Professional Documents
Culture Documents
1
Đồ án chi tiết máy
2
Đồ án chi tiết máy
MỤC LỤC
4. Tính số đai z 9
6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục 10
5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép 16
3
Đồ án chi tiết máy
2. Tính sơ bộ trục 23
1. Nắp ổ 58
2. Chốt định vị 58
61
7. Vòng phớt, vòng chắn dầu
8. Kết cấu bánh răng 63
1. Bôi trơn 65
4
Đồ án chi tiết máy
Hệ băng tải
60000. v 60000.1,15
nlv = π . D = π .200
= 109,82 (v/ph)
1.5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ
Chọn sơ bộ
Tỷ số truyền của bộ truyền đai uđ = 2
Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ ubr= 4,5
Tỷ số truyền sơ bộ
usb = uđ . ubr = 2.4,5 = 9
1.6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
5
Đồ án chi tiết máy
6
Đồ án chi tiết máy
7
Đồ án chi tiết máy
|ut−u|.100 %
Sai lệch tỷ số truyền : ∆ u= u
8
Đồ án chi tiết máy
9
Đồ án chi tiết máy
PKd
Số đai : Z = [ Po ] .Cα . CL. Cu. Cz = 0,89
Chọn Z = 1 (là số nguyên và lớn hơn giá trị vừa tính đc)
5. Các thông số cơ bản của bánh đai
Chiều rộng bánh đai
B = (Z-1).t+ 2e
Tra bảng 4,21[1] được
ho = 3,3 (mm)
t = 15 (mm)
e = 10 (mm)
H = 12,5 (mm)
φ = 38o
thay vào được B = 20
Đường kính ngoài của bánh đai
10
Đồ án chi tiết máy
Thông số Ký hiệu
Tiết diện đai A 81 mm
Đường kính bánh đai nhỏ d1 180 mm
Đường kính bánh đai lớn d2 560 mm
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ da1 186.6 mm
Đường kính đỉnh bánh đai lớn da2 566.6 mm
Đường kính chân bánh đai nhỏ df1 174.1 mm
Đường kính chân bánh đai lớn df2 554.1 mm
Góc chêm rãnh đai φ 38 độ
Số đai Z 1
Chiều rộng bánh đai B 20 mm
Chiều dài đai L 2240 mm
Khoảng cách trục a 502.91
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 136.93 độ
Lực căng ban đầu Fo 192.52 N
Lực tác dụng lên trục Fr 358.16 N
11
Đồ án chi tiết máy
12
Đồ án chi tiết máy
KHL =
√
mH NH 0
NHE
√
KFL = mF NF 0
NFE
mH, mF : bậc của đường cong mỏi.
Bánh răng có HB < 350, mH = mF = 6
NH0 , NF0 : số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn.
Bánh chủ động : NH01 = 30HB12,4 = 19,63.106
NF01 = 4.106
Bánh bị động : NH02 = 30.HB22,4 = 17,07.106
NF02 = 4.106
NHE , NFE : số chu kỳ thay đổi ứng suất
NHE = NFE = 60.c.n.tΣ
Trong đó : c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay , c = 1
n : vận tốc vòng của bánh răng
tΣ : tổng số giờ làm việc của răng , tΣ = Lh
13
Đồ án chi tiết máy
- Bánh bị động :
σ́ Hlim2 570
[σH2] = SH 2 . KHL2 = 1,1 .1 = 518,18 (MPa)
σ́ Flim 2 450
[σF2] = SF 2 . KFL2 = 1,75 .1 = 257,14 (MPa)
aw = Ka(u+1) 3
√ T 1. KHβ
[ σH ] s b2 .u . ψba
Ka: hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng, Ka=43(MPa)
T1: momen xoắn trên trục chủ động , T1 = 53174,43(Nmm)
[σH]sb : ứng suất tiếp xúc cho phép , [σH]sb = 531,82(MPa)
14
Đồ án chi tiết máy
u : tỷ số truyền , u = 4,1
ψba, ψbd : hệ số chiều rộng vành răng, chọn
ψba = 0,35
ψbd = 0,5 ψba (u+1) = 0,89
KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng , Tra bảng 6,7[1](trang 98) với ψbd = 0,89 , sơ đồ bố trí là sơ
đồ và HB<350, được :KHβ = 1,04
15
Đồ án chi tiết máy
tan α tan 20
αt = atw = arctan( cosβ ) = arctan( cos 13,12 ) = 20,49o ( α = 20o )
Góc nghiêng của răng trên hình trục cơ sở :
βb = arctan(cos αt.tan β)
= arctan(cos 20,490. tan 13,120) =12,320
5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép
Tỷ số truyền thực tế : ut = 4,09
Đường kính vòng lăn :
2 aw 2.115
dw1 = ut +1 = 4,09+1 = 45,19 (mm)
dw2 = 2aw – dw1 = 2,115 - 45,19 = 184,81 (mm)
π . dw 1. n 1
Vận tốc vòng của bánh răng : v = 60000
π .45,19 .450,79
¿
60000
= 1,07 (m/s)
Ứng suất cho phép tính ở mục 2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ.
