:
Kdvcd= 1.17
=>K .Eyc =
dc
tb 179.45
(MPa)
Kết quả nghiệm toán:
Ech = 183.36 > dc = 179.45 => Kết luận => Đạt
K tb⋅Eyc
Vậy với kết cấu dự kiến Đảm bảo đạt yêu cầu cường độ theo TC độ võng đàn hồi cho phép.

Ech Vượt : 2.178 % Đảm bảo chỉ tiªu kinh tế


=> Kết cấu đã chọn đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật và kinh tế.
2. Kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu cắt trượt trong nền đất
Công thức kiểm tra:
C tt
Tax + Tav £ tr
K cd
a/ Tính Etb của tất cả các lớp kết cấu
- Việc tính đổi các lớp về hệ 2 lớp được thực hiện như bảng sau, và theo công thức:

[ ]
3
1+k .t 1/3
Etb '=E 1
1+k
Bảng 5: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm E tb'
Lớp kết cấu Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm) Etb' (MPa)
CPĐD loại 2 250 30 30 250.0
CPĐD loại 1 300 1.200 18 0.600 48 268.0
BTN chặt hạt thô 250 0.933 7 0.146 55 265.7
BTN chặt, hạt mịn 300 1.129 5 0.091 60 268.5

Xét đến hệ số điều chỉnh b theo H/D=> b = 1.201


=> Edctb=b x Etb' = 1.201 x 268.5 = 322.41 (MPa)

b/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn tính toán gây ra T ax
Ta có: H/D = 1.818
E1/E2=Edctb/Eo = 322.41 / 42 = 7.68
j= 24.0 °
Từ các kết quả trên, tra biểu đồ hình 3-2 ứng với góc nội masat của đất nền:
Ta có Tax/p = 0.0134
Vậy => Tax = 0.0134 x 0.6 = 0.008040 (MPa)
c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp KCAD gây ra trong nền đất T av.
Tra toán đồ Hình 3-4 ta được: Tav = -0.0014 (MPa) -0.00098

