You are on page 1of 101

Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

LỜI NÓI ĐẦU

Đồ án môn học : Chi tiết máy

là một môn học rất cần thiết cho sinh viên nghành cơ khí nói chung để giải quyết một
vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo máy. Mục đích là giúp sinh viên hệ
thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm quen với công việc thiết kế chế
tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện nay.Trong chương trình đào tạo cho sinh viên,
nhà trường đã tạo điều kiện chochúng em được tiếp xúc và làm quen với việc nghiên
cứu : “ thiết kế hệ thống dẫn động băng tải”.

Do lầnđầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có những
mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng, song bài làm của em không thể tránh
khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ýkiến của thầy cô, giúp em
có được những kiến thức thật cần thiết để sau này ratrường có thể ứng dụng trong công
việc cụ thể của sản xuất.

Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộ môn và đặc biệt là

Cô “Mạc Thị Nguyên”

đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình.

Em xin chân thành cảm ơn !

1
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

KHOA CƠ KHÍ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


BỘ MÔN: KỸ THUẬT CƠ KHÍ Độc lập-Tự do-Hạnh Phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Hệ đào tạo : Đại học
Họ tên sinh viên : Trần Văn Mạnh
Mã sinh viên : 1800049 Lớp : DK9-CK1

Hình 1. Sơ đồ động hệ dẫn động băng tải


1- Động cơ điện Tính chất tải trọng: không đổi
2- Bộ truyền đai thang Lực kéo trên băng tải: Ft = 9000 (N)
3- Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng Vận tốc vòng băng tải: V = 0,6 (m/s)
4- Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
5- Khớp nối Đường kính tang băng tải: D = 300 (mm)
6- Băng tải Thời gian phục vụ: = 6048 (giờ)
3. Khối lượng thiết kế:
- 01 bản thuyết minh
- 01 bản vẽ chế tạo bánh răng trên khổ A4 (bánh răng tự chọn)
- 01 bản vẽ chế tạo trục trên khổ A4 (trục tự chọn)
- 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc trên khổ A0
* Các mốc thời gian:
- Bắt đầu thực hiện: ..................................................
- Kết thúc, nộp đồ án: ..................................................
Ngày … tháng … năm 2023
Giảng viên bộ môn

2
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

1. Quá trình thực hiện đồ án


............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
2. Nội dung đồ án
a. Thuyết minh
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
b. Bản vẽ
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
3. Kết luận của giảng viên hướng dẫn
............................................................................................................................
............................................................................................................................
NỘI DUNG BẢO VỆ
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
5. Điểm bảo vệ:......................
Ngày........tháng........năm 2023
Giảng viên chấm 2 Giảng viên chấm 1
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

3
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


1.1 Chọn động cơ : động cơ điện một chiều
1. Xác định công xuất đặc trưng cho trục động cơ (Pđ /c )
Pđ /c > P y /c

Pct β
P y /c =Ptđ =
ղ
v . F 9000.0 , 6
Công suất cần thiết để trên trục thang quay: Pct = = =5 , 4
1000 1000

v (m/s): vận tốc băng tải (thông số đã biết )


F (N): Lực kéo băng tải (thông số đã biết )
Hiệu suất bộ truyền động: ղ=ղ đ . ղ 3ol . ղ 2br . ղ k
Tra bảng 2.3 Sách thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 có:
ղ đ =0,95 hiệu suất bộ truyền đai

ղ ol=0,93 hiệu suất ổ lăn

ղ br=0,97 hiệu suất bánh răng

ղ k =1 hiệu suất khớp nối

Thay số được:
3 3
ղ=0 , 95 . 0 , 93 . 0 ,97 .1 ≈ 0 , 7

 β : số tải trọng tương :

√∑ ( ) ( )
n 2
Pi t
β= 〖 〗 . i =1
i=1 P1 t ck


= 1.
ti
t ck
+ ¿¿ (do thời gian mở máy :t mm ≪ t ck → bỏ qua t mm)

Pct β 5 , 4 .1
Thay số liệu tính toán vào công thức P y =Ptđ = ta được giá trị P y = 0 , 7 ≈7 ,71
c
ղ c

2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ:


n sb=nct .u sb

Với n ct là số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay)

4
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

60000 . v
n ct=
π .D
Với :
v :vận tốc băng tải
D : đường kính tang quay
60000 . 0 , 6
 n ct= =36 , 2
π . 300

