You are on page 1of 35

BÀI 1.

AUXILARY VERB

1. Ôn tập:

Giả định không có thật ở quá khứ.

- SHOULD have V3:Lẽ ra nên.

- COULD have V3 : Lẽ ra có thể.

- MUST have V3: Hẳn đã.

- WOULD have V3: Lẽ ra sẽ.

Ex: She should have come to the party yesterday.

Must (buộc phải) Have to (phải)

You must do that I’m hungry I have to eat sth

You must not do that You don’t have to do that

Không được (Cấm) Không cần phải

- Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là).

Hẳn là đang làm gì? Adj


Must be + N
Ving
Ex: He much be rich

Ex: He much be a teach

- Không thể.

Adj Ex: He can’t be rich.


Can’t be +
N
Ex: He can’t be a teach

Already, Recently + V2
(Mỹ)
Have Recently + V3
HTHT
Ex: 1. I have recently … Mary to the party.

a.Take b.Took c.Taken d.Have taken

2. I recently … Mary to the party.

a.Take b.Took c.Taken d.Have taken

- CT Nhấn mạnh: Should be eating.

Should be Ving: Thật sự nên.


Will be Ving: Thật sự sẽ.

Ss với:
Should be V3
Will be V3

1.That door should be …. before leaving.

a.Close b.Closed c.Closing d.To close.

2.You should be …. That door before leaving.

a.Close b.Closed c.Closing d.To close

2. CỤM TỪ ( bắt buộc thuộc )

AT

- at times: thỉnh thoảng

- at all times : mọi lúc


- at this time : lúc này

- at once: ngay lập tức

- at cost/ price/ discount : tại mức phí/ giá /mức chiết khấu

- at a profit: có lợi

- at present: bây giờ

- at ease: nhàn hạ

- at rest: thoải mái

3. TỪ VỰNG

- Job Vacancy = Employment Opening: Cần người, cty cần tuyển dụng.

Vacancy: (n) Chỗ trống

- Extra = Additional to = Supplementary: (adj) Thêm vào

Extra Charge = Additional Charge: Thêm phí

Cost: (V,n) Phí lớn


Charge: (V,n) Phí nhỏ

Charges in the total: Tất cả chi phí

- Otherwise : đóng vai trò 1 liên từ có nghĩa - bằng không ( chỉ hậu quả )

Ex: Get up early, otherwise you will be late

Otherwise : đóng vai trò 1 tính từ có nghĩa - khác

Ex : the otherwise city : thành phố khác.

- Customize to (v): làm theo yêu cầu/ đáp ứng yêu cầu

Ex : Customize to your needs / meet your needs


- Frequently increase : tăng một cách thường xuyên

- Without giving advance notice : không báo trước

- An analysis of monthly sales figures : bảng phân tích số liệu doanh thu hằng

tháng

- Consecutive : liên tiếp

Ex: two Consecutive Mondays : hai ngày liên tiếp

- Safe and sanitary food : an toàn và vệ sinh thực phẩm.

Bài 2: THÌ

1. Mẹo giải đề:

Properly: (adv) = Appropriate: (adj) = Suitable: (adj) Thích hợp, Hợp lý

So do I = So does = So has = As do I = So did she = As can I = So can I =

So am I: Tôi cũng vậy.

Provided = Provided that = Providing that = As long As: Miễn là

2. Học cụm từ :
ABOUT

- talk about : bàn về

- come about: xảy ra

- discussion about: bàn về việc gì

- about + 4% : khoảng 4 %

- about + 4p.m : khoảng 4 giờ chiều


BY

- by express mail : bằng thư tốc hành

- by chance : tình cờ 

- by mistake : nhầm lẫn

3. Từ vựng và mẫu câu cần lưu ý :

- the same + N1 + as + N2

Ex : My house is as high as his. = My house is the same as height as his.

- what/ that + V( luôn chia số ít ).

- call for : yêu cầu

- no extra cost : không tính thêm phí

- machanic : thợ máy

- detailed reports : báo cáo chi tiết.

3. Ngữ pháp : 13 thì


1. HTĐ. V/Vs/es

- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

- Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)

Often, usually, frequently : Thường Always, constantly: Luôn luôn

Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng Seldom, rarely : Hiếm

khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm

2. QKD. V2/Ved – “TODAY”

- Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thời gian

- Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…),

ago (cách đây) Yesterday (hôm qua), this morning, TODAY.

