Professional Documents
Culture Documents
là một môn học rất cần thiết cho sinh viên nghành cơ khí nói chung để giải quyết một
vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo máy. Mục đích là giúp sinh viên hệ
thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm quen với công việc thiết kế chế
tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện nay.Trong chương trình đào tạo cho sinh viên,
nhà trường đã tạo điều kiện chochúng em được tiếp xúc và làm quen với việc nghiên
cứu : “ thiết kế hệ thống dẫn động băng tải”.
Do lầnđầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có những
mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng, song bài làm của em không thể tránh
khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ýkiến của thầy cô, giúp em
có được những kiến thức thật cần thiết để sau này ratrường có thể ứng dụng trong công
việc cụ thể của sản xuất.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộ môn và đặc biệt là
1
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
2
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
3
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Pct β
P y /c =Ptđ =
ղ
v . F 9000.0 , 6
Công suất cần thiết để trên trục thang quay: Pct = = =5 , 4
1000 1000
Thay số được:
3 3
ղ=0 , 95 . 0 , 93 . 0 ,97 .1 ≈ 0 , 7
√∑ ( ) ( )
n 2
Pi t
β= 〖 〗 . i =1
i=1 P1 t ck
√
= 1.
ti
t ck
+ ¿¿ (do thời gian mở máy :t mm ≪ t ck → bỏ qua t mm)
Pct β 5 , 4 .1
Thay số liệu tính toán vào công thức P y =Ptđ = ta được giá trị P y = 0 , 7 ≈7 ,71
c
ղ c
Với n ct là số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay)
4
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
60000 . v
n ct=
π .D
Với :
v :vận tốc băng tải
D : đường kính tang quay
60000 . 0 , 6
n ct= =36 , 2
π . 300
n đ c = 1450v/p ≈ n đ b
unhanh = 1,2uchậm
5
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
¿>u chậm =
√ √
uh
1,2
=
13 , 35
1, 2
= 3,335
u chung 40 , 05
Tính lạiuđai = = =3,0007
unhanh uchậm 4,002 .3,335
P3 5 ,8
Công suất trên trục II: P2 = = =6 , 42
ղ ol ղ br 0 ,93.0 ,97
P2 6 , 42
Công suất trên trục I: P1 = = =7,116
ղ ol ղ br 0 , 93.0 , 97
P1 7,116
Công suất trên trục động cơ: P đc = = =8 , 05
ղ ol ղ br nk 0 , 93 .0 , 95 . 1
uđc 1450
Tốc độ quay trên trục I: n1 = = =483 , 3
uđ 3
ղ1 483 , 3
Tốc độ quay trên trục II: n2 = = =120 , 76
unhanh 4,0002
ղ2 120 ,76
Tốc độ quay trên trục III: n3 = = =36 ,2
uchậm 3,335
6
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
¿
Kiểm nghiệm số vòng quay :∆n = ¿ n3 −nct ∨ n ¿ .100 ≤ 5% nếu không thỏa mãn cần
3
36 , 9−36 , 9
phân phối lại tỉ số truyền : .100=0 ¿ thỏa mãn)
36 , 9
Tính momen xoắn trên các trục theo công thức: T=9,55.10. Pi/ni
P đc 6 8 , 05
Mô men xoắn trên trục động cơ: T đc = 9,55. 106 . =9,55. 10 . =53018 , 96
nđc 1450
(Nmm)
P1 7,116
Mô men xoắn trên trục I: T = 9,55.106. == 9,55.106. =140612 , 04 (Nmm)
n1 483 , 3
P2 6 , 42
Mô men xoắn trên trục II: T = 9,55.106 . = = 9,55.106. =507709 ,5 (Nmm)
n2 120 ,76
6 P3 2 ,76
Mô men xoắn trên trục III: T = 9,55.10 . = = 9,55.106. =728121 , 5 (Nmm)
n3 36 , 2
7
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
- Đường kính bánh đai lớn: d 2=d 1 . uđ . ( 1−ε )=125 .3 . ( 1−0.01 ) =371, 25
=>d 2=355 (mm)
Trong đó hệ số trượtε =(0 ,01 ÷ 0 , 02)
Sau đó chọn d 2 theo tiêu chuẩn bảng 4.21 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
d2 335
Tính lại tỉ số truyền: uđ = = =2 , 87 ≈3
d 1 .(1−ε) 125 .(1−0 ,01)
8
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chiều dài L:
π (d ¿ ¿ 1+ d2 )
L=2 a+ +¿ ¿ ¿ ¿
2
Sau đó chọn L theo tiêu chuẩn dựa vào bảng 4.13 Sách tính toán hệ dẫn động cơ khí
tập 1 có L=1600(mm)
- Tính lại khoảng cách trục a:
1
a= ( λ+ √ λ2−8 ∆2 )= 1 ( 1238 ,7+ √1238 , 72−8.115 2 )=608 ,5
