Professional Documents
Culture Documents
Đà Nẵng - 2023
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
MỤC LỤC
I. NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SỨC KÉO:...............3
1.1. Giới thiệu chung:......................................................................................................3
1.2. Tính toán thiết kế sức kéo:........................................................................................3
1.2.1. Xác định trọng lượng bản thân, trọng lượng toàn bộ, phân bố trọng lượng xe: 3
1.2.1.1. Xác định kích thước cơ bản của xe:................................................................3
1.2.1.2. Xác định trọng lượng bản thân, trọng lượng toàn bộ......................................3
1.2.2. Tính chọn lốp:....................................................................................................4
1.2.2.1. Xác định chọn lốp xe:.....................................................................................4
1.2.2.2. Bán kính bánh xe:...........................................................................................5
1.2.3. Tính chọn động cơ và xây dựng đặc tính tốc độ của động cơ:..........................5
1.2.3.1. Tính chọn động cơ:.........................................................................................5
1.2.3.2. Xây dựng đường đặc tính tốc độ của động cơ:...............................................6
II. TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH TỶ SỐ TRUYỀN:................................................................7
2.1. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính:.............................................................7
2.2. Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số:...................................................8
2.3. Xác định số cấp và tỷ số truyền các số trung gian của hộp số:.................................9
2.3.1. Số cấp của hộp số:.............................................................................................9
2.4. Xác định trục bánh xe chủ động:............................................................................10
III. Xây dựng các đồ thị cân bằng công suất, cân bằng lực:..............................................10
3.1. Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động:........................................10
3.2. Đồ thị cân bằng lực kéo:.........................................................................................14
IV. XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC; THỜI GIAN VÀ QUẢNG
ĐƯỜNG TĂNG TỐC CỦA ÔTÔ:....................................................................................17
4.1. Đồ thị hệ số nhân tố động lực khi đầy tải:..............................................................17
4.2. Xác định độ dốc và đồ thị gia tốc:..........................................................................20
4.2.1. Xác định độ dốc:..............................................................................................20
1
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
2
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
3
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Vì khối lượng đặt vào cầu trước lớn hơn so với cầu sau nên lốp trước sẽ chịu tải lớn
hơn nên ta sẽ chọn lốp theo bánh trước cho toàn bộ lốp dựa trên:
4
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Loại lốp:
Phạm vi sử dụng:
Vận tốc cao nhất của ôtô:
Tải trọng hướng kính (tĩnh) tác dụng lên lốp: Gb1/2 = 951,5 / 2 = 475,75 (Kg)
{
195 : B ề r ộ ng c ủ al ố p (mm)
H
65 :t ỷ l ệ (¿ %)
B
Chọn lốp xe kí hiệu: 195/65R15 – 82S;
15: Đườ ng k í n h trong c ủ al ố p (inc h )
82 :Chỉ số tải trọng ,tối đa 475 kg
S :Chỉ số tốc độ , đến 180 km/h
Chọn lốp có áp suất thấp là loại lốp có áp suất không khí chứa trong lốp p = 0,08 ¿
0,50 MN/m2 tương đương với 0,80 ¿ 5,0 KG/cm2.
{
195 : B ề r ộ ng c ủ al ố p (mm)
H
65 :t ỷ l ệ (¿ %)
B
Có kí hiệu: 195/65R15 – 82S;
15: Đườ ng k í n h trong c ủ al ố p (inc h )
82 :Chỉ số tải trọng ,tối đa 475 kg
S :Chỉ số tốc độ , đến 180 km/h
Đường kính bánh xe d0(mm) là tổng giữa đường kính vành và 2 lần chiều cao của lốp
d 0 =D+ 2× H => d 0 =15× 25 , 4+ 2× 126 ,75=633(mm)
r 0 =633/2=316 ,5 ( mm )=0,3165 ( m )
5
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
1.2.3. Tính chọn động cơ và xây dựng đặc tính tốc độ của động cơ:
[ ( ) ( ) ( )]
2 3
ne n n
Nev= (Ne)max . a . +b . e −c . e (1)
nN nN nN
ne
Đặt λ = . với động cơ xăng không hạn chế tốc độ có (λ = 1,1 ÷ 1,2). Chọn λ = 1,1
nN
(đối với động cơ xăng).
