You are on page 1of 20

GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU


Khoa Công nghệ kỹ thuật - Nông nghiệp công nghệ cao

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT ÔTÔ

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Đông

Lớp: DH18CO

Sinh viên thực hiện:

1- Trần Nguyễn Minh Long MSSV:18032978


2- Nguyễn Duy Nghĩa MSSV:18033003
3- Nguyễn Toàn Phát MSSV:17032799
4- Phan Nhật Phi MSSV: 17031350

Lời Nói Đầu


1
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

BTL môn học Lý thuyết Ô tô là một phần của môn học "Lý thuyết ô tô",bằng
cách vận dụng các lý luận, các nội dung của môn học để tiến hành tính toán sức kéo,
động lực học kéo của một ô tô.

Tính toán sức kéo của ô tô nhằm xác định các thông số cơ bản của ô tô: Công
suất động cơ, các thông số của hệ thống truyền lực ... nhằm đảm bảo chất lượng kéo
cần thiết của ô tô.

Tính toán sức kéo cho ta biết một số thông số kỹ thuật, trạng thái, tính năng và
khả năng làm việc của ô tô, nhằm mục đích phục vụ cho quá trình vận hành khai thác
ô tô có hiệu quả, đảm bảo tính năng kinh tế - kỹ thuật tối ưu.

Nội dung của Bài tập lớn gồm 3 phần :

Phần I : Xác định trọng lượng và phân bố trọng lượng.

Phần II : Xác định các thông số của động cơ và xây dựng dường
đặc tính ngoài.

Phần III : Xác định các thông số của hệ thống truyền lực.

Phần IV :Xác định các chỉ tiêu đánh giá lực kéo bằng phương pháp
đồ thị.

Mẫu xe tham khảo: Xe Huynhdai Elantra 1.6MT


Nội dung Bài Tập Lớn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của thầy
Nguyễn Văn Đông

2
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

Nhóm 3: Huynhdai Elantra 1.6MT

Thông số Huynhdai Elantra 1.6MT


Trọng lượng không tải G0 1980 kg
Trọng lượng toàn tải Ga 2605 kg
Chiều dài cơ sở L 2745 mm
Hệ thống truyền động (Hộp số 6MT) 4 x 2 RWD
Kích thước tổng thể 4795 x 1855 x 1835 mm
Công suất cực đại Ne max 148/3400 ps/rpm tại 3400 vòng/phút
Momen xoắn cực đại Me max 400/1800 Nm/rpm tại 1800 vòng/ phút
Kiểu lốp 265/65 R17
Số ghế 7

KIỂM NGHIỆM SỨC KÉO CỦA ÔTÔ

3
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

MỤC LỤC
XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH TỐC ĐỘ NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ....................................................5
1. Xác định trọng phân bố trên xe:........................................................................................................5
2. Phân bố tải trọng lên các cầu:............................................................................................................5
3. Chọn lốp:.............................................................................................................................................5
4. Xác định công suất của động cơ đối với xe chạy với vận tốc lớn nhất theo điều kiện cản chuyển
động:............................................................................................................................................................5
5. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ:..................................................................................5
6. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính:.....................................................................................6
7. Xác định tỷ số truyền của hộp số:......................................................................................................6
- Tỷ số truyền tay số 1:......................................................................................................................6
+ Tỷ số truyền tay số 2: ih2 = ih1 q 2−1 = 21,152−1 = 1,74................................................................6
+ Tỷ số truyền tay số 3: ih3 = ih 1 q 3−1 = 21,153−1 = 1,51................................................................7
+ Tỷ số truyền tay số 4: ih4 = ih1 q 4−1 = 21,154−1 = 1,32................................................................7
+ Tỷ số truyền tay số 5: ih5 = ih 1 q 5−1 = 21,155−1 = 1,14................................................................7
- Tỷ số truyền tay số lùi: ihL = 1,2 . ih1 = 1,2 . 2 = 2,4........................................................................7
- Kiểm tra tỷ số truyền tay số lùi theo điều kiện bám: Pkl ≤ Pφ.......................................................7
8. Bảng xác định vận tốc của oto tương ứng với từng tay số:..............................................................7
XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CHỈ TIÊU ĐỘNG LỰC HỌC CỦA OTO...............................................................8
1. Cân bằng công suất của oto:..............................................................................................................8
+ Công suất của lực cản lăn: Nf = G . f . v 270 .........................................................................................8
+ Công suất của lực cản không khí: Nw = K . F . v 3 3500 ........................................................................8
2. Xác định chỉ tiêu về lực kéo của oto:.................................................................................................9
- Phương trình cân bằng lực kéo: Pk = Pf ± Pi ± Pj + Pw.....................................................................9
+ Lực kéo tiếp tuyến: Pk = Me .i 0 .ihn .ƞrb (kG)....................................................................................9
+ Lực cản lăn: Pf = G . f . cosα.................................................................................................................9
+ Lực cản không khí: Pw = K . F . v 213...................................................................................................9
+ Lực bám: Pφ = Gφ . φ = 838,5 . 0,7 = 584,85......................................................................................10
XÂY DỰNG ĐỒ THỊ Dx.............................................................................................................................12
1. Bảng nhân tố động lực học:..............................................................................................................12
XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG TĂNG TỐC CỦA OTO....................................................................................15
1. Xác định gia tốc của oto:..................................................................................................................15
2. Xác định đồ thị gia tốc ngược:.........................................................................................................17
3. Thời gian và quãng đường tăng tốc:................................................................................................18
- Thời gian tăng tốc của oto:.............................................................................................................18
- Quãng đường tăng tốc của oto:.......................................................................................................18
4
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH TỐC ĐỘ NGOÀI


