Professional Documents
Culture Documents
Đề: 2
Phương án: 10
Điểm HD:
Điểm PB:
Nhóm: 04CLC
I. ĐỀ BÀI:
Động cơ điện
Bộ truyền đai thang
Hộp giảm tốc
Khớp nối
B Băng tải
L
1. Công suất trên tang dẫn băng tải được tính theo công thức
Trong đó:
Ta có:
¿ 5 , 08(kW )
2. Tốc độ quay tang dẫn động băng tải được tính theo công thức
4
6.10 . v
ntải = (v / ph)
π .D
Trong đó:
Ta có:
4
6.10 . v
ntải =
π .D
Bảng 1.2
Công suất P, kW 5 , 64 5 , 36 5 , 12 5 , 08
Tỉ số truyền u 2 4 1
Số vòng quay n,
950 475 118 , 75 118 , 75
vg/ph
Mômen xoắn T,
56697 107764 411756 408565
N.mm
Số đai (chêm) Z 2
Tỉ số truyền ut 4
Chiều rộng vành răng bánh (mm)
b1 50
dẫn
Chiều rộng vành răng bánh bị (mm)
b2 45
dẫn
Góc nghiêng β 9,94 (độ)
Góc ăn khớp α tw 20,28 (độ)
Số răng bánh dẫn Z1 26 (răng)
Số răng bánh bị dẫn Z2 104 (răng)
Đường kính vòng lăn bánh dẫn dw 1 66 (mm)
Đường kính vòng lăn bánh bị (mm)
dw 2 264
dẫn
Đường kính vòng đỉnh bánh dẫn da1 71 (mm)
- Sai số:
|u−ut| |8−8|
u= 100 %= 100 %=0<4 %
u 8
Hình 5.1 Sơ đồ minh hoạ đặt lực chung cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Trục
I II
Vị trí
A 30 50
B 35 55
C 40 50
D 35 45
Trục I:
Trục II:
Tải tĩnh C 0 Tải động C Khối lượng
Ký hiệu d D B
(kN) (kN) (kg)
A ∅ 30 H 7 /k 6 ∅ 50 k 6 ∅ 90 H 7
B ∅ 35 k 6 ∅ 72 H 7 55H7/k6
C 40 H 7/k 6 ∅ 50 k 6 ∅ 90 H 7
D ∅ 35 k 6 ∅ 72 H 7 45H7/k6
Nhiệm vụ của hộp giảm tốc là: bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận
máy, chịu tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn, bảo vệ
các chi tiết máy tránh bụi bặm và chỉ tiêu cơ bản của vỏ hộp giảm tốc là độ cứng
cao, khối lượng nhỏ.
Bảng quan hệ kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
Độ dốc khoảng 2
Đường kính:
d 2=(0 , 7 ÷ 0 , 8). d 1
Bulông cạnh ổ d 2 d 2=13 mm
d 3=(0 , 8 ÷ 0 , 9). d 2
Bulông ghép bích nắp và d 3=11 mm
D3 (2 )
D2 (2)
K 2=mm
S1=¿ 24 mm
S1 ( 1, 3 1 ,5 ) . d 1
Dd xác định theo đường kính dao
Mặt đế hộp:
khoét S1=¿ 27 mm
Chiều dày khi có phần lồi
S1 (1 , 4 1 , 7). d 1
Dd , S1 và S2 S2=¿ 17 mm
S2 (1 1 ,1).d 1
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
K 1=¿ 51 mm
K 1 3.d 1
q=¿ 68 mm
q K 1 +2.
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng ¿ 10 m
với nhau
L+ B
Z=
(200 ÷ 300)
Số lượng bulông nền Z L, B: Chiều dài, chiều rộng của
Z=¿6
hộp