Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG: SẤY
4/25/2020 1
NỘI DUNG
4/25/2020 2
KHÁI NIỆM
4/25/2020 3
KHÁI NIỆM
4/25/2020 4
KHÁI NIỆM
4/25/2020 5
KHÁI NIỆM
2. Quá trình sấy
Phương pháp cung cấp nhiệt cho quá trình sấy.
- Đối lưu nhiệt: sấy đối lưu
- Dẫn nhiệt: sấy tiếp xúc
- Bức xạ nhiệt: sấy bức xạ
- Sấy khi nước ở trạng thái rắn: sấy thăng hoa
4/25/2020 6
KHÁI NIỆM
4/25/2020 7
KHÁI NIỆM
4/25/2020 8
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
1. Không khí ẩm
- Không khí khô
- Hơi nước
Đặt vật liệu ướt trong môi trường không khí khô →
khuếch tán ẩm
Quá trình kết thúc: áp suất riêng phần của hơi nước
trong không khí, bằng với áp suất hơi nước bão hòa
→ không khí bão hòa hơi nước.
4/25/2020 9
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 10
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
Nhiệt lượng riêng của không khí ẩm: tổng nhiệt lượng
riêng của không khí khô và hơi nước có trong không khí
ẩm – H (I) (J/kg kkk)
4/25/2020 11
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 12
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 13
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 14
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 15
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 16
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 17
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
H
Tk
4/25/2020 18
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
Tư
Ts
4/25/2020 19
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
Độ ẩm tuyệt đối (tính bằng phần trăm khối lượng của vật
liệu ướt).
𝐺𝑎𝑚
𝑤= ∗ 100%
𝐺
Độ ẩm tương đối (tính bằng phần trăm khối lượng của vật
liệu khô tuyệt đối)
𝐺𝑎𝑚
𝑤𝑡đ = ∗ 100%
𝐺𝑘
4/25/2020 21
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 22
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 23
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
• Giả thiết lượng không khí khô tuyệt đối qua máy sấy
không bị mất mát, khi đó ta có phương trình cân bằng
không khí ẩm:
Ẩm vào + ẩm vật liệu = ẩm ra
4/25/2020 24
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 25
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 26
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 28
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 29
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 30
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
Nhiệt Nhiệt
lượng lượng
mang mang
vào ra
4/25/2020 31
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 32
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 33
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 34
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 35
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
𝑳 𝑸𝒗𝟏 𝑸𝒗𝒄 𝑸𝒎
= 𝑰𝟐 − 𝑰𝟎 + + + − 𝜽𝟏 𝑪
𝑾 𝑾 𝑾 𝑾
4/25/2020 36
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
𝐼2 − 𝐼0
𝑞 = 𝑞𝑠 + 𝑞𝑏 = + 𝑞 − 𝜃1 𝐶
𝑌2 − 𝑌0
4/25/2020 37
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 38
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
𝐼2 − 𝐼0
Khi đó: 𝑞𝑠 = −∆
𝑌2 − 𝑌0
: nhiệt lượng bổ sung thực tế hay nhiệt lượng bổ
sung hữu ích để tách ẩm cho quá trình sấy.
4/25/2020 39
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
6. Sấy lý thuyết
- qb = 0
- qv1 = 0
- qvc = 0
- qm = 0
- θ1C = 0
- =0
• Khi đó: qs = l(I2 – I0) = l(I1 – I0)
• Nghĩa là: I2 = I1, tức là nhiệt lượng của không khí
không đổi trong quá trình sấy.
4/25/2020 40
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
6. Sấy lý thuyết
Điểm
2
Điểm
Nhiệt độ 0
bầu khô
4/25/2020 42
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
7. Sấy thực tế
• Với quá trình sấy thực tế thì: 0
+ 0 hay qb + θ1C q
Hay qb + θ1C qv1 + qvc + qm
Khi đó: I2 > I1
+ < 0 hay qb + θ1C < q
Hay qb + θ1C < qv1 + qvc + qm
Khi đó: I2 < I1
+ = 0 qb + θ1C = q
Khi đó: I2 = I1: giống sấy lý thuyết
4/25/2020 43
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
7. Sấy thực tế
Điểm
1
Điểm
2
Điểm
Nhiệt độ
0 bầu khô
4/25/2020 44
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
7. Sấy thực tế
Lượng không khí khô cần thiết để làm bốc hơi 1kg
ẩm có trong vật liệu:
4/25/2020 45
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 46
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
0; 1;
t0Y0 t1Y1
2;
t2Y2
4/25/2020 47
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
B1 C
B2
4/25/2020 48
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 49
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 50
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
B2 B3
B1
C
C1 C2
A
4/25/2020 51
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
8.3 Sấy có tuần hoàn khí thải
Sấy có tuần hoàn khí thải
- Dùng sấy các vật liệu không chịu nhiệt độ cao,
độ ẩm thấp.
