Professional Documents
Culture Documents
LE NOM
2. Danh từ đếm được (comptables) và danh từ không đếm được (non comptables)
Grammaire DELF A1 | DO THI ANH THI
1. -ment Le gouvernement: chính phủ, le monument: công trình, le moment: hiện tại,
l’appartement: căn hộ, le logement: nơi ở, le bâtiment: tòa nhà, le sentiment:
tình cảm, cảm giác, l’instrument: dụng cụ/ nhạc khí, le medicament: thuốc, le
document: tài liệu, le changement: sự thay đổi, l’environnement: môi trường,
l’équipement: thiết bị, le department: tỉnh (nước pháp)/ bộ, l’alimet: thực phẩm
2. -ent Un client: khách hàng, un president: tổng thống, l’argent: tiền bạc, l’agent: viên
chức/ tác nhân, l’accident: tai nạn, l’incident: vụ rắc rối,
4. - scope L’horoscope: số tử vi, le télescope: kính viễn vọng, le magnétophone: máy ghi
âm, le caméscope:máy quay phim.
5. -eau Le bureau:bàn giấy, le couteau: con dao, le bateau: con tàu, le tableau: bảng, le
plateau: khay/ mâm, le château: lâu đài, le seau: cái sô, le chapeau: nón, le
manteau: áo khoác dạ, le gâteau: bánh kem
6. -al Le journal: tời báo, l’animal: động vật, le cheval: con ngựa, le carnaval: hình
nộm, le festival: lễ hội, le bal: khiêu vũ
7. - isme Le communism: chủ nghĩa cộng hòa, l’optimisme: lạc quan, le pessimism: chủ
nghĩa bi quan/ bi quan, le socialism: chủ nghĩa xã hội, le réalisme: chủ nghĩa
hiện thực, l’impressionnisme: chủ nghĩa ấn tượng (trong văn học), le tourisme:
du lịch
Grammaire DELF A1 | DO THI ANH THI
8. - age Le garage: ga-ra (để oto), le fromage: pho-mat, le massage: mat-xa, le voyage:
du lịch, le ménage: nội trợ, le nuage: mây
Exceptions: la nage (nf): bơi, la cage (nf): lồng, chuồng, la plage (nf): bãi biển,
l’image (nf): bức tranh
9. –teur/ L’ordinateur: máy tính, le chanteur: ca sĩ, le directeur: giám đốc, l’acteur: diễn
- eur viên, le facteur: người đưa thư, le menteur: kẻ nói dối, le docteur: bác sĩ,
L’agriculteur: người nông dân, le recruteur: nhà tuyển dụng
Exceptions:la couleur: màu sắc, la fleur: bông/hoa
1. –tion/ ion La solution: giải pháp, l’action: hoạt động, la relation: mối quan hệ, la
– sion communication: sự truyền thông/ giao tiếp, l’information: thông tin/tin tức, la
– xion formation: sự hình thành, la nation: quốc gia/dân tộc, la proposition: đề nghị,
đề xuất, la preposition: giới từ, la position: vị trí/tư thế, la mondialisation:
toàn cầu hóa, la globalization: toàn cầu hóa, la location: cho thuê/ thuê,
l’internationnalisation: Quốc tế hóa
La télévision: tivi, l’invasion: cuộc xâm lược, la décision: quyết định, la
precision: tính chính xác
La connexion: sự kết nối, la religion: tôn giáo, la région: vùng, miền, la
réflexion: suy nghĩ
2. – ie La démocratie: chế độ dân chủ, la vie: cuộc sống, la biologie: sinh học, la
biographie: tiểu sử, la géograpphie: địa lý, la philosophie: triết học, la
psychologie: tâm lý học
3. –té La réalité: thực tế, la bonté: lòng tốt, la société: công ty, la beauté: vẻ đẹp, la
santé: sức khỏe, la vérité: sự thật, la diversité: đa dạng, la faculté: khoa
(trường đh)/ năng lực/ khả năng, l’université: trường ĐH, la solidarité: sự
đoàn kết, la liberté: sự tự do, l’égalité: bình đẳng, la franternité: tình anh em
(tình hữu nghị)
Grammaire DELF A1 | DO THI ANH THI
4. - eur La culture: văn hóa, la peinture: tranh/ hội họa/ la sculpture: điêu khắc, la
voiture: ô tô, la confiture: mứt, la lecture: sự đọc, la nature: thiên nhiên,
l’agriculture: nông nghiệp, la littérapture: văn chương, la couverture:
chăn/mền, la chaussure: giầy/dép
5. -ette La bicyclette: xe đạp, la cigarette: thuốc lá, la disquette: đĩa CD, la fillette: cô
gái bé nhỏ, la maisonnette: ngôi nhà nhỏ, la voiturette: xe con, la vedette: ngôi
sao
