Bộ thủ của chữ Hán cũng tương đương với mẫu tự A,B,C của Latinh, vì vậy trước khi học Hán tự cần nắm vững bộ. Bảng dưới đây được sắp xếp theo nét để tiện việc tra cứu, chữ 画 (họa) có nghĩa là nét hay là stroke (tiếng Anh), ví dụ 1 画 là 1 nét... Bản thân nhiều bộ thủ khi đứng một mình cũng đã có nghĩa, trong bảng bên dưới những bộ có đánh dấu màu xanh là những bộ thủ bạn cần quan tâm và học kỹ nó, bởi đó là những bộ thủ rất thường gặp. Download tổng hợp bộ tài liệu Kanji tại đây Xem thê tổng hợp các thể trong tiếng Nhật tại đây Tổng hợp từ vựng, tài liệu, đề thi có đáp án JLPT N5 đến N1 tại đây
1画 22. 匚 phương : vật đựng
1. 一 nhất : một 23. 匸 hễ : hộp 2. 丨 cổn : sổ 24. 十 thập : mười 3. 丶 chủ : chấm 25. 卜 bốc : bói 4. 丿 phiệt : phẩy 26. 卩 tiết : đốt tre 5. 乙 乚 ất : cong, can thứ 2 27. 厂 hán : vách núi 6. 亅 quyết : sổ móc 28. 厶 tư : riêng 29. 又 hựu : lại 2画 7. 二 nhị : hai 3画 8. 亠 đầu : nắp 30. 口 khẩu : miệng 9. 人亻 nhân : người 31. 囗 vi : vây 10. 儿 nhân (nhân đi) : người 32. 土 thổ : đất 11. 入 nhập : vào 33. 士 sĩ : học trò 12. 八 bát : tám 34. 夂 suy : đi chậm 13. 冂 quynh : giới hạn 35. 夊 truy : theo 14. 冖 mịch : che 36. 夕 tịch : đêm 15. 冫 băng : băng 37. 大 đại : lớn 16. 几 kỷ : bàn nhỏ 38. 女 nữ : gái 17. 凵 khảm : lõm 39. 子 tử : con 18. 刀刂 đao : dao 40. 宀 miên : lợm, mái nhà Trung tâm tiếng Nhật Ichigo
19. 力 lực : sức 41. 寸 thốn : tấc ta (khoảng 3cm)
20. 勹 bao : bọc 42. 小 tiểu : nhỏ 21. 匕 chủy : muỗng 43. 尢 uông : khiễng chân Trung tâm tiếng Nhật Ichigo
44. 尸 thi : thây người 71. 无 vô : không
45. 屮 triệt : cây mới mọc 72. 日 nhật : mặt trời, ngày 46. 山 sơn : núi 73. 曰 viết : rằng thì 47. 巛川 xuyên : sông 74. 月 nguyệt : mặt trăng, tháng 48. 工 công : thợ 75. 木 mộc : cây 49. 己 kỷ : tự mình, can thứ 6 76. 欠 khiếm : thiếu, nợ 50. 巾 cân : khăn 77. 止 chỉ : dừng lại, thôi, ở 51. 干 can : làm khô 78. 歹 ngạt : xương tàn 52. 幺 yêu : nhỏ, số 1 79. 殳 thù : cái thù (một loại binh khí) 53. 广 nghiễm : mái nhà 80. 毋 vô : chớ, đừng 54. 廴 dẫn : bước dài 81. 比 tỷ : so sánh 55. 廾 củng : chắp tay 82. 毛 mao : lông 56. 弋 dặc : bắn 83. 氏 thị : họ 57. 弓 cung : cái cung 84. 气 khí : hơi 58. 彐 彑 ký,kệ : đầu con nhím 85. 水 氵 thủy : nước 59. 彡 sam : lông dài 86. 火 灬 hỏa : lửa 60. 彳 sách (xích) : bước ngắn, bước chân 87. 爪 trảo : móng chân, móng tay trái 88. 父 phụ : cha 89. 爻 hào : vạch bát quái 4画 90. 爿 tường : tấm ván 61. 心 忄 tâm : tim 91. 片 phiến : mảnh, nửa 62. 戈 qua : cái mác 92. 牙 nha : răng 63. hộ : cửa ngõ 93. 牛 牜 ngưu : con trâu , bò 64. 手 扌 thủ : tay 94. 犬 犭 khuyển : con chó 65. 支 chi : nhánh 66. 攴攵 phộc : đánh khẽ, đánh nhẹ 5画 67. 文 văn : văn từ, văn vẻ 95. 玄 huyền : đen, huyền dịu 68. 斗 đẩu : cái đấu 96. 玉王 ngọc : đá quý 69. 斤 cân : cái rìu 97. 瓜 qua : dưa 70. 方 phương : phía, vuông Trung tâm tiếng Nhật Ichigo
