Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY
ĐỀ 6 PHƯƠNG ÁN 8
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Hệ thống dẫn băng tải gồm: 1 – Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2 – Nối trục đàn
hồi; 3 – Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp đồng trục ; 4 – Bộ truyền xích ống con lăn;
5 – Băng tải. (Quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ)
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 06
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực vòng trên băng tải 5400 6800 580 670 700 730 800 7600 770 640
F, N 0 0 0 0 0 0 0
Vận tốc băng tải v, m/s 0,7 1,1 1,1 1,2 0,8 1,2 1,5 1,8 1,9 1,4
Đường kính tang dẫn, 250 300 350 400 450 500 550 600 650 250
D(mm)
Thời gian phục vụ L, 5 7 6 5 4 6 7 4 5 4
năm
Số ngày làm/năm Kng , 195 225 215 255 295 305 205 315 325 285
ngày
Số ca làm trong ngày, ca 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
t1, giây 25 22 25 29 24 28 29 27 30 32
t2, giây 15 12 18 20 16 16 18 20 12 24
T1 T T T T T T T T T T
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
T2 0,8T 0,6T 0,8T 0,7T 0,9T 0,7T 0,8T 0,9T 0,6T 0,8T
YÊU CẦU :
01 thuyết minh.
01 bản vẽ lắp A0 ; 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống
truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
MỤC LỤC
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 06....................................................................................2
NỘI DUNG THUYẾT MINH..........................................................................3
MỤC LỤC..............................................................................................................4
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN......8
1.1. Chọn động cơ...........................................................................................8
1.2. Phân phối tỉ số truyền..............................................................................9
1.3. Tính toán các thông số động học.............................................................9
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI................................................11
2.1 Thông số thiết kế:..................................................................................11
2.2 Xác định thông số của xích và bộ truyền xích.......................................11
2.2.1 Số răng đĩa xích.................................................................................11
2.2.2 Xác định bước xích...........................................................................11
2.2.3 Khoảng cách trục và số mắt xích......................................................12
2.2.4 Kiểm nghiệm xích theo độ bền.........................................................13
2.2.5 Xác định các thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục...................14
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM
TỐC...............................................................................................................................16
3.1 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm răng trụ răng nghiêng
16
3.1.1 Chọn vật liệu.....................................................................................16
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép..............................................................16
3.1.3 Xác định khoảng cách trục................................................................17
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp.........................................................18
3.1.5 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.......................................................18
3.1.6 Kiểm tra điều kiện bền uốn...............................................................20
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải............................................................22
3.1.8 Tính toán các lực tác dụng................................................................22
3.2 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh răng trụ răng nghiêng
24
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
...............................................................................................................................38
4.3.3 Trục III..............................................................................................39
4.4 Chọn và kiểm nghiệm then....................................................................41
4.5 Kiểm nghiệm độ bền của trục................................................................42
4.5.1 Độ bền mỏi........................................................................................42
4.5.2 Độ bền tĩnh........................................................................................43
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN.........................................................44
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
√ ( ) ( )
2 2
T1 T2
× t1 + × t2
√
2
T T 27 +0.9 ×20
Ptd =P lv =13 , 68 × =13 , 12(kW )
t 1 +t 2 27+20