1
+ Nev = ƞ .[ G . f . v max + K . F . ( v max ) ]
3
tl
Trong đó:
( ) ( )
2 2
V max 50
f =f 0∗ 1+ = f =0,015∗ 1+ = 0,04
1500 1500
Vậy công suất động cơ của theo điều kiện cản chuyển động: Nev = 109,687 (KW)
Kiểu động cơ: động cơ xăng EcoBoost 4 xi-lanh, tăng áp đơn, dung tích 1,5 lít, sản
sinh công suất tối đa 145 mã lực và mô-men xoắn cực đại 225 Nm.
Công suất cực đại: 108,13 kW (145 mã lực) tại 5700 (v/p); Momen xoắn cực đại 225
(N.m).
1.2.3.2. Xây dựng đường đặc tính tốc độ của động cơ:
Phương trình công suất ứng với từng giá trị số vòng quay của trục khuỷu động cơ
được viết theo công thức thực nghiệm của S.R. Lây Đécman:
Trong đó:
Phương trình momen xoắn ứng với từng giá trị số vòng quay của trục khuỷu động cơ
được viết theo công thức:
N e [kW ]
Me = 9550 *
ne [v / p]
Lập bảng:
8
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
100.00
200.00
80.00
150.00
Ne (kW)
60.00
Me (N.m)
100.00
40.00
50.00
20.00
0.00 0.00
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000
vòng/phút
Trong đó:
+ : số vòng quay của trục khuỷu khi ô tô đạt vận tốc cực đại
9
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
2.2. Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số:
Tỷ số truyền của tay số 1 được xác định trên cơ sở đảm bảo khắc phục được lực cản
lớn nhất của mặt đường mà bánh xe chủ động không bị trượt quay trong mọi điều kiện
chuyển động.
Theo điều kiện chuyển động, ta có:
Pk max ≥ Pψ max + PW
Trong đó:
Vậy:
(3)
Mặt khác, Pk max còn bị giới hạn bởi điều kiện bám giữa bánh xe với mặt đường:
10
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Trong đó:
(4)
Chọn
2.3. Xác định số cấp và tỷ số truyền các số trung gian của hộp số:
2.3.1. Số cấp của hộp số:
Chọn hệ thống tỷ số truyền của các cấp số trong hộp số theo ‘cấp số nhân’
Công bội được xác định theo biểu thức:
(CT 3-14,tr108)
Trong đó:
11
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Tỷ số truyền của tay số thứ i trong hộp số được xác định theo công thức sau:
Trong đó: ihi – tỷ số truyền của tay số thứ i trong hộp số (i = 1; 2;…; n-1)
Từ hai công thức trên, ta xác định được tỷ số truyền ở các tay số:
(6)
Từ (5) + (6) → ihl = 2,1
12
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Tỷ số truyền tương ứng với từng tay số được thể hiện ở bảng sau:
Tay số 1 2 3 4 5 lùi
Tỷ số
2,29 1,86 1,51 1,23 1,0 2,1
truyền
III. Xây dựng các đồ thị cân bằng công suất, cân bằng lực:
3.1. Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động:
N k =N f + N i + N j + N ω
Trong đó:
N k - Công suất kéo ở bánh xe chủ động.
N j - Công suất tiêu hao do lực cản quán tính khi tăng tốc.
Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ I được xác định theo
công thức:
N k 1=N e−N t=N e · ηt
2· π · ne · r b
v= ( m/s )
60 · it
Trong đó:
n e- số vòng quay trục khuỷu động cơ
13
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
i t =ih · i0
Bảng 4. Phương trình cân bằng công suất và đồ thị cân bằng công suất của ôtô
( )
2
v
f =f 0 1+ khi tốc độ của xe lớn hơn 22,2 m/s (80km/h)
1500
Trong đó:
Ở đây :
- Hệ số cản không khí, nó phụ thuộc vào dạng ô tô và chất lượng bề mặt
của nó, phụ thuộc vào mật độ không khí, N s 2 /m4
- Diện tích cản chính diện của ô tô, nghĩa là diện tích hình chiếu của ô tô
trên mặt phẳng vuông góc với trục dọc của chúng, m2
Việc xác định diện tích cản chính diện một cách chính xác gặp nhiều khó khăn, vì vậy
trong thực tế người ta sử dụng những công thức gần đúng sau: Đối với ô tô du lịch.