Ex: I often go to school by bus, but today I went to school by car.

3. TLĐ. Will/ Shall + V1

- Cách dùng: Ý kiến, 1 lời hứa, 1 quyết định tức thì.

- Think, hope, promise, assure, immediately

- Ex: I think Brazil will win

- I hope he will come back

- I promise I will pay you some money

- I assure that I will come back.

- Someday: 1 ngày nào đó Tomorrow: Ngày mai

Next week/ month/ … Soon: Chẳng bao lâu nữa

4. HTTD. (Be + Ving) am/ is/are Ving

- Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.

- Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.


- Lưu ý: Không dùng HTTD với Vnhận thức tri giác: To be, see, hear, understand,

know, like, want, glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem,

remember, forget…Với các động từ này ta dùng HTD.

5. QKTD. Was/Were + Ving

- Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ( giờ ) ở quá khứ.

Ex: I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.

6. TLTD. Will + Be + Ving

- Sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm ( giờ ) ở tương lai.

Ex: He will be doing research at this time tomorrow.

7. HTHT. Have/Has + V3 - “OVER”

Ex: Our lives have been computerized OVER the past 10 years.

- Vừa mới xảy ra.

Ex: I have just seen my sitter in the park.

She finished her homework recently.

- Lặp đi lặp lại nhiều lần.

Ex: Daisy has read that novel several times. (Three, four)

- Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.

Ex: Mary has lived in this house for ten year.


They have studied English since 1990.

- Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.

Dấu hiệu: Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới Ever: Đã từng.

Never : Chưa bao giờ, Already: Rồi, Yet : Chưa,

Since:Từ khi (Thời điểm), For : Trong (khoảng thời gian), OVER: quá

Sofar = Until now = Up to now = Up to the present Cho đến bây giờ.

8. HTHTTD. Have/Has + Been + Ving

Ex: I have been studying English for 5 year but I haven’t spoken English

will yet.

- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian

9. QKHT. Had + V3

- Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ

khác.

Ex: We had lived in Huế before 1975.

Before I went to bed, I had taken a bath

QKHT, Before + QKD


After (Ngược lại)

10.QKHTTD. Had + Been + Ving

Ex: Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & Thời gian

- Dấu hiệu: “Khoảng thời gian”

11.TLHT. Will + Have/Has + V3 - “BY THE TIME – Trước thời gian”

- Sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai.

Ex: I will have finished my homework by ten tonight.

- Sẽ hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai.

Ex: By the time you are come back home, I will have finished my homework

 Lưu ý :

By next month TLHT

By last month QKHT

• By the time he retired, he had finished his project.

• By the time he retires, he will have finished his project

12.TLHTTD. Will + Had + Been + Ving

- Ex: By the time you come back home, I will have been studying For 3

hours. (nhấn mạnh)

13.TLG:

Be going to + V(bare-inf.) (Một dự định sắp tới).

Am, is, are + Ving (Sắp sửa)


Ex: My father is retiring

Chú ý:
HTHT + Since + QKD

Ex: Since I was young.

Mr Smith (teach) at this school since he graduate in 1980. (HTHT since

QKD)

 Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia

TLD chia HTD

1 bên TL, thì bên còn lại HT

We’ll go out when the rain (stop)

I (stay) here until he (answer) me

I (send) you some postcards as soon as I (arrive) in London

BÀI 3: ĐỘNG TỪ

1. Học cụm từ :
OUT

- fill out: điền vào

- find out: tìm ra

- run out : cạn kiệt

- take out : thực hiện

OUT OF

- come out of = get out of : ra khỏi


- run out of + N: cạn kiệt

- out of employment : thất nghiệp

- out of service/  Out of order : hư

- out of date : lỗi thời 

- out of reach : ngoài tầm với 

- out of money : hết tiền 

- out of danger : hết nguy hiểm/ thoát nạn

- out of use : hết sài 

- out of the question : không bàn cãi 

- out of stock: hết hàng

- out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.

- out of the blue : bất thình lình.

