You are on page 1of 7

I.

TRẮC NGHIỆM: ( 10 điểm; 0,25 điểm/ 1 câu)

Câu 1. Áp suất cuối kỳ nén phụ thuộc vào yếu tố nào?


A. Tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ, dầu bôi trơn
B. Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy, tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ,
dầu bôi trơn
C. Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy
D. Không phải các ý trên

Câu 2. Câu nào mô tả KHÔNG ĐÚNG vùng nghe tiếng gõ động cơ?
A. Vùng 2: bao gồm tiếng gõ của séc măng, piston với xi lanh, chốt đầu
nhỏ, đầu nhỏ và bạc đầu nhỏ thanh
truyền
B. Vùng 5: tiếng gõ của puli dẫn động bơm nước, quạt làm mát
C. Vùng 3: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc biên
D. Vùng 4: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc cổ trục chính

Câu 3. Vòi phun dầu diesel như hình nào là tốt?

A. b) B. d) C. a) D. c)

Câu 4. Tụ điện trong hệ thống đánh lửa thường có các công dụng gì?
A. Tăng điện áp đánh lửa B. Dập tắt dòng tự cảm ở cuộn sơ cấp của bôbin
C. Bảo vệ tiếp điểm D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Khi chẩn đoán theo thành phần khí thải; nếu ở chế độ tăng tốc thì thành phần nào tăng?
A. HC B. CO C. O2 D. NOx

Câu 6. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Normal mode cần nối tắt các lỗ
nào trên giắc chẩn đoán?
A. E1 và TE1 B. TE1 và BAT C. E1 và TE2 D. Các lỗ khác
Câu 7. Động cơ diesel không nổ được thông thường do các nguyên nhân nào?
A. Động cơ lạnh B. Thời điểm phun không đúng C. Piston - xi lanh mòn D. Thiếu dầu bôi trơn

Câu 8. Động cơ xăng nhiên liệu có lẫn nước, hở đệm nắp máy, màu khí xả như thế nào?
A. Màu trắng B. Không màu hay xanh nhạt C. Màu nâu sẫm chuyển đen D. Màu xanh nhạt

Câu 9. Khi siết các bu lông nắp máy thì siết theo trình tự nào?
A. Từ trái qua phải B. Từ giữa ra C. Từ hai đầu vào D. Từ phải qua trái

Câu 10. Hình vẽ thể hiện điều gì?

A. Đo các thông số của động cơ và ô tô bằng đồng hồ VOM


B. Đo các thông số điện và điện tử trên ô tô
C. Chẩn đoán động cơ bằng máy Scan mã lỗi
D. Tất cả các ý trên

Câu 11. Có những phương pháp nào đề xác định công suất có ích của động cơ trong chẩn đoán?
A. Đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
B. Đo không dùng phanh, đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
C. Đo không dùng phanh
D. Đo theo gia tốc

Câu 12. Có những biện pháp nào để kiểm tra hư hỏng ngầm?
A. Kiểm tra vết nứt bằng quang tuyến, kiểm tra theo hiệu ứng xung B. Kiểm tra thủ công
C. Dùng khí nén hay nước có áp suất, kiểm tra vết nứt bằng từ trường D. Tất cả các ý trên
Câu 13. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Normal mode có tác dụng gì?
A. Để tự động sửa chữa các hỏng hóc
B. Để tìm chẩn đoán hư hỏng ở các bộ phận xe
C. Dùng để xóa bộ nhớ cũ (code cũ) và nạp lại từ đầu (code mới) sau khi đã sửa chữa hư hỏng
D. Không phải các ý trên

Câu 14. Hư hỏng nào dẫn đến giảm công suất động cơ?
A. Do hệ thống đánh lửa B. Do nhóm bao kín buồng cháy C. Do hệ thống nhiên liệu D. Do các yếu tố trên

Câu 15. Khi doa xi lanh thì doa theo cốt, thông thường tăng 1 cốt thì đường kính tăng lên bao nhiêu?
A. 1,00 mm B. 0,10 mm C. 0,25 mm D. 0,50 mm

Câu 16. Hình vẽ thể hiện điều gì?


