Professional Documents
Culture Documents
A. Kiểm tra độ cong của thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ
vuông góc tán xu páp bằng
đồng hồ 7
B. Kiểm tra độ cong của thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ độ
dày tán xu páp bằng đồng
hồ 7
C. Kiểm tra độ mòn thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ độ dày
tán xu páp bằng đồng hồ
7
D. Kiểm tra độ mòn của thân xu páp bằng đồng hồ 6, kiểm tra độ
vuông góc tán xu páp bằng
đồng hồ 7
Câu 1. Công việc tháo động cơ, ô tô có những yêu cầu gì?
A. Phải hợp lý nhất nhằm đảm bảo năng suất và chất lượng tháo
B. Phải đảm bảo an toàn cho chi tiết tháo, tăng tính kinh tế sửa chữa
C. Phải cơ giới hoá, tự động hoá, cải tiến dụng cụ tháo để giải phóng
lao động nặng nhọc và để
tăng năng suất lao động.
D. Tất cả các ý trên
Câu 2. Công việc lắp động cơ, ô tô có những yêu cầu gì?
A. Phải có các nguyên công kiểm tra chặt chẽ ở từng công đoạn lắp,
sử dụng nhiều dụng cụ
kiểm tra
B. Phải đảm bảo độ chính xác lắp ghép, vị trí tương quan giữa các bề
mặt lắp ghép
C. Sử dụng nhiều dụng cụ, thiết bị, đồ gá, với trình độ tay nghề, kinh
nghiệm cao
D. Tất cả các ý trên
Câu 3. Khi lắp động cơ công việc chuẩn bị nhƣ thế nào?
A. Sắp bộ chi tiết, kiểm tra cân bằng tĩnh, động các chi tiết, lắp trước
một số nhóm chi tiết có
yêu cầu lắp riêng
B. Kiểm tra cân bằng tĩnh, động các chi tiết, lắp trước một số nhóm chi
tiết có yêu cầu lắp
riêng
C. Sắp bộ chi tiết, kiểm tra cân bằng tĩnh, động các chi tiết, kiểm tra
hao mòn
D. Tất cả các ý trên
Câu 4. Công việc chính của sắp bộ chi tiết trong quy trình lắp
động cơ nhằm mục đích gì?
A. Để giảm thời gian lắp B. Tăng chất lượng và thời gian lắp động cơ
C. Để các chi tiết lắp khỏi bị lẫn lộn D. Ý khác
Câu 5. Chi tiết nào của KHÔNG NÊN đổi lẫn với động cơ khác?
A. Bình ắc quy, máy phát B. Trục khuỷu, bánh đàC. Bu gi, vòi phun D. Ý
khác
Câu 6. Các dụng cụ tháo lắp nào là dụng cụ vạn năng?
A. Vòng kẹp séc măng B. Dụng cụ kiểm tra độ dôi lót xi lanh
C. Clê khí (súng tháo ốc bằng khí nén) D. Giá lắp động cơ
Câu 7. Các dụng cụ tháo lắp nào là dụng cụ vạn năng?
A. Vam (cảo) tháo chi tiết ghép có độ dôi B. Dụng cụ ép chốt piston
động cơ đốt trong
C. Dụng cụ tháo lắp nút dầu trên trục khuỷu D. Ý khác
Câu 8. Những cặp chi tiết nào dƣới đây không cho phép có độ
mòn khi lắp ghép?
A. Piston-sécmăng, piston-xi lanh, piston-chốt piston, trục khuỷu-bạc,
vỏ bơm-bánh răng bơm
dầu...
B. Lỗ bu lông-bu lông bánh đà, trục-bạc bơm nước, trục-bạc bơm dầu
C. Con đội-dẫn hướng, xu páp-dẫn hướng
D. Chi tiết hệ thống truyền lực, các bánh răng, then hoa-rãnh then
Câu 9. Trong dây chuyền tháo có các bƣớc công nghệ nào?
A. Tháo sơ bộ và tháo chi tiết
B. Tháo cụm và tháo chi tiêt
C. Tháo toàn xe, tháo cụm và tháo chi tiết
D. Tháo các chi tiết bên ngoài trước rồi tháo các chi tiết trong
Câu 10. Khi siết các bu lông nắp máy thì siết theo trình tự nào?
A. Từ trái qua phải B. Từ giữa ra C. Từ hai đầu vào D. Từ phải qua trái
Câu 11. Chọn câu SAI trong quá trình tháo lắp?
A. Quá trình tháo phải kết hợp với làm sạch B. Quá trình tháo phải kết
hợp với kiểm tra
C. Quá trình lắp phải kết hợp với kiểm tra D. Các chi tiết quá cứng có
thể dùng búa để
tháo
Câu 12. Yếu tố nào không ảnh hƣởng đến chất lƣợng chạy rà
động cơ?