Tỉ số truyền sơ bộ u sb=usbh . u sbbtn = 19 . 2 = 38


u sbh :Tỉ số truyền sơ bộ của hộp ( chọn từ 8 đến 20 )u sbbtn: Tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền
ngoài( với bộ truyền đai thang nên chọn từ 2 đến 4,với bộ truyền đai dẹt nên chọn từ 2
đến 3)
Số vòng quay sơ bộ n sb =u sb.n ct=38 . 36,2 =1375,6
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ n đc ≈ n sb
Với P y /c = 7,71kW chọn K160M4
Theo bảng P1.1 trong phần phụ lục sách thiết kế hệ dẫn động cơ khí ta chọn động cơ:
Với các thông số :
Pđ /c = 11 > P y /c = 7,71kw

n đ c = 1450v/p ≈ n đ b

T k /T d /n = 6,1>T m/T= 1,6

1.2. Tính toán động học hệ dẫn động cơ khí


1.2.1. Phân phối tỉ số truyền
nđc 1450
uchung = = uh uđai = = 40,05
nct 36 , 2

*Phân phối tỉ số truyền


Do hộp giảm tốc là hộp giảm tốc khai triển nên :
u chung 40 , 05
uh = = =13,35
uđai 3

*Phân phối tỉ số chuyền .


Do hộp giảm tốc là hộp giảm tốc khai triển nên:
uh = unhanh uchậm

unhanh = 1,2uchậm

5
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

¿>u chậm =
√ √
uh
1,2
=
13 , 35
1, 2
= 3,335

¿>u nhanh = 1,2 . 3,335 = 4,002

u chung 40 , 05
Tính lạiuđai = = =3,0007
unhanh uchậm 4,002 .3,335

1.2.2.Tính toán các thông số động học:


Tính toán các thông số động học
Nguyên tắc:
Pi+1
Công suất trên trục thứ i Pi, tính từ trục công tác về trục động cơ: Pi =
ni ni+1
Pct 5, 4
Công suất trên trục III: P3 = ղ = =5 , 8
ol 0 , 93

P3 5 ,8
Công suất trên trục II: P2 = = =6 , 42
ղ ol ղ br 0 ,93.0 ,97

P2 6 , 42
Công suất trên trục I: P1 = = =7,116
ղ ol ղ br 0 , 93.0 , 97
P1 7,116
Công suất trên trục động cơ: P đc = = =8 , 05
ղ ol ղ br nk 0 , 93 .0 , 95 . 1

Tính tốc độ quay trên các trục


Tốc độ quay trên trục thứ i. ni tính từ trục động cơ đến trục công tác

uđc 1450
Tốc độ quay trên trục I: n1 = = =483 , 3
uđ 3

ղ1 483 , 3
Tốc độ quay trên trục II: n2 = = =120 , 76
unhanh 4,0002

ղ2 120 ,76
Tốc độ quay trên trục III: n3 = = =36 ,2
uchậm 3,335

6
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

¿
Kiểm nghiệm số vòng quay :∆n = ¿ n3 −nct ∨ n ¿ .100 ≤ 5% nếu không thỏa mãn cần
3
36 , 9−36 , 9
phân phối lại tỉ số truyền : .100=0 ¿ thỏa mãn)
36 , 9

Tính momen xoắn trên các trục theo công thức: T=9,55.10. Pi/ni

P đc 6 8 , 05
Mô men xoắn trên trục động cơ: T đc = 9,55. 106 . =9,55. 10 . =53018 , 96
nđc 1450
(Nmm)

P1 7,116
Mô men xoắn trên trục I: T = 9,55.106. == 9,55.106. =140612 , 04 (Nmm)
n1 483 , 3

P2 6 , 42
Mô men xoắn trên trục II: T = 9,55.106 . = = 9,55.106. =507709 ,5 (Nmm)
n2 120 ,76

6 P3 2 ,76
Mô men xoắn trên trục III: T = 9,55.10 . = = 9,55.106. =728121 , 5 (Nmm)
n3 36 , 2

Bảng thông số động học

Trục Trục động cơ Trục I trục II trục III


Tỷ số chuyền n đai = 3 unhanh =4,002 uchậm =3,335

Công xuất P 8,05 7,116 6,42 5,8


kw
Số vòng n 1450 483,3 120,76 36,2
v/ph
Momen xoắn 53018,96 140612,04 507709,5 728121,5
T N.mm

7
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI


2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai.
Công suất trên bánh đai nhỏ Pđc =11kW
Số vòng quay bánh đai nhỏ n đc=1450 v / ph
Chọn loại đai (dựa theo bảng 4.13 và hình 4.1 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
trang 59) đai thang bình thường
+ Tính toán các thông số của bộ truyền
- Đường bánh đai nhỏ d 1 chọn theo dãy số: 63,71, 80, 90, 100, 112,125, 140,
160, 180, 200, 224, 250, 280, 300 (mm) và theo bảng 4.13 sách tính toán hệ
dẫn dộng cơ khí tập 1 trang 59. d 1=1 , 2 .100=120=¿ chọn d 1=125
nd 1 . n đc 125 .1450. π
- Vận tốc đai: v= = =9 , 5(m/ s)
60. 1000 60.1000