CỦA ĐỘNG CƠ

1. Xác định trọng phân bố trên xe:


G = G0 + n . (A + Gh) = 1980 + 7 . (50 + 25) = 2505 kg
Phân bố tải trọng lên các cầu:
- Tải trọng phân bố cầu trước: Z1t = 0,5 . G = 0,5 . 2505 = 1252,5 kg
- Tải trọng phân bố cầu sau: Z2t = 0,5 . G = 0,5 . 2505 = 1252,5 kg

2. Chọn lốp:
- Ta có ký hiệu lốp: 265/65 R17
H
 B = 195 mm; = 65%; d = 15 inch
B
d 17
- Bán kính thiết kế: r0 = B + . 25,4 = 265 + . 25,4 = 480,9 mm
2 2
- Bán kính làm việc trung bình của bánh xe:
Ta có: lốp áp suất thấp: λ = 0,930 ÷ 0,935
 Chọn: λ = 0,93
 rb = λ . r0 = 0,93 . 480,9 = 447,237 mm

3. Xác định công suất của động cơ đối với xe chạy với vận tốc lớn nhất theo điều kiện
cản chuyển động:
- Oto có tốc độ lớn nhất: vmax = 160 km/h
- Đối với oto du lịch: ƞt = 0,93
- Đường nhựa bê-tông: f0 = 0,015
160.1000 2
v2 ( )
 Hệ số cản lăn: f = f0 . (1 + ) = 0,015 . (1 + 3600 ) = 0,0347
1500
1500
- Diện tích cản chính diện: F = 0,8 . B0 . H = 0,8 . 1,855 . 1,835 = 2,72314 m2
- Hệ số nhân tố cản không khí: K = 0,025 KG.s2/m4
G. Ψmax . Vmax W . vmax 3 1 2505.0,0347 . 160
 Công suất: Ne v max = ( + ). =( +
270 3500 ƞ 270
0,025 .2,72314. 1603 1
). = 141 Mã lực
3500 0,93

4. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ:


λ ne Ne2 Me
0,2 1260 29,696 16,87958349
0,3 1890 46,464 17,60715175
0,4 2520 63,488 18,0436927
0,5 3150 80 18,18920635
0,6 3780 95,232 18,0436927
0,7 4410 108,416 17,60715175
0,8 5040 118,784 16,87958349

5
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
0,9 5670 125,568 15,86098794
1 6300 128 14,55136508
1,1 6930 125,312 12,95071492
Ta có: Đối với ô to du lịch: a = b = c = 1
ne
- λ= (λ = 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9; 1; 1,1)
neN
- Ne = Ne max . (a . λ + b . λ2 – c . λ3) (Mã lực)
-

Đồ thị đường đặc tính ngoài


Ne2 Me
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
140 20
18
120
16
100 14
12
80
10
60
8

40 6
4
20
2
0 0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000

Ne
- Me = 716,2 . (kG.m)
ne

5. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính:


Ta có: Tỷ số truyền tay số cuối cùng: ihn = 1
rb .nemax 0,447237.3400
i0 = 0,377 . = 0,377 . = 3,582
if .ihn . vmax 1 .1 . 160

6. Xác định tỷ số truyền của hộp số:


- Tỷ số truyền tay số 1:
Theo điều kiện chuyển động ta có: PΨ max + Pw ≤ Pk max ≤ Pφ
Memax . i0 . ih 1 .ƞ
<=> Ψmax . G ≤ ≤ mk . Gφ . φ
rb
Ψ max . G. rb G φ . φ .rb
 ≤ ih1 ≤
Memax . i0 . ƞ Memax . i0 . ƞ
Ta có:
+ Góc dốc lớn nhất: α =23⁰ => i = tan23⁰ = 0,4244748162
 Ψmax = f + i = 0,0347+ 0,4244748162 = 0,4591748162
+ Hệ số bám mặt đường nhựa tốt: φ = 0,7

6
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
0,4591748162.1252,2 . 0,447237 1252,2 . 0,7 . 0,447237
 ≤ ih1 ≤  1,98 ≤ i1 ≤ 3,01
38,96970588. 3,582 .0,93 38,96970588. 3,582 .0,93
 Ta chọn: ih1 = 2
- Tỷ số truyền tay số trung gian: (Hộp số : n = 6 cấp số)
Ta có: q =

n−1 ih1

ih6
=
6−1 2

1 √
=1,14
ih 1 2
+ Tỷ số truyền tay số 2: ih2 = 2−1 = = 1.75
q 1,142−1
ih1 2
+ Tỷ số truyền tay số 3: ih3 = 3−1 = = 1,5
q 1,143−1
ih1 2
+ Tỷ số truyền tay số 4: ih4 = 4−1 = 4 −1 = 1,34
q 1,14
ih1 2
+ Tỷ số truyền tay số 5: ih5 = 5−1 = 5−1 = 1,18
q 1,14
- Tỷ số truyền tay số lùi: ihL = 1,2 . ih1 = 1,2 . 2 = 2,4
- Kiểm tra tỷ số truyền tay số lùi theo điều kiện bám: Pkl ≤ Pφ
Memax . i0 . ihL . ƞ
<=> ≤ mk . Gφ . φ
rb
G φ . φ .rb 1252,5 . 0,7 . 0,447237
 ihL ≤ = =3
Memax . i0 . ƞ 38,96970588. 3,582 .0,93
 Ta chọn: ihL = 3

