Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong
cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là
công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm
vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những
yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có
thể nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối
với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế
hộp giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn
học như Cơ lý thuyết, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật, Vẽ cơ khí... và giúp sinh viên
có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những
bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết
cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh
viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí, đây là điều rất cần thiết
với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy, các thầy cô và các bạn trong khoa cơ khí đã giúp đỡ
em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy và các bạn.
1
MỤC LỤC
2
PHẦN V1 THIẾT KẾ KẾT CẤU...........................................................................................................36
6.1.Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và một số chi tiết..................................................................................36
6.1.1 vỏ hộp giảm tốc..................................................................................................................................36
6.1.2 thiết kế các chi tiết khác......................................................................................................................39
Bu lông vòng...............................................................................................................................................39
Chốt định vị...............................................................................................................................................40
.Cửa thăm..................................................................................................................................................40
Nút thông hơi............................................................................................................................................41
Nút tháo dầu..............................................................................................................................................41
Que thăm dầu...........................................................................................................................................42
Lót ổ lăn.....................................................................................................................................................43
Chi tiết vòng phớt:.....................................................................................................................................43
Chi tiết vòng chắn dầu:...............................................................................................................................43
Cốc lót........................................................................................................................................................44
1.2 Kết cấu bánh răng...................................................................................................................45
3
Số liệu thiết kế
Lực trên băng tải (N) 3505
4
F.v 3505.1 , 70
P𝑙𝑣 = 1000 = =5 , 96 ( kW )
1000
Ƞ = Ƞ ol 3 . Ƞbr . Ƞđ . Ƞkn
(1)
Chọn :
Hiệu suất của một cặp ổ lăn : Ƞol = 0,99
5
1.2 Phân phối tỉ số truyền
ndc 1455
Tỉ số truyền thực tế là : Ut = nlv = 151 =9 , 64
Phân phối tỉ số truyền :
Chọn tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng là : Ubr = 3
Ut 9 , 64
Uđ = Ubr = 3 = 3,21
1.3 tính các thông số trên trục
Công suất trên các trục là :
Trục công tác: Plv = 5,96 (kW)
Plv 5 , 96
Trục ¿ 2 ¿ ROMAN II : P=2 ¿ ROMAN II =
Ƞkn . Ƞol
= 1.0 , 88
=
6,02 (kW)
Trục ** Expression is faulty ** : P** Expression is faulty **
P=2 ¿ ROMAN II 6 , 02
= Ƞ ol . Ƞbr
= 0 , 99 .0 , 96
= 6,33 (kW)
P=1 ¿ ROMAN I 6 ,33
Trục động cơ : Pđc = Ƞ ol. Ƞđ
= 0 , 99.0 ,95
= 6,73 (kW)
Số vòng quay trên các trục :
Trục công tác : nlv = 151 (v/p)
Trục ¿ 2 ¿ ROMAN II : n¿ 2 ¿ ROMAN II = nlv. Ukn = 151 . 1 = 151 (v/p)
Trục ** Expression is faulty ** : n** Expression is faulty ** = n
¿ 2 ¿ ROMAN II . Ubr = 151. 3 = 453 (v/p)
Trục động cơ : ndc = n** Expression is faulty ** . Uđ = 453. 3,21 =
1454,13 (v/p)
6
P=2 ¿ ROMAN I 6 , 33
9,55.106 . n=2¿ ROMAN I = 9,55 .106 . 453 = 133477,01 (N.mm )
Pdc 6 , 73
Trục động cơ Tdc = 9,55.106. ndc = 9,55 .106 . 1454 , 13 = 44199,3
(N.mm )
1.4 bảng thông số động học
Thông số động cơ ¿ 1 ¿ ROMAN I ** công tác
/trục Expression
is faulty **
U 3,21 3 1
n (v/p) 1454,13 453 151 151
7
Số ca : 2 T1 = Tdc = 44199,3 (N.mm)
Góc nghiêng bồ truyền:90 độ n1 = ndc = 1454,13( vg/ph)
u = ud 3,21
∆ u=| | |
ut −u
u
.100=
3 ,19−3 , 21
3 ,3 , 21 |
.100=0 , 62 ( % ) < 4( %)
8
Chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn: L = 2000 mm = 2m (bảng 4.13 [1] )
Kiểm tra số vòng chạy của đai trong 1 giây:
v 12 , 8 1 1
i= = =6 , 09( )<i max =10( ) . Số vòng chạy trong 1s đảm bảo
L 2 s s
2 , 61−4 , 61
[ P0 ]=4 , 61+ 457449125−180 . ( 160−180 )=3 , 88(kW ) Công suất cho phép,
bảng 4.19 [1]
K đ =¿ 1,1 Hệ số tải trọng động, bảng 4.7 [1]. Tải trọng mở máy chiếm
120% tải trọng danh nghĩa, động cơ nhóm 2
C α =0 , 89 Hệ số ảnh hưởng của góc ôm α1, bảng 4.15 [1]
C u=1 ,14 Hệ số ảnh hưởng cửa tí số truyền u, bảng 4.17 [1]
C L =0 , 89 Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai L, bảng 4.16 [1]
(l/l0=2000/2240 =0,89)
Hệ số ảnh hưởng của dây đai Z, bảng 4.18 [1]
P1 6 ,73
Z sb= = =1 , 73 -> Tra bảng ra Cz = 0,95
[ P0 ] 3 ,88
9
P1 . K đ 6 , 73.1 , 1
-> Z= P . C . C . C .C = 3 , 88.0 , 89.0 , 89.1 ,14.0 , 95 =2 , 2 -> chọn Z=3
[ 0] α L u z
2.4 Xác định lực tác dụng cảu bộ truyền
Lực căng ban đầu trước khi đặt tải để truyền được tải theo yêu cầu: F 0
780. P1 . K đ 780.6 ,73.1
F 0= + F v= +26 , 4=177 , 5(N )
v . Cα . Z 12, 8.0 , 89.3
kg
q m=0,178 ( m ) Khối lượng 1m chiều dài đai, bảng 4.22 [1]
m
v=12 ,18 ( s ) Vận tốc đai
F r=2 F 0 . Z . sin ( )