98. 瓦 ngõa : ngói 125. 老 lão : già
99. 甘 cam : ngọt 126. 而 nhi : mày 100. 生 sinh : sống 127. 耒 lỗi : cái cày 101. 用 dụng : sử dụng, dùng 128. 耳 nhĩ : tai 102. 田 điền : ruộng 129. 聿 duật : cái bút 103. 疋 sơ : đủ 130. 肉月 nhục : thịt 104. 疒 nạch : bệnh tật 131. 臣 thần : bầy tôi, công dân 105. 癶 bát : gạt ra, đạp 132. 自 tự : chính mình, tự nhiên 106. 白 bạch : màu trắng 133. 至 chí : đến, rất 107. 皮 bì : da 134. 臼 Cữu : cái cối 108. 皿 mãnh : bát đĩa 135. 舌 thiệt : cái lưỡi 109. 目 mục : mắt 136. 舛 Suyễn : lẫn lộn 110. 矛 mâu : cái giáo 137. 舟 chu, châu : thuyền 111. 矢 thỉ : mũi tên 138. 艮 Cấn : quẻ cấn, bền 112. 石 thạch : đá 139. 色 sắc : màu sắc, bóng dáng 113. 示 礻 thị : bảo cho biết 140. 艸 thảo : cỏ 114. 禸 nhựu : dấu chân 141. 虍 hổ : vằn 115. 禾 hòa : lúa 142. 虫 trùng : sâu bọ 116. 穴 huyệt : lỗ, hang động 143. 血 huyết : máu 117. 立 lập : đứng 144. 行 hành : đi 145. 衣 衤 y : áo, vỏ 6画 146. 西 tây : phía tây 118. 竹 trúc : cây trúc, cây tre 119. 米 mễ : gạo 7画 120. 糸 mịch : sợi tơ 147. 見 kiến : nhìn, xem 121. 缶 phữu, phẫu : đồ sành 148. 角 giác : cái sừng 122. 网 罒 võng : lưới 149. 言 ngôn : nói, lệnh 123. 羊 dương : con dê 150. 谷 cốc : thung lũng, khe núi 124. 羽 vũ : lông chim 151. 豆 đậu : hạt đỗ, đậu Trung tâm tiếng Nhật Ichigo
152. 豕 thỉ : con lợn 177. 革 cách : da, đổi mới
153. 豸 trĩ : loài bò sát 178. 韋 vi : da thuộc 154. 貝 bối : con sò 179. 韭 cửu : rau hẹ 155. 赤 xích : màu đỏ 180. 音 âm : tiếng động 156. 走 tẩu : chạy 181. 頁 hiệt : đầu, tờ giấy 157. 足 túc : chân, đủ 182. 風 phong : gió 158. 身 thân : mình 183. 飛 phi : bay, nhanh 159. 車 xa : xe 184. 食 thực : đồ ăn, sự ăn 160. 辛 tân : can thứ 8, cay đắng 185. 首 thủ : đầu, trước nhất 161. 辰 thần : chi thứ 5 186. 香 hương : mùi thơm 162. 辵 辶 sước : chợt đi chợt dừng lại 163. 邑 阝 ấp : khu đất 10 画 187. 馬 mã : con ngựa 164. 酉 dậu : chi thứ 10, gà 188. 骨 cốt : xương 165. 釆 biện : phân biệt rõ 189. 高 cao : cao 166. 里 lý : làng, dặm ta 190. 髟 tiêu : tóc dài 191. 鬥 đấu : chiến tranh 8画 192. 鬯 sưởng : rượu nếp 167. 金 kim : kim loại, vàng 193. 鬲 cách : một thứ đồ giống cái đỉnh 168. 長 trường, trưởng : dài, đứng đầu 194. 鬼 quỷ : ma quỷ 169. 門 môn : cửa, họ
170. 阜 phụ : núi đất, to lớn 11 画
171. 隶 đãi : kịp 195. 魚 ngư : cá 172. 隹 chuy : loài chim 196. 鳥 điểu : chim 173. 雨 vũ : mưa 197. 鹵 lỗ : đất mặn 174. 青 thanh : xanh, trẻ 198. 鹿 lộc : con hươu 175. 非 phi : trái, không phải 199. 麥麦: lúa mạch 200. 麻 ma : cây gai 9画 12 画 176. 面 diện : bề mặt 201. 黄 hoàng : màu vàng Trung tâm tiếng Nhật Ichigo
202. 黍 thử : lúa, lúa mùa 207. 鼓 cổ : cái trống
203. 黑黒 hắc : màu đen 208. 鼠 thử : con chuột 204. 黹 chỉ : may áo 14 画 13 画 209. 鼻 tỵ : cái mũi 205. 黽 mãnh : ếch nhái 210. 齊斉 tề, trai : chỉnh tề 206. 鼎 đỉnh : cái đỉnh, cái vạc Trung tâm tiếng Nhật Ichigo