A. Chẩn đoán động cơ và ô tô bằng tín hiệu đèn B. Báo áp suất dầu quá cao
C. Báo nhiệt độ nước làm mát tăng D. Tất cả các ý trên

Câu 17. Bảo dưỡng định kỳ gồm những công việc gì?
A. Tháo các chi tiết, kiểm tra đo đạt
B. Tẩy rửa, kiểm tra, sửa chữa, siết chặt và điều chỉnh các cụm, tổng thành, hệ thống trên ô tô
C. Thay dầu, mỡ, lọc
D. Tẩy rửa, kiểm tra, chẩn đoán, siết chặt và điều chỉnh các cụm, tổng thành, hệ thống trên ô tô, thay dầu,
mỡ, lọc
Câu 18. Dùng những chất liệu gì để kiểm tra kín xu páp?
A. Nhớt B. Khí nén C. Xăng D. Bột màu

Câu 19. Áp suất cuối kỳ nén của động cơ xăng vào khoảng?
A. Từ (7 - 15) kg/cm2 B. Từ (15 - 22) kg/cm2 C. Từ (22 - 30) kg/cm2 D. Từ (1 - 7) kg/cm2

Câu 20. Khi bu gi không đánh lửa thứ tự kiểm tra như thế nào?
A. Điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin, điện nguồn
B. Điện nguồn, kiểm tra IC, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
C. Điện nguồn, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
D. Điện ở dây cao thế, điện nguồn, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin

Câu 21. Khe hở chấu bugi ô tô sử dụng hệ thống đánh lửa điện tử giá trị bằng bao nhiêu?
A. Giá trị khác B. 0,5 - 0,6mm C. 0,6 - 0,7 mm D. 0,9 - 1,5 mm