F=0 , 8 · B0 · H =0 , 8 .1,775 . 1,460=2.0732 m2
Ở đây:
B0- Chiều rộng lớn nhất của ô tô
15
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Công suất tiêu hao cho lực cản dốc N i là: N i=G · v · sinα
Tổng công suất tiêu hao cho lực cản lăn và lực cản dốc được gọi là công suất
tiêu hao cho lực cản của mặt đường:
Nψ=Nf ± N i
Nψ=Nf =G · f · v
N ψ + N ω= ( G · f · v ) + ( W · v 3 )
100
Nk1
80 Nk2
Nk3
60 Nk4
Nk5
Nψ+Nω
40 Nψ
20
0
0 10 20 30 40 50 60 V (m/s)
16
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Trong đó:
Pj -lực quán tính (xuất hiện khi xe chuyển động không ổn định).
G
Pj= ·δ · j
g j
Trong đó:
r k - bán kính đặt lực Pk , với sai số không lớn có thể lấy bằng bán kính làm
viêc của bánh xe r b
M e · i h · i p · i 0 · i c · ηt
Pkn =
rb
11.7 197.4 570. 2.1 487 2.6 396 3.2 322 4.0 261 4.9 212
9 7 00 7 9.89 8 5.22 9 1.99 5 8.07 9 7.34
25.0 210.1 114 4.3 519 5.3 421 6.5 342 8.1 278 9.9 226
9 5 0.00 5 3.28 5 9.86 8 8.91 0 6.20 7 3.96
39.2 219.2 171 6.5 541 8.0 440 9.8 357 12. 290 14. 236
5 1 0.00 2 7.13 3 1.76 8 6.70 16 6.30 96 1.55
53.6 224.6 228 8.7 555 10. 451 13. 366 16. 297 19. 242
17
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
67.5 226.4 285 10. 559 13. 454 16. 369 20. 300 24. 243
8 6 0.00 87 6.20 38 7.27 46 4.94 26 2.37 93 9.62
80.4 224.6 342 13. 555 16. 451 19. 366 24. 297 29. 242
5 4 0.00 04 1.43 05 0.89 75 5.38 31 8.35 92 0.10
91.5 219.2 399 15. 541 18. 440 23. 357 28. 290 34. 236
9 1 0.00 22 7.13 73 1.76 05 6.70 36 6.30 91 1.55
100. 210.1 456 17. 519 21. 421 26. 342 32. 278 39. 226
34 5 0.00 39 3.28 40 9.86 34 8.91 42 6.20 89 3.96
106. 197.4 513 19. 487 24. 396 29. 322 36. 261 44. 212
08 7 0.00 56 9.89 08 5.22 63 1.99 47 8.07 88 7.34
108. 181.1 570 21. 447 26. 363 32. 295 40. 240 49. 195
13 7 0.00 74 6.96 75 7.81 92 5.95 52 1.90 87 1.69
105. 161.2 627 23. 398 29. 323 36. 263 44. 213 54. 173
86 4 0.00 91 4.50 43 7.65 22 0.80 57 7.69 85 7.01
Trong điều kiện ô tô chuyển động trên đường bằng, xe chuyển động ổn định
không kéo móc.
