Professional Documents
Culture Documents
STT Loại xe Tỷ lệ %
số lượng
1 Xe tải nặng 2 0.7 9
2 Xe tải nặng 1 3.5 42
3 Xe tải trung 1.7 20
4 Xe tải nhẹ 0.7 8
5 Xe Bus lín 2.1 25
6 Xe Bus nhá 2.8 34
7 Xe con 75.3 904
8 xe máy 13.2 158
100.0 1200
II. TÍNH LƯU LƯỢNG XE THIẾT KẾ
- Lưu lượng xe thiết kế là số xe con được quy đổi từ các loại xe khác thông qua một
mặt cắt ngang trong một đơn vị thời gian
Áp dụng công thức
Ntk = S ai.Ni (xe/ng.®ªm).
Ni =N0(1+q)t-1
III. SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN/LÀN XE SAU KHI QUY ĐỔI VỀ TRỤC TIÊU CHUẨN
Áp dụng công thức:
( )
k 4,4
Pi
N tk =∑ C1⋅C 2⋅n i⋅
i=1 100
Trong đó: C1: hệ số số trục xe:
C1 = 1+1,2*(m-1)
Với m: số trục xe của một cụm trục.
Sau khi tính được số trục xe dự báo ở năm cuối thời hạn thiết kế, tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán như sau
t
[(1+q) −1]
N e= t−1
⋅365⋅N tt = 530,007 (trục)
q(1+q)
Vậy Ne:= 530,007 trục
43
126
51
21
76
84.0
904
1303.8
ến đường
Đường ô tô ca 1
Đường ô tô cấ 2
Đường ô tô cấ 3
Đường ô tô cấ 4
Đường đô thị: 7
Đường đô thị: 8
Đường đô thị 9
Đường đô thị 10
h toán như sau :
B. TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
I/Dự kiến kết cấu áo đường
Các lớp kết cấu được dự kiến dựa trên cơ sở các qui định chi tiết
về chiều dày tối thiểu trong tiêu chuẩn 22TCN 211-06
Bảng 3: Bảng kết cấu dự kiến
Các lớp kết cấu Bề dày lớp Moduyn đàn hồi E (MPa) Cường độ kéo uốn Lực dính C Góc ms trong
(tính từ dưới lên) (cm) Tính độ võng Tính trượt Tính k.uốn Rku (MPa) (MPa) j (độ)
Đất nền 42 0.032 24
CPĐD loại 2 30 250 250 250
CPĐD loại 1 18 300 300 300
BTN chặt hạt thô 7 350 250 1600 2.00
BTN chặt, hạt mịn 5 420 300 1800 2.80
[ ]
3
1+k .t 1/3 2
Etb '=E 1
1+k
Với k= h2/h1 và t = E2/E1; Kết quả tính đổi tầng như ở Bảng 4:
Bảng 4: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb'
Lớp kết cấu Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm) Etb' (MPa)
CPĐD loại 2 250 30 30 250.0
CPĐD loại 1 300 1.200 18 0.600 48 268.0
BTN chặt hạt thô 350 1.306 7 0.146 55 277.7
BTN chặt, hạt mịn 420 1.513 5 0.091 60 288.1
c/ Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1 - 22TCN 211-06
Ta có: H/D = 1.818
Eo/Edctb = 0.121 ( Eo/E1)
Từ 2 tỉ số trên tra toán đồ Hình 3-1 trong 22TCN211-06, được:
Ech/E1 = Ech/Edctb = 0.53
Vậy => Ec = 183.36 (MPa) 345.720
d/ Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1; phải có:
Ech > Kdctb.Eyc
Từ số trục xe tính toán trong 1 ngày đêm trên 1 làn xe là 149 trục/ làn.ngày đêm
a Bảng 3-4 tìm được Eyc = 153.38 Mpa
Kiểm tra Eyc so với giá trị Eyc tối thiểu với cấp đường tương ứng theo Bảng 3-5, thì Eyc lớn hơn
do vậy lấy Eyc = 153.38 MPa để kiểm toán.