- Đường kính bánh đai lớn: d 2=d 1 . uđ . ( 1−ε )=125 .3 . ( 1−0.01 ) =371, 25
=>d 2=355 (mm)
Trong đó hệ số trượtε =(0 ,01 ÷ 0 , 02)
Sau đó chọn d 2 theo tiêu chuẩn bảng 4.21 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
d2 335
Tính lại tỉ số truyền: uđ = = =2 , 87 ≈3
d 1 .(1−ε) 125 .(1−0 ,01)

- Khoảng cách trục a:


Chọn theo 4.14 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1 với ud vừa tính
 a /d 2=¿1 => a=355(mm)
Phải thỏa mãn điều kiện 0 , 55 . ( d 1+ d 2 ) ≤ a ≤ 2 . ( d 1+ d 2) => 264<a<960 (TM)

8
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chiều dài L:
π (d ¿ ¿ 1+ d2 )
L=2 a+ +¿ ¿ ¿ ¿
2
Sau đó chọn L theo tiêu chuẩn dựa vào bảng 4.13 Sách tính toán hệ dẫn động cơ khí
tập 1 có L=1600(mm)
- Tính lại khoảng cách trục a:
1
a= ( λ+ √ λ2−8 ∆2 )= 1 ( 1238 ,7+ √1238 , 72−8.115 2 )=608 ,5
4 4
π (d ¿ ¿ 1−d 2 )
Trong đó 𝛌 = L - ¿=1238,72
2
( d ¿ ¿ 2−d 1)
∆= ¿=115
2
Kiểm nghiệm tuổi thọ của dây dai
v 9 ,5
i= <10=¿ =5 , 94 <10
L 1,6
d 2−d 1 355−125
Tính góc ôm trên bánh đai nhỏ: α 1=180−57 =180−57 =158 , 45
a 608 ,5
Góc ôm trên bánh đai nhỏ α 1 phải thỏa mãn điều kiện α 1< 120° (nếu không thỏa mãn
điều kiện này cần tính toán lại từ đoạn chọn dây đai)
Pđc k đ 11.1
Số dây đai: Z= = =4 , 6 → sd 5 dây
[P0]Cα ClCu Cz 2 . 0 , 95 .1 , 1 .1 , 14 . 1

Hệ số tải trọng động k đ =1tra bảng 4.7 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
Công suất cho phép [ P0 ¿=2 tra bảng 4.19 sách tính toán hệ dẫn đọng cơ khí tập 1
Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm C α =0 , 95tra bảng 4.15 sách tính toán hệ dẫn động
cơ khí tập 1
Hệ số chiều dài đai: C l=1 ,1tra bảng 4.16 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền C u=1 ,14 tra bảng 4.17 sách tính toán hệ dẫn
động cơ khí tập 1
Hệ số kể đến sợ ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các dây đai C z =1
tra bảng 4.18 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
Xác định bề rộng bánh đai: B=( z−1 ) . t+2 e=( 5−1 ) .15+ 2. 10=80
Xác định đương kính ngoài bánh đai:
- Đường kính ngoài bánh đai lớn : d a 2=d 2+2 h 0=355+2 .5 ,7=366 , 4
- Đường kính ngoài bánh đai nhỏ: d a 1=d 1+2 h0 =125+2 .5 , 7=136 , 4

9
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Các thông số t, e, ho tra bảng 4.21 tính yoans hệ dẫn động cơ khí tập 1
780 P đc K đ 780 .11. 1 ,3
Xác định lực căng đai ban đầu F 0= + F v= =195 ,91
vC α z 4 ,5 . 0,461 .13

Lực căng do li tâm F v =q m . v 2=0 , 3 . 9 ,52 =27,075


qm: khối lượng trên 1m chiều dài dây đai; tra bảng4.22 sách tính toán hệ dẫn động cơ
khí tập 1
Xác định lực tác dụng lên trục:

F r=2 F 0 sin ( α2 )=2. 195 , 91 .sin ( 1582, 45 )=384,912


1

Bảng thông số tính toán bộ truyền đai


Thông số Đai thang
Loại đai Đai thang thường
Đường kính bánh đai nhỏ d 1 , mm 125
Đường kính bánh đai lớn d 2 , mm 355
Chiều dài đai L, mm 1600
Vận tốc dây đai v, m/s 9,5
Khoảng cách trục a, mm 608,5
góc ôm trên bánh đai nhỏα 1, độ 158,45
Số dây đai z,cái 5
Bề rộng bánh đai B, mm 340
Đường kính ngoài bánh đai lớn: d a 2,mm 466,4
Đường kính ngoài bánh đai nhỏ: d a 1,mm 136,4
Lực căng ban đầu F 0, N 195,91
Lực tác dụng lên trục F r, N 384,912