¿> P t=13 , 12 kW
Công suất cần thiết trên trục động cơ điện:
Pt 13 ,12
Pct = = =14 , 99(kW )
η 0,875
Số vòng quay trên trục máy công tác:
4 4
6× 10 × v 6× 10 ×1 , 8 vòng
n m= = =57 , 3( )
πD π ×600 phút
Tỉ số truyền chung sơ bộ: uc h=u ng ×u h>¿ ¿
Chọn trước u xtheo bảng 2.4/ tr 21 tài liệu [1]
Chọn ung=u x =2 , 5(xích)
uh >¿=10 ¿(2 cấp đồng trục )
→ uc h=ung ×uh >¿=2 ,5 × 10=25 ¿
Sơ bộ: n dc=u ch ×n m=25 ×57 ,3=1432 ,5 (vòng/phút)
→ chọn động cơ có tốc độ đồng bộ 1500 vg/ph
{ Pdc ≥ P ct
{
Điều kiện: n ≈ n ≤¿ n =1500 vòng / phút
dc sb dc
Pdc ≥ 14 , 99 kW
Tra phụ lục chọn động cơ 4A160S4Y3 15 Kw 1460 vg/ph, tỷ số truyền hộp
giảm tốc uh g t= 10 , tỷ số truyền bánh răng u1=u 2=3 ,16
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
n db−n 1500−1460
Độ trượt s= × 100 %= × 100 %=2 ,67 %
ndb 1500
1.2. Phân phối tỉ số truyền
Để đảm bảo bôi trơn ngâm dầu bảng 3.1/tr 43 tài liệu [1]
Chọnu1=3 , 16 n dc=1460 vòng/ phút
u2=3 ,16
ndc
→ ung= =2 ,55
57 ,3.10
1.3. Tính toán các thông số động học
Công suất: Pt = 13,12 Kw
Pt 13 , 12
P III= 2
= 2
=14 , 25(kW )
ŋx × ŋ ol 0 , 93 × 0,995
P III 14 , 25
P II = = =14 , 61(kW )
ŋbr ×ŋ ol 0 , 98 ×0,995
P II 14 , 61
P I= = =14 , 98(kW )
ŋbr ×ŋol 0 , 98 ×0,995
P I 14 , 98
Pdc = = =14 , 98(kW )
ŋk n 1
Số vòng quay các trục
n I =n đ c =1460 vg / ph
n I 1460
n II = = =462 vg / ph
u1 3 ,16
n II 462
n III = = =146 , 2 vg / ph
u2 3 , 16
nIII 146 ,2
nt ả i = = =57 , 3 vg / ph
ux 2, 55
Moment xoắn:
6
9 , 55 ×10 × P I 9 ,55. 106 ×14 ,98
T I= = =97985 , 6 Nmm
n1 1460
6
9 ,55 ×10 × P II 9 , 55.10 6 × 14 , 61
T II = = =302003 ,2 Nmm
n2 462
6
9 ,55 × 10 × PIII 9 ,55 ×10 6 ×14 , 25
T III = = =930831 ,1 Nmm
n3 146 , 2
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
6
9 , 55 ×10 × Pt ả i 9 , 55 ×106 ×13 , 12
T t ả i= = =2186666 , 7 Nmm
nt ả i 57 ,3
Thông số
Trục Động cơ I II III Trục CT
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Trong đó:
Pt : Công suất tính toán
z 01 25
k z= = =1 : Hệ số răng
z1 25
n01 200
k n= = =1 ,37 : Hệ số vòng quay
n1 146 , 2
k d=1.7 : Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy (2 dãy xích)
k =k 0 × k a ×k đ c ×k bt × k đ × k c=1 ×1 ×1 ×1 ×1 , 2× 1=1 , 2
Với k 0=1 : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền (đường nối hai tâm
k đ c =1 : hệ số kể đến ảnh hưởng của việc làm điều chỉnh lực căng xích (vị trí
trục được điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích)
k bt =1 : hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn (môi trường làm việc không bụi,
nhẹ )
k c =1 : hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền (làm việc 1 ca)
Theo bảng 5.5 trang 81 tài liệu [1], với n 01=200 v òng/ phút chọn bước xích
p=31 , 75 mm có [ P ] =19 , 3 kW (thỏa mãn điều kiện bền mỏi Pt ≤[ P])
2.2.3 Khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ khoảng cách trục: a=40 p=40 ×31 , 75=1270 mm
Số mắt xích
2
2 a z 1 + z 2 (z 2−z 1)
x= + + 2
p 2 4π a
2
2× 1270 25+64 ( 64−25) ×31 , 75
¿ + + 2
=125 , 46
31 ,75 2 4 × π × 1270
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
√ [ ]
2
2 z 2−z 1
a =0 ,25 p {x c −0 , 5 ( z 2+ z 1 ) + [ x c −0 , 5 ( z 2+ z 1 ) ] −2
¿
}
π
√ [ ]
2
2 64−25
¿> a¿ =0 , 25× 31 ,75 ×{126−0 ,5 ( 64 +25 ) + [ 126−0 ,5 ( 64 +25 ) ] −2 }
π
¿
¿> a =1278 ,63 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, khoảng cách trục a tính cần giảm bớt một
lượng ∆ a=( 0,002 … 0,004 ) a= ( 0,002… 0,004 ) ×1278 , 63=( 2 , 56 … 5 , 11) mm,ta chọn giảm
2.63 mm.
Vậy khoảng cách trục a=1276 mm
Số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây
z 1 n1 25 ×146 , 2
i= = =1 ,9 l ầ n< [ i ] =25
15 x 15 × 126
Suy ra thỏa mãn điều kiện số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây.
2.2.4 Kiểm nghiệm xích theo độ bền
Kiểm nghiệm quá tải theo hệ số an toàn
Q
s=
k đ . Ft + F o+ F v
Trong đó: Q=177 kN – tải trọng phá hỏng, tra theo bảng 5.2
P 14 , 25
F t=1000 =1000 × =7383 , 4 N – lực vòng
v 1 ,93
z1 p n1 25 ×31 , 75× 146 , 2
v ớ i v= = =1 , 93 m/s
60000 60000
2 2
F v =q v =7 , 3 ×1 , 93 =27 , 2 N – lực căng do lực li tâm sinh ra
Do đó:
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
3
177 × 10
s= =18 , 8> [ s ] =8 ,5
1 , 2× 7383 , 4+548 , 3+27 , 2
p 31 , 75
d 2= = =647 ,07 mm
sin
( ) π
z2
sin (π /64)
[
d a 1= p 0 ,5+cot (
π
z1 ]
) =31 ,75 ¿
[
d a 2= p 0 ,5+ cot(
π
z2 ]
) =31 ,75 ¿
Trong đó:
−7 3 −7 3
F v đ =13 ×10 n1 p m=13× 10 ×146 , 2 ×31 , 75 × 2=12 ,17 N – Lực va đập trên m=2
dãy xích
k d=1 , 7 – Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy (xích 2 dãy)
k r=0 , 42 – Hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích, phụ thuộc z (z=25)
5
E=2 ,1 ×10 MPa – Modun đàn hồi
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
2
A=446 mm – Diện tích chiếu của bản lề tra theo 5.12 tài liệu[1]
Vậy
√
σ H =0 , 47 0 , 42× ( 7383 , 4 ×1 , 2+12 ,17 )
2 ,1 ×105
446 × 1, 7
=477 , 48 MPa
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB170…210 sẽ đạt được ứng suất
tiếp cho phép [ σ H ]=500 MPa, đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1. Tương tự
với đĩa 2 cũng đảm bảo bền với cùng loại vật liệu.