2. Một số từ và mẫu câu cần lưu ý :


- Get permission: có được sự cho phép
- One – year subcription : một năm đặt mua tạp chí.
- To select candidates : lựa chọn ứng cử viên
- A temporary discount : giá chiết khấu tạm thời
- Informative : đầy đủ thông tin.
- Asumme : giả sử / đảm nhận.
- Place on the list : đặt vào danh sách ( điền vào danh sách )
3. Một số từ và mẫu câu cần lưu ý :
- Get permission: có được sự cho phép
-  One – year subcription : một năm đặt mua tạp chí.
-  To select candidates : lựa chọn ứng cử viên
-  A temporary discount : giá chiết khấu tạm thời
-  Informative : đầy đủ thông tin.
- Asumme : giả sử / đảm nhận.
- Place on the list : đặt vào danh sách ( điền vào danh sách )
- Personal information : thông tin cá nhân
-  Be under consideration = be being considered : đang được
xem xét.
-  Positively influence : ảnh hưởng tích cực
-  Detailed instruction : hướng dẫn chi tiết
- Active participation : tham gia tích cực
BÀI 4: SO SÁNH VÀ VỊ TRÍ TỪ LOẠI
1. Học cụm từ :
FOR

- responsble for : chịu trách nhiệm cho

- appologize for : xin lỗi về

- eligible for : đủ điều kiện để làm gì

- famous for : nổi tiếng về

- account for : là lý do cho.

FROM

- from the beginning : ngay từ khi bắt đầu

- from now on : kể từ bây giờ

- from time to time : thỉnh thoảng

- obtain sth from : lấy cái gì từ đâu

- prohibit sb from : ngăn cấm ai khỏi việc gì

- prevent sb from : ngăn chặn ai khỏi việc gì


- protect sth / sb from : bảo vệ ai/ cái gì khỏi việc gì.

- keep sb from : ngăn chặn ai khỏi việc gì

2. Một số từ và mẫu câu cần lưu ý :


- In an effort/ attempt to V1 : trong một nỗ lực để làm gì.
- One of the most successful : cái thành công nhất.
- From the beginning : ngay từ khi bắt đầU

3. SO SÁNH - MLH 98
 SS bằng.
As + adj/ adv / N + As

Ex: I have as many friends as you.

I have as much money as you.


Much + N: k đếm được
Many + N: đếm được
 SS hơn - Than. “-er” 2 cái.

Adj (ngắn) + er
More + Adj (dài) + Than
Less + Adj
- Khi 1 tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng 1 phụ âm + y, đổi y thành i và

thêm –er

Ex: Happy  Happier

- Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh.

Ex: Twice as large as – Lớn gấp 2 lần


Tom is … taller than peter. (Much/ Far)

Mary is … More/ Less beautiful ther SuSu. (Much/ Far)

 SS càng càng. “er”

The + ss hơn…., The + ss hơn….

- The more + Adj (dài)

Ex: The hotter it is, the more miserable I feel

 SS nhất - The. “-est” Từ 3 cái trở lên.


Adj (ngắn) + est
The +
Most/ Least + Adj
- Đặt vào khoảng xác định phải có “The”.
(dài)

Ex: John I the tallest boy in the family.

Mary is the shortest of the three sisters.

- Of the Three student, Tom is … (Trong 3 cái  SS nhất)

a.Taller b.Tallest c.The taller d.The tallest

- Of the Two student, Tom is … (Trong 2  SS hơn)

a.Taller b.Tallest c.The taller d.The tallest

- Between them Tom is the taller. (Giữa 2  SS hơn)

- Ngoại lệ: Ss hơn Ss nhất

Good/ well -better -best  The best + N

Bad/ badly -worse -worsy


Many/ much -more -most  The Most + long Adj

Little -less -least  At least: ít nhất

4. VỊ TRÍ N, Adj, Adv

 N – Noun.

- Sau: A, an, the, this, that, these, those.

- Sau: My, your, his, her, Ann’S… (Tính từ sở hữu – Sỡ hữu cách)

- Sau: Từ chỉ số lượng: Many, Some, Any …

 ADJ – Tính Từ. “Ưu tiên _able”

- Sau động từ To Be: BE: am, is, are, was, were Ex: She is beautiful.

- Trước: N Ex: This is intersting book.