10
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

PHẦN III : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN RĂNG


3.1 Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
3.1.1 chọn vật liệu và cách nhiệt luyện
Do hộp giảm tốc cấp 2 chị lượng tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh răng
có độ cứng bề mặt răng HB<50, tả trọng va đập nhẹ, thay đổi, bộ truyền bánh răng
quay 2 chiều thời gian sử dụng là 6048 giờ . Đồng thời tăng khả năng chày xước, mòn
răng chọn độ rắn bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn bánh răng lớn khoảng 25 đến 50 HB.
Chọn :
 Bánh răng nhỏ thép 45 tôi cải thiện
Giả sử đường kính phôi từ 60 đến 90mm ta chọn 90 mm
 Giới hạn bền kéo :σ bk =750 đến 850(N /mm2)chọn 850(N /mm2)
 Giới hạn chảy : σ ch=450 N /mm2
 Độ cứng HB= 210 đến 240 HB chọn 240 HB
 Bánh răng lớn thép 45 thường hóa
Giá thiết đường kính phôi dưới 100mm
 Giới hạn bền kéo :σ bk =600 N /mm2
 Giới hạn chảy : σ ch=300 N /mm 2
 Độ cứng HB= 170 đến 210 HB chọn 210 HB
Cả 2 bánh răng ta chọn phôi đúc.
3.1.2 Xác định ứng suất uốn, ứng suất tiếp xúc cho bộ truyền cấp nhanh
Chọn sơ bộ hệ số tải trọng K=1,4

11
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

 ứng suất tiếp xúc giới hạn trên bề mặt răng


S Hlim × K HL
[ σ H ]= SH

Trong đó : S H hệ số tiếp xúc 1,1 đến 1,2 (chọn 1,2)


K HLhệ số tải trọng 1,4

Thép 45 hệ số S Hlim= 480 Mpa


480∗1 , 4
[ σ H ]= 1 ,2
=560 (Mpa)

 Tính sơ bộ khoảng cách trục


T . K Hβ
a w =k a .(u ± 1) 3 2
[σ H ] .u.

Trong đó T mô men xoắn trên trục T = 140612 (N.mm)


k ahệ số vật liệu và loại răng k a=0 , 5 k d (k d=100 Mpa =>k a=50 ¿

hệ số vành răng chọn =0,3


σ H ứng suất tiếp xúc giới hạn trên bề mặt răng

u tỷ số truyền u=4
K Hβhệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và bánh răng
K Hβ=1 , 2 bảng 6.7 sách HDDCK

a w =50.(4 ±1) 3
√ 140612.1 ,2
560 2 .4 .0 , 3
a w= 191 (mm)

 Tính module của bộ truyền bánh răng thẳng :


m = ( 0,01÷0,02 ) .a w= 2÷ 3 , 82
module chọn theo dãy số sau : 2; 2,25; 2,5; 2,75; 3; 3,5; 4
Tính số răng bánh răng chủ động z 1
2. aw .cos β
z 1=
m(u+1)

Tính số răng bánh răng bị động z 2


z 2=u . z1

12
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Góc β=0 °

m(min)=2
z1 z2 β
m(max)=4

m1 2 38 152 0°
m2 2,25 34 136 0°
m3 2,5 30 120 0°
m4 2,75 27 108 0°
m5 3 25 100 0°
m6 3,5 21 84 0°
m7 4 19 76 0°

Chọn modul m=2,5 ; z 1=30 ; z 2=120


Chiều rộng bánh răng chủ động

b w =a w . = 191.0.3 =57 (mm)


Chiều rộng bánh răng bị động nhỏ hơn bánh chủ động 5÷ 10 mm

 Hệ số ăn khớp răng z ε =√(4−ε a )/3=0,86

[
ε a= 1 , 88−3 ,2
( z1 + z1 )] . cosβ
1 2

= 1,75
 Với banh răng thẳng chọn K Ha=1

13
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

 K Hβ hệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và
bánh răng K Hβ=1 , 1
 K Hv =1bảng 6.13 hệ dẫn động cơ khí I
 K A lực tác động bên ngoài K A=1
 σ Hlim1=2 HB +70=2.240+70=560 Mpa
 σ Flim 1=1 , 8 HB = 1,8.240 = 432Mpa
 z H hình dạng ăn khớp

zH =
1
cosα √ 2 cos β
tg α tw

 ε β =1 => z β =1 ( thiết kế chi tiết máy trang 203)


 z N tuổi bền phục vụ ( cho tiếp xúc )
1 ≤ z N ≤1 , 6( cho các loại thép không thấm Nito)

Chọn z N =1

 ZV vận tốc vòng


1−C ZV
ZV =C ZV + 2

√ 0.8+
32 = 0,55
v
C ZV =C ZL+ 0 , 02 = 0,14

σ Hlim
C ZL= = 0,12
4375+0,6357

 Z R hệ số kết cấu bề mặt cạnh Z R=1


 Z β góc nghiêng Z β =√ cosβ =1
 Z X độ dốc Z X =1
 ZW sự biến cứng khi gia công nguội Z W =1
 Z L hệ số xét yếu tố bôitrơn Z L =1
 Tinh giảm vật liệu bánh răng lớn
l 52
 Lỗ tâm l=(0 , 8 ÷1 , 8)d => d = = =28,888mm
1, 8 1, 8