Lực tác dụng lên trục:
F r=k x F t =1 ,15 × 7383 , 4=8490 , 9 N
Trong đó với bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng một góc nhỏ hơn 40o thì k x =1 , 15.
Từ kết quả tính có bảng thông số của bộ truyền xích ống con lăn
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
- N HE 3=60 × c × ∑ ( ) Ti 3
T max
×ni ×t i
- (
¿ 60 ×1 × 13 ×
27
27 +20
+ 0 , 93 ×
20
27+ 20 )
×10080 ×1460
8
- ¿ 7 , 8 ×10 ( chu k ỳ )
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
N HE 3 7 ,8. 108 8
- N HE 4= = =2 , 5× 10 (chu k ỳ)
u2 3 ,16
mF
Ti
N FE 3=60 ×c × ∑ (
8
- ) ×ni ×t i=7 , 8 ×10 (chu k ỳ )
T max
- (
¿ 60.1 . 16 ×
27
27+20
+0 , 96 ×
20
27+20 )
× 10080× 1460
8
- ¿ 7 , 1× 10 (chu k ỳ)
N FE 3 7 , 1× 108 8
- N FE 4= = =2 , 25× 10 (chu k ỳ)
u2 3 ,16
- {
HE 3 N
HO 3
Ta thấy N > N , N > N
FE 3 FO 3
>N
HE 4
FE 4
HO 4
FO 4
,N >N
nên chọn N HE=N HO để tính toán.
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
0 K HL4 1
[σ F ]4 =σ Flim 4 × =468 × =267 , 43 Mpa
SF 1, 75
Ứng suất quá tải cho phép:
[ σ H ]max =2 ,8 × σ c h=2 , 8 ×850=2380 MPa
[ σ F 3 ]max =[ σ F 4 ]max =0 , 8 ×σ ch =0 , 8× 850=680 Mpa
3.1.3 Xác định khoảng cách trục
Theo công thức (6.15a) tài liệu[1] ta có:
√ √
T II × K Hβ 302003 ,2 ×1 , 08
a w 2=K a ( u+1 ) 3 2
=43 ( 3 ,16+ 1 ) 3 2
=182 , 75 ( mm )
[σ H ] ×u 2 ×ψ ba 491 , 91 ×3 ,16 × 0 , 4
Với:
K a =43: hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng (Bảng 6.5
tài liệu[1]).
T II =302003 , 2 Nmm: momen xoắn trên trục bánh chủ động.
Ψ ba=0 , 4tra bảng 6.6 tài liệu[1];
Ψ bd =0 , 5× Ψ ba × ( u+1 )=0 ,5 × 0 , 4 × ( 3 , 16+1 ) =0 , 83
K Hβ=1 , 08:trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rông vành răng.
Với Ψ bd =0 ,63 sơ đồ 5 tra bảng 6.7 tài liệu[1].
Với kết quả a w tính được ta chọn khoảng cách trục tiêu chuẩn aw=200 mm. Trang
99 tài liệu [1].
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp
- m=( 0 ,01 ÷ 0 , 02 ) aw 2=2 ÷ 4 mm , theo bảng trị số tiêu chuẩn 6.8 tài liệu[*] chọn
m=2(mm) mô đun pháp
- Số răng bánh nhỏ:
2 aw 2 cos 8 ° 2 a cos 20 °
≥ Z3≥ w 2
mn (u+1) mn (u+1)
2× 200 ×cos 8 ° 2 ×200 × cos 20 °
≥ Z3≥ ≤¿ 47 , 61 ≥ Z 3 ≥ 45 ,18
2(3 , 16+1) 2 ( 3 , 16+1 )
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
m(z 3 + z 4 ) 2(47+149)
cos β= = =0 , 98 → β =11, 48 °
2 aw 2 2.200
Trong đó:
σ H=
dw √
Z M Z H Z ε 2 T 1 ×(um +1)
bw . u
1/ 3
Z M =274 MPa : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (Bảng
6.5 tài liệu[1]).
Z H : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: Theo công thức (6.34) tài liệu[1]
ZH=
√ 2cos βb
sin 2 α tw
+ Với β b: góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
√
=
2× cos (10 ,78)
sin ( 2 ×20 , 4 )
=1 , 73
−1
β b=tan ¿ ¿
α t =α tw =tan−1 (
tan α
cos β
¿ )=tan
−1
( tan 20
cos 11, 48 )
=20 , 4 ° ¿
(
ε α = 1 , 88−3 ,2
( Z1 + Z1 )) × cos β=( 1, 88−3 ,2 ( 471 + 1491 )) ×cos 11, 48=1, 75
3 4
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
+ K Hβ=1 , 08: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng.
+ Theo (6.40) tài liệu[1],vận tốc vòng của bánh chủ động:
nII 462
v=π × d w 3 × =π × 95 , 9× =2 ,32 ( m/s )
60000 60000
+ Trong đó đường kính vòng lăn bánh chủ động
aw 2 200
d w 3=2 × =2 × =95 , 9 mm
um +1 3 , 17+1
+ Công thức bảng 6.11 tài liệu[1].
Với v = 2,32 (m/s) < 2,5 (m/s) theo bảng 6.13,6.14 tài liệu[1] dùng cấp chính
xác 9 ta chọn K Hα =1 ,1 3 .