Sau khi xác định được vật liệu, các kích thước và thông số động học của
bánh răng, cần phải xác định chính xác ứng suất cho phép.
[σH] = [σH]sb ZRZvKxH
[σF] = [σF]sb YRYSKxF
Trong đó :
16
Đồ án chi tiết máy
YS ; hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất, Y s
= 1,08 - 0,0695ln(m) = 1,03 (với m = 2)
KxF =1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ
bền uốn.
Thay số được :
[σH] = [σH]sb ZRZvKxH = 531,82 MPa
Bánh chủ động : [σF1] = [σF1]sb YRYSKxF = 280,75 MPa
Bánh bị động : [σF2] = [σF2]sb YRYSKxF = 264,75 MPa
= [ ]
ZM = 274 : hệ số kể đến cơ tính của vật liệu
ZH : hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc
ZH = = √ 2.cos 13,32
sin (2.20,49)
= 1,72
ɛβ >1 thì Zɛ =
√ √
1
ɛα
= 1 = 0,78
1,65
Thay số được : =
=274.1,72 .0,78
√ 2.53174,43.1,05 .(4,09+1)
40. 45,19 2 .4,09
= 479,47
σH < [σH] : kiểm tra :
σ H−[σ H ] 479,47−531,82
.100% = 531,82
.100% = 7,8% < 10%
[σ H ]
6.2. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
= 2.T1.KF.Yɛ.Y .YF1/(bw.dw1.m) [ ]
= [ ]
[σF1] và [σF2] là ứng suất cho phép đã tính ở mục 5 lần lượt là
280,75 MPa và 264,85 MPa
KF : hệ số tải trọng khi tính toán về uốn
KF = KFαKFβKFv
18
Đồ án chi tiết máy
- KFβ : hế số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều
rộng vành răng. Tra bảng 6,7[1](trang 98) với ψ bd = 0,89 và sơ đồ
bố trí là sơ đồ 6 ta được : KFβ = 1,09.
- KFα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp
răng đồng thời ăn khớp, KFα = 1 với răng thẳng.
- KFv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra phụ lục 2,3[1](trang 250) với CCX = 9 ; HB < 350 ; Răng
nghiêng ; v = 1,07 (m/s).
Nội suy tuyến tính được KHv = 1,04
Thay số được : KF = KFαKFβKFv = 1,13
1 1
Yɛ : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng ; Yɛ = ɛα = 1,65 =0,61
β
Yβ : hệ số kể đến độ nghiêng của răng ; Yβ = 1 - 140
13,12
=1 - 140 =0,91
YF1 và YF2 : hệ số dạng răng. Phụ thuộc số răng tương đương Zv1 và Zv2
Z1 Z2
Zv1 = = 23,82 ; Zv2 = = 97,43
cos 3 ( β) cos 3 ( β)
Tra bảng 6,8[1](trang 109) với : Z v1 = 23,82 ; Zv2 = 97,43 ; x1 = 0 ; x2 = 0.
được YF1 = 3,93 ; YF2 = 3,6
Thay số được :
= = 66,43 [ ]
7. Một số thông số khác của cặp bánh răng
m. Z 1
Đường kính đỉnh răng : da1 = d1 + 2m = 49,2 ( với d1 = cosβ )
m. Z 2
da2 = d2 + 2m = 188,8 ( với d2 = cosβ )
Đường kính đáy răng : df1 = d1 - 2,5m = 40,2
df2 = d2 - 2,5m = 179,8
19
Đồ án chi tiết máy
2T 1
Lực vòng : Ft1 = Ft2 = dw 1 = 2353,37 (N)
Ft 1. tan20
Lực hướng tâm : Fr1 = Fr2 = cosβ
= 879,51 (N)
Lực dọc trục : Fa1 = Fa2 = Ft1 . tan β = 548,51(N)
Thông số Ký hiệu
Số răng Z1 22
Z2 90
Lực ăn khớp
20
Đồ án chi tiết máy
21
Đồ án chi tiết máy
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
N
m
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 H
22
Đồ án chi tiết máy
(Nmm)
23
Đồ án chi tiết máy
1.4. Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi
Số chốt Z 8
2. Tính sơ bộ trục:
2.1. Chọn vật liệu trục:
Chọn vật liệu chế tạo trục : Thép 40X tôi cải thiện
Thông số vật liệu chế tạo trục :
- Giới hạn bềnσ b= 850 MPa
- Giới hạn chảy cho phép σ ch= 550 MPa
2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục lấy từ đường kính sơ bộ :
d=
√
3
Trong đó:
T
0,2 [ τ ]
(mm)