- Sau từ nhận thức, tri giác: Look, Feel, seem, smell, taste, Find, sound…

- Sau: -thing, -body, -once, -where Ex: Something nice, Somewhere new.

- Sau: Stay, Remain, Become. Ex: Becoming more Frequent (adj)

Find + O + Adj (Chỉ vật) Found + O __(adj) chỉ vật____

Ex: I find this excise dificult.

Ex: I found your talk very … (adj – vật).

a.Interested b.Interest c.Interesting d.Interestingly

 ADV – Trạng Từ.


- Đứng đầu câu trước dấu phẩy (,) hoặc cuối câu.

- Ex: Luckyly, he passed the exam

- Bổ nghĩa cho động từ (V). Ex: Check  (adv) (Rc.2 – 10.27)

Ex: She drivers carefully/ She carefully drivers her car.

- Bổ nghĩ cho tính từ, đứng trước tính từ (ADJ).

Ex: She is extremely beautiful. (Cực kỳ đẹp)

- Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa (ADV).

Ex: She drivers extremely carefully. (Cực kỳ cần thận)

Quite: Khi/ High = Very: Rất/ Pretty: Khá

Ex: Are quite: xét “are” – to be mà không xét ‘quite’. Sau To be là (adj)

BÀI 5:ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ GIỚI TỪ


1. Học cụm từ :
IN

- interested in : quan tâm

- result in : kết quả là

- enroll in : đăng ký vào

- in advance : trước

- in detail : chi tiết

WITH

- complete with : bao gồm


- deal with : giải quyết

- keep up with: cập nhật

- get in touch with : giữ liên lạc với

- commensurate with : tương xứng với

- in conjunction with : cùng với

2. Một số từ và mẫu câu cần lưu ý :


- Clearly states : nêu lên một cách rõ ràng
- Reception : lễ tân/ tiệc chiêu đãi
- Fragile items : hàng dễ vỡ
- Meet sb’s expextation : đáp ứng mong đợi của ai
- Office supplies : văn phòng phẩm
- Awarded a contract : có được 1 hợp đồng
- In order for + N
- Given that : lý do là

3. Đại từ quan hệ

Who, Whom , Which & Whose.

- Who: Làm chủ ngữ, tân ngữ

- Whom: Đứng sau từ chỉ người làm tân ngữ

- Which: Chỉ vật

- Whose: Chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ - (N) chỉ người hoặc vật
Ex: These days, I guess nobody would be acquainted with a person …

identity.

a.Who b.Who’s c.That d.Whose (Identity-N)

That.

- Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.

- That không đứng sau “Dấu phẩy”- (,) và “Giới từ”.

- That sau đại từ: Everything, something, anything

All, little, much, none và sau dạng SS nhất.

 When & Where.


At which: Giờ
When: = On which: Ngày
In which: Năm, tháng, mùa, buổi

- At  Times: Thấy thời gian đánh “At”

- Ex: The city where: Where = In which. (Trong)

The land on which: Where = On which. (Trên)

 Why.

- The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)

- Why = For which

 Dấu (,) trong mệnh đề quan hệ.

Ex: Tom gets bad marks at study, which makes his fater sad.
Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,)

 GIỚI TỪ ( PREP) trong mệnh đề quan hệ:

Which (Chỉ vật)


Giới từ: +
Whom (Chỉ
người)
Ex: The man To Whom Marry is talking is Tom

The shop From Which I bought my hat is small

Vật: Of _________

a.Whose b.That c.Which d.Whom

4. GIỚI TỪ

Ving + O (túc từ)


Giới từ: +
N

Without: (prep) không có

Object – Túc từ: Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.

Without, Unless  Permission, Identification: Không có sự cho

phép

 Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under …

- On the street: Ở trên đường dùng On

- Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó

Under + N
Ex: The building is being constructed.

_______ is under construction.

BÀI 6: ĐẠI TỪ
1. Học cụm từ :
UNDER

- Under any circumstance: dưới bất kỳ hoàn cảnh nào

- Under the insurance policy: dưới chính sách bảo hành

- Under pressure: dưới áp lực

- Under guarantee: dưới sự bảo hành

- Under the supervision: dưới sự giám sát

- Under the control: dưới sự kiểm soát

- Under obligation: dưới sự bắt buộc

- Under consideration: dưới sự cân nhắc.

