You are on page 1of 3

1.

Thì hiện tại đơn


- Dấu hiệu nhận biết:
+ Every + N
+ Trạng từ chỉ tần suất: always, sometimes, usually, often, never, rarely = seldom (hiếm
khi), frequently (thường xuyên), occasionally (thỉnh thoảng),…

2. Thì hiện tại tiếp diễn


- Công thức: S + is/am/are + Ving
- Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đang diễn ra ở thời điểm nói
+ Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra ở tương lai gần:
ex: i am travelling to london tomorrow
+ Hành động xảy ra lặp lại mang tính tiêu cực
ex: she is always coming late
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Now, right now,…
+ Một số động từ báo hiệu hành động đang diễn ra: Look!, Listen!, Be careful!,…

3. Thì tương lai đơn


- Công thức: S + will(not) + V
- Cách dùng:
+ Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai
+ Đi cùng với thì HTĐ nằm trong câu điều kiện loại 1
ex: if it rains tomorrow, we will not go out for lunch
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Next + N
+ Các từ chỉ thời gian tương lai: soon, 2 years later,…
+ In + khoảng thời gian

4. Thì tương lai hoàn thành


- Công thức:
S + will (not) have + P2
Will + S + have P2?
- Cách dùng:
+ Diễn tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong tương lai.
Ex:
I will have finished writting this letter before 10 a.m
At 6 o’clock, mrs smith will have left

5. Thì hiện tại hoàn thành


- Công thức:
S + have/has (not) + P2
Wh- + have/has + S + P2?
- Cách dùng:
+ Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và chưa có dấu hiệu kết thúc
- Dấu hiệu:
+ recently, lately
+ since + mốc thời gian quá khứ: sinve my last job, sice she quit hẻr job
+ for + khaongr thoài gian
+ the 1st time, 2nd time, never, ever
+ So far, until nơ
+ Just, Yet, Already

6. Thì quá khứ đơn


- Công thức:
S was/were (not) + N/a
S + (didn’t) Ved (+O)
- Cách dùng:
+ Hành động đã xảy ra và kết thức trong quá khứ
+ Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: he came home, cooked dinner and washed the dished
+ Dùng trong câu điều kiện loại 2:
Ex: if i had a million usd, i would buy that car
- Dấu hiệu:
+ Last + N
+ Khoảng thời gian + ago
+ Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ

7. Thì quá khứ hoàn thành


- Công thức: S + had (not) + P2
- Cách dùng:
+ Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
- Dấu hiệu:
+ before + QKĐ, QKHT: bẻoe i graduated form the university, i had had 2 years of
experience
+ by the time + QKĐ, QKHT
+ after + QKHT, QKĐ after we had cleaned the house, my boỷiend came

Câu bị động: cn + tobe + P2, câu bị động khôn g có tân ngữ

Rúi gọn mệnh đề quan hệ:


1. Rút gọn MĐQH với đại từ quan hệ who which that
1.1. MĐQH dạng chủ động
=>Bỏ đại từ quan hệ, chuyển thành Ving
Ex: the man who is driving the red car is my boyfriend
-> the man driving the red car is my boyfriend
Ex: the woman who talked to yhou is the new president
-> the woman talking to you is the new president

1.2. MĐQH dạng bị động


=> Bỏ đạ từ quan hệ, chuyển V thành P2
Ex: the book which was bought by my mom is interesting
-> the book bought by my mom …
Ex: we are looking t the plans which ưerre approved by ou
=> …. Plans approved by …
- MĐQH dạng bị động tiếp diễn
+ Bỏ đại từ quan hệ, chuyển V thành being + P2
Ex: the building which is being built by anc should be completed by May
-> the building being built by abc…
- MĐQH dạng bị động hoàn thành: bỏ đại từ quan hệ, chuyển V thành having been +
P2
Ex: the building which has been built by abc is …
-> the building having been built by abc…

1.3. Giản lược MĐQH dạng to V


MĐQH rút gọn thành to V khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the only, the first,
the second, the last, so sánh nhất
Ex: anna is the last person who submitted the report
-> anna is the last person to submit the report

Các bước làm bài chia động từ:


B1: Xét vị trí ĐT là ĐT là chính (ĐT theo thì/ thường đứng sau hay phụ (to V/ Ving)
trong câu
B2: Xét câu chủ động (S + V +O) hay bị động (bị động không có tân ngữ)
Xét đằng sau chỗ trống có danh từ không, nếu có danh từ -> có tân ngữ -> chủ động)
B3: Xét dấu hiệu thời gian/ Hoà hợp chủ ngữ động từ

You might also like