√
3 T1
[ 1] √
d1 ≥ 0,2 τ = 3 53174.43 = 26.1 (mm) Lấy d1= 30 (mm)
0,2.15
Trục II (bánh răng bị động)
24
Đồ án chi tiết máy
d2 ≥
√
3 T2
√
0,2 [ τ 2 ]
= 3 210195.54 = 33.5 (mm) Lấy d2= 35 (mm)
0,2.28
2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
- Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng : ( bánh răng nghiêng )
Lực vòng : Ft1 = Ft2 = 2353.37 N
Lực hướng tâm : Fr1 = Fr2 = 879.51 N
Lực dọc trục : Fa1 = Fa2 = 548.51 N
Góc @ = 1200 , Frd = 358,16 N
Góc hợp bởi Frx và Frd = 60 độ (180-120 = 60)
Frx = Frd.sin60 = 358,16.sin60 = 310,18 N;
Fry = Frd.cos60 = 358,16.cos60 = 179,08 N
2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
- Các khe hở k1 = k2 = 10 ; k3 = 5
- Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông : hn = 25
25
Đồ án chi tiết máy
26
Đồ án chi tiết máy
- Xét tổng hợp lực với trục Oy và tổng momen với trục Ox tại (1)
{
ΣF y =F y 1+ F y 2+ F r 1 −F ry =0
1 dw 1
ΣM Ox =Fr 1 . l 12+ F y 2 . l 11+ F ry . l 1c −F a . =0
2
{
F y 2+ F y 1 +879,51−179,08=0
⇒ 45,19
879,51.55+ F y 2 .110+179,08.69,5−548,51. =0
2
{
⇒ F y 1=−260,20 N
F y2 =−440,23 N
- Xét tổng hợp lực với trục Ox và tổng momen với trục Oy tại (1)
{ ΣF x =F x 1+ F x 2−F t −F rx =0
ΣM 1Oy =Frx .l 1 c + F x2 . l11−F t . l 12=0
⇒
{ F x 1 + F x2 −2353,37−310,18=0
310,18 .69,5+ F x1 . 110−2353,37 . 55=0
⇒
{ F x 1=1682,84 N
F x 2=980,71 N
27
Đồ án chi tiết máy
28
Đồ án chi tiết máy
M tdj =√ M x + M y +0,75 T j
2 2 2
• M td 1=0
• M td 2=√ 21557,512+12446,06 2+ 0,75.53174,432
• ¿ 52347,59 Nmm
M td 3=√ 53939,05 +36606,46 +0,75.53174,43
2 2 2
•
• ¿ 79812,87 Nmm
M td 4 =√ 0,75.53174,43 =46050,41 Nmm
2
•
d j=
√
3 M tdj
0,1 [σ ]
d 2=
√
3
0,1[σ ]
=
√
M td 2 3 52347,59
0,1.70
=19,56 mm
d 3=
√
3
0,1[σ ]
=
√
M td 3 3 79812,87
0,1. 70
=22,51 mm
d4 =
√
3
0,1 [ σ ]√
M td 4 3 46050,41
=
0,1.70
=18,74 mm
{
tại vị trí lắp bánh răng :d 3=26 mm
tại vịtrí ổ lăn : d 2=d 4 =25 mm
tại vị trí lắp bánh đai:d 1=22mm
đường kính vaitrục d v =32 mm
29
Đồ án chi tiết máy
2T
σ d= ≤[σ d ]
[d l t ( h−t 1 ) ]
2T
τ c= ≤[τ c ]
d lt b
Trong đó
- σd, τt là ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán
- [σ d ] là ứng suất dập cho phép, MPa, tra bảng 9.5 với dạng thép cố định ,
vật liệu may ơ là thép làm việc va đập nhẹ: [σ d ] = 100MPa
- [τ c ] là ứng suất cắt cho phép, MPa ; với then bằng thép 45 chịu tải trọng
[τ c ] = 40…60 MPa. [τ c ] = 50MPa
- d: đường kính trục tại tiết diện lắp then. d = 26 mm
- T: momen xoắn trên trục, Nmm
- lt, b, h, t: kích thước then bằng, mm tra bảng 9.1
Ta có
- Tại vị trí lắp bánh răng:
b = 8 (mm), h = 7 (mm), t1 = 4 (mm),t2= 2,8 mm
- Tại vị trí lắp đai:
b = 6 (mm), h = 6 (mm), t1 = 3,5 (mm)
- Chiều dài then tại vị trí lắp bánh răng:
lt = 0,84lm1 = 0,84.42= 35,28→ chọn lt = 35 (mm)
- Chiều dài then tại vị trí lắp bánh đai:
lt = 0,84lmc1 = 0,84.60= 50,4→ chọn lt = 50 (mm)
{
2T 2.53174,43
σd = = =40,51<10 0 MPa
d l t (h−t 1 ) 25 . 35 .(7−4)
2T 2. 53174,43
τ c= = =15,19<50 MPa
d lt b 25 . 35 .8
⇒ Thỏa mãn
Kiểm tra điều kiện liền trục, ta có khoảng cách từ chân răng đến
rãnh then:
30
Đồ án chi tiết máy
d f 1−d 3 40,2−26
X= – t2 = 2
– 2,8 = 4,3 < 2,5.m = 5
2
Vậy tại vị trí này ta làm bánh răng liền trục.
Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh đai: d1 = 22 mm
Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép làm việc êm,ta
có =100Mpa.
2.53174,43
σ d= =53,71<[σ d ] =100 Mpa
22.36 .(6−3,5)
31
Đồ án chi tiết máy
s σj . s τj
s j= ≥[ s]
√ s σj+ s τj
2 2
Trong đó:
[s] – hệ số an toàn cho phép [s] = (2…4)
sσj và sτj – hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
{
σ −1
s σj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
σ −1 và τ −1 – giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng. Đối với thép
cacbon σ −1 = 0,436σb = 0.436.850=370,6 MPa;
τ −1= 0,58σ −1=0,58.370,6= 214,95 MPa
σaj, τaj, σmj, τmj – biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j
𝜓σ và 𝜓τ – hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 với σb = 850 MPa có σ = 0,1, 𝜓τ = 0.05
Các trục của hộp giảm tốc, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng
Mj
σ mj=0 ;σ aj=σ max =
Wj
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động
τ maxj Tj
τ mj=τ aj = =
2 2 W oj
với Wj và Woj là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục
xác định theo bảng 10.6.
Dựa vào kết cấu trục và biểu đồ phân bố momen, có thể thấy các tiết diện sau đây
là tiết diện nguy hiểm cần kiểm nghiệm về độ bền mỏi: tiết diện (1), tiết diện (2),
tiết diện (3)
Chọn lắp ghép: các ổ lăn lắp trên trục theo r6, lắp bánh răng, bánh đai theo k6 kết
hợp với lắp then
32
Đồ án chi tiết máy
{
M 3 =65187,84 Nmm
T 3=53174,43 Nmm
d 3=26 mm
{
2
π d3 b t 1 ( d 3 −t 1 ) π . 263 8.4 . ( 26−4 )2
3
W 3= − = − =1427,67 Nmm
32 2 d3 32 2.26
2
π d b t 1 ( d2 −t 1 ) π . 263 8.4 . ( 26−4 )2
3
W o 3= 3 − = − =3153,19 Nmm
16 2 d3 16 2.26
{
M 3 65187,84
σ a 3= = =45,66 MPa
W 3 1427,67
T 53174,43
τ a 3=τ m 3= 3 = =8,43 MPa
2W o 3 2. 3153,19
{
M 2=24892,38 Nmm
T 2=53174,43 Nmm
d 2=25 mm
{
3
π d π .253
W 2= 2 = =1533,98 Nmm
32 32
π d32 π .253
W o 2= = =3067,96 Nmm
16 16
{
M 2 24892,38
σ a 2= = =16,23 MPa
W 2 1533,98
T 53174,43
τ a 2=τ m 2= 2 = =8,67 MPa
2W o 2 2. 3067,96
{
M 1=0 Nmm
T 1=53174,43 Nmm
d 1=22 mm
33
Đồ án chi tiết máy
{
2
π d1 b t 1 ( d1 −t 1 ) π . 223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
3
W 1= − = − =718,67 Nmm
32 d1 32 22
2
π d b t 1 ( d1−t 1 ) π . 223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
3
W o 1= 1 − = − =1764,04 Nmm
16 d1 16 22
{
M1
σ a 1= =0 MPa
W1
T 53174,43
τ a 1=τ m1= 1 = =15,07 MPa
2W o 1 2. 1764,04
Kích thước của then, trị số của momen cản uốn và momen cản xoắn ứng với các
tiết diện trục như sau:
2 25 1533,98 3067,96
34
Đồ án chi tiết máy
khi cắt bằng dao phay ngón, σb = 850 MPa trục có rãnh then ⇒ Kσ = 2,10 ; Kτ =1,9
+Tiết diện tại vị trí ổn lăn: Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết
diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn kiểu lỗ k6, tra bảng 10.11[1]
Kσ Kτ
(trang 198) với σb = 850 (MPa) ta có: ε = 2,54; ε = 1,92
σ τ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,54+1 , 12−1
K σdj = = =2,66
Ky 1
→ Kτ
+ K x −1
ετ 1,92+ 1, 12−1
K τdj = = =2,04
Ky 1
{
σ−1 370,6
S σj = = =4,40
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 2,66 ×31,69+0.1 ×0
→ τ −1 214,95
S τj = = =6,07
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 2,04 ×16,93+ 0.05× 16,93
S σj × S τj 4,40 ×6,07
⟹ Sj = = = 1,40
√S 2
σj +S
2
τj √ 4,402 +6,072
+Tiết diện tại vị trí tại bánh đai:
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và
do lắp ghép có độ dôi. Tra bảng 10.11[1] (trang 198), ta được:
35
Đồ án chi tiết máy
{
Kσ
=2,54
εσ
Kτ
=1 ,92
ετ