α1
2
=2.297 , 7. sin
141
2 ( )
=1655 , 4 (N )
10
PHẦN 3 : BÁNH RĂNG CÔN THẲNG
Tính toán thiết kế bộ truyền bánh rang côn
1. Chọn vật liệu bánh răng
Theo bảng 6.1 ta chọn:
Bánh nhỏ: thép C45, tôi cải thiện, độ rắn HB1 = 245,
giới hạn bền: σb1 = 850 (MPa), giới hạn chảy σch1 = 580 (MPa)
Bánh lớn: thép C45, tôi cái thiện, độ rắn HB2 = 230,
giới hạn bền: σb2 = 750 (MPa), Giới hạn chảy: σch2 = 450 (MPa)
3.1 Xác định ứng suất cho phép
{Z r . Z V . K XH =1
Chọn sơ bộ: Y . Y . K =1
r s XF
Theo bảng 6.2 [1] với thép C45 tôi cải thiện độ rắn HB 180…350,
0 0
σ Hlim =2 HB +70 ; SH = 1,1; σ Flim=1, 8 HB ; SF = 1,75
Độ rắn bánh rang nhỏ HB1=245, Độ rắn bánh rang lớn HB2=230, ta có
0 0
σ Hlim1=2 HB 1 +70=2.245+70=560 ( MPa ) ; σ Flim=1 , 8.245=441(MPa)
0 0
σ Hlim2=2 HB 1 +70=2.230+ 70=530 ( MPa ) ; σ Flim=1 , 8.230=414 ( MPa)
Hệ số tuổi thọ:
NFE1 > NF01 => KFL1 = 1
NFE2 > NF02 => KFL2 = 1
NHE1 > NH01 => KHL1 = 1
11
NHE2 > NH02 => KHL2 = 1
F2
0
σ Hlim1 560
[ σ H 1 ]= S . Z r . Z V . K XH . K HL = 1 , 1 .1 .1=509 , 09(MPa)
H1
0
σ Hlim2 530
[ σ H 2 ]= S . Z r . Z V . K XH . K HL= 1 , 1 .1 .1=481, 8 (MPa)
H2
[ σ H ]=min ¿
3.2Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài BT bánh răng côn
KR =50 MPa1/3 : Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại rang ( đối
với bộ truyền bánh răng côn làm bằng thép KR = 0,5Kd =0,5.100 MPa1/3)
T1 = 133477,01 (N.mm): Momen xoắn trên trục chủ động
Tỉ số truyền u = 3
Kbe : Hệ số chiều rộng vành rang => chọn Kbe= 0,3 vì u= 3 ( trang 112)
K be .u 0 , 25.3
= =0 , 43
2−K be 2−0 ,25
KH=1,11 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
rang khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn (bảng 6.21 [1])
KF= 1,21 (bảng 6.21 [1])
√
Re =K R √ u 2+1 . 3
T 1 . K Hβ
2
K be . ( 1−K be ) . u . [ σ H ]sb √
=¿ 50. √ 3 2+1 . 3
133477 , 01.1 , 08
0 , 25. ( 1−0 , 25 ) .3 . 481 ,8 2
=¿ 166 ,12(mm) ¿ ¿
12
2. R e 2.166 , 12
Đường kính vòng chia ngoài: d e 1= = =105 , 06(mm)
√1+u 2
√ 1+ 32
Tra bảng 6.22 [1] ta được Z1p = 20
Z1= 1,6.Z1p= 1,6.19= 32
Đường kính vòng chia trung bình: d m 1=( 1−0 , 5 K be ) . d e1 =91 , 92(mm)
m1 91 , 92 d
Mô đun vòng trung bình: mtm= Z = 32 =2 , 87(mm)
1
tm m2 , 87
Mô đun vòng ngoài: mte= (1−0 , 5 K ) = (1−0 , 5.0 , 25) =3 ,28(mm)
be
2 Z
105102
Tỉ số truyền thực : ut = Z = 34 =3
1
∆ u= | |ut −u
u
.100 %=0 %< 4 %
0 0 0
δ 2=90−δ 1=90 −18 =71 , 57
13
Ứng suất cho phép: [ σ H ]=[ σ H ] sb . Z r . Z V . K XH
[ σ H ]sb=481 ,8 MPa
Độ nhám: 10…40m => ZR = 1
Hệ số ảnh hưởng đến vận tốc vòng: v < 5 m/s, z v =1
Hệ số ảnh hưởng đến kích thước bánh rang: K XH =¿1 ( đường kính đỉnh răng
nhỏ hơn 400)
)
[ σ H ]=481 ,82.1 .1 .1=481 , 82 ( MPa )
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân rang khi mặt lượn không được đánh
bóng: Y R=1
Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất:
Y s =1 ,08−0.0695 ln ( m )=1 , 08−0,0695. ln ( 3 )=1
–Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn:
KxF = 1(đường kính đỉnh răng < 400)
[ σ F 1 ] =[ σ F 1 ]sb .Y R .Y S .Y xF =252.1 .1.1=252 MPa
[ σ F 2 ]=[ σ F 2 ]sb .Y R .Y S .Y xF =236 , 6.1 .1.1=236 , 6 MPa