Pk =P f + Pw
Lực cản không khí của ô tô có thể xác định bằng công thức sau
2 2
Pw =K · F · v 0 =W · v 0
Trong đó :
- Hệ số cản không khí, nó phụ thuộc vào dạng ô tô và chất lượng bề mặt của nó, phụ
thuộc vào mật độ không khí, N s 2 /m4
- Diện tích cản chính diện của ô tô, nghĩa là diện tích hình chiếu của ô tô trên mặt
phẳng vuông góc với trục dọc của chúng, m2
v 0- Tốc độ tương đối giữa ô tô và không khí, m/s
Việc xác định diện tích cản chính diện một cách chính xác gặp nhiều khó khăn, vì vậy
trong thực tế người ta sử dụng những công thức gần đúng sau:
Đối với ô tô du lịch ( hình I-6b)
18
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
F=0 , 8 · B0 · H
Trong đó :
B0- Chiều rộng lớn nhất của ô tô
Trong đó :
Lực cản lăn khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang:
Pf =f · G
Trong đó:
f - hệ số cản lăn nói chung của ô tô ( giá trị của f xem ở bảng II-1 chương II)
( )
2
v
f =f 0 1+ khi tốc độ của xe lớn hơn 22,2 (m/s) = (80km/h)
1500
Suy ra
2
Pk =P f + Pw =f ·G+W · v
Lực kéo tiếp tuyến phát ra ở các bánh xe chủ động ở số thứ n của hộp số
19
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
M k M e ·i h ·i p ·i 0 ·i c ·η t
Pkn = =
rk rk
Trong đó:
r k - bán kính đặt lực Pk , với sai số không lớn có thể lấy bằng bán kính làm
viêc của bánh xe r b
M e · i h · i p · i 0 · i c · ηt
Pkn =
rb
Lực cản tổng cộng của mặt đường
Pψ =ψ ·G
ψ - hệ số cản tổng cộng của đường
Trong đó:
ψ=f ±i
Trong đó:
Để xem xét đến khả năng có thể trượt quay của các bánh xe chủ động trên đồ thị ta
cũng xây dựng đường lực bám phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của ô tô Pφ nghĩa là
Pφ =f ( v ).
Trong đó:
Gφ - trọng lượng của ô tô phân bố cầu chủ động
φ - hệ số bám của các bánh xe chủ động với mặt đường
m - hệ số phân bố tải trọng động
Z 2là phản lực thẳng góc từ mặt đường tác dụng lên bánh xe chủ động, ta có:
Z 2=Gφ
Lúc ấy lực bám Gφ được xác định theo biểu thức sau:
Pφ =φ · Z2 =0 ,7 .7634 , 48=5344 ,13
20
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Chọn hệ số bám của các bánh xe chủ động với mặt đường nhựa khô và sạch: 0.7
Điều kiện thỏa mãn cho ô tô chuyển động ổn định, không bị trượt quay sẽ là:
Pφ > Pk > Pc
21
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
6000
ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO Ô TÔ
Pk1
P(N)
5000 Pk2
Pk3
4000
Pk4
3000
Pk5
2000 Pψ
Pc=Pψ+Pω
1000
Pφ
0
0 10 20 30 40 50 60
D=
( Pk −p w )
G
=
( M e . i t . ηt
rb )2
−W . v ·
1
G
Trong đó:
22
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Qua biểu thức trên ta nhận thấy rằng giá số của nhân tố động lực học phụ thuộc vào
các thông số kết cấu của ô tô, vì vậy nó có thể xác định cho mỗi loại ô tô cụ thể.
Khi ô tô chuyển động ở số thấp ( tỉ só truyền của hộp số lớn ) thì nhân tố động lực học
sẽ lớn hơn so với nhân tố động lực học khi ô tô chuyển động ở số cao ( tỉ số truyền của
hộp số nhỏ ) vì lực kéo tiếp tuyến ở số truyền thấp sẽ lớn hơn và lực cản không khí sẽ
nhỏ hơn so với số cao.