o Ảnh hưởng của rãnh then: Tra bảng 10.10[1] (trang 198)
o σb = 850 (MPa ) dao phay ngón nội suy ta có: εσ =0. 89
τ
{
ε =0. 92
{
K σ 2,10
= =2,28
{ K σ =2,10 ε σ 0. 92
K τ =1,92 → K τ 1,92
= =2 , 16
ε τ 0.89
{
Kσ
=2 , 28
εσ
Lấy K
τ
=2 , 16
ετ
Kτ
+ K x −1 2, 16+1 , 12−1
K τdj = ε τ = = 2,28
1
Ky
τ−1 214,95
→ Sτj = K τ +ψ τ = 2, 14 × 20,69+0.05 ×20,69 = 4,74
τdj aj τ mj
{
Kσ
=2,54
εσ
Kτ
=1 ,92
ετ
o Ảnh hưởng của rãnh then:
Tra bảng 10.10[1] (trang 198) ta có: ε =0. 85
τ
{ ε σ =0. 9
36
Đồ án chi tiết máy
{
K σ 2,10
= =2,33
{ K σ =2,10 εσ 0 , 9
K τ =1 , 9 → K τ 1,9
= =2,24
ε τ 0 ,85
{
Kσ
=2,33
εσ
Lấy K
τ
=2 .24
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,33+1 ,12−1
K σdj = = =2,45
Ky 1
→ Kτ
+ K x −1
ετ 2,24 +1 ,12−1
K τdj = = =2.36
Ky 1
{
σ −1 370,6
S σj = = =2,90
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 2,45.52,08+0.1 × 0
→ τ −1 214,95
S τj = = =9,35
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 2 ,36 × 9,54+ 0 ,05 × 9,54
S σj × S τj 2,90 ×9,35
⟹ Sj = = = 2,77
√S 2
σj +S
2
τj √2,90 2+ 9,352
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi.
37
Đồ án chi tiết máy
⇒ tra 2.12 trang 264 chọn loại ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp có thông số
46304 20 52 15 2 1 14 9,17
i. Fa 1.548,51
Theo bảng 11.4 trang 216 với góc tiếp xúc α = 12 độ , C = 14 , 9 .1000 = 0.037
o
38
Đồ án chi tiết máy
• Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn là:
• F s 2=e F r 2=0 ,35 .1702,90=596,02 N
• F s 1=e F r 1=0 ,35 .1074,99=376,25 N
• Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn:
• Σ F a 1=F s 2−F a=596,02−548,51=47,51 N
• Σ F a 2=F s 1 + F a=376,25+548,51=924,76 N
• Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
• F a 1=Max ( ΣF a 1 , F s 1 )=376,25 N
• Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 2 là:
• F a 2=Max ( ΣF a 2 , F s 2 )=924,76 N
a1 F
376,25
- tại ổ lăn 1 : V F = 1.1074,99 =0 ,35=e
r1
⇒ X1 = 1, Y1 = 0
a2 F
924,76
- tại ổ lăn 2 : V F = 1.1702,90 =0 ,54 >e
r2
⇒ X2 = 0,45, Y2 = 1,56
Tải trọng quy ước tác dụng lên ổ:
Q 1 = ( X 1 V F r 1 + Y 1 F a 1) k t k d
39
Đồ án chi tiết máy
40
Đồ án chi tiết máy
41
Đồ án chi tiết máy
{
∑ F x=−F k + F x 3 + F x 4 + F t 2=0
∑ F y=F y 3 + F y 4−F r 2=0
d
∑ M x ( 4 )=F a 2 . 2w 2 + F r 2 . l22−F y3 . l21=0
∑ M y ( 4 ) =−Ft 2 . l22−F x3 . l21+ F k .(l2C +l21)=0
{
∑ F x =−646,76+ F x3 + F x 4 +2353,37=0
∑ F y =F y 3+ F y 4 −879,51=0
184,81
∑ M x ( 1 )=548,51. 2 +879,51.55−F y 3 .110=0
∑ M y ( 1 )=−2353,37.55−F x 3 .110+ 646,76.185,5=0
{
F x 3=−86,01 N
F y 3=900,53 N
F x 4=−1620,60 N
F y 4 =−21,02 N
42
Đồ án chi tiết máy
{
∑ F x =F k + F x 3+ F x 4+ Ft 2=0
∑ F y =F y 3+ F y 4 −Fr 2=0
d
∑ M x ( 4 ) =Fa 2 . 2w 2 + F r 2 . l22−F y 3 .l21=0
∑ M y ( 4 ) =F t 2 . l22+ F x 3 .l21+ F k .(l2 C +l21)=0
{
∑ F x =646,76+ F x3 + F x 4 +2353,37=0
∑ F y =F y 3 + F y 4−879,51=0
{
F 184,81
=−2267,36 N
∑ M x (1 ) =548,51.Fx3y 3=900,53
2
+879,51.55−F
N y3 .110=0
∑ M y ( 1 )=2353,37.55+
F x4 =−732,77 N
F x 3 .110+646,76.185,5=0
F y 4=−21,02 N
43
Đồ án chi tiết máy
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
44
Đồ án chi tiết máy
45
Đồ án chi tiết máy
Trường hợp 2:
• M td 5=0
M td 6=√ 49529,15 + 40302,35 + 0,75.210195,54
2 2 2
•
• ¿ 192909,41 Nmm
• M td 7=√ 02 + 48830,382+ 0,75.210195,54 2
• ¿ 188470,24 Nmm
M td 8=√ 0,75. 210195,54 =182034,68 Nmm
2
•
Nhận thấy momen tương đương tại tiết diện lắp bánh răng của trường hợp 1 lớn
hơn trường hợp 2 nên ta sẽ lấy các số liệu của trường hợp 1 để tính toán đường
kính các đoạn trục.