- Tốc độ không khí qua buồng sấy lớn.
4/25/2020 52
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
B1
A M
4/25/2020 53
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 54
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 55
TĨNH HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 56
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 58
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 59
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
2. Tốc độ sấy.
• Tốc độ sấy được xác định bằng kg ẩm bay hơi trên
1m2 bề mặt vật liệu sấy trong một đơn vị thời gian.
- Ký hiệu: U = W/F. , (kg/m2.h)
+ W, kg - ẩm tách ra
+ F, m2 – diện tích bề mặt vật liệu
+ , (giờ)h – thời gian sấy
- Tốc độ sấy biến đổi theo thời gian, và giảm dần
theo mức độ giảm hàm ẩm trong vật liệu
4/25/2020 60
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
3. Giản đồ sấy.
Đường cong sấy: biểu diễn độ ẩm vật liệu theo
thời gian A' X=kg aåm/ kg vaät lieäu khoâ
A
B
C
D
E
x*
o = thôøi gian h
4/25/2020 61
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
3. Giản đồ sấy.
Đường cong tốc độ sấy: biểu diễn tốc độ sấy
theo độ ẩm vật liệu.
U
C B
D A
w
4/25/2020 62
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
3. Giản đồ sấy.
Đoạn AB: giai đoạn đốt nóng vật liệu, nhiệt độ
vật liệu sấy tăng dần, độ ẩm vật liệu giảm
không đáng kể. Tốc độ sấy tăng nhanh và đạt
cực đại
Đoạn BC: giai đoạn đẳng tốc, độ ẩm vật liệu
giảm nhanh và đều, nhiệt độ của vật liệu gần
như không đổi
4/25/2020 63
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
3. Giản đồ sấy.
Đoạn CD: giai đoạn sấy giảm tốc.
- Độ ẩm tới hạn của vật liệu được xác định tại
điểm cuối của giai đoạn sấy đẳng tốc, cũng là
điểm đầu giai đoạn sấy giảm tốc.
- Trong giai đoạn này, nhiệt độ của vật liệu
tăng dần, độ ẩm của vật liệu giảm chậm dần
đến độ ẩm cân bằng.
4/25/2020 64
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
4/25/2020 65
ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
5. Thời gian sấy.
Giai đoạn sấy đẳng tốc:
𝑤1 − 𝑤𝑡ℎ
𝜏1 =
𝑁
Giai đoạn sấy giảm tốc:
𝑤𝑡ℎ − 𝑤𝑐𝑏 𝑤𝑡ℎ − 𝑤𝑐𝑏
𝜏2 = ln
𝑁 𝑤2 − 𝑤𝑐𝑏
Trong đó:
+N: vận tốc sấy đẳng tốc
+wth,wcb: độ ẩm tới hạn, độ ẩm cân bằng
4/25/2020 66
THIẾT BỊ SẤY
4/25/2020 67
THIẾT BỊ SẤY
1,5,6 – Caloriphe
2 – Quạt
3 – Phòng sấy
4 – Khay sấy
5 – Van chắn
4/25/2020 68
THIẾT BỊ SẤY
• Sấy đường hầm
1 – Đường hầm
2 – Xe goong
3 – Tời kéo
4 – Cửa hầm
5 – Quạt
6 – caloriphe.
4/25/2020 69
THIẾT BỊ SẤY
4/25/2020 70
THIẾT BỊ SẤY
4/25/2020 71
THIẾT BỊ SẤY
4/25/2020 72
THIẾT BỊ SẤY
4/25/2020 73