You are on page 1of 4

Ôn tiếng anh Toeic

I/ Danh động từ, động từ chuyển thể


1/ To V ( to learn / to go / to buy /….)
a/ To V đc phép đứng đầu câu làm S
Ex: - to become a doctor needs a lot of effort (để trở thành bác sĩ cần rất nhiều
nổ lực)
- To buy this house is not simple ( để mua ngôi nhà này ko phải điều đơn
giản đâu)
b/ theo sau 1 vài động từ để làm rõ nghĩa cho V đó
- want to earn a lot of money
- wish ( hope ) to become ( a great leader )
- expect: mong chờ to V
- prepare: chuẩn bị to V
c/ to V sau “to be”
ex: my dream is to become a doctor ( giấc mơ của tôi là trở thành bác sĩ )
d/ to V chỉ mục đích (reading 60%)
in order to V inf
so as to V inf
to V
I study English in order to (so as / to) communicate with foreigners ( tôi học
tiếng anh để có thể giao tiếp vs người nước ngoài )
e/ to V đứng sau tính từ ( ADJ)
ADJ + to V
Ex: I am eager to go to school
2/ V inf
a/ cầu khiến / mệnh lệnh ( buy / point / show / …)
- chỉ cần V inf
- ko cần S
ex: - close the door ! ( đóng cửa đi )
- turn the light ! ( tắt đèn đi )
b/ If loại 1, nhưng ko cần S ở vế ngoài
ex: If you have any question, ( contact ) cotact me ( nếu bạn có câu hỏi gì liên
lạc với tôi )
c/ -Trợ động từ (do / did / does / don’t / didn’t / doesn’t +V inf )
- sau động từ khuyết thiếu ( will / would ; can / could ; may / might ;
should ; must + V inf )
ex: - I don’t love you any more !
- she can speak English fluenthy
d/ 1 vài động từ đặc biệt
- make sb + V inf : khiến ai làm gì (ex: he made me simile )
- let sb + V inf : khiến ai làm gì ( ex: let me know )
- see sb + V inf : nhìn ai làm gì ( ex : I saw him go )
- had better + V inf : nên làm gì ( ex : we had better go now )
- rather than + V inf = instead of : thay vì ( ex: rather than go out in such bad
weather, I had better stay home )
- Can + V inf
- Make + O + V inf
- Have to + V inf
- V inf + and + V inf
- Permit sb to V : cho phép ai làm gì
- Forbid sb to V : cấm ai làm gì
- Happen to V : tình cờ biết
- Tell sb to V : nói vs ai làm gì
II/ Liên từ
- Từ / cụm từ
- Chức năng: liên kết ( từ vs từ; cụm từ vs cụm từ; động từ vs động từ; câu
vs câu )
- Nhân quả ( thêm vào / tương phản / kết quả / lựa chọn )
a/ thêm vào
and ex: I like milk and butter
both…and… ex: both my brother and I like playing football
as well as ex: this software increases quality as well as productivity
not only….but also ex: he is not only handsome but also generous
b/ tương phản
but ex: he studied hard, but he failed (but: mang tính tương phản )
yet S V
still
yet ex: I haven’t finished my work yet ( cuối câu; phủ định => vẫn chưa )
still ex: I still have some work to do
vẩn V
c/ lựa chọn
or ex: do you like tea or coffee
orelse nếu ko thì ex: hurry up orelse we’ll loe late
otherwise ex: leave me alone. Otherwise I’ll call the police
either….or [ hoặc ] ex: we should take either by bus or by train
neither….Nor [ ko…ko ] ex: neither John nor Mike likes him
d/ kết quả
so ex: he works hard, so he passes the test with good mark
hence / thus
therefore ex: he gets a good job and therefore he earns a lot of money
=> tóm lại cấu trúc chung: SVO , so / therefore + SVO
III/ Giới từ
a/ Giới từ chính
in / on / at : đi cùng với thời gian lẫn nơi chốn
b/ các trường hợp cụ thể
- in + năm / tháng / mùa / buổi (ex: in 1978;…)
- in + khoảng thời gian -> tương lai (ex: in 2 weeks;…)
- in ko đi vs từ “ the ”
- on + ngày cụ thể / cả ngày và tháng / ngày đặc biệt ( ex: on Monday;
on 14 february; on chrismas day…)
- at + giờ cụ thể

Từ vựng và cấu trúc


- Forbid : cấm
- In a moment = soon / short time : nhanh chóng
- At the moment = now : bây giờ
- In a day : trong vòng 1 ngày
- At the same time : cùng 1 lúc

You might also like