You are on page 1of 9

Voici une liste de mots que vous allez rencontrer au niveau A1

1. LA FAMILLE

Le père Người cha


La mère Người mẹ
Les parents Bố mẹ
Le fils Con trai
La fille Con gái
Les enfants Bọn trẻ
Le frère Anh trai
La soeur Chị gái

Le grand-père Ông
La grand-mère Bà
Les grands-parents Ông bà
Les petits-enfants Những đứa cháu
L’oncle Chú
La tante Dì
La nièce Cháu gái
Le cousin Anh họ (con của chú hoặc dì)
La cousine Chị họ(con của chú hoặc dì)

La famille recomposée Gia đình có con riêng


Le demi-frère Anh trai cùng cha khác mẹ
La demi-soeur Em gái cùng cha khác mẹ

La belle-famille Gia đình bên vợ hoặc chồng


Le beau-père Cha của vợ /chồng
La belle-mère Mẹ của vợ /chồng
Les beaux-parents Cha, mẹ của vợ hoặc chồng.
Le beau-fils Con rể
La belle-fille Con dâu
Le beau-frère Anh rể
La belle- soeur Chị dâu
2. LA MAISON

Un logement La salle à manger Prendre une douche : Tắm vòi hoa sen
Un appartement Le salon Prendre un bain : tắm bồn
Une maison La cuisine Se laver : tắm rửa
Un jardin La chambre
La salle de bains
Les toilettes

3. LES PROFESSIONS
Une profession Một nghề
Professionnel Chuyên nghiệp
Un travail Một công việc
Les études (fém.) Nghiên cứu
Travailler Làm việc
Étudier Học
Être + nom de profession Là + tên nghề nghiệp

Le vendeur Người bán


Le caissier Thu ngân
Le boulanger Thợ làm bánh
Le pâtissier Thợ làm bánh ngọt
Le libraire Người bán sách
Le pharmacien Dược sĩ
Le médecin Bác sĩ (nghề)
Le docteur Bác sĩ (chức danh)

Une entreprise Công ty (cá nhân)


Une société Công ty ( quy mô lớn hơn)
Un bureau Văn phòng
Une usine Nhà máy

Les horaires de travail Lịch trình làm việc


Les vacances Kỳ nghỉ
Une pause Tạm ngừng (nghỉ giải lao)

4. LES ÉVÉNEMENTS: NHỮNG SỰ KIỆN

Une fête Một bữa tiệc


Un diner Bữa tối
Un repas Một bưa ăn
Un anniversai Sinh nhật
Un mariage Đám cưới

5. LES GOÛTS: NHỮNG SỞ THÍCH/ HƯƠNG VỊ/ PHONG CÁCH


Adorer
Aimer
Détester
Préférer

6. LES ACTIVITÉS CULTURELLES

Le temps libre Thời gian rảnh


Les loisirs Sở thích

L'Art Mỹ thuật
La culture Văn hóa
Le cinéma Rạp chiếu phim
Le théâtre Rạp hát
Un musée Bảo tàng

Un concert Buổi hòa nhạc


Un spectacle Một chương trình
Une pièce de théâtre Một vở kịch
Un film Một bộ phim
Un monument Một tượng đài/ công trình

Un artiste Một nghệ sĩ


Un acteur Một diễn viên
Un chanteur Một ca sĩ

Voir Nhìn (bị động)


Regarder Nhìn (chủ động)
Entendre Nghe (bị động)
Écouter Nghe (chủ động)

7. LES ACTIVITÉS SPORTIVES


Le sport Le football Le hockey
Jouer à + nom de sport Le rugby Le tennis
Faire du sport Le basket Le vélo
Nager : bơi Le volley Le ski
Patiner: trượt pa tin Le handball La natation
8. LES LIEUX DANS LA VILLE
Une ville Thành phố
Une capitale Thủ đô
Un quartier Khu phố
Une rue Con đường
Un parc Công viên

Un hébergement Tạm trú


Une auberge de jeunesse Nhà nghỉ thanh niên
Un hôtel Khách sạn

Un supermarché Siêu thị


Faire les courses Đi chợ mua đồ ăn

Un magasin Cửa hàng (nhỏ)


Une boutique Cửa hàng (lớn)
Un café Tiệm cà phê
Un restaurant Nhà hàng
Une boulangerie Tiệm bánh mì
Une pâtisserie Tiệm bánh ngọt
Une librairie Hiệu sách
Faire les magasins Mua sắm quần áo
Faire du shopping Mua sắm quần áo

Un client Khách hàng


Un achat Mua đồ
Acheter Mua
Coûter Giá, trị giá
Un prix Giá cả
Gratuit Miễn phí
Les soldes (fem.) Bán hàng giảm giá.
La caisse Két, quầy tính tiền

9.LES VÊTEMENTS
S'habiller
Mettre un
vêtement Mặc quần áo
Porter un
vêtement

Une jupe Một cái váy


Une robe Một chiếc đầm
Un pantalon Quần dài
Une ceinture Một chiếc thắt lưng
Un short Quần short
Un t-shirt Áo phông

Un pull Một chiếc áo len


Une veste Cái áo khoác vét
Un manteau Một chiếc áo khoác man tô
Une écharpe Một chiếc khăn choàng cổ

Des gants (masc.) Găng tay


Un chapeau Một cái mũ
Des chaussures (fém.) Giày
Des chaussettes (fem.) Tất

10. LES COULEURS

Noir Bleu Violet


Blanc Jaune Gris
Rouge Orange Vert

11. LE CORPS HUMAIN

A. LES PARTIES DU VISAGE


Les cheveux Tóc
Le front Trán
L'oeil/les yeux Con mắt / đôi mắt
L'oreille (fem.) Tai (nữ)
Le nez Cái mũi
La joue Má
La bouche Cái miệng
La lèvre Môi
Les dents Răng
Le menton Cằm

B. LES PARTIES DU CORPS


La tête Cái đầu
Le cou Cổ
L'épaule (fém.) Vai
Le dos Lưng
Le ventre Cái bụng
Le bras Cánh tay
Le coude Khuỷu tay
La main Bàn tay
Les doigts Ngón tay
La jambe Chân
Le genou Đầu gối
Le pied Bàn Chân
Les orteils Ngón chân
* Avoir mal à + partie du corps ou du visage (j'ai mal au bras, j'ai mal à la tête, j'ai mal
aux jambes)
Bị đau ở + một phần cơ thể hoặc khuôn mặt (cánh tay tôi đau, đầu tôi đau, chân tôi đau)

12. LES SAISONS ET LA MÉTÉO

A. LES 4 SAISONS
Le printemps Mùa xuân
L'été (masc.) Mùa hè
L'automne (masc.) Mùa thu
L'hiver (masc.) Mùa đông
Une saison Mùa

B. LA MÉTÉO
Il fait beau Thời tiết/Trời đẹp
Il fait mauvais Thời tiết/Trời xấu
Il fait chaud Trời nóng
Il fait froid Trời lạnh
Il pleut Trời đang mưa
Il neige Tuyết đang rơi
Il y a du vent Có gió

You might also like