Lấy 30mm
 Bề dày vành răng : đối với răng thẳng δ=(2 ,5 ÷ 4 )m
=>δ = 4*2,5 = 10mm lấy 20mm

14
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

 Đường kính ngoài thường : D = (1,5÷1,8)d = 1,8*30 =54mm


Chọn 60mm
 Đĩa dùng nối mayơ với vành răng C = (0,2÷0,3)b = 0,3*52 =15,6mm
(chọn 15mm)
 Đường kính tâm lỗ : D0=0 ,5 ( D+ D v )= 0,5(250+60)=155
 Đường kính lỗ d=12÷25mm ( chọn 25mm)
 Tinh giảm vật liệu bánh răng nhỏ
l 57
Lỗ tâm l=(0 , 8 ÷1 , 8)d => d = = =31,666mm
1, 8 1, 8

Chọn 32mm
3.2 Thông số cần thiết

15
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

3.3 Thông số phần mềm tính toán

16
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

17
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

18
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

19
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

20
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

21
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

22
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Giá trị Giá trị biên


1 Vật liệu TT Tên gọi dạng
bánh
2 Mô đun bánh răng m 2,5 2,5 răng
3 Số răng Z 30 120
4 80 305
Đường kính vòng đỉnh
5 Đường kính vòng chia 75 300

6 68,75 293,75
Đường kính vòng chân
7 Góc nghiêng 0° 0°

8 Góc ăn khớp 20 20
9 Hệ số dịch chỉnh x 0 0
10 57 mm 52 mm
Chiều rộng vành răng
11 3751,707 N 3751,707 N
Lực vòng
12 1365,510 N 1365,510 N
Lực hướng kính
13 0 0
Lực dọc trục
14 Vận tốc vòng v 1,89723mps 1,897 mps
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
15 191mm 191mm
Khoảng cách trục
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

3.4 Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng


3.4.1 chọn vật liệu và cách nhiệt luyện
Do hộp giảm tốc cấp 2 chị lượng tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh răng
có độ cứng bề mặt răng HB<50, tả trọng va đập nhẹ, thay đổi, bộ truyền bánh răng
quay 2 chiều thời gian sử dụng là 6048 giờ . Đồng thời tăng khả năng chày xước, mòn
răng chọn độ rắn bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn bánh răng lớn khoảng 25 đến 50 HB.
Chọn :
 Bánh răng nhỏ thép 45 tôi cải thiện
Giả sử đường kính phôi từ 60 đến 90mm ta chọn 90 mm
 Giới hạn bền kéo :σ bk =750 đến 850(N /mm2)chọn 850(N /mm2)
 Giới hạn chảy : σ ch=450 N /mm2
 Độ cứng HB= 210 đến 240 HB chọn 240 HB
 Bánh răng lớn thép 45 thường hóa
Giá thiết đường kính phôi dưới 100mm
 Giới hạn bền kéo :σ bk =600 N /mm2
 Giới hạn chảy : σ ch=300 N /mm 2
 Độ cứng HB= 170 đến 210 HB chọn 210 HB
Cả 2 bánh răng ta chọn phôi đúc.
3.4.2 Xác định ứng suất uốn, ứng suất tiếp xúc cho bộ truyền cấp nhanh
 ứng suất tiếp xúc giới hạn trên bề mặt răng
S Hlim × K HL
[ σ H ]= SH

Trong đó : S H hệ số tiếp xúc 1,1 đến 1,2 (chọn 1,2)


K HLhệ số tải trọng 1,4

Thép 45 hệ số S Hlim= 480 Mpa


480∗1 , 4
[ σ H ]= 1 ,2
=560 (Mpa)

 Tính sơ bộ khoảng cách trục


T . K Hβ
a w =k a .(u ± 1) 3 2
[σ H ] .u.