A. Địa điểm chạy rà B. Thời gian chạy rà C. Tải trọng D. Chế độ bôi
trơn
Câu 1. Tỷ lệ ảnh hƣởng lớn nhất làm giảm công suất động cơ là
do cơ cấu hay hệ thống nào?
A. Do hệ thống bôi trơn B. Do hệ thống nhiên liệu
C. Do nhóm bao kín buồng cháy D. Do hệ thống đánh lửa
Câu 2. Hƣ hỏng nào dẫn đến giảm công suất động cơ?
A. Do hệ thống đánh lửa B. Do hệ thống nhiên liệu
C. Do nhóm bao kín buồng cháy D. Do các yếu tố trên
Câu 3. Các hiện tƣợng của động cơ khi công suất có ích giảm là
gì?
A. Động cơ quá nóng, khí thải màu xanh sẫm B. Áp suất cuối kỳ nén
yếu (pc giảm)
C. Khả năng tăng tốc kém, máy rung động nhiều D. Các yếu tố trên
Câu 4. Có những phƣơng pháp nào đề xác định công suất có
ích của động cơ trong chẩn
đoán?
A. Đo không dùng phanh
B. Đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
C. Đo theo gia tốc
D. Đo không dùng phanh, đo theo gia tốc, đo trên phanh thử
Câu 5. Xác định công suất có ích theo phƣơng pháp không
phanh là gì?
A. Đẩy xe, vào số xác định vận tốc động cơ
B. Đẩy xe không dùng phanh, xác định gia tốc quán tính của xe
C. Chỉ cho 1 máy hoạt động, các máy khác làm phanh cản do không
hoạt động, đo tốc độ động
cơ
D. Đẩy xe, vào số xác định vận tốc ô tô
Câu 6. Xác định công suất có ích theo phƣơng pháp không
phanh là gì?
A. Sử dụng xe khác kéo để xác định công suất.
B. Cho 1 xi lanh làm việc các xi lanh khác không làm việc mà chỉ
dùng làm tải.
C. Sử dụng phanh ngoài chứ không phải phanh của xe đó
D. Cho xe chạy nhưng không sử dụng phanh.
Câu 7. Biện pháp nào dƣới đây KHÔNG THỂ xác định đƣợc
công suất động cơ?
A. Đo bằng phanh thử
B. Đo tốc độ của động cơ ứng với từng xi lanh làm việc
C. Đo gia tốc
D. Đo tiêu hao nhiên liệu
Câu 8. Chẩn đoán theo thành phần khí thải là gì?
A. Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí
thải như: CO, CO2, H2O
(hơi), SO2, NOx, HC, bồ hóng.
B. Xác định thành phần khí thải thông qua mùi khói nhờ kinh
nghiệm
C. Xác định thành phần khí thải thông qua màu khói, mùi khói nhờ
kinh nghiệm
D. Sử dụng các thiết bị phân tích khí, để xác định thành phần khí
thải, màu khí...
Câu 9. Khi chẩn đoán theo thành phần khí thải nếu ở chế độ
kinh tế mà tồn tại HC và O2 thì
chứng tỏ có hƣ hỏng gì?
A. Kẹt chân ga B. Bơm tăng tốc không hoạt động
C. Có hiện tượng bỏ máy D. Hư hỏng khác
Câu 10. Khi chẩn đoán theo thành phần khí thải; nếu ở chế độ
tăng tốc thì thành phần nào
tăng?
A. CO B. HC C. O2 D. NOx
Câu 11. Khi chẩn đoán theo thành phần khí thải; nếu ở chế độ
toàn tải thì thành phần nào
tăng?
A. NOx B. HC C. CO D. O2
Câu 12. Hàm lƣợng mạt kim loại: Fe, Cr trong dầu nhờn tăng
lên chứng tỏ chi tiết nào
mòn?
A. Trục khuỷu B. Bạc lót C. Piston D. Xi lanh
Câu 13. Hàm lƣợng mạt các nguyên tố: Fe, C, Ni trong dầu
nhờn tăng lên chứng tỏ chi tiết
nào mòn?
A. Xi lanh B. Piston C. Bạc lót D. Trục khuỷu
Câu 14. Hàm lƣợng mạt kim loại: Al, Sn trong dầu nhờn tăng
lên chứng tỏ chi tiết nào
mòn?
A. Trục khuỷu B. Xi lanh C. Piston D. Bạc lót
Câu 15. Hàm lƣợng mạt các nguyên tố: Al, Si trong dầu nhờn
tăng lên chứng tỏ chi tiết nào
mòn?