7. Bảng xác định vận tốc của oto tương ứng với từng tay số:
ne . rb
Ta có: v = 0,377 . (km/h)
i0 . if . ih

Tay số 1 Tay số 2 Tay số 3 Tay số 4 Tay số 5 Tay số 6 Tay số lùi


15,45454545 17,76384535 20,46959663 23,41597796 27,11323764 30,90909091 13,73737374
23,18181818 26,64576802 30,70439494 35,12396694 40,66985646 46,36363636 20,60606061
30,90909091 35,5276907 40,93919326 46,83195592 54,22647528 61,81818182 27,47474747
38,63636363 44,40961337 51,17399157 58,5399449 67,7830941 77,27272727 34,34343434
46,36363636 53,29153605 61,40878988 70,24793388 81,33971292 92,72727272 41,21212121
54,09090909 62,17345872 71,6435882 81,95592286 94,89633173 108,1818182 48,08080808
61,81818182 71,0553814 81,87838651 93,66391184 108,4529506 123,6363636 54,94949495
69,54545454 79,93730407 92,11318482 105,3719008 122,0095694 139,0909091 61,81818182
77,27272727 88,81922675 102,3479831 117,0798898 135,5661882 154,5454545 68,68686868
85 97,70114942 112,5827815 128,7878788 149,122807 170 75,55555555

7
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CHỈ TIÊU ĐỘNG LỰC


HỌC CỦA OTO

1. Cân bằng công suất của oto:


- Phương trình cân bằng công suất:
Nk = Ne . ƞ = Nf ± Ni ± Nj + Nw
- Xét oto chuyển động ổn định trên đường bằng: (Ni = Nj = 0)
v
+ Công suất của lực cản lăn: Nf = G . f .
270
K . F . v3
+ Công suất của lực cản không khí: Nw =
3500
Tay số Tay số Tay số Tay số Tay số
ne Ne2 Nk Tay số 1 Tay số 3
2 4 5 6 lùi
126 27,6172 15,454545 17,76384 20,469596 23,41597 27,11323 30,90909 13,73737
29,696
0 8 45 535 63 796 764 091 374
189 43,2115 23,181818 26,64576 30,704394 35,12396 40,66985 46,36363 20,60606
46,464
0 2 18 802 94 694 646 636 061
252 59,0438 30,909090 35,52769 40,939193 46,83195 54,22647 61,81818 27,47474
63,488
0 4 91 07 26 592 528 182 747
315 38,636363 44,40961 51,173991 58,53994 67,78309 77,27272 34,34343
80 74,4
0 63 337 57 49 41 727 434
378 88,5657 46,363636 53,29153 61,408789 70,24793 81,33971 92,72727 41,21212
95,232
0 6 36 605 88 388 292 272 121
441 108,41 100,826 54,090909 62,17345 71,643588 81,95592 94,89633 108,1818 48,08080
0 6 88 09 872 2 286 173 182 808
504 118,78 110,469 61,818181 71,05538 81,878386 93,66391 108,4529 123,6363 54,94949
0 4 12 82 14 51 184 506 636 495
567 125,56 116,778 69,545454 79,93730 92,113184 105,3719 122,0095 139,0909 61,81818
0 8 24 54 407 82 008 694 091 182
630 77,272727 88,81922 102,34798 117,0798 135,5661 154,5454 68,68686
128 119,04
0 27 675 31 898 882 545 868
693 125,31 116,540 97,70114 112,58278 128,7878 149,1228 75,55555
85 170
0 2 16 942 15 788 07 555

V xe F Nf Nw NΨ
0 0 0 0 0
15,454545 1,4398484 1,4949002
0,015 0,055051755
45 85 4
23,181818 2,1597727
0,015 0,185799673 2,3455724
18 27
30,909090 2,8796969 3,3201110
0,015 0,440414039
91 7 08
38,636363 3,5996212 4,4598048
0,015 0,86018367
63 12 82
46,363636 4,3195454 5,8059428
0,015 1,486397381
36 54 35
54,090909 5,0394696 7,3998136
0,015 2,360343989
09 97 86

8
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
61,818181 5,7593939 9,2827062
0,015 3,52331231
82 39 5
69,545454 6,4793181 11,495909
0,015 5,016591161
54 82 34
77,272727 7,1992424 14,080711
0,015 6,881469356
27 24 78
0,0205748 10,862375 20,021611
85 9,159235713
46 47 18
88,819226 0,0210870 11,633026 22,083198
10,45017161
75 8 62 23
97,701149 0,0223653 13,572035 27,481213
13,90917841
42 66 44 86
102,34798 0,0230826 14,673515 30,663216
15,98970036
31 46 83 19
112,58278 0,0247800 17,327767 38,610058
21,28229118
15 02 45 63
117,07988 0,0255769 18,599446 42,535324
23,93587861
98 29 03 64
128,78787 0,0277980 22,236127 54,094782
31,85865443
88 85 82 25
135,56618 0,0291807 24,570638 61,729004
37,15836644
82 03 2 64
149,12280 0,0321586 29,785931 79,243717
49,45778573
7 51 73 46
154,54545 0,0334292 32,088695 87,140450
55,05175485
45 42 54 39
0,0372993 39,384003 112,65788
73,27388571
170 83 77 95