4 4
π (d ¿ ¿ 1−d 2 )
Trong đó 𝛌 = L - ¿=1238,72
2
( d ¿ ¿ 2−d 1)
∆= ¿=115
2
Kiểm nghiệm tuổi thọ của dây dai
v 9 ,5
i= <10=¿ =5 , 94 <10
L 1,6
d 2−d 1 355−125
Tính góc ôm trên bánh đai nhỏ: α 1=180−57 =180−57 =158 , 45
a 608 ,5
Góc ôm trên bánh đai nhỏ α 1 phải thỏa mãn điều kiện α 1< 120° (nếu không thỏa mãn
điều kiện này cần tính toán lại từ đoạn chọn dây đai)
Pđc k đ 11.1
Số dây đai: Z= = =4 , 6 → sd 5 dây
[P0]Cα ClCu Cz 2 . 0 , 95 .1 , 1 .1 , 14 . 1
Hệ số tải trọng động k đ =1tra bảng 4.7 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
Công suất cho phép [ P0 ¿=2 tra bảng 4.19 sách tính toán hệ dẫn đọng cơ khí tập 1
Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm C α =0 , 95tra bảng 4.15 sách tính toán hệ dẫn động
cơ khí tập 1
Hệ số chiều dài đai: C l=1 ,1tra bảng 4.16 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền C u=1 ,14 tra bảng 4.17 sách tính toán hệ dẫn
động cơ khí tập 1
Hệ số kể đến sợ ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các dây đai C z =1
tra bảng 4.18 sách tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1
Xác định bề rộng bánh đai: B=( z−1 ) . t+2 e=( 5−1 ) .15+ 2. 10=80
Xác định đương kính ngoài bánh đai:
- Đường kính ngoài bánh đai lớn : d a 2=d 2+2 h 0=355+2 .5 ,7=366 , 4
- Đường kính ngoài bánh đai nhỏ: d a 1=d 1+2 h0 =125+2 .5 , 7=136 , 4
9
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Các thông số t, e, ho tra bảng 4.21 tính yoans hệ dẫn động cơ khí tập 1
780 P đc K đ 780 .11. 1 ,3
Xác định lực căng đai ban đầu F 0= + F v= =195 ,91
vC α z 4 ,5 . 0,461 .13
10
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
11
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
√
T . K Hβ
a w =k a .(u ± 1) 3 2
[σ H ] .u.
u tỷ số truyền u=4
K Hβhệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và bánh răng
K Hβ=1 , 2 bảng 6.7 sách HDDCK
a w =50.(4 ±1) 3
√ 140612.1 ,2
560 2 .4 .0 , 3
a w= 191 (mm)
12
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Góc β=0 °
m(min)=2
z1 z2 β
m(max)=4
m1 2 38 152 0°
m2 2,25 34 136 0°
m3 2,5 30 120 0°
m4 2,75 27 108 0°
m5 3 25 100 0°
m6 3,5 21 84 0°
m7 4 19 76 0°
[
ε a= 1 , 88−3 ,2
( z1 + z1 )] . cosβ
1 2
= 1,75
Với banh răng thẳng chọn K Ha=1
13
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
K Hβ hệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và
bánh răng K Hβ=1 , 1
K Hv =1bảng 6.13 hệ dẫn động cơ khí I
K A lực tác động bên ngoài K A=1
σ Hlim1=2 HB +70=2.240+70=560 Mpa
σ Flim 1=1 , 8 HB = 1,8.240 = 432Mpa
z H hình dạng ăn khớp
zH =
1
cosα √ 2 cos β
tg α tw
Chọn z N =1
√ 0.8+
32 = 0,55
v
C ZV =C ZL+ 0 , 02 = 0,14
σ Hlim
C ZL= = 0,12
4375+0,6357
Lấy 30mm
Bề dày vành răng : đối với răng thẳng δ=(2 ,5 ÷ 4 )m
=>δ = 4*2,5 = 10mm lấy 20mm
14
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chọn 32mm
3.2 Thông số cần thiết
15
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
16
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
17
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
18
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
19
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
20
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
21
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
22
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
6 68,75 293,75
Đường kính vòng chân
7 Góc nghiêng 0° 0°
8 Góc ăn khớp 20 20
9 Hệ số dịch chỉnh x 0 0
10 57 mm 52 mm
Chiều rộng vành răng
11 3751,707 N 3751,707 N
Lực vòng
12 1365,510 N 1365,510 N
Lực hướng kính
13 0 0
Lực dọc trục
14 Vận tốc vòng v 1,89723mps 1,897 mps
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
15 191mm 191mm
Khoảng cách trục
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
√
T . K Hβ
a w =k a .(u ± 1) 3 2
[σ H ] .u.