Kiểm nghiệm bộ truyền bánh rang:
a) Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc:
√ 2T 1 . K H . √ ut + 1
2
σ H =Z M . Z H . Z ε . 2
≤ [σ H ]
0 , 85. b .u t . d m1
Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (bảng 6.5)
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH = 1,76 (bảng 6.12)
Chiều rộng vành rang: b=K be . Re =0 , 3.166=49 , 8(mm)
Hệ số trùng khớp: Z ε=
√
Hệ số trùng khớp ngang:
4−ε α
3
Z ε=
√ 4−ε α
3
=
√4−1 , 76
3
=0 , 87
14
m
Với v=2 ,25 ( s ) => chọn cấp chính xác 8 (bảng 6.13)
Trong đó: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng K Hβ=1 , 08 (bang 6.21)
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng thời
ăn khớp: K Hα =1
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp: K Hv =1 ,06 (bảng 2.3
phụ lục)
√ 2T 1 . K H . √ ut + 1
√ 2. 133477 , 01.1, 1 . √ 32 +1
2
σ H =Z M . Z H . Z ε . 2
=274.1, 76.0 , 86. 2
=446
0 , 85. b .u t . d m1 0 , 85.40 ,3.3 . 89 , 42
σ H =437 , 5≥ [ σ H ]=433 , 62 MPa
σ H −[ σ H ] 481 ,82−446
= .100 %=7 , 43 % ≤ 4 %
[ σH ] 433,62481 ,82
σF 1. Y F 2
σ F2= ≤ [ σF 2]
Y F1
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
be 0 , 25.3 K .u
rang: K Fβ=1 , 15(bảng 6.21)( 2−K ¿= 2−0 ,25 =0 , 43
be
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp khi tính về uốn: K Fα=1, 22(bảng 6.14 )
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn:
K Fv =1, 2(bảng 2.3 phụ lục)
K F=K Fα . K Fβ . K Fv=1, 22.1 , 15.1, 2=1 , 6
1 1
Hệ số kể đến sự trùng khớp của rang; Y ε = ε = 1, 75 =0 , 57
α
15
β 0
Hệ số kể đến độ nghiêng của rang: Y β=1− 0
=1− =1
40
40
Z1 34
Z v 1= = =35 , 8 →Y F 1=3 , 54 (bảng 6.18)
cos ( δ 1) cos (18 , 43)
Z2 102
Z v 2= = =322 , 6 →Y F 2=3 ,63 (bảng 6.18)
cos ( δ 2) cos (71 , 57)
2 T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1 2.133477 , 01.1 ,6.0 , 57.1 .3 ,54
σ F1= = =106 , 09 MPa ≤ [ σ F 1 ]
0 ,85. b . d m 1 .mtm 0 ,85.40 ,3.89 , 42.2 , 63
σ F 1 . Y F 2 106 , 09.3 , 63
σ F2= = =109 , 6 MPa ≤ [ σ F 2 ]
Y F1 3 , 54
Vật liệu làm rang thỏa mãn điều kiện độ bền tiếp xúc
Xác định các thông số khác của bộ truyền:
Đường kính vòng chia: d e 1=mte . Z 1=3.34=102(mm)
d e 2=mte . Z 2=3.102=305(mm)
16
Thông số Kí hiệu
Chiều dài côn ngoài Re 166(mm)
Mô đun vòng ngoài mte 3 (mm)
Số rang Z1 34
Z2 102
Chiều rộng vành rang B 40,3 (mm)
Hệ số dịch chỉnh X1 0,38 (mm)
X2 -0,38(mm)
Góc côn chia δ1 18,430
δ2 71,570
Đường kính vòng chia de1 102 (mm)
ngoài
de1 306 (mm)
Đường kính đỉnh rang dae1 109,86 (mm)
ngoài
dae2 307,18 (mm)
Chiều cao đầu rang ngoài h ae 1 4,14 (mm)
h ae 2 1,86 (mm)
Chiều cao chân rang h fe 1 2,46 (mm)
ngoài
17
h fe 2 4,74 (mm)
Lực vòng Ft1 2985,4 (mm)
Lực hướng tâm Fr1 1030,87 (mm)
Lực dọc trục Fa1 343,5 (mm)
Lực tác dụng lên trục của khớp nối : F r=0 , 2.3305 , 1=661 , 1(N )
4.2 xác định sơ bộ đường kính trục theo momen xoắn
d sb1=
√
3 TI
0 , 2. [ τ ]
=
√
3 133477 , 01
0 ,2.20
=33 ,19(mm)
d sb2=
√ 3 T II
0 , 2. [ τ ]
=
√
3 380735 ,1
0 ,2.20
=45 , 6(mm)
18
Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục:
Trục I: l12=0 , 5. ( l m 12 +b o 1) + k 3 +hn