Trong đó T mô men xoắn trên trục T = 507709 (N.mm)

24
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

k ahệ số vật liệu và loại răng k a=0 , 5 k d (k d=100 Mpa =>k a=50 ¿

hệ số vành răng chọn =0,3


σ H ứng suất tiếp xúc giới hạn trên bề mặt răng

u tỷ số truyền u=4
K Hβhệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và bánh răng
K Hβ=1 , 1

a w =43.(4 ± 1) 3
√ 507709.1 , 1
5602 .4 .0 ,3
a w= 245 (mm)

Tính module của bộ truyền bánh răng thẳng :


m = ( 0,01÷0,02 ) .a w= 2,45 ÷ 5
module chọn theo dãy số sau : 2,5;2,75;3; 3,5; 4; 4,5; 5
ta chọn sơ bộ β=100
Tính số răng bánh răng chủ động z 1
2. aw .cos β
z 1=
m(u+1)

Tính số răng bánh răng bị động z 2


z 2=u . z1

Tính lại góc β = arccos ¿= arccos [ 2 ,5.(38+ 152)


2.245 ]
=14°

m(min)=2
z1 z2 β
m(max)=4

m1 2,5 38 152 14°


m2 2,75 35 140 14°
m3 3 32 128 14°
m4 3,5 27 108 14°
m5 4 24 92 14°
m6 4,5 21 84 14°
m7 5 19 76 14°

25
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chọn modul m=3 ; z 1=32 ; z2 =128


Chiều rộng bánh răng chủ động

b w =a w . = 245.0,3 =73,5 (mm)


Chiều rộng bánh răng bịn động nhỏ hơn bánh chủ động 5÷ 10 mm
 Hệ số ăn khớp răng z ε =√(4−ε a )/ 3= 0,87

[
ε a= 1 , 88−3 ,2
( z1 + z1 )] . cosβ
1 2

= 1,7
 Với banh răng thẳng chọn K Ha=1
 K Hβ hệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và
bánh răng K Hβ=1,085
 K Hv =1 ,03 bảng 6.13 hệ dẫn động cơ khí I
 K A lực tác động bên ngoài K A=1
 σ Hlim1=2 HB +70=2.240+70=560 Mpa
 σ Flim 1=1 , 8 HB = 1,8.240 = 432Mpa
 z H hình dạng ăn khớp

zH =
1
cosα √ 2 cos β
tg α tw

 ε β =1 => z β =1 ( thiết kế chi tiết máy trang 203)


 z N tuổi bền phục vụ ( cho tiếp xúc )
1 ≤ z N ≤1 , 6( cho các loại thép không thấm Nito)

Chọn z N =1

 ZV vận tốc vòng


1−C ZV
ZV =C ZV + 2

√ 0.8+
32 = 1,75
v
C ZV =C ZL+ 0 , 02 = 0,14

26
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

σ Hlim
C ZL= = 0,12
4375+0,6357

 Z R hệ số kết cấu bề mặt cạnh Z R=1


 Z β góc nghiêng Z β =√ cosβ =0.98
 Z X độ dốc Z X =1
 ZW sự biến cứng khi gia công nguội Z W =0 , 98
 Z L hệ số xét yếu tố bôitrơn Z L =1
 Tinh giảm vật liệu bánh răng lớn
l 68 ,5
 Lỗ tâm l=(0 , 8 ÷1 , 8)d => d = = =38mm
1, 8 1, 8

Lấy 40mm
 Bề dày vành răng : đối với răng nghiêngδ=(2 ,5 ÷ 3)m
=>δ = 3*3 = 9mm lấy 18mm
 Đường kính ngoài thường : D = (1,5÷1,8)d = 1,8*40 =72mm
Chọn 80mm
 Đĩa dùng nối mayơ với vành răng C = (0,2÷0,3)b = 0,2*68,5 =13,7mm
(chọn 13mm)
 Đường kính tâm lỗ : D0=0 ,5 ( D+ D v )= 0,5(350+80)=215mm ( chọn 215
mm)
Đường kính lỗ d=12÷25mm ( chọn 25mm)
 Tinh giảm vật liệu bánh răng nhỏ
l 73 ,5
Lỗ tâm l=(0 , 8 ÷1 , 8)d => d = = =40,8mm
1, 8 1, 8

Chọn 42mm
3.5 Điền các thông số cần thiết

27
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

28
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

29
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

30
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

31
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

32
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

33
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

34
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

35
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Bánh chủ động Bánh bị động


TT Tên gọi
Giá trị Giá trị
Ký hiệu: Ký hiệu:
1 Vật liệu
560 MPA = 432(Mpa)
2 Mô đun bánh răng m 3 3
3 Số răng Z 32 128
4 104,939mm 401,756 mm
Đường kính vòng đỉnh
5 Đường kính vòng chia 98,939mm 395,756 mm

6 91,439mm 388,256 mm
Đường kính vòng chân
7 Góc nghiêng 14° 14 °

8 Góc ăn khớp 20 20
9 Hệ số dịch chỉnh x 0 0
10 73,5mm 68,5mm
Chiều rộng vành răng

36
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Bánh chủ động Bánh bị động


TT Tên gọi
Giá trị Giá trị
11 10327,330 N 10327,330 N
Lực vòng
12 3873,921 N 3873,921 N
Lực hướng kính
13 2574,893 N 2574,893 N
Lực dọc trục
14 Vận tốc vòng v 0,622 mps 0,622mps
15 245mm 245mm
Khoảng cách trục

Biên dạng bánh răng :

37
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

PHẦN IV : TÍNH TOÁN TRỤC


4.1 Chọn vật liệu trục
Vật liệu làm trục phải có độ bền cao, ít nhạy và phải tập chung ứng suất, có thể nhiệt
luyện được và dễ dàng gia công. Thép cácbon hợp kim là những vật liệu chủ yếu để
chế tạo trục. Hộp giảm tốc chịu tải trọng trung bình, bộ truyền quay 2 chiều, làm việc
trong thời gian 6048 giờ ta có thể chọn thép 40X tôi cải thiện có giới hạn bền
2
σ bk =900 ÷ 1000(N /mm ).