24
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
k ahệ số vật liệu và loại răng k a=0 , 5 k d (k d=100 Mpa =>k a=50 ¿
u tỷ số truyền u=4
K Hβhệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và bánh răng
K Hβ=1 , 1
a w =43.(4 ± 1) 3
√ 507709.1 , 1
5602 .4 .0 ,3
a w= 245 (mm)
m(min)=2
z1 z2 β
m(max)=4
25
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
[
ε a= 1 , 88−3 ,2
( z1 + z1 )] . cosβ
1 2
= 1,7
Với banh răng thẳng chọn K Ha=1
K Hβ hệ số xét đến tải trọng phân bố không đều trên chiều rộng vành răng và
bánh răng K Hβ=1,085
K Hv =1 ,03 bảng 6.13 hệ dẫn động cơ khí I
K A lực tác động bên ngoài K A=1
σ Hlim1=2 HB +70=2.240+70=560 Mpa
σ Flim 1=1 , 8 HB = 1,8.240 = 432Mpa
z H hình dạng ăn khớp
zH =
1
cosα √ 2 cos β
tg α tw
Chọn z N =1
√ 0.8+
32 = 1,75
v
C ZV =C ZL+ 0 , 02 = 0,14
26
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
σ Hlim
C ZL= = 0,12
4375+0,6357
Lấy 40mm
Bề dày vành răng : đối với răng nghiêngδ=(2 ,5 ÷ 3)m
=>δ = 3*3 = 9mm lấy 18mm
Đường kính ngoài thường : D = (1,5÷1,8)d = 1,8*40 =72mm
Chọn 80mm
Đĩa dùng nối mayơ với vành răng C = (0,2÷0,3)b = 0,2*68,5 =13,7mm
(chọn 13mm)
Đường kính tâm lỗ : D0=0 ,5 ( D+ D v )= 0,5(350+80)=215mm ( chọn 215
mm)
Đường kính lỗ d=12÷25mm ( chọn 25mm)
Tinh giảm vật liệu bánh răng nhỏ
l 73 ,5
Lỗ tâm l=(0 , 8 ÷1 , 8)d => d = = =40,8mm
1, 8 1, 8
Chọn 42mm
3.5 Điền các thông số cần thiết
27
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
28
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
29
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
30
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
31
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
32
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
33
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
34
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
35
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
6 91,439mm 388,256 mm
Đường kính vòng chân
7 Góc nghiêng 14° 14 °
8 Góc ăn khớp 20 20
9 Hệ số dịch chỉnh x 0 0
10 73,5mm 68,5mm
Chiều rộng vành răng
36
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
37
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
d≥C
√ 3 P
n
(công thức 7-2)
38
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trục I : d≥C
√ 3 P
n
=>d 1= 120
√
3 7,116
483
=29,4(mm)
Chọn d 1=30mm
Trục II :d 2 ≥C
√
3 P
n
=>d 2 ≥120
√
3 6 , 42
120
= 45,2 (mm)
Chọn 50mm
Trục III : d 3 ≥C
√
3 P
n
=>d 3 ≥120
3 5,8
√
36 ,2
= 65 (mm)
Chọn 65 mm
Lấy trị số d 2= 50 mm chọn loại bi đỡ cỡ trung bìnhtra bảng 10.2 sách hệ dẫn động cơ
khí I ta xác định chiều rộng ổ lăn B=27 (mm)
4.3 Sơ đồ phân tích lực trên bánh răng
39
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Pr 1=¿3751,707 (N)
40
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
41
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
42
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
43
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
44
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
45
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
46
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
47
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
48
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
49
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
50
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
51
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Thiết kế trục II
Lực tác dụng lên trục II:
Pbr 2 = 3751,707 (N)
Pr 2 = 1365,510 (N)
Pr 3 = 3873,921 (N)
Pa 3 = 2574,893 (N)
52
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
53
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
54
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
55
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
56
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
57
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
58
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
59
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
60
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
61