d/ Xác định trị số lực dính tính toán Ctt


Với Ctt = C.K1.K2.K3
Trong đó:
C= 0.0320 (MPa)
K1= 0.6000
K2= 0.8000 (tra bảng 3-8)
K3= 1.5000
=> Ctt= 0.0230 (MPa)
Xác định độ tin cậy yêu cầu đối với tính cắt trượt: K= 0.90
=> Hệ số cường độ về cắt trượt Ktrcd = 0.94
Vậy ta có: Tav + Tax = 0.00804 -0.0014 = 0.006640 (MPa)
Ctt / K
tr
cd = 0.02304 / 0.94 = 0.024511 (MPa)
Ta thấy: Tav + Tax < Ctt / Ktrcd => kết luận => Đạt
=>Kết luận: Kết cấu dự kiến Đảm bảo điều kiện chống trượt
3. Tính kiểm tra cường độ kết cấu dự kiến theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn trong các lớp BTN
Công thức kiểm tra: ku
R tt
σ ku≤ ku
K cd
Với sku = σ ku .p.k b
Rttku = k1 x k2 x Rku
Bảng 6: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm E tb'
Lớp kết cấu Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm) Etb' (MPa)
CPĐD loại 2 250 30 30 250.0
CPĐD loại 1 300 1.200 18 0.600 48 268.0
BTN chặt hạt thô 1600 5.969 7 0.146 55 360.3
BTN chặt, hạt mịn 1800 4.996 5 0.091 60 428.0
a/ Tính ứng suất kéo uốn lớn nhất ở đáy các lớp bê tông nhựa
- Đối với lớp BT nhựa lớp dưới:
-> Tìm Ech.m ở mặt lớp dưới lớp BTN lớp dưới:
+ Tính Etbdc của các lớp KC dưới lớp BTN lớp dưới
Moduyn đàn hồi các lớp KC dưới lớp BTN Etb'= 268.04 (MPa)
Tổng bề dày các lớp dưới lớp BTN lớp dưới H= 48 cm
=> H/D = 48/33 = 1.45 (1)
=>Hệ số điều chỉnh b = 1.1700
=> Etbdc = Etb' x b = 313.61 (MPa)
Với Eo/Etbdc = 42 / 313.61 = 0.1339 (2)
Từ 2 tỉ số (1) và (2) tra toán đồ Hình 3-1 - 22TCN211-06, ta được:
Ech.m/Etbdc = 0.475
Vậy Ech.m = 313.61 x 0.475 = 148.96 (MPa)
Tìm σ ku ở đáy lớp BTN lớp dưới bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:
h1= 12 cm
E1 = 1683.33 (MPa)
h1/D = 12/33 = 0.36 (3)
E1/Ech.m = 1683.33 / 148.96 = 11.30 (4)
Từ (3) và (4) Tra toán đồ hình 3-5: σ ku = 1.83
Chọn kb = 0.85
Vậy sku = 1.83 x 0.6 x 0.85 = 0.9333 (MPa)
- Đối với lớp BT nhựa lớp trên:
Tìm Ech.m ở mặt lớp dưới lớp BTN lớp trên:
-> Tính Etbdc của các lớp KC dưới lớp BTN lớp trên
Moduyn đàn hồi các lớp KC dưới lớp BTN Etb'= 360.3 (MPa)
Tổng bề dày các lớp dưới lớp BTN lớp dưới H= 55.0 cm
=> H/D = 55/33 = 1.67 (5)
=>HS điều chỉnh b = 1.1916
=> Etbdc = Etb' x b = 429.31 (MPa) 978969338
Với Eo/E = tb
dc
42 / 429.31 = 0.0978 (6)
Từ 2 tỉ số (5) và (6) tra toán đồ Hình 3-1 - QT 211-06, ta được:
Ech.m/Etbdc = 0.45
Vậy Ech.m = 429.31 x 0.45 = 193.19 (MPa)
Tìm σ ku ở đáy lớp BTN lớp trên bằng cách tra toán đồ hình 3-5 với:
h1= 5.0 cm
E1 = 1800.00 (MPa)
h1/D = 5/33 = 0.15 (7)
E1/Ech.m = 1800 / 193.19 = 9.32 (8)
Từ (7) và (8) Tra toán đồ hình 3-5: σ ku = 1.98
Chọn kb = 0.85
Vậy sku = 1.98 x 0.6 x 0.85 = 1.0098 (MPa)
b/ Kiểm toán theo điều kiện chịu kéo uốn ở đáy các lớp BTN theo biểu thức 3.9 22TCN211-06
ku
R tt
Công thức kiểm tra: sku £
K kucd
- Xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán của các lớp BTN theo (3-11) - 22TCN211-06
Rttku = k1 . k2 . Rku

11,11 11.11
+k1= = = 0.612
N 0e ,22 1.82E+01 ^0,22
(Với Ne là số trục xe tính toán tích lũy trong suốt thời hạn thiết kế)
+k2 = 1.00
Vậy: + Đối với lớp BTN lớp dưới:
Rttku = k1 . k2 . Rku = 0.612 x 1 x 2 = 1.224 (MPa)
+ Đối với lớp BTN lớp trên:
Rttku = k1 . k2 . Rku = 0.612 x 1 x 2.8 = 1.714 (MPa)
K.toán điều kiện (3-9) với hệ số cường độ về kéo uốn Kcdku= 0.94
+ Đối với lớp BTN lớp dưới:
sku = 0.9333 < 1.224 / 0.94 = 1.30 => Đạt
Vậy kết cấu dự kiến đảm bảo điều kiện kéo uốn
+ Đối với lớp BTN lớp trên:
sku = 1.0098 < 1.714 / 0.94 = 1.82 =>Đạt
Vậy kết cấu dự kiến đảm bảo điều kiện kéo uốn
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Phutro_thuyetminh

TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


(TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: 22TCN 211-06)
DỰ ÁN :………………………….
LÝ TRÌNH :………………………
A. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ
I. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
*/ Thông số chung

- Tổng lưu lượng xe : = 1200 xe/ng. đêm


- Hệ số tăng trưởng xe tương lai 7%

Bảng tỷ lệ lưu lượng các loại xe:

STT Loại xe Tỷ lệ %
1 Xe tải nặng 3 #REF!
2 Xe tải nặng 2 71%
3 Xe tải nặng 1 350%
4 Xe tải trung 170%
5 Xe tải nhẹ 70%
6 Xe Bus 280%
7 Xe con 7530%
II. TÍNH LƯU LƯỢNG XE THIẾT KẾ
- Lưu lượng xe thiết kế là số xe con được quy đổi từ các loại xe khác thông qua một mặt cắt ngang
trong một đơn
vị thời gian
Áp dụng công thức
Ntk = S ai.Ni (xe/ng.®ªm).
Ni =N0(1+q)t-1