Câu 22. Chẩn đoán theo thành phần khí thải là gì?
A. Xác định thành phần khí thải thông qua mùi khói nhờ kinh nghiệm
B. Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí thải như: CO, CO2, H2O (hơi), SO2, NOx,
HC, bồ hóng.
C. Xác định thành phần khí thải thông qua màu khói, mùi khói nhờ kinh nghiệm
D. Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí thải, màu khí...
Câu 23. Phương pháp chẩn đoán có những loại nào?
A. Thông qua cảm nhận của con người, xác định các thông số chẩn đoán thông qua dụng cụ đo, sử dụng máy
quét mã lỗi
B. Chẩn đoán bằng màu khói, mùi khói và bằng tiếng ồn
C. Chẩn đoán bằng giác quan và chẩn đoán bằng dụng cụ đo D. Phương pháp chẩn đoán đơn giản, tự chẩn
đoán
Câu 24. Nhóm bao kín buồng cháy gồm những chi tiết hay bộ phận nào?
A. Piston, xu páp, bu gi
B. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy, thân máy
C. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy, nắp máy
D. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy
Câu 25. Tìm câu SAI: Lưu lượng nhiên liệu cung cấp cho động cơ diesel giảm là do:
A. Lò xo đẩy piston bơm cao áp yếu B. Mòn xi lanh, piston bơm cao áp
C. Mòn cam và con lăn D. Cân bơm bị sai
Câu 26. Vào cuối kỳ nén của động cơ diesel, dầu diesel được kim phun phun vào buồng đốt với?
A. Áp suất trên 150 kg/cm2 ở dạng sương B. Áp suất khoảng 150 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
C. Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng sương D. Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
Câu 27. Động cơ diesel có khí xả màu xanh đen, hư hỏng có thể là?
A. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh B. Một vài xi lanh không làm việc
C. Máy quá thừa nhiên liệu D. Hư hỏng khác
Câu 28. Khi tăng ga, tốc độ xe không tăng theo tương ứng là do hư hỏng bộ phận nào?
A. Do ly hợp ngắt không hoàn toàn B. Do hộp số
C. Do ly hợp bị trượt D. Không phải các yếu tố trên
Câu 29. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A. Đo hành trình tự do của vành tay lái B. Đo khả năng đánh lái của vành lái
C. Đo độ rơ của trục tay lái D. Tất cả các ý trên
Câu 30. Đạp bàn đạp phanh chạm sàn xe nhưng phanh không hiệu quả là do?
A. Điều chỉnh sai các thanh nối hoặc khe hở má phanh C. Thiếu dầu hoặc lọt khí
vào hệ thống phanh
B. Xy lanh chính hỏng hoặc má phanh mòn quá giới hạn D. Các ý trên
Câu 31. Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống phanh gồm có những nội dung nào?
A. Đo lực phanh và hành trình cần kéo phanh tay B. Đo lực phanh và hành trình bàn đạp phanh
C. Xác định hiệu quả phanh D. Tổng hợp các ý trên đồng thời còn thêm một số nội dung khác
Câu 32. Sử dụng các phương pháp nào để do hiệu quả của phanh tay?
A. Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, đếm tiếng "tách" khi kéo phanh tay
B. Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, đo lực phanh
C. Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, kiểm tra trên dốc
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 33. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A. Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái đầy tải
B. Đo lực đánh lái khi nâng bánh xe dẫn hướng khỏi mặt đất
C. Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái không tải
D. Không phải các ý trên
Câu 34. Nguyên nhân nào làm cho tay lái nặng?
A. Áp suất hơi của các lốp xe dẫn hướng không đủ hoặc không đều
B. Hệ thống trợ lực hỏng
C. Các chi tiết ma sát của hệ thống lái thiếu dầu mỡ bôi trơn
D. Các ý trên
Câu 35. Tiếng ồn cơ khí trong động cơ được chia ra làm mấy vùng?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 36. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với động cơ đốt trong
nói chung?
A. Kiểm tra, súc rửa thùng chứa nhiên liệu B. Tháo bầu lọc dầu thô, xả cặn, rửa sạch
C. Cân cam D. Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp

Câu 37. Động cơ xăng có khí xả sẫm đen, hư hỏng có thể là?
A. Máy thiếu nhiên liệu B. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh
C. Một vài xi lanh không làm việc D. Máy quá thừa nhiên liệu

Câu 38. Hình vẽ thể hiện điều gì?


A. Cách nối tắt các chân của giắc chẩn đoán
B. Các kiểu giắc nối truyền dữ liệu chẩn đoán động cơ và ô tô
C. Cách chẩn đoán bằng đèn check
D. Các ý trên

Câu 39. Động cơ hoạt động tốt chấu bu gi sẽ có màu gì?


A. Màu trắng B. Màu trắng, ướt C. Màu hồng (hay vàng nâu) D. Màu đen

Câu 40. Cách nào KHÔNG kiểm tra được hao mòn séc măng?
A. Kiểm tra màu sắc séc măng có bị cháy do nhiệt độ cao hay không
B. Kiểm tra thông qua khe hở miệng
C. Lăn trong rãnh séc măng không đảo, chứng tỏ bề dạy séc măng còn đảm bảo
D. Kiểm tra thông qua lực bung, khi séc măng mòn nhiều lực bung sẽ giảm
Câu
A B C D Câu A B C D
1 X 26 X
2 X 27 X
3 X 28 X
4 X 29 X
5 X 30 X
6 X 31 X
7 X 32 X
8 X 33 X
9 X 34 X
10 X 35 X
11 X 36 X
12 X 37 X
13 X 38 X
14 X 39 X
15 X 40 X
16 X 41
17 X 42
18 X 43
19 X 44
20 X 45
21 X 46
22 X 47
23 X 48
24 X 49
25 X 50