l m 12=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) d 1= (1 , 2÷ 1 , 5 ) 35=42÷ 52 ,5
19
mx
my
mz
20
Tra bảng 10.5, ta có [σ] = 67 (MPa)
d= 3
√ M td
0 , 1.[σ ]
√
d bđ = 3 115594 , 5 =27 , 1 ( mm )=¿ chọn d bđ=30(mm)
0 , 1. 67
√
d B= 3 152405 , 2 =29 , 7 ( mm ) =¿ chọn d B =35(mm)
0 ,1. 67
d C=
√
3 202425 , 5
0 , 1.67
=32 ,7 ( mm )=¿ chọn d B=35(mm)
d br 1=
√
3 116610 , 7
0 ,1. 67
=27 , 8 ( mm )=¿ chọn d br 1=30 (mm)
X F =926 , 3 N X H =1398 NY F=−940 , 8 N
Y H =1284 , 3 N
22
d= 3
√ M td
0 , 1.[σ ]
√
d E= 3 329726 ,3 =39 ,1 ( mm ) =¿ chọn d E=40(mm)
0 , 1.67
√
d F= 3 333940 , 9 =39 , 7 ( mm )=¿ chọn d F =45 (mm)
0 , 1.67
dG=
√
3 450548 ,8
0 ,1. 67
=43 , 4 ( mm )=¿ chọn dG =50( mm)
d H =40 mm
Mô phỏng trục 2
TRỤC 1
tại vị trí lắp bánh răng :
s σD . s τD
s D= ≥ [s]
√s 2
σD
2
+ sτD
23
σ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại D: sσD = K
σdD . σ aD + ψ σ . σ mD
τ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại D: sτD = K . τ +ψ . τ
τdD aD τ mD
MD TD
σ mD=0 ; σ aD= ; τ mD =τ aD=
WD 2.W oD
Trong đó: M D =15357 , 6 Nmm
Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung
bình đến độ bền mỏi
ψ τ =0
ψ σ =0 , 05
Tra bảng 9.1a trang 173 [1] => b = 8, t1 = 4
Theo bảng 10.6 trang 196 [1] ta có
Trục có 1 rãnh then
Momen cản uốn:
3 2
π d D b . t 1 .(d D −t 1 )
W D= −
32 2. d D
2
π 303 8.4 . ( 30−4 )
W D= − =2290 , 2 mm3
32 2.30
Momen cảm xoắn:
3 2
π d D b . t 1 .(d D−t 1)
W oD= −
16 2.d D
2
π 303 8.4 . ( 30−4 )
W oD= − =4940 , 9 mm 3
16 2.30
M D 15357 ,6
¿> σ aD = = =6 ,7
W D 2290 ,2
TD 133477 , 01
¿> τ mD=τ aD = = =13 , 5
2. W oD 2.14940 , 9
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdD = ; K τdD =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 06
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
24
¿> K y =1
Kσ
+ K x −1 1 , 46 +1 ,06−1
εσ 0 , 88
K σdD = = =1 , 7
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1 , 54 +1 ,54−1
ε 0 ,81
K τdD = τ = =1 , 96
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 151 , 7
sσD = = =22 ,96
K σdD . σ aD + ψ σ . σ mD 1 ,7.6 ,7+ 0 , 05.0
τ −1 151 , 7
sτD = = =5 ,7
K τdD . τ aD +ψ τ . τ mD 1 , 95.13 ,5+ 0.13 ,5
s σD . s τD 22 , 96.5 ,7
s D= = =5 , 53> [ s ] =2 , 5
√s 2
σD
2
+s
τD √22 , 96 2+5 , 72
Trục II
Tại vị trí B lắp bánh răng (d =50 mm)
s σB . s τB
s B= ≥[s ]
√s 2
σB
2
+ s τB
σ−1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại G: sσB = K
σdG . σ aG +ψ σ . σ mG
τ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại G: sτB = K . τ +ψ . τ
τdG aG τ mG
MG TG
σ mG=0 ; σ aG= ; τ =τ =
W G G aG 2.W oG
Trong đó: M B =102283 , 06 Nmm
Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung
bình đến độ bền mỏi
25
ψ τ =0
ψ σ =0 , 05
2
π 503 14.5 ,5. ( 50−5 , 5 )
W oB= − =23018 , 9
16 2.50
M G 222541 ,7
¿> σ aG= = =20 ,7
W G 10747 , 1
TB 380735 , 1
¿> τ mB=τ aB= = =8 , 2
2. W oB 2.23018 , 9
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdB = ; K τdB =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2,5…0,63¿> K x =1 , 06
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1
Kσ
+ K x −1 1 , 46 +1 , 46−1
εσ 0 , 81
K σdG = = =1 , 86