A. Trục khuỷu B. Xi lanh C. Bạc lót D. Piston
Câu 16. Tiếng ồn cơ khí trong động cơ đƣợc chia ra làm mấy
vùng?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 17. Tiếng ồn của trục cam - con đội, cò mổ đủa đẩy có đặc
điểm gì?
A. Âm thanh phát ra trầm
B. Âm thanh phát ra nhỏ, đặc biệt rõ khi động cơ ở chế động không
tải
C. Nghe rõ ở mọi chế độ tải trọng động cơ
D. Nghe rõ khi thay đổi tải trọng.
Câu 18. Tiếng gõ của séc măng, piston với xi lanh, chốt đầu
nhỏ, đầu nhỏ và bạc đầu nhỏ
thanh truyền có đặc điểm gì?
A. Nghe có tiếng hú
B. Nghe rõ ở mọi chế độ tải trọng
C. Âm thanh phát ra đều
D. Đặc biệt rõ khi động cơ làm việc ở chế độ thay đổi tải trọng
Câu 19. Tiếng gõ của trục khuỷu với bạc biên đặc điểm gì?
A. Âm thanh phát ra đều
B. Nghe rõ ở mọi chế độ tải trọng
C. Nghe có tiếng hú
D. Âm thanh phát ra trầm, đặc biệt rõ khi động cơ làm việc với chế
độ thay đổi tải trọng
Câu 20. Động cơ diesel làm việc tốt, quá trình cháy triệt để,
màu khí xả nhƣ thế nào?
A. Màu xanh nhạt B. Màu nâu nhạt C. Màu trắng D. Màu nâu sẫm
chuyển đen:
Câu 21. Động cơ diesel có khí xả màu xanh đen, hƣ hỏng có
thể là?
A. Máy quá thừa nhiên liệu B. Hư hỏng séc
măng, piston, xi lanh
C. Một vài xi lanh không làm việc D. Hư hỏng khác
Câu 22. Động cơ diesel có khí xả màu nâu sẫm chuyển đen, hƣ
hỏng có thể là?
A. Cấp vừa đủ nhiên liệu B. Máy quá thừa nhiên liệu
C. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh D. Một vài xi lanh không làm
việc
Câu 23. Động cơ xăng làm việc tốt, quá trình cháy triệt để, màu
khí xả nhƣ thế nào?
A. Màu nâu sẫm chuyển đen B. Màu xanh nhạt
C. Không màu hay xanh nhạt (xanh da trời) D. Màu trắng
Câu 24. Động cơ xăng nhiên liệu có lẫn nƣớc, hở đệm nắp máy,
màu khí xả nhƣ thế nào?
A. Màu trắng B. Không màu hay xanh nhạt C. Màu xanh nhạt
D. Màu nâu sẫm chuyển đen
Câu 25. Động cơ xăng có khí xả sẫm đen, hƣ hỏng có thể là?
A. Một vài xi lanh không làm việc B. Máy quá thừa nhiên liệu
C. Máy thiếu nhiên liệu D. Hư hỏng séc măng, piston, xi lanh
Câu 26. Khe hở chấu bugi ô tô sử dụng hệ thống đánh lửa bằng
má vít có giá trị bằng bao
nhiêu?
A. 1 - 1,5 mm B. 0,6 - 0,7 mm C. Lớn hơn 1mm D. 0,5 - 0,6mm
Câu 27. Khe hở chấu bugi ô tô sử dụng hệ thống đánh lửa điện
tử giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,9 - 1,5 mm B. 0,5 - 0,6mm C. Giá trị khác D. 0,6 - 0,7 mm
Câu 28. Động cơ hoạt động tốt chấu bu gi sẽ có màu gì?
A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu trắng, ướt D. Màu hồng (hay
vàng nâu)
Câu 29. Bu gi đen và khô thì tình trạng động cơ thế nào?
A. Bu gi không đánh lửa B. Hệ thống nhiên liệu cấp hòa khí giàu
C. Thiếu nhiên liệu D. Dầu bôi trơn sục lên buồng cháy
Câu 30. Bu gi có màu trắng thì tình trạng động cơ thế nào?
A. Hệ thống nhiên liệu cấp hòa khí nghèo B. Tia lửa điện yếu
C. Tia lửa điện quá mạnh D. Hệ thống nhiên liệu cấp hòa khí giàu
Câu 31. Nhóm bao kín buồng cháy gồm những chi tiết hay bộ
phận nào?
A. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp, bu gi (vòi phun), đệm nắp
máy
B. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun),
đệm nắp máy, nắp máy
C. Piston - xi lanh - séc măng, xu páp - đế xu páp, bu gi (vòi phun),
đệm nắp máy, thân máy
D. Piston, xu páp, bu gi
Câu 32. Áp suất cuối kỳ nén của động cơ xăng vào khoảng?