( )
2
v
Khi vận tốc xe m/s (80 km/h) thì f =f 0 1+
1500
Tay số 1
(kw) (v/p)
11,79 570,00 0,015 2,18 0,29
25,09 1140,00 0,015 4,36 0,31
39,25 1710,00 0,015 6,53 0,32
53,63 2280,00 0,015 8,71 0,32
67,58 2850,00 0,015 10,89 0,33
80,45 3420,00 0,015 13,07 0,32
91,59 3990,00 0,015 15,24 0,31
100,34 4560,00 0,015 17,42 0,30
106,08 5130,00 0,015 19,60 0,28
108,13 5700,00 0,015 21,78 0,25
105,86 6270,00 0,021 23,95 0,22
Tay số 2
(kw) (v/p)
11,79 570,00 0,015 2,68 0,23
25,09 1140,00 0,015 5,36 0,25
39,25 1710,00 0,015 8,04 0,26
53,63 2280,00 0,015 10,72 0,26
67,58 2850,00 0,015 13,39 0,26
23
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Tay số 3
(kw) (v/p)
11,79 570,00 0,015 3,30 0,189
25,09 1140,00 0,015 6,59 0,201
39,25 1710,00 0,015 9,89 0,208
53,63 2280,00 0,015 13,18 0,211
67,58 2850,00 0,015 16,48 0,209
80,45 3420,00 0,015 19,77 0,204
91,59 3990,00 0,020 23,07 0,194
100,34 4560,00 0,022 26,36 0,181
106,08 5130,00 0,024 29,66 0,163
108,13 5700,00 0,026 32,95 0,141
105,86 6270,00 0,028 36,25 0,115
Tay số 4
(kw) (v/p)
11,79 570,00 0,015 4,05 0,154
25,09 1140,00 0,015 8,11 0,162
39,25 1710,00 0,015 12,16 0,167
53,63 2280,00 0,015 16,21 0,167
67,58 2850,00 0,015 20,27 0,164
80,45 3420,00 0,021 24,32 0,157
91,59 3990,00 0,023 28,38 0,147
100,34 4560,00 0,026 32,43 0,132
106,08 5130,00 0,028 36,48 0,114
24
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Tay số 5
(kw) (v/p)
11,79 570,00 0,015 4,99 0,125
25,09 1140,00 0,015 9,97 0,130
39,25 1710,00 0,015 14,96 0,132
53,63 2280,00 0,015 19,95 0,130
67,58 2850,00 0,021 24,93 0,125
80,45 3420,00 0,024 29,92 0,115
91,59 3990,00 0,027 34,91 0,102
100,34 4560,00 0,031 39,89 0,085
106,08 5130,00 0,035 44,88 0,064
108,13 5700,00 0,040 49,87 0,05
105,86 6270,00 0,045 54,85 0,046
0.35
0.30
D1
0.25 D2
D3
0.20
D4
0.15 D5
f
0.10
0.05
0.00
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 m/s
25
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Trong trường hợp ô tô chuyển động ổn định thì ta có , nếu hệ số cản lăn của loại
đường thì ta có thể tìm được độ dốc lớn nhất mà ô tô có thể khắc phục vụ được ở vận tốc
lớn nhất:
i max =D−f
Còn độ dốc lớn nhất mà ô tô có thể khắc phục được ở mỗi tỷ số truyền khác nhau của
hộp số, khi động cơ làm việc ở chế độ toàn tải được xác định bằng các tung độ Dmax −f
như vậy : i max =Dmax −f
Bảng số liệu độ dốc lớn nhất của ô tô qua từng tay số:
- hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng vận động quay,được tính bởi
công thức: δ i=1 , 05+0 , 05.i h2 (CT 53-I, trang 34, sách LTOTMK-NXB Nguyễn hữu cẩn)
Bảng 2: hệ số ảnh hưởng của các khối quay trên từng tay số
26
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Tay số 1 2 3 4 5
1,31 1,22 1,16 1,13 1,1
Bảng 3 tính giá trị của gia tốc theo tỉ số truyền và vận tốc
Tay số 1
2,17 4,35 6,53 8,71 10,88 13,06 15,24 17,42 19,59 21,77 23,95
8 5 3 0 8 5 3 1 8 6 3
2,03 2,16 2,25 2,31
1 6 9 0 2,320 2,289 2,216 2,101 1,945 1,747 1,465
0,28 0,30 0,31 0,32
7 5 7 4 0,326 0,321 0,312 0,296 0,275 0,249 0,217
0,01 0,01 0,01 0,01 0,020
5 5 5 5 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 7
Tay số 2
2,679 5,358 8,036 10,715 13,394 16,073 18,751 21,430 24,109 26,788 29,466
