Professional Documents
Culture Documents
บทที ๒ ดูรถใฟ
ดูรถใฟ : xem xe lửa หู: lỗ tai
ถู: lau chùi, chà xát ปู: cua
รู: hang คู: mương
ครู: giáo viên ปลาทู: cá thu
กล้ า: dám ขึ ้น: lên
พา: dẫn ตี: đánh
ดูดีดี: nhìn kĩ kĩ
บทที ๓ ลูกหมา
สี: màu ใจ: trái tim
ในใจ : tấm lòng ใปชา: lá trà
ใด: gì, nào = อะไร ใน: trong
จีน: trung quốc เขียน: viết
มีด: con dao นาที: phút
ผี: ma โมโห: tức giận
ใจดี: tốt bụng ใย: tơ
ดีใจ: vui vẻ
บทที ๓ ลูกหมาตาโต
โบ: nơ ไอ: ho
ไถ: cày โตไว: lớn nhanh
ตามี: đôi mắt ใบโพ: bồ đề
ไข่ไก่: trứng gà ร้ องไห้ : khóc
ไม้ ไผ่: cây tre โค: bò ( giống bò )
วัว: bò ลำไญ: nhãn
แตงโม: dưa hấu พาไปที: dẫn đi
ทีไร: lần nào cũng ข้ าว : cơm
ก็: ( nối 2 câu lại với nhau )cũng, dù,..
Nguyên âm – ะ biến hình thành อั
Cách đọc:
- Không dấu
+ trung, cao: dấu huyền
+ thấp: ( nguyên âm dài )dấu cao
Nguyên âm ngắn : dấu sắc
f
บทที ๕ ลูกแมว
จุ: sức chứa กำ : cầm, nắm
จำ : nhớ นำ: dẫn, giới thiệu แนะนำ
ดำ : đen รำ: múa
ฟายุ: bão ค่ำ: hoàng hôn
นำไป :dẫn đến sự việc nào đó
อั )
Ví dụ: ชัว่ ย => ช่วย
เล่น : chơi, kể อาหาร : đồ ăn
จาก : từ ส้ มตำ : somtam
ผัก : rau จะ : sẽ, định, tính
เบาเบา : nhẹ คำ : từ
ทนาย = ทะนาย
Nhóm phụ âm khi đứng cuối 1 từ sẽ đọc là n ณ
ญนรลฬ
Khi phụ âm đứng trước ร ล ว thì không đọc theo
nguyên tắc này mà đọc theo quy tắc phụ âm kép
Khi một từ không có phụ âm cuối thì nguyên âm
หายไบ
Dịch là đi đâu mất chứ không phải là mất đi
บทที่ ๑ 0 ไข่ ไก่ ในกอหญ้ า
ฟอง: quả ( từ chỉ loại ) ขาย: bán
ไว้ : để ออก: ra =>ออกไบ: đi
ra