Professional Documents
Culture Documents
Toeic
Toeic
AUXILARY VERB
1. Ôn tập:
- Không thể.
Already, Recently + V2
(Mỹ)
Have Recently + V3
HTHT
Ex: 1. I have recently … Mary to the party.
Ss với:
Should be V3
Will be V3
AT
- at cost/ price/ discount : tại mức phí/ giá /mức chiết khấu
- at a profit: có lợi
- at ease: nhàn hạ
3. TỪ VỰNG
- Job Vacancy = Employment Opening: Cần người, cty cần tuyển dụng.
- Otherwise : đóng vai trò 1 liên từ có nghĩa - bằng không ( chỉ hậu quả )
- Customize to (v): làm theo yêu cầu/ đáp ứng yêu cầu
- An analysis of monthly sales figures : bảng phân tích số liệu doanh thu hằng
tháng
Bài 2: THÌ
2. Học cụm từ :
ABOUT
- about + 4% : khoảng 4 %
- the same + N1 + as + N2
- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)
khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm
- Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thời gian
- Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…),
know, like, want, glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem,
- Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ( giờ ) ở quá khứ.
Ex: Our lives have been computerized OVER the past 10 years.
Ex: Daisy has read that novel several times. (Three, four)
- Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
- Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.
Dấu hiệu: Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới Ever: Đã từng.
Since:Từ khi (Thời điểm), For : Trong (khoảng thời gian), OVER: quá
Sofar = Until now = Up to now = Up to the present Cho đến bây giờ.
Ex: I have been studying English for 5 year but I haven’t spoken English
will yet.
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian
9. QKHT. Had + V3
- Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ
khác.
Ex: Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & Thời gian
Ex: By the time you are come back home, I will have finished my homework
Lưu ý :
- Ex: By the time you come back home, I will have been studying For 3
13.TLG:
Chú ý:
HTHT + Since + QKD
QKD)
Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia
BÀI 3: ĐỘNG TỪ
1. Học cụm từ :
OUT
OUT OF
FROM
3. SO SÁNH - MLH 98
SS bằng.
As + adj/ adv / N + As
Adj (ngắn) + er
More + Adj (dài) + Than
Less + Adj
- Khi 1 tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng 1 phụ âm + y, đổi y thành i và
thêm –er
- Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh.
N – Noun.
- Sau: My, your, his, her, Ann’S… (Tính từ sở hữu – Sỡ hữu cách)
- Sau động từ To Be: BE: am, is, are, was, were Ex: She is beautiful.
- Sau từ nhận thức, tri giác: Look, Feel, seem, smell, taste, Find, sound…
- Sau: -thing, -body, -once, -where Ex: Something nice, Somewhere new.
Ex: Are quite: xét “are” – to be mà không xét ‘quite’. Sau To be là (adj)
- in advance : trước
WITH
3. Đại từ quan hệ
- Whose: Chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ - (N) chỉ người hoặc vật
Ex: These days, I guess nobody would be acquainted with a person …
identity.
That.
- Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.
Why.
- The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)
Ex: Tom gets bad marks at study, which makes his fater sad.
Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,)
Vật: Of _________
4. GIỚI TỪ
Object – Túc từ: Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.
phép
Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under …
- Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó
Under + N
Ex: The building is being constructed.
BÀI 6: ĐẠI TỪ
1. Học cụm từ :
UNDER
“N”.”
- The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair)
- The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng
nhiều hơn 2)
Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other
students)
Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)”
Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its. Đứng 1 mình. (vd: Hers.)
Đại từ phản thân: By herself, For themselves: __self, __selves: (S, O chỉ
Dùng trong: Câu khẳng định, lời mời hay yêu cầu
Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề IF ( Any)
- Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann’S ...
Ex:Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of
the)
- cut up : cắt bỏ
3. Để:
To V1 = In order To = So as To + V1
Enough … To
5. [adj, adv] Enough … [N]: Đủ … để có thể.
V1
SO … THAT
6. SO (adj, adv , n) That: Quá … đến nỗi
Because/ Since/ As + [S + V]
9. Mặc dù, Dù: In spite Of = Despite: (Prep) (chú ý Of)
cách)
1. Despite the fact that I didn’t know… (thêm vào The fact that )
2. Despite not knowing … (chuyển về Ving, câu phủ định đưa Not lên
đầu)
- On foot: đi bộ
- On duty: nhiệm vụ
- cut down on : cắt giảm
3. MỆNH ĐỀ IF
4. Loại 1: Có thật hiện tại hoặc tương lai. V1/s/es, Will/ Can … V1
Ex: Get up early, otherwise you will be late. (hậu quả - Rc.2 & 7.02)
Unless you get up early, you will be late. ( Unless, will đi 2 vế 2 mệnh đề)
4. MỆNH ĐỀ WISH.
BÀI 9: BỊ ĐỘNG
1. Học cụm từ
GET
- get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Động từ bị động.
BE + V3
16.Chủ động: Can, may, must, will, shall, have to, used to… Bị động: Can
… + Be + V3
17.Me, you, him, them, people, someone,…thường được bỏ trong câu bị động.
a. Him b. Himself
b. -ing b. -ed
display
MĐQH bị động )
- take in: lừa gạt ai, hiểu ,nắm bắt , thu nhận
MAKE
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
GIVE
- give up : từ bỏ
CỤM TỪ VỚI BE
- be able to : có thể
- be + adj + to V1
Những cấu trúc bị động không được sử dụng với giới từ “by”
Be disappointed
Be surprised + at
Be frightened
Be interested + in
Be involved
Be composed
Be made + of
Be tired
Be married
Be dedicated + to
Be bored
Be filled + with
Be satisfied