A. Từ (1 - 7) kg/cm2 B. Từ (7 - 15) kg/cm2 C. Từ (15 - 22) kg/cm2 D.
Từ (22 - 30)
kg/cm2
Câu 33. Xác định mòn của piston - xi lanh - séc măng trong
chẩn đoán bằng cách nào?
A. Đo áp suất cuối kỳ nén
B. Đo độ lọt khí các te
C. Đo độ mòn nhóm bao kín buồng cháy
D. Đo áp suất cuối kỳ nén kết hợp với đo độ lọt khí các te
Câu 34. Áp suất cuối kỳ nén phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy
B. Độ kín khít của các chi tiết trong nhóm bao kín buồng cháy, tỷ số
nén, nhiệt độ động cơ, tốc
độ động cơ, dầu bôi trơn
C. Tỷ số nén, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ, dầu bôi trơn
D. Không phải các ý trên
Câu 35. Bằng kinh nghiệm, dầu nhờn không còn sử dụng đƣợc
nữa khi nào?
A. Có mạt kim loại trong dầu bôi trơn
B. Màu dầu nhờn đen, cảm nhận độ nhớt giữa hai ngón tay không
còn, có mạt kim loại trong
dầu bôi trơn
C. Màu dầu nhờn đen, cảm nhận độ nhớt giữa hai ngón tay không
còn
D. Phương pháp khác
Câu 36. Khi chẩn đoán bằng cảm nhận mùi, mùi của các trƣờng
hợp nào có thể cảm nhận
đƣợc?
A. Mùi khét do dầu nhờn rò rỉ bị cháy xung quanh động cơ
B. Mùi khét đặc trưng từ vật liệu cách điện
C. Mùi nhiên liệu cháy không hết thải ra theo đường khí xả hoặc
mùi nhiên liệu thoát ra theo
đường thông áp của buồng trục khuỷu
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 37. Khi chẩn đoán bằng cảm nhận mùi, mùi của các trƣờng
hợp nào KHÔNG cảm
nhận đƣợc?
A. Mùi khét do dầu nhờn rò rỉ bị cháy xung quanh động cơ
B. Mùi khét đặc trưng từ vật liệu cách điện
C. Mùi nhiên liệu cháy không hết thải ra theo đường khí xả hoặc
mùi nhiên liệu thoát ra theo
đường thông áp của buồng trục khuỷu
D. Mùi của khí thải động cơ hoạt động bình thường
Câu 38. Xác định câu trả lời SAI khi thấy áp suất dầu bôi trơn
giảm?
A. Độ nhớt dầu bôi trơn lớn hơn qui định. B. Bầu lọc hỏng.
C. Khe hở bạc trục lớn D. Bơm dầu bị mòn
Câu 39. Xác định câu trả lời SAI khi thấy áp suất dầu bôi trơn
tăng?
A. Đường dầu về bị tắc B. Không xảy ra hiện tượng tăng áp suất
dầu bôi trơn
C. Van an toàn hỏng D. Độ nhớt dầu bôi trơn tăng
Câu 40. Xác định câu trả lời SAI khi nói nguyên nhân động cơ
xăng khó nổ?
A. Van làm đậm bị kẹt B. Mức xăng trong bầu phao thấp
C. Gíc lơ không tải quá nhỏ (tắc) D. Tia lửa điện bu gi yếu
Câu 41. Xác định câu trả lời SAI khi nói nguyên nhân động cơ
xăng tăng tốc kém?
A. Bơm tăng tốc bị mòn, hỏng. B. Đường ống nạp hở
C. Chỉnh chế độ không tải không tốt D. Van làm đậm không mở khi
nhấn hết
chân ga.
Câu 42. Áp suất của bơm xăng điện nằm trong khoảng nào là
còn sử dụng đƣợc?
A. 1- 2 kG/cm2 B. 1- 6 kG/cm2 C. 6 - 10 kG/cm2 D. 3 - 6 kG/cm2
Câu 43. Trong hệ thống nhiên liệu diesel nếu van cao áp đóng
không kín thì hiện tƣợng gì sẽ
xảy ra?
A. Sai qui luật cung cấp, động cơ có khói đen, máy nóng
B. Động cơ có khói đen do phun rớt, máy nóng, đóng muội trong
buồng cháy
C. Áp suất đẩy và lưu lượng bơm không đủ
D. Làm giảm lưu lượng cung cấp
Câu 44. Vào cuối kỳ nén của động cơ diesel, dầu diesel đƣợc
kim phun phun vào buồng đốt
với?