- Under the direction: dưới sự hướng dẫn

- Under a tight deadline: dưới hạn chót chặt chẽ

2. Một số từ và mẫu câu cần lưu ý :


- Entrust = assign : chỉ định
- Specific instruction : hướng dẫn chi tiết
- Extensively detailed report : báo cáo chi tiết toàn diện
- Somewhat (adv) : hơi..( chỉ mức độ thấp )
- Founding (n) : sự thành lập
3. Đại từ:
1. Other & Another. “Other StudentS - tất cả Other đều nhường “s” cho

“N”.”

- The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái)

Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair)

- The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng

nhiều hơn 2)

Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other

students)

- Another: 1 cái khác (Không nằm trong số lượng nào)

Ex: I have eaten my cake, give me another. (=Another cake)

- Others: Những cái khác (Không nằm trong số lượng nào).

Ex: Some student like sport, other don’t. (=Other students)

- Thi: ____I temS

a.Others b.Another c.The others d.Other

 Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)”

Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its.  Đứng 1 mình. (vd: Hers.)

HerS cat: Sai, cấm “s”  Her cat.

 Đại từ phản thân: By herself, For themselves: __self, __selves: (S, O chỉ

cùng một người )


S O (túc từ)
He  Himself Not him
Ex: The website sponsored by the city monitoring committee will

help You protect … againt internet threats.

a.Yours b.Your c.Yourself d.Your own (bạn bảo vệ chính bạn)

 Đại từ bất định.

- Some: Somebody, someone (ai đó), something (cái gì đó)

Dùng trong: Câu khẳng định, lời mời hay yêu cầu

Ex: Would you like something to drink.

Would you like  Some__

- Any: Anybody, anyone (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì)

Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề IF (  Any)

- No: Nobody, no one, nothing (Không ai, không cái gì…). No + N

 Từ xác định đứng trước.

- Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann’S ...

- Some of/ none of/ … + us/ you/ them

Ex:Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of

the)

Most (of) students like sport. (ko có of)

- Either, neither, both: Chỉ 2 việc


- Any, none, all: Hơn 2 việc

- Much, little: N không đếm được

- Many, few: N đếm được

- A lot of, lost of, plenty of: Dùng cho cả 2

- Much, Many: Dùng câu nghi vấn, phủ định

- A lot of: Dùng câu khẳng định

- Little, few: Hầu như không có

- A little, a few: Có 1 chút, có 1 vài.

BÀI 7: CỤM TỪ NGỮ PHÁP


1. Học cụm từ vựng :
UP
- pick up : đón/lấy

- bring up : nuôi dưỡng

- check up : kiểm tra

- catch up : bắt kịp

- cut up : cắt bỏ

- divide up : phân phối

- drive up : tăng giá

- open up : tạo thị trường mới

- pass up : mất cơ hội


- set up : thiết lập

- start up : bắt đầu

- write up: viết báo cáo

 Ôn tập chỗ highlight:


- Trang 104 – 240 sách TOEIC STARTER
2. CỤM TỪ NGỮ PHÁP

3. Để:
To V1 = In order To = So as To + V1

So that = In order that + mệnh đề

4. Too [adj, adv]: Quá … không thể Too … To V1

Enough … To
5. [adj, adv] Enough … [N]: Đủ … để có thể.
V1
SO … THAT
6. SO (adj, adv , n) That: Quá … đến nỗi

Such + a/an + adj + N


7. Such … That: Quá … đến nỗi.

Ex: Such a hot day that.

Such a high-quality that. Such a mess that.

8. Bởi vì, Vì:


[ Because of = due to = Owing to ] + [N]

Because/ Since/ As + [S + V]
9. Mặc dù, Dù: In spite Of = Despite: (Prep) (chú ý Of)

[ In spite Of = Despite ] + [N]

Although/ though/ even though + [S + V]


Despite + Ving
Although I didn’t know anybody… (chuyển từ Although  Despite = 2

cách)

 1. Despite the fact that I didn’t know… (thêm vào The fact that )

 2. Despite not knowing … (chuyển về Ving, câu phủ định đưa Not lên

đầu)