Theo CT(6.42) tài liệu[1], ta có :
v H =δ H × g o × v ×
√ aw 2
u
=0,002 ×73 ×2 , 32×
√200
3 , 17
=2 , 69
Với δ H =0,002: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp( bảng 6.15 tài
liệu[1]; go =73: hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng bánh 1 và 2( bảng 6.16
tài liệu[1].
v H ×b w × d w 3 2, 32 ×80 × 95 ,9
K Hv =1+ =1+ =1
2. T II × K Hβ × K Hα 2 ×302003 , 2× 1 ,08 × 1, 13
Vậy K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1 , 08 ×1 , 13 ×1=1 , 22
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: d w 3=95 , 9 mm
Bề rộng vành răng :b w =a w 2 ×Ψ ba=200 ×0 , 4=80 mm
Suy ra:
σ H=
dw √
Z M Z H Z ε 2 ×T 1 × K H × ( u m +1 ) 274 ×1 , 73× 0 , 87
bw × u
=
95 , 9
¿ 473 ,3 6 MPa
×
√
2 ×302003 , 2× 1 ,22 × ( 3 , 17+1 )
80 ×3 , 17
Mà ta có [ σ H ]=490 , 91 MPa
Như vậy ta thấy σ H <[σ H ], cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
2 ×T II × Y F 3 × K F × Y ε ×Y β
σ F3= ≤ [σ F 3 ]
b w d w 3 mn
Y F 4 σ F3
σ F 4= ≤ [σ F 4]
Y F3
Trong đó:
Xác định số răng tương đương:
z3 47
Z v 3= 3
= 3
=50 răng
cos β cos 11 , 48
z4 149
Z v 4= 3
= 3
=159 răng
cos β cos 11, 48
Theo bảng 6.7 tài liệu[1] K Fβ=1 , 18; theo bảng 6.14 với v=2 ,32 m/s <2 , 5 m/s và
cấp chính xác 9, K Fα=1, 37, theo (6.47) tài liệu[1] hệ số:
v F =δ F × g o × v ×
√ aw
u
=0,006 × 73× 2 ,32 ×
200
3 ,17 √
=8 ,1 m/s
trong đó δ F =0,006 theo bảng 6.15; go =73theo bảng 6.16. Do đó theo (6.46)
v F ×b w × d w 3 8 , 1 ×80 × 95 , 9
K Fv =1+ =1+ =1 , 06
2 ×T II × K Fβ × K Fα 2 ×302003 , 2× 1, 18 ×1 , 37
1 1
Y ε = ε = 1, 75 =0 , 57: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
α
11 , 48
Y β=1− 140 =0 , 92 : hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
T max
Với hệ số quá tải: K qt = =1 , 1
T
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Tỉ số truyền um =¿3,17
3.2 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh răng trụ răng nghiêng
+ Thông số đầu vào: - Công suất trục dẫn : P I =14 , 98 kW
- Số vòng quay trục dẫn : n I =1460 ng / ph
- Moment xoắn trục dẫn: T I =97985 , 6 Nmm
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
( )
3
Ti
- N HE 1=60 ×c × ∑ × ni ×t i
T max
- (
¿ 60 ×1 × 13 ×
27
27 +20
+ 0 , 93 ×
20
27+ 20 )
×10080 ×1460
8
- ¿ 7 , 8 ×10 ( chu k ỳ )
N HE 1 7 , 8× 108 8
- N HE 2= = =2 , 5× 10 (chu k ỳ)
u1 3 , 16
mF
Ti
N FE 1=60 ×c × ∑ (
8
- ) ×ni ×t i=7 , 8 ×10 (chu k ỳ )
T max
- (
¿ 60 ×1 × 16 ×
27
27 +20
+ 0 , 96 ×
20
27+20 )
×10080 ×1460
8
- ¿ 7 , 1× 10 (chu k ỳ)
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
N FE 1 7 ,1 ×108 8
- N FE 2= = =2 , 25 × 10 (chu k ỳ )
u1 3 ,16
- {
HE 1 N
HO 1 >N
HE 2
Ta thấy N > N , N > N
FE 1 FO 1 FE 2
HO 2
FO 2
,N >N
nên chọn N HE=N HO để tính toán.
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
√
T I × K Hβ
a w 1 ≥ K a (u +1 ) 3 2
[σ H ] ×u 1 ×ψ ba
3
43 (u2 +1) T I × K Hβ
→ ψ ba ≥( )× 2
a w2 [ σ H ] × u2
Chọn ψ ba=0 , 3
Với:
K a =43: hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng (Bảng 6.5
tài liệu[1]).
T I =97985 , 6 Nmm : momen xoắn trên trục bánh chủ động.
Ψ bd =0 , 5× Ψ ba × ( u+1 )=0 ,5 × 0 ,3 × (3 ,16+1 )=0 , 62
K Hβ=1 , 03:trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rông vành răng.
Với Ψ bd =0 , 62 sơ đồ 5 tra bảng 6.7 tài liệu[1].
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp
- m=( 0 ,01 ÷ 0 , 02 ) aw 1=2 ÷ 4 mm , theo bảng trị số tiêu chuẩn 6.8 tài liệu[*] chọn
m=2(mm) mô đun pháp
- Số răng bánh nhỏ:
2 aw cos 8 ° 2 a cos 20 °
≥ Z1 ≥ w
mn (u+1) mn (u+1)
2× 200 ×cos 8 ° 2 ×200 × cos 20 °
≥ Z1≥ ≤¿ 47 , 61 ≥ Z 1 ≥ 45 , 18
2(3 , 16+1) 2 ( 3 ,16 +1 )
σ H=
dw √
Z M Z H Z ε 2 ×T 1 ×(u m +1)
b w ×u
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Trong đó:
1/ 3
Z M =274 MPa : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (Bảng
6.5 tài liệu[1]).