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
62
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
63
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
64
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Pr 4 = 3873,921 (N)
Pa 4 = 2574,893 (N)
65
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
66
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
67
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
68
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
69
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
70
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
71
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
72
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
73
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
74
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
75
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
76
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
P3 5 ,8
Công suất trên trục II: P2 = = =6 , 42
ղ ol ղ br 0 ,93.0 ,97
P2 6 , 42
Công suất trên trục I: P1 = = =7,116
ղ ol ղ br 0 , 93.0 , 97
P1 7,116
Công suất trên trục động cơ: P đc = = =8 , 05
ղ ol ղ br nk 0 , 93 .0 , 95 . 1
ղ1 483 , 3
Tốc độ quay trên trục II: n2 = = =120 , 76
unhanh 4,0002
ղ2 120 ,76
Tốc độ quay trên trục III: n3 = = =36 ,2
uchậm 3,335
77
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
78
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
79
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
80
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
81
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
82
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Rãnh 2 trục 2:
83
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
84
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
85
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
86
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
87
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
88
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
89
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
90
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
91
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
92
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
93
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
94
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trục III :
Tải trọng hướng tâm lên ổ A :
F RA =√ R AX + R AY =√ 1212,674 +3195,280 = 3417,658(N)
2 2 2 2
95
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
96
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
97
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
98
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
99
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
PHẦN VII : CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
7.1 Chọn vật liệu
Chọn vỏ hộp vật liệu đúc bằng gang, mặt ghép giữa lắp và thân là mặt phẳng đi qua
đường làm các trục để lắp ghép được dễ dàng theo bảng 10-9 xác định kích thước phần
tử vỏ hộp
- Chiều dày thân hộp :
δ=0,025. A +3
Chọn δ=11(mm)
- Chiều dày nắp hộp
δ 1=0 , 02. A +3 = 0,02. 297 + 3 =8,98 (mm)
Chọn δ 1=9(mm)
- Chiều dày mặt bích dưới của thân
b = 1,5. δ = 1,5.11 =16,5 (mm)
chọn 17 (mm)
- Chiều dày mặt bích dưới của nắp :
b 1=1 ,5. δ 1=1 ,5.9=13 ,5 (mm)
Chọn 14 (mm)
- Chiều dày hộp để không có phần lồi
P = 2,35. δ = 2,35.11 = 25,85 (mm)
Chọn P= 26 (mm)
- Chiều dày gân ở thân hộp
m = 0,85. δ = 0,85.11 = 9,35 (mm)
chọn m= 10 (mm)
- Chiều dày gân ở nắp hộp
m1=0 , 85. δ 1 =0 , 85.9=7 , 65(mm)
100
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh
Chuyên Ngành: Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chọn d n=23 ( mm )
- Đường kính bulong khác
Cạnh ổ d 2=0 ,7. d n=0 ,7.23=16 , 1 (mm) chọn 17 (mm)
Ghép nắp ổ : d 3=0 , 45. d n=0 , 45 . 23=10 , 35 ( mm ) chọn 11 (mm)
Ghép nắp cửa : d 4 =0 , 37. d n=0 , 37.23=8 ,51 ( mm ) chọn 9( mm)
Đường kính bulong vòng chọn theo trọng lượng của hộp giảm tốc với khoảng cách
trục A, 2 cấp truyền 297x297 chọn bulong
101
Giảng Viên HD: Mạc Thị Nguyên SV Thực Hiện: Trần Văn Mạnh