Đồ thị công suất


Nk1 Ne1 Nk2 Ne2 Nk3 Ne3 Nk4 Ne4
Nk5 Ne5 Nk6 Ne6 Nk lùi Nel Nf NΨ

120

100

80

60

40

20

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

2. Xác định chỉ tiêu về lực kéo của oto:


- Phương trình cân bằng lực kéo: Pk = Pf ± Pi ± Pj + Pw
- Xét xe chuyển động ổn định trên đường bằng: (Pi =

9
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
Me. i 0 . ihn . ƞ
+ Lực kéo tiếp tuyến: Pk = (kG)
rb
+ Lực cản lăn: Pf = G . f . cosα
2
K. F.v
+ Lực cản không khí: Pw =
13
+ Lực bám: Pφ = Gφ . φ = 838,5 . 0,7 = 876.75
Pk1 V2 Pk2 V3 Pk3 V4 Pk4 V5 Pk5 V6 Pk6 V lùi Pkl
482,5 20,46 318,4 30,90 241,2 13,73 542,8
17,763 419,77 364,29 23,415 27,113 275,0
0335 9596 5221 9090 5167 7373 1626
84535 79153 00299 97796 23764 2691
09 63 16 91 54 74 97
503,3 30,70 286,8 46,36 251,6 20,60 566,2
26,645 437,87 379,99 35,123 332,1 40,669
0090 4394 8151 3636 5045 6060 1352
76802 17909 21864 96694 786 85646
91 94 82 36 46 61 27
515,7 40,93 340,4 293,9 61,81 257,8 27,47 580,2
35,527 448,72 389,41 46,831 54,226
7944 9193 1443 9428 8181 8972 4747 5187
6907 81163 34803 95592 47528
4 26 31 31 82 2 47 46
519,9 51,17 343,1 296,3 77,27 259,9 34,34 584,9
44,409 452,34 392,55 58,539 67,783
3895 3991 5971 6520 2727 6947 3434 3132
61337 68915 39115 9449 0941
57 57 08 47 27 78 34 52
515,7 61,40 340,4 293,9 92,72 257,8 41,21 580,2
53,291 448,72 389,41 70,247 81,339
7944 8789 1443 9428 7272 8972 2121 5187
53605 81163 34803 93388 71292
4 88 31 31 72 2 21 46
503,3 71,64 286,8 108,1 251,6 48,08 566,2
62,173 437,87 379,99 81,955 332,1 94,896
0090 3588 8151 8181 5045 0808 1352
45872 17909 21864 92286 786 33173
91 2 82 82 46 08 27
482,5 81,87 318,4 123,6 241,2 54,94 542,8
71,055 419,77 364,29 93,663 108,45 275,0
0335 8386 5221 3636 5167 9494 1626
3814 79153 00299 91184 29506 2691
09 51 16 36 54 95 97
453,3 92,11 299,2 258,4 139,0 226,6 61,81 510,0
79,937 394,44 342,30 105,37 122,00
8676 3184 3526 3045 9090 9338 8181 6011
30407 64893 70109 19008 95694
94 82 78 85 91 47 82 55
415,9 102,3 274,5 237,0 154,5 207,9 68,68 467,9
88,819 361,87 314,04 117,07 135,56
5116 4798 2776 9216 4545 7558 6868 4506
22675 75132 31292 98898 61882
46 31 86 38 45 23 68 01
370,1 112,5 244,3 211,0 185,0 75,55 416,4
97,701 322,07 279,49 128,78 149,12
9653 8278 2971 1202 170 9826 5555 7110
14942 09867 8385 78788 2807
65 15 41 58 82 55 35
V xe f Pf Pw PΨ P bám

0 0,015 25,155 0 25,155 584,85


15,454545 0,95904
0,015 25,155 26,11404641 584,85
45 6408
23,181818 2,15785
0,015 25,155 27,31285442 584,85
18 4418
30,909090 3,83618
0,015 25,155 28,99118563 584,85
91 5632
38,636363 5,99404
0,015 25,155 31,14904005 584,85
63 005
46,363636 8,63141
0,015 25,155 33,78641767 584,85
36 7673
54,090909 11,7483
0,015 25,155 36,9033185 584,85
09 185
61,818181 15,3447
0,015 25,155 40,49974253 584,85
82 4253
69,545454 19,4206
0,015 25,155 44,57568976 584,85
54 8976

