You are on page 1of 5

Các lưu ý cần nhớ:

1/ Về các thì:
- Thì hiện tại đơn:
Cấu trúc:
+ với động từ tobe: S + is/are/am + Tính từ/Danh từ
+ với động từ thường: S + V (thêm s/es) + O
Lưu ý: không bao giờ có cấu trúc : to be + V (ví dụ: is like, are have …)
Dấu hiệu nhận biết:
- Các trạng từ chỉ tần suất: always, often, every…, …
- Thì hiện tại tiếp diễn:
Cứ nhắc đến tiếp diễn thì luôn là cấu trúc: BE + V-ing
S + is/are/am + V-ing + O
Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present…
- Thì hiện tại hoàn thành:
Cấu trúc: S + have/has + Vpp
Dấu hiệu nhận biết:
+ Thường đi với những từ chỉ số hần như là the firrst time, the second time, once, twice
+ Đi với since + mốc thời gian, hoặc for + khoảng thời gian
- Thì quá khứ đơn:
Cấu trúc:
+ với động từ tobe: S + was/were + Tính từ/Danh từ
+ với động từ thường: S + V-ed + O
Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last night, last week,…
- Thì quá khứ tiếp diễn:
Cấu trúc: S + was/were + V-ing + O
Dấu hiệu nhận biết: at this time last night,… (thường là một thời điểm cụ thể trong quá khứ)
2 hành động diễn ra song song trong quá khứ
- Thì Quá khứ hoàn thành:
Cấu trúc: S + had + Vpp + O
Dấu hiệu nhận biết: thường chỉ thị nhưng hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động
khác trong quá khứ nên hay đi với before, hoặc after
2/ Câu điều kiện:
- Câu điều kiện loại 1: Giả định có thể xảy ra
If + hiện tại đơn, S + will/can/should + V
- Câu điều kiện loại 2: Giả định không thể xảy ra ở hiện tại
If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V
- Câu điều kiện loại 3: Giả định không thể xảy ra ở quá khứ
If+ quá khứ hoàn thành, S + would have + Vpp
Chú ý:
- Nắm vững cấu trúc của từng thì để không chia nhầm lẫn
- Unless = If not (thường sau Unless thì là một câu khẳng định)
- Câu điều kiện loại 2 động từ tobe luôn là were
3/ Câu ước:
- Ước cho hiện tại: S + wish + mệnh đề quá khứ đơn
- Ước cho quá khứ: S + wish + mệnh đề quá khứ hoàn thành
- Ước cho tương lai: S + wish + S +would/could + V
Lưu ý:
- Cần nắm thật chắc cấu trúc từng thì để chia cho đúng
- Đi thì mà thấy mệnh đề nào sau wish khác 3 thì ở trên thì mạnh dạn gạch đi để đỡ loạn
4/ Câu bị động:
- Luôn nhớ câu bị động bao giờ cũng có dạng: BE + VPP (không bao giờ được thiếu)
- Làm câu sửa lỗi sai thì chú ý thử dịch lại sang tiếng Việt xem câu đó có phải là câu bị động
không rồi kiểm tra lại cấu trúc.
5/ Câu bị động đặc biệt:
Câu chủ động: People believe that he is a good teacher
V1. V2
V1 và V2 cùng thì hiện tại mình có cách chuyển thành chủ động như sau
Cách 1: It is believed that he is a good teacher
Cách 2: He is believed to be a good teacher

Câu chủ động: People believed that he was a good teacher


V1. V2
V1 và V2 cùng thì quá khứ mình có cách chuyển thành chủ động như sau
Cách 1: It was believed that he was a good teacher
Cách 2: He was believed to be a good teacher

Câu chủ động: People believe that he was a good teacher


V1. V2
V1 và V2 không cùng thì -> mình có cách chuyển thành chủ động như sau
Cách 1: It is believed that he was a good teacher
Cách 2: He is believed to have been a good teacher

6/ Khác:
🌸
- It is suggested that S + V (nguyên thể)
- S + suggest that S + (should) + V(nguyên thể)
- S + suggest + V-ing
What about V-ing? gợi ý….
“What about going to the cinema?” She said
-> she suggested going to the cinema
🌸
- Ôn lại So/Such/Too/Enough
It is/was so ADJ a/an N that Mệnh đề
-> It was so long a book that i couldn’t finish it (câu nay phải có it)
It is/was such a/an ADJ + N that Mệnh đề
-> It was such a long book that I couldn’t finish it (câu nay phải có it)
The book was too long for me to finish it (không đc có it)
🌸
- Allow sb to V: cho phép ai đó làm gì
Let sb do sth (V nguyên thể): để ai đó làm gì
🌸
- Excited about sth: hào hứng về cái gì
- Keen on sth = Interested in sth
- Prefer A to B: thích A hơn B
- insist on doing Sth: khăng khăng đồi làm gì
- enjoy doing sth: thích làm gì

🌸
- S + Have sth Vpp:
-> S + have sb do sth
-> S + get sb to do sth
I have my room painted by my parents (Bị động)
-> I have my parents paint my room
-> I get my parents to paint my room
🌸
- Câu cảm thán:
What + adj + N + S + V!
What a beautiful shirt you have!
What a cute backpack you have!
How + adj + S +tobe
How beautiful you are!
How cute your backpack is!
How + adv + S + V!
How fast he runs!
How beautifully she draws
🌸
- It is/was + adj + to do sth :
-> Doing sth + is/was + adj
It was very exciting to go to Japan
-> Going to Japan was very exciting

🌸
- Ôn lại forget/ remember đi với V-ing và to V

Forget Sth/V-ing: quên một việc j đấy đã xra trong quá khứ

I forget being taken to the park by parents

Forget to do sth: quên làm vc j

Regret doing sth: hối hận vì đã làm gì

Regret to do sth: lây làm tiêc/ rất tiếc phải

🌸
Ngày: on
Tháng: in

The English summer course will start in May 29th and finish in August.
A. The B. will start C. in D. finish

🌸
I find V-ing/sth + adj-ing
I find football exciting
I find it + adj-ing to do Sth
Tôi thấy cái gì đấy như thế nào
I find it interesting to travel abroad because I can learn a lot about different cultures.
🌸
In order to V: để làm gì
In order not to: để không làm gì
🌸
Adj -ing: mang lại cảm giác
Adj -ed: cảm thấy
🌸
Must/ can/ should/ could/ might/may + V (nguyên thể)
You can swim
You should drink more water
🌸
S + used to + V nguyên thể : đã từng
S + tobe + used to + V-ing: đã quen với việc gì
🌸
I no longer live in Ho Chi Minh City.
-> no longer: không còn
🌸
Tom is handsome. Henry is handsome, too. (Khẳng định)
Tom is handsome. And so is Henry
Tom isn’t handsome. Henry isn’t handsome, either (Phủ định)
Tom isn’t handsome, And neither is Henry
🌸
- It takes + sb + time/money + to do sth
- S + spend + time/money + on sth/ doing sth

You might also like