Despite the fact that = Although = Though = Assuming that = Even

though: Mặc dù, dù

BÀI 8: MỆNH ĐỀ IF AND WISH


1. Học cụm từ :
- On second thoughts: nghĩ lại

- On the contrary: trái lại

- On the average: trung bình

- On your own = by yourself : một mình

- On foot: đi bộ

- On the floor/ on the wall : trên sàn/trên tường

- On purpose: có mục đích

- On time: đúng giờ

- On the whole: nhìn chung

- On fire: đang cháy

- On and off: thỉnh thoảng

- On the spot: ngay tại chỗ

- On duty: nhiệm vụ
- cut down on : cắt giảm

- agree on sth: đồng ý với điều gì

2. Ôn lại phần highlight :

- Trang 21 – 102 sách Toeic Starter

- Go on a business trip : đi công tác

- Take on : đảm nhiệm, phụ trách


- Come as no surprise : sẽ không ngạc nhiên
- A broad familiarity with … : quen biết rộng

- Conference …. Informative : hội nghị có đầy đủ thông tin

- Look, feel, seem, smell, find, sound ….+ Adj

3. MỆNH ĐỀ IF

1. Loại. IF: Xác định dựa vào 1 trong 2 mệnh đề.

4. Loại 1: Có thật hiện tại hoặc tương lai. V1/s/es, Will/ Can … V1

5. Loại 2: Kô có thật ở hiện tại. V2/were, Will/ Could … V1

6. Loại 3: Kô có thật ở quá khứ Had V3, Would/Could … Have

 Otherwise = Or else = Or: Bằng không

Unless = If…Not: Nếu không (Unless thay được cho If)

Ex: Get up early, otherwise you will be late. (hậu quả - Rc.2 & 7.02)

Unless you get up early, you will be late. ( Unless, will đi 2 vế 2 mệnh đề)

= If you don’t get up__,__

, Otherwise = Or else = Or……… will


Unless = If … Not, ……. will
ĐẢO NGỮ MỆNH ĐỀ IF Dùng Should, Were, Had.

7. Loại 1: It Mary studies hard, she will pass the exam

 Should Mary study…

8. Loại 2: If today were Sunday, I would go swing

 Were Today Sunday

9. Loại 3: If he had studied hard last year

 Had he studied …. Could have passed the exam.

Ex: 1.Mary study hard, she will pass

a.If b.Were c.Should d.Had

2……….Mary studies hard, she would have passed.

a.If b.Were c.Should d.Had

4. MỆNH ĐỀ WISH.

Xác định dựa vào trạng từ chỉ thời gian.

10.Loại 1: Ước ở tương lai Would/could + V1

11.Loại 2: Ước ở hiện tại V2/were

12.Loại 3: Ước ở quá khứ Had V3

BÀI 9: BỊ ĐỘNG
1. Học cụm từ
GET

- get used to + Ving : trở lên quen với

- get rid of : tống khứ, loại bỏ

- get involved in : tham gia vào

- get through : hoàn thành, hoàn tất

- get in touch with : giữ liên lạc với

- get sth for sb : lấy cho ai cái gì

- get along : tiến bộ

- get lost : lạc đường, biến mất

- get away : lẩn tránh, lẩn trốn

- get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

- get the better of : thắng

- get along with : hoà thuận 

- get back : quay lại, trở về

- get over : vượt qua

- get to : đạt đến

- get better, worse…. : trở lên tốt hơn, xấu hơn


2. Ôn chỗ highlight :
- Toàn bộ sách Developing
3. BỊ ĐỘNG

 Động từ bị động.
BE + V3

13.Chủ động HTD và QKD: Was, Were + V3

14.Chủ động HTTD, QKTD: Was, Were + Being + V3

15.Chủ động HTHT, QKHT: Have, Has, Had + Been + V3

16.Chủ động: Can, may, must, will, shall, have to, used to… Bị động: Can

… + Be + V3

 Chủ ngữ chủ động  By + Tân ngữ bị động.

17.Me, you, him, them, people, someone,…thường được bỏ trong câu bị động.

18.Thi: By____  ( __self, __selves )

a. Him b. Himself

19.Dấu hiệu bị động : WITH thay BY .

