Professional Documents
Culture Documents
Tính Từ
Tính Từ
Chúng ta thường nhìn thấy tính từ tiếng pháp đứng sau danh từ trong các trường hợp
sau:
Ví dụ: une pomme verte (quả táo xanh), un chat noir (con mèo đen)
Ví dụ: une table carrée (cái bàn vuông), un plat rond (cái đĩa tròn)
Rond: tròn
Ví dụ: Un rite catholique (tập tục Công giáo), une église orthodoxe (nhà thờ chính
giáo)
Ví dụ: un chanteur vietnamien (ca sỹ Việt Nam), une étudiante américaine (sinh viên
Mỹ).
Đôi khi, người học sẽ nhìn thấy tính từ tiếng pháp đứng trước danh từ.
- Thường thì những tính từ ngắn (les adjectifs courts) như: beau/ belle, laid : xấu xí
, joli/ jolie: , double, jeune/ jeunesse, vieux/ vieille, petit/ petite, grand(e) , gros/
grosse: mập, mauvais, demi, bon, nouveau/ nouvelle sẽ đứng trước danh từ.
Ví dụ: un beau paysage (một cảnh đẹp), un grand bateau (một con tàu lớn), un bon
plat (một món ăn ngon), une nouvelle voiture (chiếc xe hơi mới).
- Trường hợp những tính từ này có số âm tiết nhiều hơn danh từ, nó sẽ đứng sau
Ví dụ:
Cette fleur sent bon. (Bông hoa này ngửi thấy thơm).
Ils sont fort courageux. (Họ rất dũng cảm, très courageux)
Với những tính từ dài chỉ sự đánh giá như: délicieux, magnifique, superbe,
extraodinaire, étonnant, passionnant,… khi đứng trước danh từ, nó sẽ mang giá trị
Ví dụ:
Une soirée maginifique ou une magnifique soirée (Buổi tối tuyệt vời)
5. Một vài tính từ khi thay đổi vị trí sẽ thay đổi luôn cả nghĩa
Các bạn đừng ngạc nhiên khi chỉ thay đổi tính từ trước hay sau danh từ thì nghĩa lại
Une drôle d’histoire = une histoire bizarre (một câu chuyện kỳ cục, nực cười)
un homme très grand (một người đàn ông cao lớn) / un grand homme (vĩ
nhân)
un voisin curieux (một hàng xóm tò mò) / un curieux voisin (một hàng xóm
kì cục)
un homme pauvre (một người đàn ông nghèo)/ un pauvre homme (một
người đàn ông tội nghiệp)
une femme seule (một người phụ nữ không có bạn)/ une seule femme
(người phụ nữ độc nhất)
une maison chère (một căn nhà đắt)/ ma chère maison (ngôi nhà thân
thương)
une chambre propre (căn phòng sạch sẽ) / ma propre chambre (phòng của
tôi )
singulier pluriel
Paul est grand. Paul et Marc sont grands.
Anne est grande. Anne et Marie sont grandes.