II. TRẮC NGHIỆM: ( 10 điểm; 0,25 điểm/ 1 câu)


Câu 1. Phương pháp chẩn đoán có những loại nào?
A. Thông qua cảm nhận của con người, xác định các thông số chẩn đoán thông qua dụng cụ đo, sử dụng máy
quét mã lỗi
B. Chẩn đoán bằng màu khói, mùi khói và bằng tiếng ồn
C. Chẩn đoán bằng giác quan và chẩn đoán bằng dụng cụ đo D. Phương pháp chẩn đoán đơn giản, tự chẩn
đoán
Câu 2. Nhóm bao kín buồng cháy gồm những chi tiết hay bộ phận nào?
A. Piston, xu páp, bu gi
B. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy, thân máy
C. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy, nắp máy
D. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp máy
Câu 3. Tìm câu SAI: Lưu lượng nhiên liệu cung cấp cho động cơ diesel giảm là do:
A. Lò xo đẩy piston bơm cao áp yếu B. Mòn xi lanh, piston bơm cao áp
C. Mòn cam và con lăn D. Cân bơm bị sai
Câu 4. Vào cuối kỳ nén của động cơ diesel, dầu diesel được kim phun phun vào buồng đốt với?
A. Áp suất trên 150 kg/cm2 ở dạng sương B. Áp suất khoảng 150 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
C. Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng sương D. Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
Câu 5. Động cơ diesel có khí xả màu xanh đen, hư hỏng có thể là?
A. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh B. Một vài xi lanh không làm việc
C. Máy quá thừa nhiên liệu D. Hư hỏng khác
Câu 6. Khi tăng ga, tốc độ xe không tăng theo tương ứng là do hư hỏng bộ phận nào?
A. Do ly hợp ngắt không hoàn toàn B. Do hộp số
C. Do ly hợp bị trượt D. Không phải các yếu tố trên
Câu 7. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A. Đo hành trình tự do của vành tay lái B. Đo khả năng đánh lái của vành lái
C. Đo độ rơ của trục tay lái D. Tất cả các ý trên
Câu 8. Đạp bàn đạp phanh chạm sàn xe nhưng phanh không hiệu quả là do?
A. Điều chỉnh sai các thanh nối hoặc khe hở má phanh C. Thiếu dầu hoặc lọt khí vào hệ thống phanh
B. Xy lanh chính hỏng hoặc má phanh mòn quá giới hạn D. Các ý trên
Câu 9. Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống phanh gồm có những nội dung nào?
A. Đo lực phanh và hành trình cần kéo phanh tay B. Đo lực phanh và hành trình bàn đạp phanh
C. Xác định hiệu quả phanh D. Tổng hợp các ý trên đồng thời còn thêm một số nội dung khác
Câu 10. Sử dụng các phương pháp nào để do hiệu quả của phanh tay?
A. Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, đếm tiếng "tách" khi kéo phanh tay
B. Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, đo lực phanh
C. Kiểm tra trên bệ thử phanh, kiểm tra trên đường phẳng, kiểm tra trên dốc
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11. Hình vẽ thể hiện nội dung gì?
A. Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái đầy tải
B. Đo lực đánh lái khi nâng bánh xe dẫn hướng khỏi mặt đất
C. Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái không tải
D. Không phải các ý trên
Câu 12. Nguyên nhân nào làm cho tay lái nặng?
A. Áp suất hơi của các lốp xe dẫn hướng không đủ hoặc không đều
B. Hệ thống trợ lực hỏng
C. Các chi tiết ma sát của hệ thống lái thiếu dầu mỡ bôi trơn
D. Các ý trên
Câu 13. Tiếng ồn cơ khí trong động cơ được chia ra làm mấy vùng?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 14. Các nội dung nào KHÔNG PHẢI của bảo dưỡng kỹ thuật định kỳ đối với động cơ đốt trong
nói chung?
A. Kiểm tra, súc rửa thùng chứa nhiên liệu B. Tháo bầu lọc dầu thô, xả cặn, rửa sạch
C. Cân cam D. Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp

Câu 15. Động cơ xăng có khí xả sẫm đen, hư hỏng có thể là?
A. Máy thiếu nhiên liệu B. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh
C. Một vài xi lanh không làm việc D. Máy quá thừa nhiên liệu

Câu 16. Hình vẽ thể hiện điều gì?