6. -esse L’adresse: địa chỉ, la jeunesse: tuổi trẻ, la vitesse: vận tốc, la tigresse: hổ cái,
la princesse: công chúa
7. – ade - La salade: rau xa-lách, la balade: cuộc đi dạo, la promenade: sự đi dạo,
– ode dắt đi chơi, la baignade: sự tắm, l’ambassade: đại sứ quán,
– ude - La méthode: phương pháp, la pagode: chùa
- La solitude: sự cô đơn, la certitude: sự xác thực/ sự tin chắc
9. -ée La journée: mùa, la dictée: sự sai khiến, la matinee: buổi sáng, la soirée: buổi
tối
Exceptions: Le muse (nm): bảo tang, le lycée (nm): trường trung học, le
trophée: chiến tích (từ trong tiếng Hy Lạp)
10. – ence - La différence: sự khác nhau, l’urgence: khẩn cấp, la confidence: tự tin,
–ance l’expérience: kinh nghiệm, la presence: sự hiện diện, l’absence: vắng mặt,
–anse - La connaissance: sự hiểu biết/ kiến thức, l’espérance: sự kỳ vọng, kỳ
– ense vọng, la croyance: niềm tin, la chance: may mắn, l’indépendance: độc lập
- La souffrance: đau khổ, l’assurance: bảo hiểm, la tolerance: sự khoan
dung, la danse: nhảy/khiêu vũ
- La dépense: sự chi tiêu/ chi phí
Exception: le silence (nm): sự im lặng
Nguyên tắc chung nhất để thành lập danh từ giống cái chúng ta thêm -e vào sau danh từ giống
đực.
Ví dụ : Un voisin => une voisine (hàng xóm), un Français => une Francaise (người Pháp), un
ami => une amie (bạn)
Nếu danh từ giống đực đã tận cùng bằng -e thì danh từ giống cái không biến đổi
Ví dụ : Un/une journaliste (nhà báo), un/une photographe (nhiếp ảnh gia), un/une camarade (bạn
học), un/une célibataire (người độc thân), un/une secrétaire (thư ký)
Ngoại lệ : một số từ giống đực kết thúc là –e nhưng khi chuyển sang giống cái thì thành –esse
Ví dụ : un prince - une princesse (hoàng tử - công chúa), un comte - une comtesse (bá tước), un
maître - une maîtresse (thầy – cô giáo)
Đối với một số danh từ ta phải biến đổi âm tiết cuối khi chuyển từ giống đực sang giống cái :
§ –eur => –euse : un vendeur - une vendeuse (người bán hàng), un danseur - une danseuse (vũ
công)
Grammaire DELF A1 | DO THI ANH THI
§ –teur => –trice : un traducteur - une traductrice (người phiên dịch), un acteur - une actrice
(diễn viên), un informateur – une informatirice (người đưa tin), un agriculteur - une
agricultrice (nông dân), un directeur - une directrice (giám đốc)
§ –teur => –teuse : un chanteur - une chanteuse (ca sĩ), un menteur - une menteuse (người nói
dối), un acheteur - une acheteuse (người mua)
§ –er => –ère : un boucher - une bouchère (người bán thịt), un écolier - une écolière (học trò),
un boulanger - une boulangère (người bán bánh mì)
§ –en => –enne : un Vietnamien - une Vietnamienne (người Việt), un gardien - une gardienne
(người gác cổng), un Européen - une Européenne (người Châu Âu)
§ –on => –onne : un baron - une baronne (nam tước), un lion - une lionne (con sư tử)
§ –f => –ve : un veuf une veuve (góa), un sportif - une sportive (vận động viên)
🍁 Đối với một số danh từ, giống đực và giống cái hoàn toàn khác nhau :
un homme - une femme un oncle - une tante
un monsieur - une dame un neveu - une nièce
un garçon - une fille un copain - une copine
un frère - une sœur un roi - une reine
un père - une mère un cheval - une jument
un fils - une fille un bœuf - une vache
Grammaire DELF A1 | DO THI ANH THI
🍁 Có một vài danh từ có phần gốc (radical) giống nhau nhưng đuôi (terminaison) khác nhau :
un héros - une héroïne, un compagnon - une compagne
🍁 Có một số danh từ chỉ tồn tại ở giống đực và được giữ nguyên như vậy khi nói về giống cái.
Đó thường là những danh từ chỉ nghề nghiệp :
un ministre, un auteur, un écrivain, un ingénieur, un maire, un peintre, un sculpteur, un médecin,
un juge
Grammaire DELF A1 | DO THI ANH THI
Exercice