10
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
77,272727 23,9761
0,015 25,155 49,1311602 584,85
27 602
0,02057 29,0111
85 34,5040162 63,51517005 584,85
4846 5384
88,819226 0,02108 31,6767
35,36303233 67,03981949 584,85
75 708 8716
97,701149 0,02236 38,3289
37,50671912 75,83563159 584,85
42 5366 1246
102,34798 0,02308 42,0615
38,70959791 80,77119205 584,85
31 2646 9414
112,58278 0,02478 50,8945
41,55606347 92,45059238 584,85
15 0002 2891
117,07988 0,02557 55,0416
42,89251073 97,93420081 584,85
98 6929 9009
128,78787 0,02779 66,6004
46,61738798 113,217833 584,85
88 8085 45
135,56618 0,02918 73,7955
48,93603931 122,7315462 584,85
82 0703 0693
149,12280 0,03215 89,2925
53,93005757 143,222621 584,85
7 8651 6339
154,54545 0,03342 95,9046
56,06083869 151,9654795 584,85
45 9242 4081
0,03729 116,044
62,55106481 178,5956802 584,85
170 9383 6154

Đồ thị lực kéo tiếp tuyến


PΨ Pf Pk1 Pk2 Pk3
Pk4 Pk5 Pk6 Pkl P bám
700

600

500

400

300

200

100

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

11
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

XÂY DỰNG ĐỒ THỊ Dx

1. Bảng nhân tố động lực học:


Pki−Pwi K . F . v2 1
Dựa vào công thức: Di = = (Pki + ).
G 13 G
15,45454 23,1818 30,9090 38,6363 46,3636 54,0909 61,8181 69,5454 77,2727
V1 85
545 1818 9091 6363 3636 0909 8182 5454 2727
Pk 482,5033 503,300 515,779 519,938 515,779 503,300 482,503 453,386 415,951 370,196
1 509 9091 444 9557 444 9091 3509 7694 1646 5365
Pw 0,959046 2,15785 3,83618 5,99404 8,63141 11,7483 15,3447 19,4206 23,9761 29,0111
1 408 4418 5632 005 7673 185 4253 8976 602 5384
0,287146 0,29883 0,30527 0,30646 0,30241 0,29311 0,27856 0,25877 0,23373 0,20344
D1
276 3068 3261 6855 385 4246 8043 5241 584 9841
17,76384 26,6457 35,5276 44,4096 53,2915 62,1734 71,0553 79,9373 88,8192 97,7011
V2
535 6802 907 1337 3605 5872 814 0407 2675 4942
Pk 419,7779 437,871 448,728 452,346 448,728 437,871 419,777 394,446 361,877 322,070
2 153 7909 1163 8915 1163 7909 9153 4893 5132 9867
Pw 1,267071 2,85091 5,06828 7,91919 11,4036 15,5216 20,2731 25,6581 31,6767 38,3289
2 486 0844 5946 679 4338 2571 4378 976 8716 1246
0,249559 0,25940 0,26455 0,26501 0,26077 0,25184 0,23822 0,21990 0,19689 0,16919
D2
239 4222 5653 3533 7861 8638 5863 9536 9658 6228
20,46959 30,7043 40,9391 51,1739 61,4087 71,6435 81,8783 92,1131 102,347 112,582
V3
663 9494 9326 9157 8988 882 8651 8482 9831 7815
Pk 364,2900 379,992 389,413 392,553 389,413 379,992 364,290 342,307 314,043 279,498
3 299 1864 4803 9115 4803 1864 0299 0109 1292 385
Pw 1,682463 3,78554 6,72985 10,5153 15,1421 20,6101 26,9194 34,0698 42,0615 50,8945
3 766 3473 5063 9854 7389 8113 2025 9126 9414 2891
0,216223 0,22433 0,22819 0,22781 0,22317 0,21430 0,20117 0,18380 0,16218 0,13631
D3
951 312 5364 0682 9074 054 508 2695 3384 7147
23,41597 35,1239 46,8319 58,5399 70,2479 81,9559 93,6639 105,371 117,079 128,787
V4
796 6694 5592 449 3388 2286 1184 9008 8898 8788
Pk 318,4522 332,178 340,414 343,159 340,414 332,178 318,452 299,235 274,527 244,329
4 116 6 4331 7108 4331 6 2116 2678 7686 7141
Pw 2,201667 4,95375 8,80667 13,7604 19,8150 26,9704 35,2266 44,5837 55,0416 66,6004
4 603 2108 0414 2252 0843 2814 8166 6897 9009 45
0,188581 0,19512 0,19773 0,19642 0,19117 0,18199 0,16888 0,15184 0,13088 0,10598
D4
123 5133 8678 1758 4374 6525 8211 9433 019 0482
27,11323 40,6698 54,2264 67,7830 81,3397 94,8963 108,452 122,009 135,566 149,122
V5
764 5646 7528 941 1292 3173 9506 5694 1882 807
Pk 275,0269 286,881 293,994 296,365 293,994 286,881 275,026 258,430 237,092 211,012
5 1 5182 2831 2047 2831 5182 91 4585 1638 0258
Pw 2,951820 6,64159 11,8072 18,4488 26,5663 36,1597 47,2291 59,7743 73,7955 89,2925
5 277 5624 8111 7673 8249 984 2444 6061 0693 6339
0,162239 0,16710 0,16826 0,16572 0,15946 0,14950 0,13583 0,11845 0,09737 0,07258
D5
171 7885 8934 2318 8039 6094 6485 9212 4274 1671
30,90909 46,3636 61,8181 77,2727 92,7272 108,181 123,636 139,090 154,545
V6 170
091 3636 8182 2727 7272 8182 3636 9091 4545
Pk 241,2516 251,650 257,889 259,969 257,889 251,650 241,251 226,693 207,975 185,098
6 754 4546 722 4778 722 4546 6754 3847 5823 2682
Pw 3,836185 8,63141 15,3447 23,9761 34,5256 46,9932 61,3789 77,6827 95,9046 116,044
6 632 7673 4253 602 7069 7399 7012 5905 4081 6154
0,141571 0,14491 0,14463 0,14072 0,13319 0,12203 0,10725 0,08885 0,06682 0,04117
D6
55 2962 028 3505 2636 7675 862 5471 823 6895
V 13,73737 20,6060 27,4747 34,3434 41,2121 48,0808 54,9494 61,8181 68,6868 75,5555
lùi 374 6061 4747 3434 2121 0808 9495 8182 6868 5555
Pk 542,8162 566,213 580,251 584,931 580,251 566,213 542,816 510,060 467,945 416,471
l 697 5227 8746 3252 8746 5227 2697 1155 0601 1035
12
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
Pw 0,757765 1,70497 3,03106 4,73603 6,81988 9,28262 12,1242 15,3447 18,9441 22,9223
l 063 1392 0253 1645 5568 2024 4101 4253 2658 9316
0,323231 0,33661 0,34419 0,34597 0,34193 0,33209 0,31645 0,29500 0,26774 0,23467
Dl
07 8099 8458 2149 9171 9523 3207 0222 0569 4246
V xe F