A. Áp suất khoảng 75 kg/cm2
ở dạng sương
B. Áp suất khoảng 150 kg/cm2
ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
C. Áp suất khoảng 75 kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
D. Áp suất trên 150 kg/cm2
ở dạng sương
Câu 45. Tìm câu SAI: Lƣu lƣợng nhiên liệu cung cấp cho động
cơ diesel giảm là do:
A. Lò xo đẩy piston bơm cao áp yếu B. Mòn xi lanh, piston bơm cao
áp
C. Cân bơm bị sai D. Mòn cam và con lăn
Câu 46. Động cơ diesel không nổ đƣợc thông thƣờng do các
nguyên nhân nào?
A. Động cơ lạnh B. Piston - xi lanh mòn
C. Chất lượng phun không đảm bảo D. Thiếu dầu bôi trơn
Câu 48. KHÔNG DÙNG phƣơng pháp nào trong các phƣơng
pháp sau đây để kiểm tra
mòn bộ đôi xi lanh - piston bơm cao áp?
A. Thử trượt nghiêng B. Thử kín thuỷ lực C. Dùng pan me đo D. Thử
áp suất nén
tối đa
Câu 49. Tìm câu SAI: Khi động cơ bị quá nóng là do:
A. Bộ tản nhiệt hoặc bình ngưng bộ điều hòa không khí bị nghẹt
B. Tia lửa điện quá mạnh.
C. Đai chùng.
D. Chất làm mát thiếu hoặc bẩn.
Câu 50. Khi bu gi không đánh lửa thứ tự kiểm tra nhƣ thế nào?
A. Điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin, điện nguồn
B. Điện nguồn, kiểm tra IC, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra
bô bin
C. Điện ở dây cao thế, điện nguồn, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
D. Điện nguồn, điện ở dây cao thế, kiểm tra IC, kiểm tra bô bin
Câu 51. Tia lửa điện bu gi yếu là do yếu tố nào?
A. Do bu gi bị bẩn hoặc má vít bẩn, dây cao áp bị rò điện
B. Bộ điều chỉnh góc đánh lửa sớm chân không không hoạt động
C. Góc đánh lửa sớm không đúng
D. Bộ điều chỉnh góc đánh lửa sớm ly tâm không hoạt động
Câu 52. Tụ điện trong hệ thống đánh lửa thƣờng có các công
dụng gì?
A. Dập tắt dòng tự cảm ở cuộn sơ cấp của bôbin B. Tăng điện áp
đánh lửa
C. Bảo vệ tiếp điểm D. Tất cả đều đúng
Câu 54. Đối với hệ thống tự chẩn đoán, khi đèn check sáng
(không tắt) nghĩa là?
A. Báo tính trạng các hệ thống bình thường B. Báo có sự cố hư
hỏng
C. Tự báo mã chẩn chẩn đoán D. Ý khác
Câu 55. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA,
chế độ Normal mode có
tác dụng gì?
A. Để tìm chẩn đoán hư hỏng ở các bộ phận xe
B. Để tự động sửa chữa các hỏng hóc
C. Dùng để xóa bộ nhớ cũ (code cũ) và nạp lại từ đầu (code mới)
sau khi đã sửa chữa hư hỏng
D. Không phải các ý trên
Câu 56. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA,
chế độ Test mode có tác
dụng gì?
A. Để tự động sửa chữa các hỏng hóc
B. Dùng để xóa bộ nhớ cũ (code cũ) và nạp lại từ đầu (code mới)
sau khi đã sửa chữa hư hỏng
C. Để tìm chẩn đoán hư hỏng ở các bộ phận xe
D. Không phải các ý trên
Câu 57. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA,
chế độ Normal mode cần
nối tắt các lỗ nào trên giắc chẩn đoán?
A. TE1 và BAT B. E1 và TE1 C. E1 và TE2 D. Các lỗ khác
Câu 58. Đối với hệ thống phun xăng điện tử của hãng TOYOTA,
chế độ Test mode cần nối
tắt các lỗ nào trên giắc chẩn đoán?
A. E2 và TE2 B. E1 và TE2 C. T1 và TE1 D. Các lỗ khác
động cơ?
A. Vùng 4: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc cổ trục chính
B. Vùng 2: bao gồm tiếng gõ của séc măng, piston với xi lanh, chốt
đầu nhỏ, đầu nhỏ và bạc
đầu nhỏ thanh truyền
C. Vùng 3: bao gồm tiếng gõ của trục khuỷu với bạc biên
D. Vùng 5: tiếng gõ của puli dẫn động bơm nước, quạt làm mát
Select one:
a. 2,2-2,8 kg/cm2
b. 3,5 kg/cm2 trở lên
c. nhỏ hơn 1,5 kg/cm2
d. 2,8 - 3 kg/cm2
C2 Trên một chiếc lốp xe ô tô có ghi MAX.PRESS 32 psi, thì áp suất lốp
bơm bao nhiêu?