4.4. Tính đường kính các đoạn trục
Đường kính sơ bộ d 2 = 35mm ⇒ tra bảng 10.5 : [σ] =70MPa
d j=
√
3 M tdj
0,1 [σ ]
d6=
√
3
0,1[σ ]√
M td 6 3 208649,11
=
0,1. 70
=31,01mm
d7=
√
3
0,1[σ ]√
M td 7 3 188470,24
=
0,1. 70
=29,97 mm
d8=
√
3
0,1[σ ]√
M td 8 3 182034,68
=
0,1. 70
=29,63 mm
{
tại vị trí lắp bánh răng :d 6=36 mm
tại vịtrí ổ lăn :d 5=d 7=35 mm
tại vị trí lắp khớp nối:d 8=32mm
đường kính vaitrục d v =42 mm
46
Đồ án chi tiết máy
2T
σ d= ≤[σ d ]
[d l t ( h−t 1 ) ]
2T
τ c= ≤[τ c ]
d lt b
Trong đó
- σd, τt là ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán
- [σ d ] là ứng suất dập cho phép, MPa, tra bảng 9.5 với dạng thép cố định ,
vật liệu may ơ là thép làm việc va đập nhẹ: [σ d ] = 100MPa
- [τ c ] là ứng suất cắt cho phép, MPa ; với then bằng thép 40x chịu tải trọng
[τ c ] =40…60MPa. [τ c ] = 50MPa
a. Xác định mối ghép then cho trục II lắp bánh răng
- d: đường kính trục tại tiết diện lắp then. d = 36 mm
- T: momen xoắn trên trục, Nmm
lt, b, h, t: kích thước then bằng, mm tra bảng 9.1
Ta có
- Tại vị trí lắp bánh răng:
b = 10 (mm), h = 8 (mm), t1 = 5 (mm),t2= 3,3 mm
- Chiều dài then:
lt = 0,85lm2 = 0,85.49= 41,65→ chọn lt = 42 (mm)
Kiểm nghiệm then:
{
2T2 2.210195,54
❑d = = =92,68 MPa < [ ❑d ] =100 MPa
d . l t .(h−t 1 ) 36.42 .(8−5)
2T 2 2.210195,54
❑c = = =27,80 MPa< [ τ c ]
d .l t .b 36.42.10
b. Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp nối trục đàn hồi
- d: đường kính trục tại tiết diện lắp then. d = 32 mm
- T: momen xoắn trên trục, Nmm
- lt, b, h, t: kích thước then bằng, mm tra bảng 9.1
Ta có
- Tại vị trí lắp bánh răng:
b = 10 (mm), h = 8 (mm), t1 = 5 (mm),t2= 3,3 mm
47
Đồ án chi tiết máy
{
2T2 2.210195,54
❑d = = =72,98 MPa< [ ❑d ] =100 MPa
d . l t .(h−t 1 ) 32.60 .(8−5)
2T 2 2.210195,54
❑c = = =21,90 MPa< [ τ c ]
d .l t .b 32.60 .10
Vậy mối ghép then ở tất cả các vị trí đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt
4.6. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa
mãn điều kiện:
sj .sj
s j= ≥ [s]
√s +s
2
j
2
j
Trong đó:
[s] – hệ số an toàn cho phép [s] = (2…4)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng đến ứng suất tiếp tại tiết diện j:
❑−1 ❑−1
s j= ; s j=
K dj .aj +❑❑ .mj K dj .aj +❑τ . mj
Với: ❑−1 và ❑−1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần
đúng
❑−1 = 0,436❑b = 0,436.850 = 370,6 MPa
❑−1 = 0,58❑−1 = 0,58. 370,6= 214,95 MPa
❑aj ,❑aj ,❑mj ,❑mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j
Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mj
❑mj =0 ;❑aj =❑maxj =
Wj
Do quay trục một chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động:
48
Đồ án chi tiết máy
❑maxj Tj
❑mj=❑aj = =
2 2W 0 j
Trong đó: Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục
Với trục có tiết diện tròn:
. d 3j . d 3j
W j= ;W 0 j =
32 16
Với trục có 1 rãnh then:
3 2 3 2
. d j b . t 1 . ( d j −t 1 ) . d j b .t 1 . ( d j−t 1 )
W j= − ; W 0 j= −
32 2.d j 16 2.dj
❑❑ ,❑❑- hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
{
M br=101969,74(N . mm)