4.2 tính toán sức bền trục


4.2.1 tính toán sơ bộ đường kính trục

d≥C
√ 3 P
n
(công thức 7-2)

trong đó : d – đường kính trục (mm)


C – hệ số phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép đối với đầu trục vào và trục truyền
chung . lấy C=120
P – công suất trục

38
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

n – số vòng quay trục

Trục I : d≥C
√ 3 P
n
=>d 1= 120

3 7,116

483
=29,4(mm)

Chọn d 1=30mm

Trục II :d 2 ≥C

3 P
n
=>d 2 ≥120

3 6 , 42

120
= 45,2 (mm)

Chọn 50mm

Trục III : d 3 ≥C

3 P
n
=>d 3 ≥120
3 5,8


36 ,2
= 65 (mm)

Chọn 65 mm
Lấy trị số d 2= 50 mm chọn loại bi đỡ cỡ trung bìnhtra bảng 10.2 sách hệ dẫn động cơ
khí I ta xác định chiều rộng ổ lăn B=27 (mm)
4.3 Sơ đồ phân tích lực trên bánh răng

4.4 Thông số chiều dài kích thước trục


Chọn kích thước :
- Khe hở giữa các bánh răng 10 (mm)

39
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

- Khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp 10 (mm)


- Khoảng cách từ thành trong hộp đến mặt bên của ổ lăn 10 (mm)
- Chiều rộng ổ lăn B = 25 (mm)
- Khe hở bên bánh đai và đầu bulong 20(mm)
- Chiều rộng bánh đai 80 (mm)
- Chiều rộng bánh răng cấp nhanh b 1=57(mm), b2=52 (mm)
- Chiều rộng bánh răng cấp chậm b 1=73 ,5 ( mm ) , b 2=68 , 5(mm)
Tồng kích thước trên ta có :
- a = 25/2 +10 +10 + 68,5/2 = 66,75 (mm)
- b = 73,5/2 +10 +52/2 = 72,75 (mm)
- c = 57/2 + 10 + 10 + 25/2 = 61 (mm)
- l =25/2 + 20 + 20 + 73,5/2 = 89,25 (mm)
Các lực tác dụng lên trục I :
Pđ = 384,912 (N)

Pbr = 1365,510 (N)

Pr 1=¿3751,707 (N)

Chiều dài trục I :

Tính toán trục I :

40
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chọn đoạn trục trên phần mềm

Gắn lực lên trục :

41
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Thông số được phần mềm tính toán :

42
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

43
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

44
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

45
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

46
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

47
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

48
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

49
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

50
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

51
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

 Thiết kế trục II
Lực tác dụng lên trục II:
Pbr 2 = 3751,707 (N)

Pr 2 = 1365,510 (N)

Pbr 3=¿10327,330 (N)

Pr 3 = 3873,921 (N)

Pa 3 = 2574,893 (N)

Chiều dài trục II

52
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Thiết kế trục II trên phần mền :


Chọn đoạn trục trên phần mềm

Gán lực lên trục

53
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Thông số được phần mêm tính toán :

54
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

55
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

56
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

57
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

58
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

59
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

60
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

61
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

62
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

63
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Thiết kế trục III trên phần mềm :


Các lực tác dụng lên trục III :

64
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Pbr 4 =¿10327,330 (N)

Pr 4 = 3873,921 (N)

Pa 4 = 2574,893 (N)

Chiều dài trục III

Thiết kế trục III trên phần mềm


Chọn đoạn trục :

65
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Gán lực lên trục :

Thông số phần mềm tính toán :

66
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

67
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

68
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

69
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

70
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

71
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

72
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

73
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

74
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

75
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

76
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

PHẦN V : TÍNH THEN


5.1 Thông số cần thiết
Pct 5, 4
Công suất trên trục III: P3 = ղ = =5 , 8
ol 0 , 93

P3 5 ,8
Công suất trên trục II: P2 = = =6 , 42
ղ ol ղ br 0 ,93.0 ,97

P2 6 , 42
Công suất trên trục I: P1 = = =7,116
ղ ol ղ br 0 , 93.0 , 97
P1 7,116
Công suất trên trục động cơ: P đc = = =8 , 05
ղ ol ղ br nk 0 , 93 .0 , 95 . 1