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1 , 54 +1 , 54−1
ετ 0 ,76
K τdG = = =2, 08
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 261 ,6
sσB = = =6 ,79
K σdB . σ aB +ψ σ .σ mB 1 , 86.20 , 7+0 , 05.0
τ−1 151 ,7
sτB = = =8 , 89
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB 2, 08.8 , 2+0.8 , 2
s σB . s τB 6 ,79.8 , 89
=> s B= = =5 ,3 ≥ [ s ] =2 ,5
√s 2
σB +s
2
τB √ 6 , 792 +8 , 892
1. THEN
5.1. Tính mối ghép then
*Chọn tiết diện then trục 1, tại vị trí lắp bánh răng dẫn (d= 20mm) (bảng
9.1[1])
Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
27
>22…30 8 7 4 2,8 0,16 0,25
*Chọn tiết diện then trục 1, tại vị trí lắp bánh đai (d= 30mm) (bảng 9.1[1])
Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
*Chọn tiết diện then trục 2, tại vị trí lắp bánh răng bị dẫn (d= 38mm) (bảng
9.1[1])
28
Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
29
lt = 0,8…0,9l m 22 = 0,8…0,9.83 chọn lt= 75mm
2T 2.380735 , 1
σ d= ≤ [ σ d ] =150 MPa
d .l t .(h−t 1) 40.75 .(8−5 , 5) = 101,9 Mpa
=
2T 2.380735 ,1
τ c= = =21 , 2 MPa ≤ [ τ c ]= 60…90 Mpa
d lt b 40.75 .12
Trong đó,
σ d , τ c – ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa
[ σ d ] - ứng suất dập cho phép, MPa, trị số cho trong bảng 9.5[1]/178
[ τ c ] - ứng suất cắt cho phép, MPa, với then làm bằng thép 45 hoặc thép CT6
chiu tải trọng tĩnh [ τ c ]=60..90 MPa, khi chịu tải trọng va đập nhẹ lấy giảm đi 1/3, khi
va đập mạnh – giảm 2/3
Then lắp trên khớp nối thỏa mãn điều kiện bền
30
- Bước 3: Chọn sơ bộ kích thước ổ
5.2.1 Tính toán ổ lăn Trục I
Do yêu cầu về độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đỡ đũa
côn (tra bảng P2.7[1]/254) và dựa vào đường kính ngõng trục d = 35(mm) ta chọn
ổ đũa côn
C d=Q √ L
m
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 (ổ côn đũa)
31
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn B là:
∑ FaB = FsC + Fa1 = 1200,6+343,5= 1 544,1 N
¿> X B =0 , 4
¿>Y B=0 , 4. cot (13 , 83 )=1 ,63
F aC 1200
Với ổ lăn C : V . F = 1.3917 , 13 =0 , 31<e=0 , 36
rC
X C =1
Y C =0
32
Qmax =max ( Q B ,QC ) =3917 , 13( N )
Theo bảng 11.6[1]/221 có: X o=0 , 5 ; Y o=0 , 22. cotg(18.83)=0 , 89 với ổ bi đỡ 1 dãy
X o, Y o – hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục
Do yêu cầu về độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đũa côn
(tra bảng P2.7[1]/254) và dựa vào đường kính ngõng trục d = 45(mm) ta chọn ổ cỡ
nhẹ
33
5.2.2.1 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
C d=Q √ L
m
Trong đó: m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 (ổ côn đũa)
Trong đó:
F r và F a – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục (kN)
k đ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng, k đ =1 (Bảng 11.3[1]/215): tải trọng tĩnh,
không va đập: HGT công suất nhỏ, con lăn của băng tải
Theo bảng 11.4 với ổ đũa đỡ chặn :
Ta có hệ số: e = 1,5 tan α = 1,5 tan 15,33= 0,41
34
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn F là:
∑ FaF = FsH + Fa2 = 646,1+1030,87= 1676,97 N
X B=0 , 4
Y B=0 , 4. cot ( 15 , 33 )=1 , 46
35
F
aH 646 ,1
Với ổ lăn H: V . F = 1.1898 , 4 =0 ,34 <e=0 , 37 => X C =1 Yc= 0