Select one:
a. 2,2 kg/cm2 trở lên
b. Trên 32 psi
c. Bơm đến 2,2 kg/cm2
d. 3,2 kg/cm2
C3 Trước khi chẩn đoán các hệ thống của ô tô cần kiểm tra điều gì trước tiên:
Select one:
a. Áp suất lốp
b. Kiểm tra phanh
c. Cụm bánh xe, moay ơ
d. Lốp xe
C5 Mòn nhiều ở phần giữa của bề mặt lốp là do các nguyên nhân nào?
Select one:
a. Thiếu áp suất
b. Chỉnh sai độ chụm
c. Chỉnh sai các góc đặt bánh xe
d. Áp suất lốp cao
Select one:
a. Bánh xe ô tô du lịch hiện nay sử dụng lốp có ruột
b. Bánh xe ô tô du lịch hiện nay sử dụng lốp không có ruột
c. Lớp mành của bánh xe ô tô tải có thể là cáp thép
d. Tất cả đều sai
c7 Đối với lốp ô tô, để đảm bảo cho lốp mòn đều và tăng tuổi thọ của lốp cần
phải làm gì?
Select one:
a. Chỉnh các góc đặt bánh xe
b. Khoảng (3.000 - 4.000)km cần thay đổi vị trí của lốp
c. Thường xuyên chỉnh độ chụm
d. Khoảng (5.000 - 9.000)km cần thay đổi vị trí của lốp
c8 Khi tăng ga, tốc độ xe không tăng theo tương ứng là do hư hỏng bộ phận
nào?
Select one:
a. Do hộp số
b. Do ly hợp bị trượt
c. Do ly hợp ngắt không hoàn toàn
d. Không phải các yếu tố trên
c9 Ly hợp sẽ ảnh hưởng như thế nào nếu: Đĩa ma sát và đĩa ép bị mòn nhiều,
lò xo ép bị gãy hoặc yếu, đĩa ma sát bị dính dầu hoặc bị chai cứng, bàn đạp ly
hợp không có hành trình tự do, thể hiện xe kéo tải kém, ly hợp bị nóng
Select one:
a. Ly hợp ngắt không hoàn toàn
b. Ly hợp bị kêu
c. Ly hợp bị hư hỏng khác
d. Ly hợp bị trượt
Select one:
a. Ly hợp bị trượt
b. Ly hợp bị kêu
c. Ly hợp bị dính dầu
d. Ly hợp ngắt không hoàn toàn
Câu 11. Hành trình tự do bàn đạp ly hợp đối với ô tô du lịch bao nhiêu là
phù hợp?
A. 0,2 -0,25 mm B. 2 - 2,5 mm C. 20 - 25 mm D. 20 - 25 cm
Câu 12. Bộ phận nào của bộ ly hợp khi vênh (đảo) không sửa chữa đƣợc
mà phải thay?
A. Bánh đà B. Khung ly hợp C. Đĩa ma sát D. Đĩa ép
Câu 13. Biện pháp nào dƣới đây KHÔNG PHẢI để xác định ly hợp bị
trƣợt?
A. Giài số cao đóng ly hợp B. Gài số thấp, mở
ly hợp
C. Giữ xe trên dốc, hoặc đẩy xe D. Phán đoán qua mùi khét
Câu 14. Ly hợp ngắt không hoàn toàn có thể do yếu tố nào?
A. Lò xo ép yếu B. Hành trình tự do bàn đạp quá nhỏ
C. Điều chỉnh các cần bẩy không đều D. Đĩa ma sát quá mòn
Câu 15. Điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp lý hợp ô tô là gì?
A. Điều chỉnh bằng cách thay đổi chiều dài của thanh kéo bằng vít chỉnh
hoặc chiều dài của
dây cáp
B. Nếu tại đầu đòn mở bố trí các bu lông điều chỉnh thì cần nới đai ốc để điều
chỉnh bu lông
tiến ra hoặc vào nhằm thay đổi khoảng cách cần điều chỉnh
C. Nếu đòn mở được lắp trên bu lông điều chỉnh thì thay đổi chiều cao của bu
lông bắt vào vỏ
của ly hợp để thay đổi khoảng cách cần điều chỉnh
D. Tất cả các ý trên
Câu 16. Lò xo giảm chấn của ly hợp bị liệt, hiện tƣợng nào xảy ra?