Z H hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: Theo công thức (6.34) tài liệu[1]
ZH=
√ 2cos βb
sin 2 α tw
+ Với β b: góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
√
=
2× cos (10 ,78)
sin ( 2 ×20 , 4 )
=1 , 73
−1
β b=tan ¿ ¿
α t =α tw =tan−1 (
tan α
cos β
¿ )=tan
−1
(t an20
cos 11, 48 )
=20 , 4 ° ¿
(
ε α = 1 , 88−3 ,2
( 1 1
+
Z1 Z2 )) (
× cos β= 1 ,88−3 , 2
1
+
1
47 149 ( ))
× cos 11, 48=1 ,75
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 75
=0 , 76
K H : Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc theo CT(6.39) tài liệu[1]
K H =K Hα K Hβ K Hv
+ K Hβ=1 , 03: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng.
+ Theo (6.40) tài liệu[1],vận tốc vòng của bánh chủ động:
n1 1460
v=π × d w 1 × =π × 95 , 9× =7 ,3 ( m/ s )
60000 60000
+ Trong đó đường kính vòng lăn bánh chủ động
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
aw 200
d w 1=2 × =2 × =95 , 9 mm
um +1 3 ,17 +1
v H =δ H × g o × v ×
√ aw
u
=0,002 ×56 ×7 ,3 ×
200
3 ,17 √
=6 , 49
Với δ H =0,002: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp( bảng 6.15 tài
liệu[1]; go =56: hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng bánh 1 và 2( bảng 6.16
tài liệu[1].
v H × b w × d w1 6 , 49 × 60 ×95 , 9
K Hv =1+ =1+ =1 ,17
2 ×T 1 × K Hβ × K Hα 2 × 97985 ,2 ×1 , 03 ×1 , 11
σ H=
dw √
Z M Z H Z ε 2 ×T 1 × K H × ( u m +1 ) 274 ×1 , 73× 0 , 76
bw × u
=
95 , 9
¿ 285 , 03 MPa
×
√
2 ×97985 , 6 ×1 , 34 × ( 3 , 17+1 )
60 × 3 ,17
Như vậy ta thấy σ H <[σ H ], cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.
3.2.6 Kiểm nghiệm về độ bền uốn
Ta có công thức kiểm nghiệm độ bền uốn 6.43 và 6.44 trang 108 tài liệu[1]
2 ×T 1 × Y F 1 × K F ×Y ε ×Y β
σ F1= ≤[σ F 1 ]
b w d w 1 mn
Y F2 σ F1
σ F2= ≤ [ σ F2]
Y F1
Trong đó:
Xác định số răng tương đương ;:
z1 47
Z v 1= 3
= 3
=49 , 94 răng
cos β cos 11, 48
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
z2 149
Z v 2= 3
= 3
=158 ,31 răng
cos β cos 11, 48
Theo bảng 6.7 tài liệu[1] K Fβ=1 , 08; theo bảng 6.14 với v=7 , 3 m/s< 10 m/s và
cấp chính xác 8, K Fα=1, 32, theo (6.47) tài liệu[1] hệ số:
v F =δ F × g o × v ×
√ aw
u
=0,006 × 56× 7 , 3×
√
200
3 , 17
=19 , 48
trong đó δ F =0,006 theo bảng 6.15; go =56theo bảng 6.16. Do đó theo (6.46)
v F × bw × d w1 19 , 48 ×60 × 95 , 9
K Fv =1+ =1+ =1 , 4
2 ×T 1 × K Fβ × K Fα 2 ×97985 , 2 ×1 , 08× 1 ,32
1 1
Y ε = ε = 1, 75 =0 , 57: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
α
11 , 48
Y β=1− 140 =0 , 92 : hệ số kể đến độ nghiêng của răng .