5.1.1 tốc độ quay trên các trục


uđc 1450
Tốc độ quay trên trục I: n1 = = =483 , 3
uđ 3

ղ1 483 , 3
Tốc độ quay trên trục II: n2 = = =120 , 76
unhanh 4,0002

ղ2 120 ,76
Tốc độ quay trên trục III: n3 = = =36 ,2
uchậm 3,335

5.1.2 Thiết kê then trên trục I


Chọn mặt thiết kế & chọn kiểu then :

77
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

78
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

79
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

5.1.3 Thiết kế then trên trục II


Chọn mặt thiết kế và chọn kiểu then :

80
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

81
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

82
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Rãnh 2 trục 2:

83
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

84
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

85
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

5.1.4 Thiết kế then trên trục III


Chọn mặt thiết kế và chọn kiểu then :

86
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

87
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

88
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

89
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

PHẦN VI : THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC


6.1 Chọn ổ lăn
Trục I không có thành phần lực dọc trục ta chọn ổ bi đỡ
Trục II và III có thành phần lực dọc trục ta chọn ổ đỡ chặn
6.1.1 Thông số cần thiết thiết kế ổ lăn

Thời gian phục vụ: = 6048 (giờ)


Trục I :
Tải trọng hướng tâm lên ổ A :
F RA =√ R 2AX + R2AY =√ 245,833 2+ 2922,8342 = 2933,158 (N)

Tải trọng hướng tâm lên ổ B :


F RB= √ R BX + R BY =√ 1314,208 +738,445 = 1507,462 (N)
2 2 2 2

Ta có F RA > F RB chọn F R =F RA tải trọng hướng tâm lên ổ


Số vòng quay n = 365 (v/p) ổ bi đỡ
Bôi trơn mỡ bò
Chọn loại bị

90
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Thông số tính toán :

91
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Phần mềm tính toán và thiết kế :

92
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

93
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

94
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Trục III :
Tải trọng hướng tâm lên ổ A :
F RA =√ R AX + R AY =√ 1212,674 +3195,280 = 3417,658(N)
2 2 2 2

Tải trọng hướng tâm lên ổ B :


F RB= √ R BX + R BY =√ 2284,338 + 6005,438 = 6425.222(N)
2 2 2 2

Ta có F RB > F RA chọn F R =F RB tải trọng hướng tâm lên ổ


Số vòng quay n = 30 (v/p) ổ bi đỡ
Bôi trơn mỡ bò
Chọn loại bị

95
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

96
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Phần mềm tính toán và thiết kế :

97
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

98
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

99
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

PHẦN VII : CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
7.1 Chọn vật liệu
Chọn vỏ hộp vật liệu đúc bằng gang, mặt ghép giữa lắp và thân là mặt phẳng đi qua
đường làm các trục để lắp ghép được dễ dàng theo bảng 10-9 xác định kích thước phần
tử vỏ hộp
- Chiều dày thân hộp :
δ=0,025. A +3

Trong đó A là hoảng cách trục


δ=0,025.299+ 3=10,475(mm)

Chọn δ=11(mm)
- Chiều dày nắp hộp
δ 1=0 , 02. A +3 = 0,02. 297 + 3 =8,98 (mm)

Chọn δ 1=9(mm)
- Chiều dày mặt bích dưới của thân
b = 1,5. δ = 1,5.11 =16,5 (mm)
chọn 17 (mm)
- Chiều dày mặt bích dưới của nắp :
b 1=1 ,5. δ 1=1 ,5.9=13 ,5 (mm)

Chọn 14 (mm)
- Chiều dày hộp để không có phần lồi
P = 2,35. δ = 2,35.11 = 25,85 (mm)
Chọn P= 26 (mm)
- Chiều dày gân ở thân hộp
m = 0,85. δ = 0,85.11 = 9,35 (mm)
chọn m= 10 (mm)
- Chiều dày gân ở nắp hộp
m1=0 , 85. δ 1 =0 , 85.9=7 , 65(mm)

Chọn m1=8 (mm)


- Đường kính bulong nền
d n=0,036. A+ 12=22,764 ( mm )

100
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chọn d n=23 ( mm )
- Đường kính bulong khác
Cạnh ổ d 2=0 ,7. d n=0 ,7.23=16 , 1 (mm) chọn 17 (mm)
Ghép nắp ổ : d 3=0 , 45. d n=0 , 45 . 23=10 , 35 ( mm ) chọn 11 (mm)
Ghép nắp cửa : d 4 =0 , 37. d n=0 , 37.23=8 ,51 ( mm ) chọn 9( mm)
Đường kính bulong vòng chọn theo trọng lượng của hộp giảm tốc với khoảng cách
trục A, 2 cấp truyền 297x297 chọn bulong

101
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh

You might also like