Professional Documents
Culture Documents
NGỮ ÂM
1. Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó: * trừ television * trừ arabic, politics, lunatic/
ˈluː.nə.tɪk
Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ
1. –tion Condition 9. –graphy Photography 17. –iency Efficiency
2. –sion Division 10. –etry Geometry 18. –ian Technician
3. –ic/ ical Terrific, musical 11. –eous Advantageous 19. –ium Gymnasium
4. –ity Community 12. –ious Delicious 20. –nomy Economy
5. –ial Essential 13. –ety Anxiety 21. –meter Kilometer
6. –ual Individual 14. –ance Reliance 22. –ury Injury
7. –itive Competitive 15. –ience Impatience 23. –ory Memory
8. –logy Biology 16. –ient Convenient 24. –ute Contribute
2.Các đuôi nhận trọng âm: * trừ coffee, committee, employee
Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ
1. –ade Lemonade 7. –ette Cigarette 13. –pel (v) Compel 19. –sist (v) Assist
2. –oo Bamboo 8. –esque Picturesque 14. –fer (v) Prefer 20. –mit (v) Commit
3. –ique Unique 9. –aire Millionaire 15. –test (v) Detest 21. –ect (v) Affect
4. –mentary Documentary 10. –self Myself 16. –rupt (v) Erupt 22. –vert (v) Convert
5. –ee/ -eer* Engineer 11.–ain (v) Maintain 17.–press (v) Express
6. –ese Vietnamese 12.-dict (v) Predict 18. –tract Attract
(v)
3.Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết: * trừ extraordinary
Đuôi Đuôi Đuôi VD
1. –ate: Communicate 2. –tude: Attitude 3. –ary*: January 4. –ite: Opposite 5. –ative: Initiative /ɪ
ˈnɪʃ.ə.tɪv
4. Quy tắc phát âm đuôi –ed
ĐỘNG TỪ tận cùng bằng –ed phát âm là
Phụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm hữu thanh /d/ /id/
7 phụ âm vô thanh /s/, /∫/, / t∫/, /k/, /f/,/p/ /θ/, “sáng /s/ sớm /ʃ/ chạy /tʃ/ khắp /k/ phố /f/ phường /t/
/p/
(đuôi của các động từ quá khứ là: s,sh,ch,x, c, k,f,p, khi thêm ed đọc là “T”
Các trường hợp còn lại /d/
Một số trường hợp không tận cùng bằng /t/, /d/ nhưng khi thêm –ed được phát âm là /id/:
Hatred (sự căm ghét) wretched (tả tơi) beloved (được yêu quý) Wicked (nham hiểm) crooked (luồn cúi)
unmatched (không gì sánh bằng) Rugged (lởm chởm) ragged (rách nát)
5. Quy tắc phát âm đuôi –s
CÁC TỪ tận cùng bằng Khi thêm –s phát âm là
5 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ (thời phong kiến phương tây) /s/
(o, s, ss, ch, x,sh = (O)ông (S) sáu (SS)sung sướng (CH)chạy (X) xe (SH) sh =>thêm /iz/
“es”)
Các phụ âm đứng trước “es” là: /s(ce)/, /ʒ/, /tʃ/,/ʃ/, /ʒ/, /z/, /dʒ/ Sóng giờ chẳng sợ zó
giông (-o, -s, -ss, -ch, -x, -sh,-z, -ge, -ce) đọc là “IZ”
Các trường hợp còn lại /z/
Hầu hết động từ và giới từ có hai âm tiết thì nhấn âm vào âm tiết hai:
Ngoại lệ: answer /ˈɑːn.sər/, enter /ˈen.tər/, happen /ˈhæp.ən/, offer /ˈɒf.ər/, open /ˈəʊ.pən/, visit /ˈvɪz.ɪt/,…realise/ˈrɪəlaɪz/
introduce /,intrə'dju:s/
Các tiền tố không nhận trọng âm: Ngoại lệ: ‘underpass, ‘underlay
Các từ có đuôi là–ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity
trọng âm rơi vào âm tiết liền trước:
Ngoại lệ: ‘politics, ma’ture, ‘temperature, ‘agriculture, ‘literature, ‘television, confidence
/'kɔnfidəns/ inheritance /in'heritəns/, competence ˈkɒmpɪtəns/, innocence ˈɪnəs(ə)ns/,
conference /ˈkɒnf(ə)rəns/,preference /ˈpref(ə)rəns/, referenceˈref(ə)rəns/,
residence ˈrezɪd(ə)ns/, coincidence /kəʊˈɪnsɪd(ə)ns/,
Với những có đuôi sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique/ -esque, -ain, -ade
Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee…
Từ hai âm tiết tận cùng là -er/-or thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:
Ngoại lệ: con’fer, pre’fer, re’fer,…
Một số từ sau vừa là động từ vừa là danh từ nhưng trọng âm không thay đổi:
answer (n,v): câu trả lời, trả lời; ‘offer (n,v): lời đề nghị, đề nghị; ‘picture (n,v):bức tranh, vẽ tranh;
‘travel (n,v): du lịch, đi du lịch; ‘visit (n,v): cuộc viếng thăm, thăm; ad’vice (n,v): lời khuyên, khuyên;
re’ply (n,v): lời hồi đáp, trả lời
Các cấu trúc về tương lai
- To be to V: sắp đặt chính thức/ phải làm gì - To be about to do sth: sắp sửa làm gì
- To be on the point of doing sth: sắp sửa làm gì - To be on the verge of doing sth: có nguy cơ sẽ
- To be due to V; sẽ đến hạn làm gì - To be bound/ certain/ sure to V: chắc chắn sẽ làm gì
- To be (highly) (un)likely + to V/ that + tương lai đơn: rất/ không có khả năng sẽ
- The chances are that + tương lai đơn: rất có khả năng sẽ
- There’s every + chance/ likelihood + of sth V-ing: rất có khả năng sẽ
- There’s a strong/ a distinct chance/ possibility that + tương lai đơn: rất có khả năng sẽ
- The odds are against sth; rất ít khả năng sẽ
DẠNG ĐỘNG TỪ
V + V-ing V + to V V + O + to V
Avoid (tránh) Recall (nhắc nhở, nhớ) Afford (đủ khả năng) Advise (khuyên)
Admit (thừa nhận) Recollect (nhớ ra) Agree (đồng ý) Allow (cho phép) Permit (cho
Advise (khuyên nhủ) Recommend (nhắc nhở) Appear (xuất hiện) phép)
Appreciate (đánh giá) Resent (bực tức) Arrange (sắp xếp) Ask (yêu cầu) Beg (van xin)
Complete (hoàn thành) Resist (kháng cự) Ask (hỏi, yêu cầu) Cause (gây ra)
Consider (xem xét) Risk (rủi ro) Beg (nài nỉ, van xin) Challenge (thách thức)
Delay (trì hoãn) Suggest (đề nghị) Care (chăm sóc) Convince = Persuade (thuyết phục)
Deny (từ chối) Tolerate (chịu đựng, bao dung) Claim (đòi hỏi, yêu cầu) Dare (dám)
Discuss (thảo luận) Understand (hiểu) Consent (bằng lòng) Encourage (khuyến khích)
Dislike (không thích) Can’t help (không nhịn được) Decide (quyết định) Expect (mong đợi)
Enjoy (thích) It is no use/ no good (vô ích) Demand (yêu cầu) Forbid (cấm)
Finish (hoàn thành) Would you mind Deserve (xứng đáng) Force (buộc)
Keep (tiếp tục) Be used to (quen với) Expect (mong đợi) Hire (thuê)
Mention (đề cập) Be/ get accustomed to (quen với) Fail (thất bại) Instruct (hướng dẫn)
Mind (phiền, ngại) Be busy (bận rộn) Hesitate (do dự) Invite (mời)
Miss (nhớ, bỏ lỡ) Be worth (xứng đáng) Hope (hi vọng) Need (cần)
Postpone (trì hoãn) Look forward to (trông mong) Learn (học) Order (ra lệnh)
Practice (luyện tập) Have difficulty/ fun/ trouble Manage (sắp xếp) Remind (nhắc nhở)
Quit (nghỉ, thôi) Mean (ý định) Require (đòi hỏi)
Need (cần) Teach (dạy)
Offer (đề nghị) Tell (bảo)
Urge (thúc giục)
Want (muốn)
Warn (báo trước)
VERBS
Announce - Inform - Notify: Thông báo Continue - Carry on: Tiếp tục
Book - Reserve: Đặt trước Execute - Carry out: Tiến hành
Buy - Purchase: Mua Tidy - Clean - Clear up: Dọn dẹp
Cancel - Abort - Call off: Huỷ lịch Happen - Come about: Xảy ra
Delay - Postpone: Trì hoãn Distribute - Give out: Phân bố
Decrease - Cut - Reduce: Cắt giảm Omit - Leave out: Bỏ
Like - Enjoy: Yêu thích Remember - Look back on: Nhớ lại
Seek - Look for - Search for: Tìm kiếm Suggest - Put forward - Get across: Đề nghị
Require - Ask for - Need: Cần, đòi hỏi Extinguish - Put out: Dập tắt
Supply - Provide: Cung cấp Arrive - Reach - Show up: Đến nơi
Confirm - Bear out: Xác nhận Discuss - Talk over: Thảo luận
Raise - Bring up: Nuôi nấng Refuse - Turn down: Từ chối
Visit - Come round to: Ghé thăm Figure out - Work out - Find out: Tìm ra