A. Cách nối tắt các chân của giắc chẩn đoán
B. Các kiểu giắc nối truyền dữ liệu chẩn đoán động cơ và ô tô
C. Cách chẩn đoán bằng đèn check
D. Các ý trên

Câu 17. Động cơ hoạt động tốt chấu bu gi sẽ có màu gì?


A. Màu trắng B. Màu trắng, ướt C. Màu hồng (hay vàng nâu) D. Màu đen

Câu 18. Cách nào KHÔNG kiểm tra được hao mòn séc măng?
A. Kiểm tra màu sắc séc măng có bị cháy do nhiệt độ cao hay không
B. Kiểm tra thông qua khe hở miệng
C. Lăn trong rãnh séc măng không đảo, chứng tỏ bề dạy séc măng còn đảm bảo
D. Kiểm tra thông qua lực bung, khi séc măng mòn nhiều lực bung sẽ giảm

Câu 19. Áp suất cuối kỳ nén phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ, dầu bôi trơn
B. Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy, tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ,
dầu bôi trơn
C. Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy
D. Không phải các ý trên

Câu 20. Câu nào mô tả KHÔNG ĐÚNG vùng nghe tiếng gõ động cơ?
A. Vùng 2: bao gồm tiếng gõ của séc măng, piston với xi lanh, chốt đầu
nhỏ, đầu nhỏ và bạc đầu nhỏ thanh
truyền
B. Vùng 5: tiếng gõ của puli dẫn động bơm nước, quạt làm mát
C. Vùng 3: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc biên
D. Vùng 4: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc cổ trục chính

Câu 21. Vòi phun dầu diesel như hình nào là tốt?

A. b) B. d) C. a) D. c)

Câu 22. Tụ điện trong hệ thống đánh lửa thường có các công dụng gì?
A. Tăng điện áp đánh lửa B. Dập tắt dòng tự cảm ở cuộn sơ cấp của bôbin
C. Bảo vệ tiếp điểm D. Tất cả đều đúng

Câu 23. Khi chẩn đoán theo thành phần khí thải; nếu ở chế độ tăng tốc thì thành phần nào tăng?
A. HC B. CO C. O2 D. NOx

Câu 24. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Normal mode cần nối tắt các
lỗ
nào trên giắc chẩn đoán?
A. E1 và TE1 B. TE1 và BAT C. E1 và TE2 D. Các lỗ khác
Câu 25. Động cơ diesel không nổ được thông thường do các nguyên nhân nào?
A. Động cơ lạnh B. Thời điểm phun không đúng C. Piston - xi lanh mòn D. Thiếu dầu bôi trơn

Câu 26. Động cơ xăng nhiên liệu có lẫn nước, hở đệm nắp máy, màu khí xả như thế nào?
A. Màu trắng B. Không màu hay xanh nhạt C. Màu nâu sẫm chuyển đen D. Màu xanh nhạt

Câu 27. Khi siết các bu lông nắp máy thì siết theo trình tự nào?
A. Từ trái qua phải B. Từ giữa ra C. Từ hai đầu vào D. Từ phải qua trái

Câu 28. Hình vẽ thể hiện điều gì?