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Tỉ số truyền um =3 ,17
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
{ y ≥ ( 8 ÷ 10 ) 2=( 16 ÷ 20 ) mm C h ọ n y =20 mm
c 1=8 mm
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Khoảng cách giữa các mặt ngoài của chi tiết quay:
L=d a 2+ aw =308+ 200=508 mm
Khoảng cách:
c 1 ≈ e1 ≈ √ L+3 ≈ √ 508+3 ≈ 7 , 75 mmC h ọ n c 1=e 1=8 mm
4 4
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
√
d1 ≥ 3
97985 ,6
0 , 2×(15 ÷ 30)
=(25 , 37 ÷31 , 97) mm
+ Trục II
√
d2 ≥ 3
302003 ,2
0 , 2×(15 ÷ 30)
=(36 , 92 ÷ 46 , 52) mm
+ Trục III
√
d3 ≥ 3
930831 ,1
0 , 2×(15 ÷ 30)
=(53 , 73÷ 67 ,69) mm
Tra bảng 10.2 tr189 tài liệu[1]. Chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn theo
tiêu chuẩn
Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục 1 phải là
d 1=( 0 ,8 ÷ 1 ,2 ) d dc =( 0 , 8 ÷ 1 ,2 ) × 4 8=38 , 4 ÷ 57 , 6 nên ta chọn d 1=45 mm
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
+ l m 12=( 1 , 4 ÷ 2 ,5 ) d 1=63÷ 112 , 5=70 : chiều dài nữa khớp nối b o=25 mm
+l 13=0 , 5 ( l m 13+ bo ) + k 1+ k 2=0 ,5 ( 65+25 )+5+ 8=58
-Trục II
+Chọn sơ bộ chiều dài mayo bánh răng trụ :
l m 22=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) d 2= (1 , 2 ÷1 , 5 ) 50=60 ÷ 75=60mm
+l 22=0 , 5 ( l m 22+b 2 ) +l 4 +k 2=0 ,5 ( 60+ 27 ) +10+8=61 ,5 mm với l4=10 mm
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
d1 95 , 9
M 1=F a 1 × =415 × =19899 , 5 Nmm
2 2
+ Phương trình cân bằng lực
{∑ ∑ FY =0≤¿ R Ay −Fr 1+ R By =0
X
M =0≤¿ M 1 + Fr 1 ×l 13−R By ×l 11 =0
A
{∑ ∑ F X =0≤¿−Fnt + R Ax + F t 1−R Bx =0
Y
M =0≤¿−F nt ×l 12−Ft 1 ×l 13 + R Bx ×l 11 =0
A
¿> d ≥
√
3 M td
0 , 1 ×[ σ ]√=
3 127370 ,1
0 ,1 ×53 , 25
=28 , 81 mm
Tuy nhiên do trục vào hộp giảm tốc nối với trục động cơ 4A160S4Y3 có đường
kính d dc =48 mm nên ta chọn đường kính trục d cho chỗ gắn nối trục là
d= ( 0 , 8÷ 1 , 2 ) × d dc =45 mm
Chọn d=60 mm cho trục gắn với bánh răng
Chọn d=55 mm cho trục gắn với 2 ổ lăn
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
4.3.2 Trục II
+ Biểu đồ nội lực và kết cấu trục II :
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
{∑ X
∑ F Y =0≤¿− A y + Fr 3+ F r 2−B y =0
M =0≤¿−F r 3 × 221 ,5+ M 2−M 3−F r 2 ×61 , 5+B y × 290=0
A
{∑ Y
∑ F X =0≤¿ A x −F t 2 + F t 3−B x =0
M =0≤¿−F t 2 ×61 ,5+ F t 3 ×221 , 5−B x × 290=0
A
¿> d ≥
√
3 M td
0 , 1 ×[ σ ]√=
3 271145 , 4
0 ,1 ×50
=37 , 9 mm
¿> d ≥
√
3 M td
0 , 1 ×[ σ ]√=
3 419519 , 1
0 ,1 ×50
=43 , 8 mm
Để dễ chế tạo lắp ráp chọn d=65 mm cho trục lắp cả 2 bánh răng
Chọn d=60 mm cho trục lắp 2 ổ lăn
4.3.3 Trục III
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
{∑ X
∑ F Y =0≤¿ R Ay −F r 4−R By + F x =0
M =0≤¿ R By ×137+ F r 4 × 68 , 5−F x ×237 , 5−M 4=0
A
{∑ ∑ F X =0≤¿ R Ax −F t 4 + R Bx =0
Y
M =0≤¿ F t 4 × 68 ,5−R Bx ×137=0
B
¿> d ≥
√
3 M td
0 , 1 ×[ σ ]
=
√
3 1026420 , 3
0 , 1 × 49 ,8
=59 , 1 mm
Trong đó
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
+ sσ , s τ : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp, ứng suất tiếp.
σ −1
sσ =
K σdj σ aj + Ψ σ σ mj
τ −1
sτ =
K τd j τ aj +Ψ τ τ mj
+ σ −1 , τ−1: Giới hạn mỏi của vật liệu tính theo công thức
σ −1=0,436 σ b=261 , 6 MPa
τ −1=0 , 58 σ −1=151 , 73 MPa
+ Biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j
Mj
σ aj =σ maxj = ; σ =0
W j mj
3 2
π d j b t 1 (d j−t 1)
M j =√ M + M ; W j=
2 2
xj yj −
32 dj
τ maxj Tj
τ mj=τ aj = =
2 2. W oj
3 2
π d j b t 1 (d j−t 1)
W oj = −
16 dj
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Ψ σ =0 ,05 , Ψ τ =0
+ Hệ số
Kσ
+ K X −1
εσ
K σdj =
KY
Kτ
+ K X −1
ετ
K τdj =
KY
(Công thức 10.25 và 10.26 trang 197 tài liệu[1])
- Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt: K X =1 , 06 (bảng 10.8/tr
197 tài liệu[1])
- Hệ số tăng trên bề mặt trục: K Y =1 , 6 (bảng 10.9/tr 197 tài liệu[1])
- Hệ số kích thước: ε σ v à ε τ (bảng 10.10/tr 197 tài liệu[1])
- Hệ số đối với trục có rảnh then K σ =1 , 46 ; K τ =1 , 54 (bảng 10.12/tr 199)
4.5.2 Độ bền tĩnh
Hệ số an toàn theo công thức 10.27/tr200 tài liệu[1]
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
σ td =√ σ 2 +3 τ 2 ≤[σ ]
Trong đó:
M max τ max
σ= 3
; τ= 3
0 ,1 d 0 , 2d
( M maxvà τ max là moment uốn và xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm lúc quá tải)
[ σ ]=0 , 8 σ c h=0 , 8 ×340=272 Mpa
Kết quả tính toán kiểm nghiệm
Fa
>0 , 3
Fr
Số vòng quay n1=1460 vong/phut
Do có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ chặn:
Kí d D B C C0
hiệu ổ (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
46111 55 90 18 25,2 21,5
Chọn hệ số e:
Fa1 415
- Ta có tỷ số: = =0,019 theo bảng 11.4 ta chọn e=0,68
C 0 21, 5 ×103
Chọn hệ số X, Y:
- Chọn V=1 ứng với vòng trong quay .
- Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm FR gây ra
R
S A =e × F A =0 , 68 ×280 , 8=190 , 9 N ;
R
S B=e × F B=0 ,68 × 1637 ,7=1113 , 6 N
- Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:
F ta 1 698 , 6
R
= =2 , 49> enên ta chọn X=0,41 và Y=0,87
V×F A
1 ×280 , 8
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Trang bảng 11.3 tài liệu
(*) với tải trọng va đập nhẹ.
+Từ kết quả trên ta thấy rằng ổ B chịu tải trọng lớn hơn nên ta tính toán
theo ổ B.
Thời gian làm việc:
60 × Ln ×n
L= 6
=883(tri ệ u v ò ng)
10
Khả năng tải động tính toán:
C t=Q B × √ 883=13798 ,6 N
3
( )
6 m
10 C
Lh = × =61397 , 3(h)
60 ×n Q
Kiểm tra tải tĩnh:
Qt =X 0 × F r +Y 0 × F ta2 =0 ,5 × 1537 ,2+ 0 , 47 ×605 , 9=1053 , 4 N
Qt =F r=1537 , 2 N N
Với ổ đỡ chặn 1 dãy X0=0,5; Y0=0,47 Bảng 11.6 tài liệu (*)
Như vậy Qt < C0 =21, 5 kN nên ổ đảm bảo điều kiện bền tĩnh.
Số vòng quay tới hạn của ổ:
- Theo bảng 11.7 tài liệu (**) với ổ bi đỡ chặn bôi trơn bằng mỡ :
5
[ D¿¿ pw n]=1 , 3× 10 ¿
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
D+d 90+55
- Đường kính tâm con lăn: D pw = = =72 ,5 (mm)
2 2
5
1 ,3 × 10
Suy ra:[ n ] = =1793 ,1(vòng/phút) >n1=1460 (vòng/phút)
72 , 5
5.2 Ổ lăn trục II
Số vòng quayn2 =462 (vòng/phút)
Tải trọng tác dụng lên các ổ:
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A :
F RA= √ R2Ax + R2Ay= √ 122 , 4 2+1156 , 52=1162 , 9 N
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
F RB =√ R 2Bx + R 2By =√ 4377 , 22 +1941 , 62=4788 ,5 N
- Lực dọc trục : F a 2=415 N ; F a 3=1279 ,1 N => F a=F a 3−F a 2=864 , 1 N
- Ta có
Fa
>0.3
Fr
Do đó nên ta chọn ổ bi đỡ -chặn, chọn cỡ trung 46312:
Kí d D B C C0
hiệu ổ (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
46212 60 110 22 45,4 36,8
Góc tiếp xúc α=260
Chọn hệ số e:
Fa 864 , 1
- Ta có tỷ số: = =0 , 02 theo bảng 11.4 với α=260 ta chọn
C0 36 , 8 ×103
e=0,68
Chọn hệ số X, Y:
- Chọn V=1 ứng với vòng trong quay.
- Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm FR gây ra
R
S A =e × F A =0 , 68 ×1162, 9=790 , 8 N ;
R
S B=e × F B=0 ,68 × 4788 , 5=3256 ,2 N
- Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
F ta1=2392 , 1 N
F ta2=S A + F a=1654 , 9 N
- Ta có :
F ta2 1654 , 9
R
= =0 , 35<e nên ta chọn X=1 và Y=0 .
V×F B
1 × 4788 , 5
F ta 1 2392 , 1
R
= =2> enên ta chọn X=0,41 và Y=0,87
V×F A
1 ×1162, 9
Tải trọng quy ước:
- Tại B:
QB =( X × V × F RB +Y × F ta2 ) × K t × K d =( 1 ×1× 4788 , 5+0 ×1654 , 9 ) ×1× 1 ,2=5746 , 2 N
- Tại A:
Q A =( X × V × F RA + Y × Fta 1 ) × K t × K d= (1 × 0 , 41× 1162, 9+0 , 87 ×2392 , 1 ) × 1× 1 ,2=3069
: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Trang bảng 11.3 tài liệu
(*) với tải trọng va đập nhẹ.
Từ kết quả trên ta thấy rằng ổ B chịu tải trọng lớn hơn nên ta tính toán theo ổ
A.
Thời gian làm việc:
60 × Ln ×n
L= 6
=279 (tri ệ u v ò ng)
10
Khả năng tải động tính toán :
C t=Q B × √ 279=37547 ,6 N
3
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
( )
6 m
10 C
Lh = × =20555 , 9(h)
60 ×n Q
Kiểm tra tải tĩnh:
Q0= X 0 × F r +Y 0 × F ta2=0 , 5 × 4788 ,5+ 0 , 47 ×1654 ,9=3172 ,1 N N
Q0=F r =4788 , 5 N
Kí d D B C C0
hiệu ổ (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
314 70 150 35 81,7 64,5
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Chọn hệ số X, Y:
- Chọn V=1 ứng với vòng trong quay.
- Ta có:
Fa 1279 ,1
R
= =0 ,08 <e nên ta chọn X=1 và Y=0.
V×F B
1 ×15205 ,9
Fa 1279 , 1
R
= =0 , 14< e nên ta chọn X=1 và Y=0 .