0 0,015
15,4545454
0,015
5
23,1818181
0,015
8
30,9090909
0,015
1
38,6363636
0,015
3
46,3636363
0,015
6
54,0909090
0,015
9
61,8181818
0,015
2
69,5454545
0,015
4
77,2727272
0,015
7
85 0,020574846
88,8192267
5 0,02108708
97,7011494
2 0,022365366
102,347983
1 0,023082646
112,582781
5 0,024780002
117,079889
8 0,025576929
128,787878
8 0,027798085
135,566188
2 0,029180703

149,122807 0,032158651
154,545454
5 0,033429242

170 0,037299383

13
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

Đồ thị Dx
F D1 D2 D3 D4 D5 D6 Dl

0.4

0.35

0.3

0.25

0.2

0.15

0.1

0.05

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

14
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG TĂNG TỐC CỦA OTO

1. Xác định gia tốc của oto:


D−Ψ
Ta có công thức: J =
δi
Mà δi = 1,04 + 0,05 . ihn2
15,4545 23,1818 30,90 38,6363 46,3636 54,0909 61,8181 69,54 77,2727
V1 85
4545 1818 909 6363 3636 0909 8182 545 2727
0,28714 0,29883 0,305 0,30646 0,30241 0,29311 0,27856 0,258 0,23373 0,20344
D1
6276 3068 273 6855 385 4246 8043 775 584 9841
0,02057
f1 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
4846
δi1 1,24 1,24 1,24 1,24 1,24 1,24 1,24 1,24 1,24 1,24
2,19472 2,28897 2,340 2,35053 2,31785 2,24285 2,12554 1,965 1,76399 1,47479
J1
803 6353 913 9152 3629 6823 8735 929 8713 8346
17,7638 26,6457 35,52 44,4096 53,2915 62,1734 71,0553 79,93 88,8192 97,7011
V2
4535 6802 769 1337 3605 5872 814 73 2675 4942
0,24955 0,25940 0,264 0,26501 0,26077 0,25184 0,23822 0,219 0,19689 0,16919
D2
9239 4222 556 3533 7861 8638 5863 91 9658 6228
0,02108 0,02236
f2 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
708 5366
1,191 1,191
δi2 1,19138 1,19138 1,19138 1,19138 1,19138 1,19138 1,19138 1,19138
38 38
1,96880 2,05143 2,094 2,09852 2,06296 1,98801 1,87367 1,719 1,47570 1,23244
J2
2892 8012 677 048 7827 9251 4751 934 5302 3567
20,4695 30,7043 40,93 51,1739 61,4087 71,6435 81,8783 92,11 102,347 112,582
V3
9663 9494 919 9157 8988 882 8651 318 9831 7815
0,21622 0,22433 0,228 0,22781 0,22317 0,21430 0,20117 0,183 0,16218 0,13631
D3
3951 312 195 0682 9074 054 508 803 3384 7147
0,02017 0,021 0,02308 0,02478
f3 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
2894 547 2646 0002
1,15400 1,15400 1,154 1,15400 1,15400 1,15400 1,15400 1,154 1,15400 1,15400
δi3
5 5 005 5 5 5 5 005 5 5
1,74370 1,81397 1,847 1,84410 1,80397 1,72703 1,56846 1,406 1,20537 0,96652
J3
0861 0653 439 5369 0291 359 9692 023 3787 2201
23,4159 35,1239 46,83 58,5399 70,2479 81,9559 93,6639 105,3 117,079 128,787
V4
7796 6694 196 449 3388 2286 1184 719 8898 8788
0,18858 0,19512 0,197 0,19642 0,19117 0,18199 0,16888 0,151 0,13088 0,10598
D4
1123 5133 739 1758 4374 6525 8211 849 019 0482
0,02018 0,02176 0,023 0,02557 0,02779
f4 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
2695 9235 567 6929 8085
1,127 1,127
δi4 1,12712 1,12712 1,12712 1,12712 1,12712 1,12712 1,12712 1,12712
12 12
1,54004 1,59810 1,621 1,60960 1,56304 1,43563 1,30526 1,138 0,93426 0,69364
J4
1197 0761 289 4639 8954 9765 4534 141 8405 7507
27,1132 40,6698 54,22 67,7830 81,3397 94,8963 108,452 122,0 135,566 149,122
V5
3764 5646 648 941 1292 3173 9506 096 1882 807
0,16223 0,16710 0,168 0,16572 0,15946 0,14950 0,13583 0,118 0,09737 0,07258
D5
9171 7885 269 2318 8039 6094 6485 459 4274 1671
0,02010 0,02194 0,02407 0,026 0,02918 0,03215
f5 0,015 0,015 0,015 0,015
5053 8545 565 486 0703 8651
1,104 1,104
δi5 1,10498 1,10498 1,10498 1,10498 1,10498 1,10498 1,10498 1,10498
98 98
1,33250 1,37656 1,387 1,36402 1,26122 1,15438 1,01142 0,832 0,61714 0,36582
J5
5303 6858 074 757 6315 7858 8579 348 7554 5808
V6 30,9090 46,3636 61,81 77,2727 92,7272 108,181 123,636 139,0 154,545 170