Với ai : hệ số quy đổi ra xe con tiêu chuẩn


Ni : lưu lượng loại xe i năm tương lai (xe/ng.đ)
No : lưu lượng loại xe i năm hiện tại (xe/ng.đ)
Ntk : lưu lượng xe con quy đổi năm tương lai (xcqd/ng.đ)
Mức tăng trưởng xe hàng năm : q= 7%
Thời gian khai thác năm tương lai : t= 15 năm
Bảng lưu lượng xe thiết kế :
Lưu lượng
xe năm hiện
STT Loại xe Tỷ lệ %
tại
No
1 Xe tải nặng 3 #REF! #REF!
2 Xe tải nặng 2 71% 852
3 Xe tải nặng 1 350% 4200
4 Xe tải trung 170% 2040
5 Xe tải nhẹ 70% 840
6 Xe Bus 280% 3360
7 Xe con 7530% #REF!
Tổng cộng : = #REF!

Bảng lưu lượng xe thiết kế :


Lưu Hệ số
Lưu lượng
lượng xe quy Lưu lượng
xe năm hiện
STT Loại xe Tỷ lệ % năm đổi xe xe con quy
tại
tương lai con đổi năm TL
No
Ni ai
1 Xe tải nặng 3 #REF! #REF! #REF! 3 #REF!
2 Xe tải nặng 2 71% 852 2197 3 6591
3 Xe tải nặng 1 350% 4200 10830 3 32490
4 Xe tải trung 170% 2040 5260 2.5 13150
5 Xe tải nhẹ 70% 840 2166 2.5 5415
6 Xe Bus 280% 3360 8664 3 25992
7 Xe con 7530% #REF! #REF! 1 #REF!
Tổng cộng : = #REF! #REF!
#REF!
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Phutro_thuyetminh

Vậy cứ
Căn lưuvào
lượng
lưu xe thiếtthiết
lượng kế Ntk:=
kế, tra bảng #REF! xcqđ/ng.đ
3 và bảng 4, tiêu chuẩn TCVN4054-05, ta chọn các thông số
thiết kế của tuyến đường
như sau :

Loại và Cấp đường t. Đường ô tô cấp III; Đường ô tô 1


ịa hình : Vùng núi
Vận tốc thiết kế : 60 km//h
Số làn xe thiết kế: 2 làn Đường ô tô 2
Dải phân cách giữa: Không Đường ô tô c 3
Dải phân cách bên: Có Đường ô tô 4
Tải trọng trục tiêu ch 100 kN Đường đô th 7
Đường kính tấm ép D 33 cm Đường đô th 8
Á.lực tính toán t.chuẩ 0.6 Mpa Đường đô th 9
Loại tầng mặt: Cấp cao A1 1 Đường đô th 10

III. SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN/LÀN XE SAU KHI QUY ĐỔI VỀ TRỤC TIÊU CHUẨN
Áp dụng công thức:

( )
k 4,4
Pi
N tk =∑ C1⋅C 2⋅n i⋅
i=1 100
Trong đó: C1: hệ số số trục xe:
C1 = 1+1,2*(m-1)
Với m: số trục xe của một cụm trục.

Bảng 1: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn


T¶i träng
C1*C2*ni*
Lo¹i xe trôc C1 C2 ni
Pi (kN)
(Pi/100)^4.4
Trôc tr­íc 56 1 6.4 25992 12973
Bus Lín
Trôc sau 95 1 1 25992 20741
Trôc tr­íc 18 1 6.4 5415 18
T¶i nhẹ
Trôc sau 56 1 1 5415 422
Trôc tr­íc 25.8 1 6.4 13150 217
T¶i trung
Trôc sau 69.6 1 1 13150 2669
Trôc tr­íc 48.2 1 6.4 32490 8382
T¶i nÆng 1
Trôc sau 100 1 1 32490 32490
Trôc tr­íc 45.2 1 6.4 6591 1282
T¶i nÆng 2
Trôc sau 90 2.2 1 6591 9121
Trôc tr­íc 23.1 1 6.4 #REF! #REF!
T¶i nÆng 3
Trôc sau 73.2 2 1 #REF! #REF!
Tổng cộng := #REF!
Vậy số trục xe tiêu chuẩn #REF! trục xtc/ng.đ
*/Số trục xe tính toán tiêu chuẩn/làn xe:

Ntt = Ntk.fl = #REF! #REF! (trục/làn.ngđêm)


fl= 0.55 (Đường 2 làn xe, Không DPC giữa)
Theo 22TCN211-06, tương ứng với số trục xe t #REF! (tr/làn.ngđêm) tương ứng với mô đun đàn hồi yêu cầu
Eyc : = 198.28 Mpa
*/ Số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán:
Sau khi tính được số trục xe dự báo ở năm cuối thời hạn thiết kế, tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy
trong thời hạn tính
toán như sau :
t
[(1+q) −1]
N e= ⋅365⋅N tt = #REF! (trục)
q(1+q)t−1
Vậy Ne:= #REF! trục
CÁC HỆ SỐ
C1: hệ số số trục xe
C1 = 1+1,2*(m-1)
Với m: số trục xe của một cụm trục
C2: hệ số xét đến tác dụng của số bánh xe trong một cụm bánh xe

Số bánh xe của mỗi Hệ số Hệ số


cụm bánh ở trục sau C2 C2
1 2 3
1 6.4 6.4
2 1 1
4 0.38 0.38

Hệ số làn xe fl:
Số làn xe trên đường hoặc các vị trí đặc biệt Chỗ vào nút + nút giao
6 làn trở lên
2 hoặc 3 làn và 4 làn và có DPC +
1 làn và có DPC
ko có DPC giữa giữa kết cấu trong vi
giữa
1 0.55 0.35 0.3 chuyển
0.5 làn

Tỷ số H/D 0 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2


Hệ số  1 1.033 1.069 1.107 1.136 1.178 1.198 1.21
Hệ số  2 1.033 1.069 1.107 1.136 1.178 1.198 1.21

Bảng 3.1: Các đặc trưng


Ápcủa tải trọng
lực tính toán trục tính toán tiêu chuẩn 1.727
Tải trọng trục tính
lên Đường kính vệt
toán tiêu chuẩn, P
mặt đường, p bánh xe, D (cm)
(kN)
100 (MPa)
0.6 33
120 0.6 36

Bảng 3.2: Xác định hệ số cường độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0 0.80 0.85 0.90 0.95 0.98
Hệ số cường độ Kdvcd 1 1.02 1.06 1.10 1.17 1.29
Hệ số cường độ Kdvcd 2 1.02 1.06 1.10 1.17 1.29

Bảng 3-3: Lựa chọn độ tin cậy thiết kế tuỳ theo loại và cấp hạng đường
(áp dụng cho cả kết cấu áo đường và kết cấu áo có lề gia cố)
Loại, cấp hạng đường Độ tin cậy thiết kế
1. Đường cao tốc 0,90; 0,95; 0,98
2. Đường ô tô
Cấp I, II 0,90; 0,95; 0,98
Cấp III, cấp IV 0,85; 0,90; 0,95
Cấp V, VI 0,80; 0,85; 0,90
3. Đường đô thị
Cao tốc và trục chính đô thị 0,90; 0,95; 0,98
Các đường đô thị khác 0,85; 0,90; 0,95
4. Đường chuyên dụng 0,80; 0,85; 0,90

Bảng 3.4: Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)

Loại tải trọng trục STT Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)
Loại tầng mặt
tiêu chuẩn
0 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 7000
Cấp cao A1 1 0 0 133 147 160 178 192 207 224 235
100 Cấp cao A2 2 0 91 110 122 135 153 0 0 0 0
Cấp thấp B1 3 0 64 82 94 0 0 0 0 0 0
0 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 7000
Cấp cao A1 1 0 127 146 161 173 190 204 218 235 253
120 Cấp cao A2 2 90 103 120 133 146 163 0 0 0 0
Cấp thấp B1 3 0 79 98 111 0 0 0 0 0 0
649
Bảng 3-5: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)