T br=210195,54 (N . mm)
dbr =36(mm)
49
Đồ án chi tiết máy
{
2
d 3j b . t 1 . ( d j−t 1) . 363 10.5. ( 36−5 )2
W j= − = − =3996,41
32 2. d j 32 2.36
2
d j b . t 1 . ( d j−t 1 ) . 363 10.5 . ( 36−5 )2
3
W0 j= − = − =8576,86
16 2. d j 16 2.36
{
M j 101969,74
❑aj=
= =25,52 MPa
Wj 3996,41
❑mj=0
Tj 210195,54
❑aj=❑mj = = =12,25 MPa
2. W 0 j 2.8576,86
{KK =2,14
❑
=2,05
❑
{K /❑ =2,85
❑ ❑
{K /❑ =2,85
=> K❑ /❑❑=2,59 => chọn K❑ /❑❑=2,59
❑ ❑
Lại có:
{
K❑ /ε ❑+ K x −1 2,85+1,11−1
K dj = = =2,96
Ky 1
K /❑ + K x −1 2,59+1,11−1
K dj = ❑ ❑ = =2,7
Ky 1
{
❑−1 370,6
s j= = =4,91
K dj .aj +❑❑ .mj 2,96 .25,52+ 0,1.0
❑−1 214,95
s j= = =6,38
K dj .aj +❑❑. mj 2,7 . 12,25+0,05 .12,25
sj .sj 4,91.6,38
s j= = =3,89
√s +s
2
j
2
j √ 4,912 +6,382
=> Thỏa mãn [ s ] =2 … 4
50
Đồ án chi tiết máy
{
d3
{
3
M ol =48830,38(N . mm) W j= j = .35 =4209,24
32 32
T ol =210195,54( N . mm) 3
d j . 353
d ol =35( mm) W0 j= = =8418,49
16 16
{
M j 48830,38
❑aj == =11,60 MPa
W j 4209,24
❑mj=0
Tj 210195,54
❑aj=❑mj = = =12,48 MPa
2. W 0 j 2. 8418,49
{
K ❑ /ε ❑ + K x −1 2,54+1,11−1
K dj= = =2,65
Ky 1
K /❑ + K x −1 1,92+ 1,11−1
K dj= ❑ ❑ = =2,03
Ky 1
{
❑−1 370,6
s j= = =12,06
K dj .aj +❑❑ . mj 2,65 .11,60+ 0,1.0
❑−1 214,95
s j= = =8,28
K dj .aj +❑❑. mj 2,03 .12,48+ 0,05 .12,48
sj .sj 12,06.8,28
s j= = =6,83
√s +s2
j
2
j √12,06 2+ 8,282
=> Thỏa mãn
4.7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền tĩnh
M max T max
❑td =√❑ +3 [ ]¿
2 2
3
;= 3
;[ ]=0,8❑ch=0,8.550=440 MPa
0,1. d 0,2. d
Mmax và Tmax – momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy
hiểm lúc quá tải
51
Đồ án chi tiết máy
√( ) ( )
2 2
48830,38 210195,54
❑td =√❑ +3 =
2 2
3
+3. 3
=46,92 MPa
0,1. 35 0,2.35
¿ [ ]=272 Mpa ¿>¿ Thỏa mãn
√( ) ( )
2 2
101969,74 210195,54
❑td =√ ❑ +3 =
2 2
3
+ 3. =44,72 MPa
0,1. 36 0,2. 363
¿ [ ]=272 Mpa ¿>¿ Thỏa mãn
√( ) ( )
2 2
0 294273,756
❑td =√ ❑ +3 =
2 2
3
+3. 3
=77,77 MPa
0,1. 32 0,2.32
¿ [ ]=272 Mpa ¿>¿ Thỏa mãn
{
F x 3=−86,01 N
F y 3=900,53 N
F x 4=−1620,60 N
F y 4 =−21,02 N
+ Tại ổ lăn 4:
F r 4 =√ F 2x 4 + F 2y 4= √16202 +21,022=1620,74 N
52
Đồ án chi tiết máy
{
F x3 =−2267,36 N
F y 3=900,53 N
F x4 =−732,77 N
F y 4=−21,02 N
+ Tại ổ lăn 3:
F r 3=√ F2x 3 + F 2y 3=√ 2267,362 +900,532=2439,65 N
+ Tại ổ lăn 4:
F r 4 =√ F x 4 + F y 4= √ 732,77 +21,02 =733,07 N
2 2 2 2
Ta chọn trường hợp 2 do có phản lực tác dụng lên ổ lớn hơn. 2439,65 N
53
Đồ án chi tiết máy
Fa4 305,37
+ Tại ổ lăn 4: V . F = 1.733,07 =0,42>e => chọn X= 0,45; Y= 1,31
r4
54
Đồ án chi tiết máy
{ X 0=0,5
Y 0=0 , 47
với X0, Y0 – hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục
{Qt= X 0 . F r +Y 0 . F a
Qt=F r
+ Với ổ lăn 3:
+ Với ổ lăn 4:
{
Qt 4 =X 0 . F r 4 +Y 0 . F a 4 =0,5 .733,07+ 0,47.305,37=510,06(N )
Qt 4=F r 4 =733,07( N )
55
Đồ án chi tiết máy
Bảng 6.1 Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.115 + 10 = 14,6 (mm)
Chọn d1 = 18 (mm) ⇒ M 18
Bulông cạnh ổ d2 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 0,75.18 = 13,5 mm
Chọn d2 = 14(mm)⇒M14