15
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
9091 3636 818 2727 7272 8182 3636 909 4545
0,14157 0,14491 0,144 0,14072 0,13319 0,12203 0,10725 0,088 0,06682 0,04117
D6
155 2962 63 3505 2636 7675 862 855 823 6895
0,02163 0,02403 0,02679 0,029 0,03342 0,03729
f6 0,015 0,015 0,015 0,015
4527 0329 4715 928 9242 9383
δi6 1,09 1,09 1,09 1,09 1,09 1,09 1,09 1,09 1,09 1,09
1,16120 1,19186 1,189 1,15342 1,02346 0,89914 0,73820 0,540 0,30641 0,03557
J6
6883 2035 269 665 8893 9965 0963 622 2733 3507
V 13,7373 20,6060 27,47 34,3434 41,2121 48,0808 54,9494 61,81 68,6868 75,5555
lùi 7374 6061 475 3434 2121 0808 9495 818 6868 5555
0,32323 0,33661 0,344 0,34597 0,34193 0,33209 0,31645 0,26774 0,23467
Dl 0,295
107 8099 198 2149 9171 9523 3207 0569 4246
fl 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015 0,015
1,29312 1,29312 1,293 1,29312 1,29312 1,29312 1,29312 1,293 1,29312 1,29312
δil
5 5 125 5 5 5 5 125 5 5
J 2,38361 2,48713 2,545 2,55947 2,52828 2,45219 2,33119 2,165 1,95449 1,69878
lùi 3882 851 759 5293 7447 5444 9284 299 4489 5855