20.Thi: ___by ___with  “-ed” (Trước by, with là -ed)

b. -ing b. -ed

Ex: Everybody … with the result of the meeting.

a.Was satisfy b.Was to satisfy c.Satisfied d.Was satisfied


14. The pictures, … by a professional photographer, are going to be on

display

a.Taken b.Which taken c.Were taken d.Was taken (Rút gọn

MĐQH bị động )

 Động từ giác quan.

21.Feel, See, watch, hear, look, taste….. Bị động:


V1 To V1
Ving Ving

Ex: She was see to come in

The lorry was seen running down the hill

22.Thi: (Be + V3 – To V1)

Ex: Mary is made to clean the house.

BÀI 10: Học cụm từ


TAKE

- take action: hành động

- take sth into account: xem xét việc gì

- take away from: lấy đi, làm nguôi đi 


- take responsibility : chịu trách nhiệm

- take after: giống ai như đúc 

- take sth back to: đem trả lại

- take down: lấy xuống 

- take in: lừa gạt ai, hiểu ,nắm bắt , thu nhận

- take on: tuyển thêm, lấy thêm (người)

- take off something: cất cánh, cởi,tháo bỏ cái gì 

MAKE

- make arrangements : sắp xếp

- make a demand / demands (on) : đòi hỏi 

- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ 

- make a wish: ước

- make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn

- make an attempt: cố gắng, nỗ lực

- make an announcement: thông báo

- make a cake: làm bánh

- make changes: thay đổi

- make a choice: chọn lựa

- make a decision: quyết định

- make a complaint: phàn nàn, than phiền

- make a comparision: so sánh


- make a contribution to: đóng góp vào

- make a decision: quyết định

- make a differrence: tạo sự khác biệt

- make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản

- make an effort: nỗ lực

- make a mistake: mắc lỗi

- make money: kiếm tiền

- make progress: tiến bộ

- make a plan: lập kế hoạch

- make a phone call: gọi điện thoại

- make preparations for: chuẩn bị cho

- make a profit: thu lợi nhuận

- make a promise: hứa hẹn

- make a speech: đọc bài diễn văn

- make a start: khởi hành

- make a suggestion: đề nghị

- make up your mind: quyết định của bạn

- make use of: sử dụng

- make a change / changes : đổi mới

- make a choice: chọn lựa

- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải

- make friends : làm bạn, kết bạn.


- make an improvement : cải thiện

- make a phone call : gọi điện thoại

- make progress : tiến bộ

- make noise : làm ồn

- make a journey/ a trip / journeys : đi du lịch

- make a promise : hứa

- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết

- make a remark : bình luận, nhận xét.

- make a speech : đọc diễn văn

- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch 

GIVE

- give up : từ bỏ

- give lession : cho bài học

- give impression : gây ấn tượng

- LY ( trường hợp ngoại lệ là tính từ )

- daily: (adj) hàng ngày

- early: (adj) sớm

- elderly: (adj) già, lớn tuổi

- friendly: (adj) thânthiện

- likely: (adj) có khả năng sẽ xảy ra

- lovely: (adj) đáng yêu, tuyệt vời


- unlikely: (adj) không có khả năng xảy ra

- lively: (adj) sinh động/ năng động/ hoạt bát

- lonely: (adj) cô đơn

- monthly: (adj) hàng tháng , weekly: hàng tuần

- silly: (adj) ngốc ngếch

- ugly: (adj) xấu xí

- costly: (adj) đắt đỏ

CỤM TỪ VỚI BE

- be aware of : nhận thức về

- be able to : có thể

- be unable to : không thể

- be accustomed to = be familiar with = be use to = get use to: quen với

- be about to V1 : sắp sửa

- be likely to V1: rất có thể

- be + adj + to V1

- be sure to V1 = make sure to V1 : phải chắc chắn

 Những cấu trúc bị động không được sử dụng với giới từ “by”

Be disappointed

Be surprised                       +  at

Be frightened

Ex:  she is so disappointed at his job performance


Be engaged

Be interested                         + in

Be involved

Ex: He is very interested in the environmental issues

Be composed

Be made                              + of

Be tired               

Ex: Our team is composed of the best employees in our company

Be married

Be dedicated                     + to

Ex: she has been married to him for 2 years

Be bored                            

Be filled                                + with

Be satisfied        

Ex: The executives were satisfied with the presentation

You might also like