Loại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế


Loại đường và cấp đường
Cấp cao A1 Cấp cao A2 Cấp thấp B1
MĐ chính Lề gia cố MĐ chính Lề gia cố
1.Đường ô tô 1 2 4 3 5
- Đường cao tốc và cấp I 1 180 160 0 0 0 182.172
- Đường cấp II 2 160 140 0 0 0
- Đường cấp III 3 140 120 120 95 0
- Đường cấp IV 4 130 110 100 80 75
- Đường cấp V 5 0 0 80 65 Không quy định
- Đường cấp VI 6 0 0 0 0 0
2. Đường đô thị 0 0
- Đường cao tốc và trụ 7 190 0 0 0 0
- Đường chính khu vực 8 155 0 130 0 0
- Đường phố 9 120 0 95 0 70
- Đường công nghiệp v 10 155 0 130 0 100
- Đường xe đạp, ngõ 11 100 0 75 0 50

Bảng 3-7: Chọn hệ số cường độ về cắt trượt và kéo uốn tùy thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0 0.80 0.85 0.90 0.95 0.98
Hệ số K 1 0.87 0.90 0.94 1.00 1.10
Hệ số K 2 0.87 0.90 0.94 1.00 1.10

Bảng 3-8: Trị số K2 tùy thuộc vào số trục xe tính toán


Số trục xe tính toán (trục/ngày đêm/làn) Dưới 100 Dưới 1000 Dưới 5000 Trên 5000
0 99.99 999.99 4999.99 5000 5000+E10
Hệ số K2 1 1 0.8 0.65 0.6 0.6
Hệ số K2 2 1 0.8 0.65 0.6 0.6

Trị số K3
Đối với các loại đất dính (sét, á sét, á cát …) K3 = 1,5;
Đối với các loại đất cát nhỏ K3 = 3,0;
Đối với các loại đất cát trung K3 = 6,0;
Đối với các loại đất cát thô K3 = 7,0.

Bảng tra Tav


Chiều dày CKAĐ h(cm)
0,0 20 40 60 100
cấu có chiều dày h
Góc masat j trong
của Vliệu mà kết

nằm trên nó (độ)

5 0.000690 0.001380 0.002070 0.003450


10 0.000400 0.000800 0.001200 0.002000
13 0.000220 0.000440 0.000660 0.001100
20 -0.000200 -0.000400 -0.000600 -0.001000
30 -0.000800 -0.001600 -0.002400 -0.004000
40 -0.001400 -0.002800 -0.004200 -0.007000
Compatibility Report for vien ao duong_Lang Lung.xls
Run on 10/18/2012 10:59

The following features in this workbook are not supported by earlier


versions of Excel. These features may be lost or degraded when you
save this workbook in an earlier file format.

Minor loss of fidelity # of


occurrences

Some formulas in this workbook are linked to other workbooks that 12


are closed. When these formulas are recalculated in earlier versions
of Excel without opening the linked workbooks, characters beyond
the 255-character limit cannot be returned.

'Solieubandau_H.Hung'!I63

'Solieubandau_H.Hung'!I66:I69

'Solieubandau_H.Hung'!I72

'Phutro_thuyetminh'!I74

'Phutro_thuyetminh'!I77:I80

'Phutro_thuyetminh'!I83
Compatibility Report for vien ao duong28-11_Lang Lung.xls
Run on 10/20/2015 14:21

The following features in this workbook are not supported by earlier


versions of Excel. These features may be lost or degraded when
opening this workbook in an earlier version of Excel or if you save
this workbook in an earlier file format.

Significant loss of functionality # of Version


occurrences

One or more cells in this workbook contain data validation rules 2


which refer to values on other worksheets. These data validation
rules will not be saved.

Solieubandau_H.Hung'!C50:D50
Excel 97-2003

Phutro_thuyetminh'!C61:D61
Excel 97-2003

Minor loss of fidelity

Some formulas in this workbook are linked to other workbooks that 12


are closed. When these formulas are recalculated in earlier versions
of Excel without opening the linked workbooks, characters beyond
the 255-character limit cannot be returned.

Solieubandau_H.Hung'!I63
Excel 97-2003

Solieubandau_H.Hung'!I66:I69

Solieubandau_H.Hung'!I72

Phutro_thuyetminh'!I74
Excel 97-2003

Phutro_thuyetminh'!I77:I80

Phutro_thuyetminh'!I83

You might also like