A. Ly hợp bị trượt B. Ly hợp đóng đột ngột
C. Ly hợp ngắt không hoàn toàn D. Không phải các ý trên
Câu 17. Ổ bi T (bi chà) trong ly hợp bị mòn, ảnh hƣởng đến ly hợp nhƣ
thế nào?
A. Tăng hành trình tự do của bàn đạp ly hợp, làm ly hợp ngắt không hoàn
toàn
B. Ly hợp bị trượt
C. Ly hợp phát ra tiếng kêu
D. Không phải các ý trên
Câu 18. Nguyên nhân nào KHÔNG ảnh hƣởng đến việc khó gài số?
A. Càng gạt, thanh trượt mòn B. Bánh răng mòn
C. Bộ đồng tốc mòn nhiều D. Ly hợp ngắt
không hoàn toàn
Câu 19. Trong hộp số thanh trƣợt cong, mòn, khớp cầu mòn, bộ đồng
tốc mòn nhiều sẽ ảnh
hƣởng nhƣ thế nào?
A. Sang số khó, vào số nặng B. Có tiếng va đập mạnh
C. Tự động nhảy số D. Không phải các yếu tố trên
Câu 20. Cầu chủ động khi làm việc nóng là do?
A. Chỉnh các bánh răng của truyền lực chính quá chặt B. Bánh răng bị
mòn
C. Thừa dầu bôi trơn D. Trục bộ vi sai mòn
Câu 21. Yếu tố nào KHÔNG làm cho vành tay lái nặng?
A. Hộp tay lái thiếu dầu bôi trơn B. Hộp tay lái cũ, mòn
C. Lốp xe mòn, bơm quá căng D. Bơm dầu trợ lực hỏng
Câu 22. Nguyên nhân nào làm cho tay lái nặng?
A. Áp suất hơi của các lốp xe dẫn hướng không đủ hoặc không đều
B. Hệ thống trợ lực hỏng
C. Các chi tiết ma sát của hệ thống lái thiếu dầu mỡ bôi trơn
D. Các ý trên
Câu 23. Độ rơ (hành trình tự do) vành tay lái có giá trị thích hợp nằm
trong khoảng nào?
A. 5 - 100 B. 20 - 250 C. 2 - 2,50 D. 30 - 450
Câu 24. Trong hệ thống lái góc doãng thƣờng có giá trị bao nhiêu?
A. 0 đến 50 B. -100
đến 100 C. -5
0
đến 50 D. Thông số khác
Câu 25. Trong hệ thống lái độ chụm thƣờng có giá trị bao nhiêu?
A. 2 đến 10 mm B. 0 đến 6 mm C. 10 đến 16 mm D. Thông số khác
Câu 26. Cách làm nào sau đây để chỉnh độ chụm bánh xe dẫn hƣớng?
A. Dùng bu lông lệch tâm để chỉnh B. Vặn xoay thanh kéo ngang
C. Dùng đệm chêm D. Xê dịch đầu trụ đỡ
Câu 27. Bánh xe mòn đều nhƣng mòn nhanh là do?
A. Góc nghiêng ngoài bánh xe lớn B. Góc nghiêng dọc chốt lớn
C. Góc nghiêng ngang chốt lớn D. Độ chụm không đúng
Câu 28. Các biểu hiện của ô tô khi hƣ hỏng hệ thống phanh là gì?
A. Phanh không ăn, phanh bị dật, phanh ăn không đều ở các bánh xe, phanh
bị bó, có tiếng kêu
trong trống phanh
B. Phanh không ăn, phanh bị dật, phanh ăn không đều ở các bánh xe, phanh
bị bó, có tiếng kêu
trong trống phanh, mức dầu giảm
C. Phanh không ăn, phanh bị dật, phanh ăn không đều ở các bánh xe, phanh
bị bó, có tiếng kêu
trong trống phanh, hư trợ lực
D. Ý khác
Câu 29. Trƣờng hợp nào làm cho phanh không ăn?