1,748 1,863 1,940 1,979 1,980 1,944 1,870 1,758 1,561 1,362 1,125
0,233 0,248 0,257 0,262 0,262 0,258 0,248 0,234 0,216 0,192 0,164
0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,021 0,022 0,024
Tay số 3
3,30 6,59 9,89 13,18 16,48 19,77 23,07 26,36 29,66 32,95 36,25
1,468 1,562 1,621 1,646 1,635 1,590 1,465 1,336 1,171 0,968 0,729
0,189 0,201 0,208 0,211 0,209 0,204 0,194 0,181 0,163 0,141 0,115
0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,020 0,022 0,024 0,026 0,028
Tay số 4
40,5
4,05 12,16 16,21 20,27 24,32 28,38 32,43 36,48 44,59
8,11 4
0,52
1,208 1,281 1,321 1,327 1,300 1,188 1,076 0,927 0,742 0,264
1
0,09
0,154 0,162 0,167 0,167 0,164 0,157 0,147 0,132 0,114 1 0,065
0,03
0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,021 0,023 0,026 0,028 1 0,035
27
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Tay số 5
4,99 9,97 14,96 19,95 24,93 29,92 34,91 39,89 44,88 49,87 54,85
0,977 1,028 1,046 1,029 0,923 0,814 0,666 0,480 0,256 0,090 0,008
0,125 0,130 0,132 0,130 0,125 0,115 0,102 0,085 0,064 0,050 0,046
0,015 0,015 0,015 0,015 0,021 0,024 0,027 0,031 0,035 0,040 0,045
2.500
2.000
1.500
J3
j (m/s2 )
J4
1.000 J1
J2
0.500 J5
0.000
0.00 10.00 20.00 30.00 40.00 50.00 60.00 m/s
4.3. Xác định thời gian và quảng đường tăng tốc của ô tô:
4.3.1. Thời gian tăng tốc:
28
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Vậy: ại vận tốc lớn nhất của ô tô thì gia tốc do đó giá trị vận tốc của ô tô
khoảng
10,88 17,42
2,178 4,355 6,533 8,710 8 13,065 15,243 1 19,598 21,776 23,953
0,492 0,462 0,443 0,433 0,431 0,437 0,451 0,476 0,514 0,572 0,682
Tay số 2
8,03 18,75
2,679 5,358 6 10,715 13,394 16,073 1 21,430 24,109 26,788 29,466
0,51
0,572 0,537 5 0,505 0,505 0,514 0,535 0,569 0,641 0,734 0,889
Tay số 3
3,30 6,59 9,89 13,18 16,48 19,77 23,07 26,36 29,66 32,95 36,25
0,681 0,640 0,617 0,608 0,612 0,629 0,683 0,748 0,854 1,033 1,371
Tay số 4
4,05 8,11 12,16 16,21 20,27 24,32 28,38 32,43 36,48 40,54 44,59
0,828 0,781 0,757 0,753 0,769 0,842 0,929 1,078 1,347 1,918 3,788
Tay số 5
4,99 9,97 14,96 19,95 24,93 29,92 34,91 39,89 44,88 49,87 54,85
1,024 0,973 0,956 0,972 1,084 1,229 1,501 2,082 3,909 11,066 123,176
29
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
4.500
4.000
3.500
3.000
2.500 1/j1
1/j2
2.000
1/j3
1.500 1/j4
1.000 1/j5
0.500
0.000
0.000 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000 60.000 m/s
Quảng đường tăng tốc của ô tô từ vận tốc đến vận tốc là:
(m) Vậy: △ S i= ( 2 )
v i1 + v i2
. △ti
4.3.3. Lập bảng tính giá trị thời gian tăng tốc – quãng đường tăng tốc của ôtô:
t1
∆ v=ψ . g .
δi
- hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng vận động quay,được tính bởi
2
công thức: δ i=1 , 05+0 , 05.i h
30
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
Thời gian chuyển số t 1 phụ thuộc vào trình độ của người lái ô tô, kết cấu của hộp số
và chủng loại động cơ trên ô tô.
Lập bảng:
31
PBL4: Thiết kế hệ thống động lực ôtô
400.000 35000.000
350.000
30000.000
300.000
25000.000
250.000
20000.000 t(s)
200.000 S(m)
15000.000
150.000
10000.000
100.000
50.000 5000.000
0.000 0.000
0.000 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000 60.000
v (m/s)
Hình 3: Đồ thị thời gian tăng tốc và quảng đường tăng tốc.
32