Đồ thị Gia tốc J

J1 J2 J3 J4 J5 J6 J lùi

2.5

1.5

0.5

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

16
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
2. Xác định đồ thị gia tốc ngược:
15,4545 23,1818 30,9090 38,6363 46,3636 54,0909 61,8181 69,5454 77,2727
V1 85
4545 1818 9091 6363 3636 0909 8182 5454 2727
2,19472 2,28897 2,34091 2,35053 2,31785 2,24285 2,12554 1,96592 1,76399 1,47479
J1
803 6353 3394 9152 3629 6823 8735 9365 8713 8346
0,45563 0,43687 0,42718 0,42543 0,43143 0,44585 0,47046 0,50866 0,56689 0,67805
1/J1
7321 651 3681 4309 3628 9936 6747 5274 3838 8802
17,7638 26,6457 35,5276 44,4096 53,2915 62,1734 71,0553 79,9373 88,8192 97,7011
V2
4535 6802 907 1337 3605 5872 814 0407 2675 4942
1,96880 2,05143 2,09467 2,09852 2,06296 1,98801 1,87367 1,71993 1,47570 1,23244
J2
2892 8012 7208 048 7827 9251 4751 4328 5302 3567
0,50792 0,48746 0,47740 0,47652 0,48473 0,50301 0,53371 0,58141 0,67764 0,81139
1/J2
2862 2938 0526 6205 8534 3238 056 7548 2073 6178
20,4695 30,7043 40,9391 51,1739 61,4087 71,6435 81,8783 92,1131 102,347 112,582
V3
9663 9494 9326 9157 8988 882 8651 8482 9831 7815
1,74370 1,81397 1,84743 1,84410 1,80397 1,72703 1,56846 1,40602 1,20537 0,96652
J3
0861 0653 8823 5369 0291 359 9692 2951 3787 2201
0,57349 0,55127 0,54128 0,54226 0,55433 0,57902 0,63756 0,71122 0,82961 1,03463
1/J3
2864 6835 9913 8363 2854 7534 4121 5944 8174 7382
23,4159 35,1239 46,8319 58,5399 70,2479 81,9559 93,6639 105,371 117,079 128,787
V4
7796 6694 5592 449 3388 2286 1184 9008 8898 8788
1,54004 1,59810 1,62128 1,60960 1,56304 1,43563 1,30526 1,13814 0,93426 0,69364
J4
1197 0761 8574 4639 8954 9765 4534 0747 8405 7507
0,64933 0,62574 0,61679 0,62127 0,63977 0,69655 0,76612 0,87862 1,07035 1,44165
1/J4
3279 2772 3343 0575 5228 3567 8224 5954 6222 4429
27,1132 40,6698 54,2264 67,7830 81,3397 94,8963 108,452 122,009 135,566 149,122
V5
3764 5646 7528 941 1292 3173 9506 5694 1882 807
1,33250 1,37656 1,38707 1,36402 1,26122 1,15438 1,01142 0,83234 0,61714 0,36582
J5
5303 6858 428 757 6315 7858 8579 8477 7554 5808
0,75046 0,72644 0,72094 0,73312 0,79287 0,86625 0,98870 1,20141 1,62035 2,73354
1/J5
6056 4919 1924 3012 9111 9978 0558 9871 8039 1421
30,9090 46,3636 61,8181 77,2727 92,7272 108,181 123,636 139,090 154,545
V6 170
9091 3636 8182 2727 7272 8182 3636 9091 4545
1,16120 1,19186 1,18926 1,15342 1,02346 0,89914 0,73820 0,54062 0,30641 0,03557
J6
6883 2035 8623 665 8893 9965 0963 1885 2733 3507
0,86117 0,83902 0,84085 0,86698 0,97706 1,11216 1,35464 1,84972 3,26357 28,1108
1/J6
2987 3285 2924 1875 9266 1529 4671 1639 1944 0741
13,7373 20,6060 27,4747 34,3434 41,2121 48,0808 54,9494 61,8181 68,6868 75,5555
V lùi
7374 6061 4747 3434 2121 0808 9495 8182 6868 5555
2,32101 2,42182 2,47890 2,49226 2,46189 2,38779 2,26997 2,10843 1,90316 1,65417
J lùi
7095 3032 4052 0156 1344 7616 8971 541 6932 3538
1/J 0,43084 0,41291 0,40340 0,40124 0,40619 0,41879 0,44053 0,47428 0,52543 0,60453
LÙI 5599 2086 4077 2221 1769 5962 2715 5338 9983 1494

17
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

Đồ thị gia tốc ngược


1/J1 1/J2 1/J3 1/J4 1/J5 1/J6 1/J LÙI

3.5

2.5

1.5

0.5

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

3. Thời gian và quãng đường tăng tốc:


- Thời gian tăng tốc của oto:
vi−(vi−1) 1
+ Δti = .
Jtbi 3,6
Ji+ J (i +1)
+ Jtbi =
2
- Quãng đường tăng tốc của oto:
+ ΔSi = Δti . vtbi
vi+ v( i+1)
+ vtbi =
2

18
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3
vi vi+1 vtbi Ji Ji+1 Jtbi Δti ti Δsi Si
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15,45454 7,72727 2,194728 1,09736 3,91203 3,91203 30,2293 30,2293
0 0
545 2727 03 4015 7604 7604 8148 8148
15,45454 23,18181 19,3181 2,194728 2,288976 2,24185 0,95745 4,86948 18,4962 48,7256
545 818 8182 03 353 2192 1457 906 2132 028
30,90909 38,63636 34,7727 2,340913 2,350539 2,34572 0,91505 5,78454 31,8189 80,5445
091 363 2727 394 152 6273 3334 2394 0002 0282
46,36363 54,09090 50,2272 2,317853 2,242856 2,28035 0,94128 6,72582 47,2781 127,822
636 909 7273 629 823 5226 5209 7604 8893 6917
61,81818 69,54545 65,6818 2,125548 1,965929 2,04573 1,04923 7,77506 68,9157 196,738
182 454 1818 735 365 905 6776 438 7918 4709
77,27272 81,1363 1,763998 1,474798 1,61939 1,32547 9,10053 107,543 304,282
727 85 6363 713 346 8529 0295 4675 8398 3108
88,8192 97,7011 93,2601 1,47570 1,23244 1,35407 1,82205 10,9225 169,925 474,207
2675 4942 8808 5302 3567 4434 6956 9163 3745 6852
102,347 112,582 107,465 1,20537 0,96652 1,08594 2,61798 13,5405 281,343 755,550
9831 7815 3823 3787 2201 7994 8658 8029 1519 8372
117,079 128,787 122,933 0,93426 0,69364 0,81395 3,99556 17,5361 491,189 1246,74
8898 8788 8843 8405 7507 7956 1611 419 9087 0746
135,566 149,122 142,344 0,61714 0,36582 0,49148 7,66191 25,1980 1090,63 2337,37
1882 807 4976 7554 5808 6681 1492 5339 0942 1688
154,545 162,272 0,30641 0,03557 0,17099 25,1058 50,3039 4073,99 6411,36
4545 170 7273 2733 3507 312 5975 1314 6332 802

Đồ thị thời gian và quãng đường khi xe tăng tốc


ti Si

60 7000

6000
50

5000
40

4000

30

3000

20
2000

10
1000

0 0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

19
GVHD: Nguyễn Văn Đông DH18CO SVTT: Nhóm 3

20

You might also like