You are on page 1of 5

Cụm từ khác:

On the other hand : mặt #

On sale :bán

On the whole: nhìn chung

On the right: ở bên p

On average: trung bình

In –tháng, năm, mùa

-trạng thái, tâm trạng

-ngôn ngữ, chất liệu

-in debt: trg tình trạng nợ nần

In bad temper: nóng tính

In good mood: tâm trạng tốt

In good humor: hài hước

In the night frame of mind: trg trạng thái tâm trạng phù hợp

Cụm từ khác:

On the way: trên đg đi

In the way: chặn ngag lối đi

In the meantime=meanwhile: cùng lc

In no time= very quickly

Once in time: thỉnh thoảng, đôi khi

6. Phân biệt:

In time: kịp h

On time: đúng h

At the beginning of >< at the end of

In the beginning of >< in the end

Beside: bên cạnh

Besider: ngoài ra

In view of: bởi vì

With a view to doing: vs mục đích lmj


Regardless of=irrespective of: bất chấp, cho dù

MAJOR: SOME WORDS INDEATING GROUPS

Từ chỉ nhóm động vật/ng:

A herd of cattle: 1 đàn gia súc

A pride of lions: 1 đàn sư tử

A pack..............:...............

A school of whale: 1 đàn cá voi

A school of fish: 1 đàn cá

A sheal of .......................

A flock of sheep: 1 đàn cừu

A flock of goats: 1 đàn dê

............... birds: 1 đàn chim

............... ducks: .........vịt

A pack of thieves: 1 nhóm trộm

...............wolves: 1 đàn sói

...............wild dogs: 1 đàn chó hoang

.............. grouse: 1 đàn gà rừng

A hive of bees: 1 tổ ong

A litter of puppies: 1 lứa chó con

A nest of mice: 1 ổ chuột

A plague/swarm of insects: 1 đàn côn trùng

A swarm of ants: 1 đàn kiến

A swarm of chilren: 1 lũ trẻ con

A troop of monkeys: 1 đàn khỉ

.................chilren: 1 lũ trẻ con

.................deer: 1 đàn hươu, nai

.................soldiers: 1 nhóm ng lính( an army of...)

An army of workers: 1 nhóm nh ng công nhân

An band of robbers: 1 băng cướp


A body of men: 1 nhóm đàn ông

A bevy of girls: 1 nhóm cô gái

A bunch of crooks: 1 băng lừa đảo

A choir of the singers: 1 đàn hợp xướng

A crew of sailors: 1 đoàn thủy thủ

A patrol of policeman: 1 nhóm cảnh sát

A broad of chickens: 1 đàn gà con

2. Từ chỉ nhóm đồ vật/ vật thể:

A basket of fruits: 1 rổ hoa quả

A album of stamps: 1 bst tem

A bouquet of flowers: 1 vòng hoa

A bowl of rice:1 bát cơm

A comb of bananas: 1 nải chuối

A bunch of bananas: 1 buồng chuối

Grapes: 1 chùm nho

Keys: 1 chùm chìa khóa

Five: 1 bàn tay

A cloud of duts: 1 đám bụi

A fall/ showerof rain: 1 trận mưa rào

A fleet of ships: 1 đoàn tàu

A flight of stairs: 1 dãy bậc thang

A mass of hair: 1 mớ tóc, sợi

A pack of cards: 1 bộ bài

A pencil of rays: 1 chùm ánh sáng

A range of moutains: 1 dãy núi

A set of tools: 1 bộ dcu

A serves of events: 1 chuỗi skiện

A pack of troubles: 1 loạt những rắc rối

Lies: 1 loạt nh lời ns dối


A thunder clap=a clap of thunder: 1 tiếng sấm

A streak of lighting= a lighting streck: 1 tia chớp

A streak of light: 1 vệt sáng

Humor: 1 nét hài hước

A pane of glass: 1 tấn kính

A speck of dust: 1 hạt bụi

A grain of sand: 1 hạt cát

Rice: 1 hạt gạo

Without a grain of love: 1 chút ty

A carton of milk: 1 hộp sữa

A can of petrol: 1 can/ thùng xăg

Coke: 1 lon coca

A fin of paint: 1 hộp sơn

A packet of cigarettes: 1 gói thuốc

Biscuits: bao

Tea: 1 gói trà

A loaf of bread: 1 ổ bánh mì

3.

A jar jam: 1 lọ mứt

Sugar: 1 lọ đg

Hand cream: 1 lọ kem bôi tay

A box of matches: 1 bao diêm

A piece of/new: 1 mẩu tin tức

Information: 1 mẩn thông tin

Paper: 1 mẩu giấy

Music:1 bản nhạc

Cheese: 1 miếng phomat

A slice of bread: 1 lát bánh mì

A wink of sleep: chợp mắt


A drop of water: 1 giọt nc

1 lump of sugar: 1 viên đg

Ice: 1 viên đá

A sheet of paper: 1 tờ giấy

Slip

A pair of scissors: cái kéo

A pad of money: 1 xấp tiền

A ball of string: 1 cuộn dây

A pound of/ a kilo of: 1kg

A bottle of water: 1 chai nc

A bar of chocolate: 1 thanh socola

Soap: 1 bánh xà phòng

A tube of toothpaste: 1 tuýp kem đánh răng

Phân biệt :

Packet: gói nhỏ( giấy, túi nilon)

Can/ tin: hộp (= sắt, thép)

Carton: hộp (carton)

Jar: lọ( can)

Tube: tuýp, ống

You might also like