rH
37
Bu lông ghép mặt d3 = (0,8 ÷ 0,9). d2 d3 = 12 mm
bích thân và nắp:
d3
Vít ghép nắp ổ: d4 d4 = (0,6 ÷ 0,7). d2 d4 = 10 mm
38
Chiều dày khi có S1 = (1,4 ÷ 1,7). d1 = S1 = 27 mm
phần lồi: 25,2÷ 30,6
Dd ; S1 ; S2 S2 = (1 ÷ 1,1). d1 = S2 = 19 mm
18÷ 19,8
Dd xác định theo đường
kính dao khoét
Bề rộng mặt đế K1 = 3. d1 = 3.18 = 54 K1 = 54 mm
hộp: K1 ; q q ≥ K1 + 2. δ= 54+2.7 = 68 q = 68mm
Khe hở Giữa bánh răng và ∆ ≥ (1 ÷ 1,2). δ= 7÷ 8,4 ∆ = 8mm
giữa các thành hộp
chi tiết Giữa bánh răng và ∆1 ≥ (3 ÷ 5). δ = 21÷ 35(phụ ∆1 = 34 mm
đáy hộp thuộc loại hộp giảm tốc)
Mức dầu thấp quá sẽ bị khô bánh răng làm việc không được bôi
trưn sẽ bị hỏng… Nếu cao quá thì sẽ gây cản trở chuyển động,
nóng và làm mất hiệu suất làm việc.
6.1.2 thiết kế các chi tiết khác
bu lông vòng
Tên chi tiết: Bu lông vòng
• Chức năng: để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi
lắp ghép…) trên nắp và thân thường lắp them bu lông vòng
• Vật liệu: thép 2
Số lượng: 2 chiếc
39
Thông số bu lông vòng tra bảng [18.3a,2-89] ta được:
Ren d d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l f b c x r r1 r2
≥
M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1,2 2,5 2 4 4
• Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó
loại trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và
để đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy
bằng nắp, trên nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:
40
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 × 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong
hộp bị bẩn (do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó
cần phải thay dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc
làm việc lỗ này bị bít kín bằng nút tháo dầu.
41
Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
d b m f L c q D S D0
M16 × 1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
42
g) Lót ổ lăn
Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián
tiếp bằng vòng phớt.
d d1 d2 D a B S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
(mm)
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12
(mm)
43
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
Thông số kích thước vòng chắn dầu
a = 6 ÷ 9 (mm), t = 2 ÷ 3 (mm), b = 2 ÷ 5 (mm)
(lấy bằng gờ trục)
k). Ổ lăn
Chi tiết: ổ đũa côn.
Chức năng: đỡ trục và các chi tiết trên trục và chịu lực dọc trục
làm cho trục quay ổn định và cứng vững.
Vật liệu : thép ổ lăn
Thông số kích thước:
Kí d D D1 d1 B C1 T r r1 α C C0 Số
hiệu lượng
mm ° (KN)
Trục 25 62 48,5 42 24 21 25,25
2 0,8 11,33 48,5 36,6 2
I
Trục 35 72 59 52,7 17 15 18,25 2 0,8 13,83 35,2 26,3 2
II
i. Cốc lót
Tên chi tiết: Cốc lót
44
Chức năng: Dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và
điểu chỉnh bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh
răng côn.
Vật liệu: Gang xám
GX15÷32
Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót: δ = 7 mm
Chọn D1 =56 mm
D2 = 72 mm
Đĩa hoặc nan hoa: C ≈ (0,3 ÷ 0,35).b = 12,1 ÷ 14,1 chọn C = 14 mm •
Đường kính lỗ: d0 = (12 ÷ 25) chọn d0 = 20 mm (chọn 4 lỗ)
45
46