Professional Documents
Culture Documents
Trạng Từ
Trạng Từ
• Peu de + N: 1 ít
• Beaucoup de + N: nhiều
• Trop de + N: quá (mang nghĩa nhiều theo hướng tiêu cực)
Ex: Il y a trop de bruits en ville (Có quá nhiều tiếng ồn trong thành phố)
1. Trạng từ là một từ không thay đổi về mặt cấu trúc, bổ nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc
một trạng từ khác.
2. Nghĩa của một số trạng từ:
- Chỉ cách thức: vraiment (thật sự), bien (tốt), mal (tệ), vite (nhanh)...
- Chỉ thời gian: hier (hôm qua), aujourd'hui (hôm nay), demain (ngày mai), tôt (sớm), tard
(trễ)...
- Chỉ tần suất: toujours (luôn luôn), souvent (thường xuyên), jamais (không bao giờ)...
- Chỉ cường độ, số lượng: très (rất), beaucoup (nhiều), trop (quá nhiều - theo nghĩa xấu), peu
(ít), assez (đủ)...
- Chỉ nơi chốn: près (gần), loin (xa), ici (ở đây), là (ở kia)...
3. Vị trí của trạng từ:
- Trước tính từ hoặc một trạng từ khác
Ex: Nous regardons un très bon film. Elle est vraiment très contente.
- Sau động từ
Ex: Je voyage souvent. Il ne voyage jamais.
- Giữa trợ từ avoir/être và participe passé
Ex: J'ai trop mangé. Il n'a pas assez étudié.
- Trước động từ nguyên mẫu trong câu ở thì futur proche hoặc passé récent
Ex: Tu vas toujours te lever à 8h? On vient de bien s'amuser.
1. aujourd'hui : hôm nay 18. bientôt : lát nữa, sắp, nhanh chóng
6. maintenant : bây giờ 23. désormais :từ nay, từ giờ trở về sau.
10. tard : chậm, trễ, muộn, khuya 27. ensuite: rồi, sau đó
14. avant : trước 31.naguère: mới đây, vừa rồi, chưa bao
lâu
15. après : sau, rồi
32. parfois : đôi khi,thỉnh thoảng
16. auparavant : trước đó, trước kia,
trước 33. puis : rồi( đến)
17. aussitôt : ngay lúc ấy, vừa mới 34. quand : khi nào
35.Quelquefois : đôi khi, có lần, một lần