Chọn độ tin cậy thiết kế theo cấp đường từ Bảng 3-3:
K= 0.95
Từ độ tin cậy, tìm hệ số cường độ về độ võng:
Kdvcd= 1.17
=>K .Eyc =
dc
tb 179.45
(MPa)
Kết quả nghiệm toán:
Ech = 183.36 > dc = 179.45 => Kết luận => Đạt
K tb⋅Eyc
Vậy với kết cấu dự kiến Đảm bảo đạt yêu cầu cường độ theo TC độ võng đàn hồi cho phép.
[ ]
3
1+k .t 1/3
Etb '=E 1
1+k
Bảng 5: Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm E tb'
Lớp kết cấu Ei (MPa) t = E2/E1 hi (cm) k= h2/h1 Htb (cm) Etb' (MPa)
CPĐD loại 2 250 30 30 250.0
CPĐD loại 1 300 1.200 18 0.600 48 268.0
BTN chặt hạt thô 250 0.933 7 0.146 55 265.7
BTN chặt, hạt mịn 300 1.129 5 0.091 60 268.5
b/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn tính toán gây ra T ax
Ta có: H/D = 1.818
E1/E2=Edctb/Eo = 322.41 / 42 = 7.68
j= 24.0 °
Từ các kết quả trên, tra biểu đồ hình 3-2 ứng với góc nội masat của đất nền:
Ta có Tax/p = 0.0134
Vậy => Tax = 0.0134 x 0.6 = 0.008040 (MPa)
c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp KCAD gây ra trong nền đất T av.
Tra toán đồ Hình 3-4 ta được: Tav = -0.0014 (MPa) -0.00098
11,11 11.11
+k1= = = 0.612
N 0e ,22 1.82E+01 ^0,22
(Với Ne là số trục xe tính toán tích lũy trong suốt thời hạn thiết kế)
+k2 = 1.00
Vậy: + Đối với lớp BTN lớp dưới:
Rttku = k1 . k2 . Rku = 0.612 x 1 x 2 = 1.224 (MPa)
+ Đối với lớp BTN lớp trên:
Rttku = k1 . k2 . Rku = 0.612 x 1 x 2.8 = 1.714 (MPa)
K.toán điều kiện (3-9) với hệ số cường độ về kéo uốn Kcdku= 0.94
+ Đối với lớp BTN lớp dưới:
sku = 0.9333 < 1.224 / 0.94 = 1.30 => Đạt
Vậy kết cấu dự kiến đảm bảo điều kiện kéo uốn
+ Đối với lớp BTN lớp trên:
sku = 1.0098 < 1.714 / 0.94 = 1.82 =>Đạt
Vậy kết cấu dự kiến đảm bảo điều kiện kéo uốn
Bảng tính KCAĐ theo 22TCN211-06 Phutro_thuyetminh
STT Loại xe Tỷ lệ %
1 Xe tải nặng 3 #REF!
2 Xe tải nặng 2 71%
3 Xe tải nặng 1 350%
4 Xe tải trung 170%
5 Xe tải nhẹ 70%
6 Xe Bus 280%
7 Xe con 7530%
II. TÍNH LƯU LƯỢNG XE THIẾT KẾ
- Lưu lượng xe thiết kế là số xe con được quy đổi từ các loại xe khác thông qua một mặt cắt ngang
trong một đơn
vị thời gian
Áp dụng công thức
Ntk = S ai.Ni (xe/ng.®ªm).
Ni =N0(1+q)t-1
Vậy cứ
Căn lưuvào
lượng
lưu xe thiếtthiết
lượng kế Ntk:=
kế, tra bảng #REF! xcqđ/ng.đ
3 và bảng 4, tiêu chuẩn TCVN4054-05, ta chọn các thông số
thiết kế của tuyến đường
như sau :
III. SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN/LÀN XE SAU KHI QUY ĐỔI VỀ TRỤC TIÊU CHUẨN
Áp dụng công thức:
( )
k 4,4
Pi
N tk =∑ C1⋅C 2⋅n i⋅
i=1 100
Trong đó: C1: hệ số số trục xe:
C1 = 1+1,2*(m-1)
Với m: số trục xe của một cụm trục.