Bulông ghép bích, d3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 0,85.14 = 11,9 mm
Chọn d3 = 12 (mm)⇒M12
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 0,65.14 = 9,1 mm
Chọn d4 =10(mm)⇒M10
56
Đồ án chi tiết máy
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có
57
Đồ án chi tiết máy
58
Đồ án chi tiết máy
2. Chốt định vị
Tên chi tiết: Chốt định vị
Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó loại
trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
Chọn loại chốt định vị là chốt côn
Thông số kích thước: B18.4aTr90[2] ta được:
59
Đồ án chi tiết máy
Chọn L=50 mm
3. Cửa thăm dầu
Tên chi tiết: cửa thăm dầu
Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để đồ
dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp,
trên nắp có nút thông hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr93[2] ta được
A B C K R Vít Số
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) lượng
P
N
C
A
L
E
B
I
60
D
R A
Đồ án chi tiết máy
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
D
d
b
S
L Hình 7.5 Nút tháo dầu
Bảng 18.7: Các thông số nút tháo dầu
d b m f L c q D S D0
12
18
6
5
12 9 6
30
62
Đồ án chi tiết máy
d d1 d2 D a b S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12
60°
63
Đồ án chi tiết máy
d = 26 (mm)
da = 49,2 (mm)
df = 40,2 (mm)
Chiều dày đĩa nối moay ơ với vành răng:
c = (0,2÷0,3).b1 = (0,2÷0,3).40 = 0,25.40 = 10
lấy c = 10 (mm)
Vành răng:
δ = (2,5÷4).m = (2,5÷4).2 = 4.2 = 8 (mm)
chọn δ = 8 (mm)
Dv = df - 2. δ = 40,2 - 2.8 = 37,4 (mm)
Đường kính ngoài moay ơ:
D = (1,5÷1,8).d = (1,5÷1,8).26 = 1,7.26 = 44,2 (mm)
Chọn D = 45 (mm)
Đường kính tâm lỗ:
Do = (Dv-D)/2 + D = (37,4-44,2)/2 + 44,2 = 40,8 (mm)
l = 42 (mm)
- Kết cấu bánh răng 2:
Chiều rộng vành răng: b2 = 40 (mm)
d =36 (mm)
da = 188,8 (mm)
df = 179,8 (mm)
Chiều dày đĩa nối moay ơ với vành răng:
c = (0,2÷0,3).b = (0,2÷0,3).40 = 0,25.40 = 10
lấy c = 10 (mm)
Vành răng:
δ = (2,5÷4).m = (2,5÷4).2 = 4.2 = 8 (mm)
chọn δ = 8 (mm)
Dv = df - 2.δ = 188,8 - 2.10 = 168,8 (mm)
Đường kính ngoài moay ơ:
D = (1,5÷1,8).d = (1,5÷1,8).36 = 1,7.36 = 61,2 (mm)
64
Đồ án chi tiết máy
Chọn D = 62 (mm)
Đường kính tâm lỗ:
Do = (Dv-D)/2 + D = (168,8-61,2)/2 + 61,2 = 115(mm)
l = 49 (mm)
65
Đồ án chi tiết máy
H7
∅
k6
66
Đồ án chi tiết máy
Chính vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn
vào vỏ thì ta chọn H7.
- Dung sai lắp ghép nắp ổ lăn: Chọn kiểu lắp H7/d11 để thuận tiện cho quá
trình tháo lắp
- Dung sai khi lắp vòng chắn dầu: Chọn kiểu lắp trung gian D11/k6 để thuận
tiện trong quá trình tháo lắp
- Dung sai lắp then trên trục: Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9,
trên bạc là D10
+15
Ổ lăn - Trục Ø25k6 -
+2
+30
Ổ lăn - Vỏ hộp Ø62H7 -
0
H7 +30 -100
Nắp ổ - Thân hộp Ø62 d 11
Trục 0 -290
1 D11 +195 +15
Vòng chắn dầu - Trục Ø25 k 6
+65 +2
H7 +21 +15
Bánh răng - Trục Ø26 k 6
0 +2
Trục +18
Ổ lăn - Trục Ø35k6 -
2 +2
67
Đồ án chi tiết máy
H7 +30 -100
Nắp ổ - Thân hộp Ø72 d 11
0 -290
H7 +25 +18
Bánh răng - Trục Ø36 k 6
0 +2
68
Đồ án chi tiết máy
69