You are on page 1of 3

TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH

Chủ đề: phòng ngủ


1. Pillow: cái gối (pê lầu)
2. Pillowcase: vỏ gối (pê lầu cây x)
3. Body pillow :gối ôm dài
4. Blanket :cái chăn (b lăng kịt)
5. Bunk bed : giường tầng (băng k bét)
6. Mattress: đệm (mat truỵt s)
7. Bed sheet : ga trải gường ( bét sịt)
8. Duvet: chăn bông (điu vè)
9. Duvet cover :vỏ chăn (ca vờ)
10.Bed cover :tấm phủ giường
11.Comforter :chăn dày (khâm fer der)
12.Stuffed animal :thú nhồi bông (x tấp ennimal)
13.Table lamp : đèn để bàn
14.Alarm clock: đồng hồ báo thức (ơ lam klak)
15.Night-light : đèn ngủ
16.Bookshelf: giá sách
17.Fan : cái quạt thường
18.Dressing table: bàn trang điểm (dret sin thây bồ)
19.Cosmetics: mỹ phẩm (kosz me dic)
20.Wardrobe :tủ quần áo (wua d râu b)
21.Hanger: móc treo quần áo (hen gờ)
22.Curtain:rèm cửa (cơ tần)
23.Air-conditioner:máy điều hòa nhiệt độ
24.Chest of drawers:tủ có ngăn kéo
Chủ đề: gia đình
1. Husband: chồng (huz bơn)
2. Wife:vợ (waif)
3. Parents: cha mẹ
4. Daughter:con gái
5. Grandparents: ông bà
6. Grandfather: ông
7. Grandmother: bà
8. Grandson: cháu trai
9. Uncle:cậu chú bác
10.Aunt: cô, dì ,bác gái,thím (ant)
11.Couzin : anh,chi,em họ (ka zin)
Chủ đề trường học
1. Lecture: giảng viên (lêc tr)
2. Professor:giáo sư (Pra fes s)
3. Principal: hiệu trưởng (prin xơ pô)
4. School-yard :sân trường (scu-l ya-d)
5. Staff room:phòng giáo viên
6. Hall:hội trường (ho-a l)
7. Campus:khuôn viên (khem pus)
8. Dormitory:kí túc xá (do mi thoof ry)
9. Laboratory:phòng thí nghiệm (lap br thoof ry)
10.Playing-field:sân thể thao (playing fiêl d)
11.Infirmary: phòng y tế (ìn fer mơ ry)
12.Projector: máy chiếu (prow jac tờ)
13.Bell: cai chuong (beo ồ)
14.Chalk :phấn viết (chooc k)
15.Globe: quả địa cầu (g lâu b)
Chủ đề tính cách
1. Read comics (rid camics) đọc truyện tranh
2. Brave dngx cảm (b rây v)
3. Careful cẩn thận
4. Cheerful vui vẻ (chia ful)
5. Eszy going: dễ gần
6. Exciting: thú vị
7. Friendly thân thiện
8. Generous hào phóng (den nờ rớt)
9. Polite; lịch sự (per lait)
10.Sociable hòa đồng (xâu xờ bồ)
11.Confident: tự tin
12.Serious: nghiêm túc (xea ri ớt)
13.Creative: sáng tạo (cri ây tip)
14.Optimistic; lạc quan (ap ti mistic)
15.Humorous: hài hước (hiu mờ rotsws)
16.Gentle: nhẹ nhàng
17.Loyal: trugn thành (loi ờ l)
18.Patient kiên nhẫn (pây sần)
19.Talkative: hoạt ngôn (thóc k tip)

You might also like