A. Đo các thông số của động cơ và ô tô bằng đồng hồ VOM


B. Đo các thông số điện và điện tử trên ô tô
C. Chẩn đoán động cơ bằng máy Scan mã lỗi
D. Tất cả các ý trên

Câu 29. Có những phương pháp nào đề xác định công suất có ích của động cơ trong chẩn đoán?
A. Đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
B. Đo không dùng phanh, đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
C. Đo không dùng phanh
D. Đo theo gia tốc

Câu 30. Có những biện pháp nào để kiểm tra hư hỏng ngầm?
A. Kiểm tra vết nứt bằng quang tuyến, kiểm tra theo hiệu ứng xung B. Kiểm tra thủ công
C. Dùng khí nén hay nước có áp suất, kiểm tra vết nứt bằng từ trường D. Tất cả các ý trên

Câu 31. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA, chế độ Normal mode có tác dụng gì?
A. Để tự động sửa chữa các hỏng hóc
B. Để tìm chẩn đoán hư hỏng ở các bộ phận xe
C. Dùng để xóa bộ nhớ cũ (code cũ) và nạp lại từ đầu (code mới) sau khi đã sửa chữa hư hỏng
D. Không phải các ý trên

Câu 32. Hư hỏng nào dẫn đến giảm công suất động cơ?
A. Do hệ thống đánh lửa B. Do nhóm bao kín buồng cháy C. Do hệ thống nhiên liệu D. Do các yếu tố trên

Câu 33. Khi doa xi lanh thì doa theo cốt, thông thường tăng 1 cốt thì đường kính tăng lên bao nhiêu?
A. 1,00 mm B. 0,10 mm C. 0,25 mm D. 0,50 mm
Câu 34. Hình vẽ thể hiện điều gì?
A. Chẩn đoán động cơ và ô tô bằng tín hiệu đèn B. Báo áp suất dầu quá cao
C. Báo nhiệt độ nước làm mát tăng D. Tất cả các ý trên
Câu 35. Bảo dưỡng định kỳ gồm những công việc gì?
A. Tháo các chi tiết, kiểm tra đo đạt
B. Tẩy rửa, kiểm tra, sửa chữa, siết chặt và điều chỉnh các cụm, tổng thành, hệ thống trên ô tô
C. Thay dầu, mỡ, lọc
D. Tẩy rửa, kiểm tra, chẩn đoán, siết chặt và điều chỉnh các cụm, tổng thành, hệ thống trên ô tô, thay dầu,
mỡ, lọc
Câu 36. Dùng những chất liệu gì để kiểm tra kín xu páp?
A. Nhớt B. Khí nén C. Xăng D. Bột màu

Câu 37. Áp suất cuối kỳ nén của động cơ xăng vào khoảng?
A. Từ (7 - 15) kg/cm2 B. Từ (15 - 22) kg/cm2 C. Từ (22 - 30) kg/cm2 D. Từ (1 - 7) kg/cm2

Câu38. Khi bu gi không đánh lửa thứ tự kiểm tra như thế nào?
A. Điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin, điện nguồn
B. Điện nguồn, kiểm tra IC, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
C. Điện nguồn, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
D. Điện ở dây cao thế, điện nguồn, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin

Câu 39. Khe hở chấu bugi ô tô sử dụng hệ thống đánh lửa điện tử giá trị bằng bao nhiêu?
A. Giá trị khác B. 0,5 - 0,6mm C. 0,6 - 0,7 mm D. 0,9 - 1,5 mm

Câu 40. Chẩn đoán theo thành phần khí thải là gì?
A. Xác định thành phần khí thải thông qua mùi khói nhờ kinh nghiệm
B. Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí thải như: CO, CO2, H2O (hơi), SO2, NOx,
HC, bồ hóng.
C. Xác định thành phần khí thải thông qua màu khói, mùi khói nhờ kinh nghiệm
D. Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí thải, màu khí...

Câu
A B C D Câu A B C D
1 X 26 X
2 X 27 X
3 X 28 X
4 X 29 X
5 X 30 X
6 X 31 X
7 X 32 X
8 X 33 X
9 X 34 X
10 X 35 X
11 X 36 X
12 X 37 X
13 X 38 X
14 X 39 X
15 X 40 X
16 X 41
17 X 42
18 X 43
19 X 44
20 X 45
21 X 46
22 X 47
23 X 48
24 X 49
25 X 50

You might also like