Hệ số làn xe fl:
Số làn xe trên đường hoặc các vị trí đặc biệt Chỗ vào nút + nút giao
6 làn trở lên
2 hoặc 3 làn và 4 làn và có DPC +
1 làn và có DPC
ko có DPC giữa giữa kết cấu trong vi
giữa
1 0.55 0.35 0.3 chuyển
0.5 làn
Bảng 3.2: Xác định hệ số cường độ về độ võng phụ thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0 0.80 0.85 0.90 0.95 0.98
Hệ số cường độ Kdvcd 1 1.02 1.06 1.10 1.17 1.29
Hệ số cường độ Kdvcd 2 1.02 1.06 1.10 1.17 1.29
Bảng 3-3: Lựa chọn độ tin cậy thiết kế tuỳ theo loại và cấp hạng đường
(áp dụng cho cả kết cấu áo đường và kết cấu áo có lề gia cố)
Loại, cấp hạng đường Độ tin cậy thiết kế
1. Đường cao tốc 0,90; 0,95; 0,98
2. Đường ô tô
Cấp I, II 0,90; 0,95; 0,98
Cấp III, cấp IV 0,85; 0,90; 0,95
Cấp V, VI 0,80; 0,85; 0,90
3. Đường đô thị
Cao tốc và trục chính đô thị 0,90; 0,95; 0,98
Các đường đô thị khác 0,85; 0,90; 0,95
4. Đường chuyên dụng 0,80; 0,85; 0,90
Loại tải trọng trục STT Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)
Loại tầng mặt
tiêu chuẩn
0 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 7000
Cấp cao A1 1 0 0 133 147 160 178 192 207 224 235
100 Cấp cao A2 2 0 91 110 122 135 153 0 0 0 0
Cấp thấp B1 3 0 64 82 94 0 0 0 0 0 0
0 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 7000
Cấp cao A1 1 0 127 146 161 173 190 204 218 235 253
120 Cấp cao A2 2 90 103 120 133 146 163 0 0 0 0
Cấp thấp B1 3 0 79 98 111 0 0 0 0 0 0
649
Bảng 3-5: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)
Bảng 3-7: Chọn hệ số cường độ về cắt trượt và kéo uốn tùy thuộc độ tin cậy
Độ tin cậy 0 0.80 0.85 0.90 0.95 0.98
Hệ số K 1 0.87 0.90 0.94 1.00 1.10
Hệ số K 2 0.87 0.90 0.94 1.00 1.10
Trị số K3
Đối với các loại đất dính (sét, á sét, á cát …) K3 = 1,5;
Đối với các loại đất cát nhỏ K3 = 3,0;
Đối với các loại đất cát trung K3 = 6,0;
Đối với các loại đất cát thô K3 = 7,0.
'Solieubandau_H.Hung'!I63
'Solieubandau_H.Hung'!I66:I69
'Solieubandau_H.Hung'!I72
'Phutro_thuyetminh'!I74
'Phutro_thuyetminh'!I77:I80
'Phutro_thuyetminh'!I83
Compatibility Report for vien ao duong28-11_Lang Lung.xls
Run on 10/20/2015 14:21
Solieubandau_H.Hung'!C50:D50
Excel 97-2003
Phutro_thuyetminh'!C61:D61
Excel 97-2003
Solieubandau_H.Hung'!I63
Excel 97-2003
Solieubandau_H.Hung'!I66:I69
Solieubandau_H.Hung'!I72
Phutro_thuyetminh'!I74
Excel 97-2003
Phutro_thuyetminh'!I77:I80
Phutro_thuyetminh'!I83