V×F A
1 ×9275 , 5
Tải trọng quy ước:
TạiA:
Q A =( X × V × F RA + Y × Fa ) × K t × K d=( 1 ×1 ×9275 , 5+0 ×1279 ,1 ) ×1 ×1 , 2=11130 ,6 N
TạiB:
QB =( X × V × F RB +Y × F a ) × K t × K d =( 1× 1× 15205 ,9+ 0 ×1279 , 1 ) ×1 ×1 , 2=18247 N
: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Trang bảng 11.3 tài liệu
(*) với tải trọng va đập nhẹ.
Từ kết quả trên ta thấy rằng ổ A chịu tải trọng lớn hơn nên ta tính toán
theo ổ A.
Thời gian làm việc:
60 × Ln ×n
L= 6
=88 , 4(tri ệ u v ò ng)
10
Khả năng tải động tính toán:
C t=Q A × √ 88 , 4=81 , 28 N
3
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
( )
6 m
10 C
Lh = × =10232 , 8(h)
60 ×n Q
Kiểm tra tải tĩnh:
Q0= X 0 × F r +Y 0 × F a=0 , 5 ×15205 , 9+0 , 37 ×1279 , 1=8076 , 2 N
Q0=F r =15205 , 9 N
d D dm L L d1 Do Z nmax B B1 l1 D3 l2
32 125 65 165 80 56 90 4 4600 5 42 30 28 32
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Tra bảng 9.10b trang 240 tài liệu[3] ta chọn kích thước cơ bản của vòng đàn
hồi(mm)
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
14 M10 20 62 34 15 28 1,5
Điều kiện bền dập của vòng đàn hồi
2 kT 2× 1 ,5 × 97985 ,6
σ d= = =2 ,08 < [ σ d ]=( 2. .4 ) Mpa
Z Do d c l 3 4 × 90 ×14 × 28
l
Điều kiện bền uốn của chốt Với l o=l 1 + 2 =41 ,5 mm .
2
kT l o 1 , 5× 97985 , 6 × 41, 5
σ u= 3
= 3
=61 , 75< [ σ u ]=( 60. .80 ) Mpa
0 ,1 d Do . Z
c 0 , 1× 14 ×90 × 4
Vậy nối trục đủ bền.
CHƯƠNG 7: CHỌN THÂN MÁY, BULONG CÁC CHI TIẾT PHỤ, CHẾ ĐỘ
BÔI TRƠN, DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
7.1 Xác định kích thước cơ bản của vỏ hộp
- Vỏ hộp có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ phận
máy, tiếp nhận tải trọng các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn và tránh
bụi bẩn cho các chi tiết.
- Sử dụng vổ hộp giảm tốc đúc với vật liệu gang xám GX 15-32
- Bề mặt lắp ghép của vỏ hộp và thân hộp đi qua các tâm trục để việc lắp ghép
được dễ dàng hơn.
- Bề mặt lắp nắp và thân được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít, khi lắp có 1 lớp sơn
mỏng hoặc sơn đặc biệt.
Kích
Tên gọi Công thức
thước
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
L+ B
Z=
Số lượng bulong nền Z 200 …300 6
6
8
43
56
M12
∅ 18 ∅ 18
∅6
33
30 46
∅ 18
∅3
10
M 27
32
∅ 15
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
25,4
15
28
45
25
26
9
26
10
30
Phương pháp lót kín động gián tiếp cần có bộ phận trung gian nằm giữa 2 bề mặt
cần lót kín, ta sử dụng vòng bít vì kết cấu đơn giản dễ thay thế.
d d1 D1 H
Trục I 50 49 66 12
Trục III 65 64 81 12
Vòng trong ổ lăn chịu tải tuần hoàn, ta lắp ghép theo hệ thống trục lắp trung gian
để vòng ổ không trượt trên bề mặt trục khi làm việc. Do đó, ta phải chọn mối lắp k6,
lắp trung gian có độ dôi, tạo điều kiện mòn đều ổ (trong quá trình làm việc nó sẽ quay
làm mòn đều).
Vòng ngoài của ổ lăn không quay nên chịu tải cục bộ, ta lắp theo hệ thống lỗ. Để
ổ có thể di chuển dọc trục khi nhiệt độ tăng trong quá trình làm việc, ta chọn kiểu lắp
trung gian H7.
Bảng 7.4 Sai lệch giới hạn lắp ghép ổ lăn
Kích Ký
Vị ES, EI, es, ei,
thước, hiệu mối
trí m m m m
mm lắp
55 k6 +21 +2
Trục I
90 H7 +25 0
60 k6 +21 +2
Trục II
110 H7 +35 0
PAGE \* MERGEFORMAT 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
70 k6 +21 +2
Trục III
150 H7 +40 0
Để tháo lắp bánh răng dễ dàng ta chọn kiểu lắp cho bánh răng là lắp trung gian.
Ký hiệu mối lắp là H7/k6.
Bảng 6.5 Sai lệch giới hạn lắp bánh răng
Bán Đườn Ký ES EI es, ei
h răng g kính, mm hiệu , m , m m , m
Bánh dẫn H7/ +3 +2 +
60 0
cấp nhanh k6 0 1 2
Bánh bị
H7/ +3 +2 +
dẫn cấp 65 0
k6 0 1 2
nhanh
Bánh bị
H7/ +3 +2 +
dẫn cấp 75 0
k6 0 1 2
chậm
PAGE \* MERGEFORMAT 2