A. Má phanh dính dầu, má phanh bị ướt, tang trống bị các vết rãnh vòng, má
phanh ép không
hết lên tang trống. Má phanh bị chai cứng
B. Khe hở má phanh và tang trống lớn
C. Do trợ lực không hiệu quả.
D. Các ý trên
Câu 30. Đối với phanh dầu: Khi dẫn động phanh bị lọt khí trong đƣờng
ống thuỷ lực, dầu
phanh bị chảy, piston của xi lanh phanh chính bị kẹt, piston xi lanh con
bị kẹt, đƣờng ống dầu
bẩn, tắc. Ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh bị bó B. Phanh không ăn C. Phanh bị kêu D. Các ý trên
Câu 31. Đối với phanh khí: Áp suất trong bầu phanh không đủ, bộ điều
chỉnh áp suất
không làm việc, dây cua roa máy nén bị chùng làm áp suất giảm, bầu
phanh không kín,
đƣờng ống dẫn khí bị hở, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh không ăn B. Phanh bị kêu C. Phanh bị bó D. Các ý trên
Câu 32. Khi: Lò xo kéo các guốc phanh bị gãy, má phanh bị gãy, khe hở
má phanh và trống
phanh không đúng qui định nhỏ quá, gối đỡ má phanh mòn, trục trái
đào bị rơ, tang trống bị
đảo, ổ bi moay ơ bị rơ, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh bị bó B. Phanh không ăn C. Phanh bị kêu D. Ý khác
Câu 33. Khi: Lò xo kéo các guốc phanh bị gãy, má phanh bị gãy, khe hở
má phanh và trống
phanh không đúng qui định nhỏ quá, gối đỡ má phanh mòn, trục trái
đào bị rơ, tang trống bị
đảo, ổ bi moay ơ bị rơ, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh bị kêu B. Phanh không ăn C. Phanh bị bó D. Phanh bị dật
Câu 34. Khi hệ thống phanh: Piston của xi lanh bánh xe bị kẹt (phanh
dầu), điều chỉnh sai
cam nhả (phanh khí), má phanh và tang trống bị mòn, điều chỉnh sai khe
hở tang trống, má
phanh, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh bị bó B. Phanh không ăn C. Phanh bị kêu D. Ý khác
Câu 35. Khi hệ thống phanh: Piston của xi lanh bánh xe bị kẹt (phanh
dầu), điều chỉnh sai
cam nhả (phanh khí), má phanh và tang trống bị mòn, điều chỉnh sai khe hở
tang trống, má
phanh, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh ăn không đều ở các bánh xe B. Phanh bị kêu
C. Phanh không ăn D. Phanh bị bó
Câu 36. Guốc phanh bị dính vào trống, lò xo trả guốc phanh bị gãy, má
phanh bị tróc ra
khỏi guốc phanh, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh bị kêu B. Phanh không ăn
C. Phanh ăn không đều ở các bánh xe D. Các ý trên
Câu 37. Guốc phanh bị dính vào trống, lò xo trả guốc phanh bị gãy, má
phanh bị tróc ra
khỏi guốc phanh, ảnh hƣởng đến ô tô nhƣ thế nào?
A. Phanh bị bó B. Phanh ăn không đều ở các bánh xe
C. Phanh không ăn D. Phanh bị kêu
Câu 39. Đối với hệ thống phanh dầu: Lỗ bổ sung dầu ở xi lanh chính bị
bẩn, tắc, vòng cao
su của xi lanh chính bị nở ra, kẹt, piston xi lanh chính bị kẹt, ảnh hƣởng đến
ô tô nhƣ thế
nào?
A. Phanh bị bó B. Phanh ăn không đều ở các bánh xe
C. Phanh không ăn D. Phanh bị kêu
Câu 40. Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống phanh gồm có những nội dung
nào?
A. Xác định hiệu quả phanh
B. Đo lực phanh và hành trình bàn đạp phanh
C. Đo lực phanh và hành trình cần kéo phanh tay
D. Tổng hợp các ý trên đồng thời còn thêm một số nội dung khác
Câu 42. Có những phƣơng pháp nào để xác định hiệu quả phanh của ô
tô?
A. Đo lực phanh hoặc mômen phanh trên bệ thử B. Đo quãng đường phanh
trên đường
C. Đo gia tốc chậm dần, thời gian phanh trên đường D. Gồm các ý trên
Câu 43. Phƣơng pháp nào để xác định hiệu quả phanh của ô tô có độ
chính xác cao nhất?
A. Đo gia tốc chậm dần, thời gian phanh trên đường B. Đo quãng
đường phanh trên đường
C. Đo lực phanh hoặc mômen phanh trên bệ thử D. Phương pháp khác
Câu 44. Hiệu lực phanh giảm KHÔNG THỂ do nguyên nhân nào?
A. Má phanh mòn nhiều B. Hệ thống dầu phanh có gió
C. Đường kính trống phanh tăng D. Má phanh chai, bẩn
Câu 45. Đạp bàn đạp phanh chạm sàn xe nhƣng phanh không hiệu quả
là do?
A. Xy lanh chính hỏng hoặc má phanh mòn quá giới hạn B. Điều chỉnh sai
các thanh nối hoặc khe hở má phanh
C. Thiếu dầu hoặc lọt khí vào hệ thống phanh D. Các ý trên
Câu 47. Hình vẽ thể hiện việc điều chỉnh gì?